Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Số 07 - Thi công xây dựng Tên dự án là: Khu dân cư số 1 xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Hạng mục: Thảm mặt đường nội bộ, cấp nước, phòng cháy chữa cháy Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất của dự án và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu độc lập (kể cả các thành viên trong liên danh) phải cung cấp Chứng chỉ của tổ chức có năng lực xây dựng giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật từ hạng III trở lên do Sở xây dựng hoặc Bộ xây dựng cấp. - Về hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải scan bản gốc các tài liệu sau: Hợp đồng + phụ lục khối lượng hợp đồng; Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành (>=80% khối lượng hợp đồng đối với hợp đồng đang thực hiện) hoặc Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Đối với hợp đồng tương tự ký với các doanh nghiệp ngoài Quốc doanh, Nhà thầu phải nộp kèm Giấy phép thi công xây dựng của cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019; 2020; 2021 (Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ Tài chính). Nhà thầu phải scan bản gốc Báo cáo tài chính và các tài liệu sau: + Văn bản xác nhận số liệu tài chính (3 năm gần nhất); + Báo cáo tài chính phải được kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) - Về nhân sự chủ chốt: Nhà thầu scan bản gốc các tài liệu sau: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan; Hợp đồng lao động dài hạn hoặc còn thời hạn với người lao động hoặc chứng minh khác nếu là nhân sự huy động bên ngoài; Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng các công trình tương tự. - Về máy móc, thiết bị: Nhà thầu scan bản gốc Hóa đơn mua bán của máy móc thiết bị kê khai hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu và đăng kiểm (đối với xe, máy xây dựng theo quy định). Nếu đi thuê, nhà thầu phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê và đính kèm các tài liệu trên của bên cho thuê để chứng minh khả năng huy động. Ghi chú: Hồ sơ chứng minh là bản gốc, bản chụp phải được sao y bản chính hoặc chứng thực của cấp có thẩm quyền. Nếu cần thiết, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quang Minh; địa chỉ: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 03847.432.916 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc; Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.416. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Lạc Hồng; địa chỉ: Số 18 lô 166 Khu đô thị An Phú, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.503.444 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 0220.3853.441 hoặc Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư xây dựng liên quan; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 02 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Chỉ huy trưởng. | 6 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư xây dựng liên quan; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Cán bộ kỹ thuật | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện vệ sinh, an toàn lao động hoặc là Kỹ sư bảo hộ lao động; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | THẢM MẶT ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I (Tính bằng 90% khối lượng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12,6369 | 100m3 |
2 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I (Tính bằng 10% khối lượng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 140,41 | 1m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 15,6077 | 100m3 |
4 | Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,95 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1.904,1394 | m3 |
5 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4,6698 | 100m3 |
6 | Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,98 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 569,7156 | m3 |
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 30,2221 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,8679 | 100m3 |
9 | Rải Nilon chống mất nước bê tông | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9,34 | 100m2 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 186,79 | m3 |
11 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 112,31 | 100m2 |
12 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 50÷60T/h | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 18,6607 | 100tấn |
13 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 112,28 | 100m2 |
14 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 112,28 | 100m2 |
15 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 50÷60T/h | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 13,6082 | 100tấn |
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 112,28 | 100m2 |
17 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 32,2689 | 100tấn |
18 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 10km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 32,2689 | 100tấn |
19 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6,29 | m3 |
20 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m2 |
21 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 62,92 | m2 |
22 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 242 | m |
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,38 | 100m2 |
24 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,13 | m3 |
25 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 62,5 | m2 |
26 | Lát tấm đan rãnh, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 62,5 | m2 |
27 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6,5931 | m3 |
28 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,5342 | 100m2 |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 10,9495 | m3 |
30 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36,5084 | m2 |
31 | Rải Nilon chống mất nước bê tông | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12,02 | 100m2 |
32 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 84,11 | m3 |
33 | Lát gạchTerrazo KT 40x40cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1.201,51 | m2 |
34 | Nhân công đảm bảo an toàn giao thông toàn dự án (nhân công 3,0/7 - nhóm 2) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 60 | công |
35 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,3624 | 100m3 |
36 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II (Tính bằng 10% khối lượng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 37,36 | 1m3 |
37 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,2579 | 100m3 |
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 27,03 | m3 |
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 40,55 | m3 |
40 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,65 | 100m2 |
41 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 76,74 | m3 |
42 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 130,8 | m2 |
43 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 348,8 | m2 |
44 | Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 13,95 | m3 |
45 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,74 | 100m2 |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,24 | tấn |
47 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 17,44 | m3 |
48 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,78 | 100m2 |
49 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,156 | tấn |
50 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 218 | 1cấu kiện |
51 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,4877 | 100m3 |
52 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 5,419 | 1m3 |
53 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,3056 | 100m3 |
54 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,15 | m3 |
55 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,23 | m3 |
56 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,07 | 100m2 |
57 | Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | m3 |
58 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8 | m2 |
59 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 34,68 | m2 |
60 | Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,69 | m3 |
61 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m2 |
62 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,259 | tấn |
63 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,15 | m3 |
64 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m2 |
65 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,552 | tấn |
66 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 16 | 1cấu kiện |
67 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,21 | m3 |
68 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,02 | 100m2 |
69 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,08 | m2 |
70 | Lắp đặt bó vỉa cửa thu, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
71 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn bó vỉa cửa thu | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m2 |
72 | Lắp dựng cốt thép viên bó vỉa cửa thu, ĐK ≤10mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,092 | tấn |
73 | Bê tông bó vỉa cửa thu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,53 | m3 |
74 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 14,041 | 100m3 |
75 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 14,041 | 100m3/1km |
B | CẤP NƯỚC, PHÒNG CHÁY & CHỮA CHÁY | |||
1 | Cắt ống HDPE D225 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 10 mối |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE PE100 PN10 D110 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 14,88 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE PE100 PN10 D50 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 16,48 | 100 m |
4 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 110mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 14,88 | 100m |
5 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 16,48 | 100m |
6 | Khử trùng ống nước - Đường kính 100mm; 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 31,36 | 100m |
7 | Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,08 | 100m |
8 | Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,94 | 100m |
9 | Lắp đặt tê gang BB D200x100 (nc*1.5) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt van 2 chiều BB D100 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
11 | Lắp đặt van 1 chiều BB D100 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Chiết tính bu thép BB D100 L=0,5m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt bu thép BB D100 L=0,5m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt lọc chữ Y mặt bích | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Lắp đặt mối nối mềm BB D100 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Lắp đặt mối nối mềm BB D200 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt đồng hồ ren D32 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng D100 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
21 | Bích thép rỗng D100 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
22 | Lắp bích thép đặc D100 (7K) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
23 | Lắp đặt tê nhựa chữ Y HDPE D110x110 (đm*1,5) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
24 | Lắp đặt tê nhựa HDPE D110x110 (đm*1,5) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
25 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D110 135' | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
26 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D110 90' | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
27 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
28 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm (nc*1,5) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
30 | Lắp đai khởi thuỷ D110x2'' | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
31 | Lắp đặt măng sông nhựa ren ngoài D50x1,1/2'' | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
32 | Lắp đặt măng sông nhựa ren trong D50x1,1/2'' | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
33 | Gioăng cao su D100 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 38 | cái |
34 | Gioăng cao su D200 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
35 | Bulong M14x70 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 251 | cái |
36 | Chụp van gang | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
37 | Băng tan | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 30 | cuộn |
38 | Ống nhựa bảo vệ ty van | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6,5 | m |
39 | Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
40 | Hộp bảo vệ trụ + khóa | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
41 | Cắt mặt đường bê tông chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,54 | 100m |
42 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 25,1714 | m3 |
43 | Tháo dỡ nền hè cũ (NCđm x 70%) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1.126,56 | m2 |
44 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 16,5754 | 100m3 |
45 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 15,6053 | 100m3 |
46 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 78,315 | m3 |
47 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 25,1714 | m3 |
48 | Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M100, XM PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1.126,56 | m2 |
49 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,8418 | 1m3 |
50 | Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,5666 | m3 |
51 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,28 | m2 |
52 | Gia công xà gồ thép | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0496 | tấn |
53 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0032 | tấn |
54 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0345 | m3 |
55 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0041 | 100m2 |
56 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 cấu kiện |
57 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,4985 | 1m3 |
58 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,327 | m3 |
59 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1788 | m3 |
60 | Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,9702 | m3 |
61 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4 | m2 |
62 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1384 | m3 |
63 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0187 | 100m2 |
64 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,288 | m3 |
65 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 cấu kiện |
66 | Sản xuất khung thép | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1162 | tấn |
67 | Lắp dựng cốt thép tấm đan | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0139 | tấn |
68 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0101 | 100m2 |
69 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,6557 | m3 |
70 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12,4 | 100m |
71 | Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12,4 | 100m |
72 | Gia công hệ khung dàn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,52 | tấn |
73 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,52 | tấn |
74 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,52 | tấn |
75 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 5,6123 | 100m3 |
76 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,1156 | 100m3 |
77 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 41,0063 | 100m |
78 | Đắp cát vàng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,3876 | 100m3 |
79 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6,561 | m3 |
80 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0324 | 100m2 |
81 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 18,723 | m3 |
82 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0948 | 100m2 |
83 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,183 | tấn |
84 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 37,846 | m3 |
85 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,1507 | 100m2 |
86 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,4358 | tấn |
87 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4,5148 | tấn |
88 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8,3415 | m3 |
89 | Ván khuôn gỗ sàn mái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,3828 | 100m2 |
90 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,0425 | tấn |
91 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,41 | tấn |
92 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,41 | tấn |
93 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,1824 | m3 |
94 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 20,5322 | m2 |
95 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 188,0233 | m2 |
96 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 117,9104 | m2 |
97 | Quét nước xi măng 2 nước | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 305,9337 | m2 |
98 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 55,61 | m2 |
99 | Cửa bể tôn, khung thép L50x50x5 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 42,3 | kg |
100 | Gia công thang sắt mạ kẽm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
101 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện, lắp thang sắt | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
102 | Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,4505 | m3 |
103 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,4976 | m3 |
104 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0905 | 100m2 |
105 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0138 | tấn |
106 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,128 | tấn |
107 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6,6327 | m3 |
108 | Bê tông lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1459 | m3 |
109 | Ván khuôn gỗ lanh tô | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0192 | 100m2 |
110 | Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0037 | tấn |
111 | Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0134 | tấn |
112 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,4141 | m3 |
113 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0376 | 100m2 |
114 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0232 | tấn |
115 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0636 | tấn |
116 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1284 | tấn |
117 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,8111 | m3 |
118 | Ván khuôn gỗ sàn mái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,2256 | 100m2 |
119 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,3006 | tấn |
120 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,0648 | m3 |
121 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 23,4256 | m2 |
122 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 56,8856 | m2 |
123 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 32,58 | m2 |
124 | Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,014 | m2 |
125 | Trát trần trong nhà, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 11,56 | m2 |
126 | Trát trần ngoài nhà, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8,68 | m2 |
127 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 65,5656 | m2 |
128 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 47,154 | m2 |
129 | Cửa đi nhựa lõi thép kính trắng dày 5mm (cả khóa + lắp dựng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,98 | m2 |
130 | Cửa sổ nhựa lõi thép kính trắng dày 5mm (cả khóa + lắp dựng) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
131 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0251 | tấn |
132 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,0656 | 1m2 |
133 | Lắp dựng hoa sắt cửa | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
134 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,054 | 100m |
135 | Chắn rác inox D90mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
136 | Lắp đặt hộp automat, KT ≤500cm2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
137 | Lắp đặt các automat 3 pha 40A | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
138 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
139 | Lắp đặt dây Cu/XPLE/PVC/DSTA/PVC 3x25+1x16mm2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
140 | Lắp đặt dây Cu/XPLE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
141 | Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x4mm2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
142 | Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
143 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
144 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
145 | Lắp đặt quạt trần | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
146 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
147 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
148 | Lắp đặt ổ cắm đôi | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
149 | Lắp đặt hộp đế âm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
150 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
151 | Lắp đặt hộp chữa cháy vách tường 600x500x180 + vòi vải + lăng phun | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
152 | Lắp đặt nội quy, tiêu lệnh | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
153 | Bình cứu hỏa MT3 BC | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | bình |
154 | Nhân công lắp đặt hộp chữa cháy + nội quy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
155 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
156 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
157 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
158 | Lắp đặt van cổng mặt bích tay quay - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
159 | Lắp đặt van cổng mặt bích tay quay - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
160 | Lắp đặt van 1 chiều mặt bích - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
161 | Lắp đặt khớp nối chống rung BB - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
162 | Lắp đặt khớp nối chống rung BB - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
163 | Lắp đặt tê gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
164 | Lắp đặt tê gang nối bằng p/p mặt bích, ĐK 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
165 | Lắp đặt côn thép lệch nối bằng p/p hàn - Đường kính 150x80mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
166 | Lắp đặt côn thép cân nối bằng p/p hàn - Đường kính 100x65mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
167 | Lắp đặt cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
168 | Lắp đặt cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
169 | Lắp bích thép đặc - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cặp bích |
170 | Lắp bích thép đặc - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cặp bích |
171 | Lắp bích thép rỗng - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 7 | cặp bích |
172 | Lắp bích thép rỗng - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 14,5 | cặp bích |
173 | Lắp bích thép rỗng - Đường kính 80mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cặp bích |
174 | Lắp bích thép rỗng - Đường kính 65mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cặp bích |
175 | Lắp đặt rọ hút mặt bích, - Đường kính 150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
176 | Hàn nối đầu nối gắn bích HDPE đường kính 110mm, chiều dày 6,6mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
177 | Gioăng cao su D150mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
178 | Gioăng cao su D100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
179 | Gioăng cao su D80mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
180 | Gioăng cao su D65mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
181 | Bu lông M18 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 424 | bộ |
182 | Bu lông M22 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
183 | Bu lông M14 chân chẻ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
184 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0858 | tấn |
185 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0858 | tấn |
186 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0005 | tấn |
187 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,0005 | tấn |
188 | Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
189 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
190 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
191 | Lắp đặt răng cấy thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
192 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
193 | Lắp đặt van cửa ren đồng - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
194 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
195 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
196 | Lắp đặt răng cấy thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
197 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
198 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
199 | Lắp đặt lơ đồng nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
200 | Lắp đặt van bi tay gạt ren - Đường kính ≤25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
201 | Lắp đặt van phao mặt bích - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
202 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m |
203 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
204 | Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150x100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
205 | Lắp bích thép rỗng - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
206 | Hàn nối đầu nối gắn bích HDPE đường kính 110mm, chiều dày 6,6mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
207 | Gioăng cao su D100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
208 | Bu lông M18 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
209 | Ty ren M14 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
210 | Bu lông M14 chân chẻ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
211 | Lắp đặt máy bơm Điện chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40M | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,315 | tấn |
212 | Máy bơm Điện chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40M (bao gồm kiểm định máy) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
213 | Lắp đặt máy bơm Diezen chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40M | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,365 | tấn |
214 | Máy bơm Diezen chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40M M (bao gồm kiểm định máy) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
215 | Tủ điều khiển máy bơm chữa cháy | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
216 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,5316 | 100m3 |
217 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3,5316 | 100m3/1km |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | 7T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 2 |
2 | Máy đào | 0,8m3 (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
3 | Máy đầm cóc | 5KW hoặc 70kg (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 2 |
4 | Máy đầm dùi | 1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 2 |
5 | Máy trộn vữa | 150L (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | 250L (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
7 | Máy cắt uốn thép | 5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
8 | Máy lu bánh hơi | 16T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
9 | Máy lu bánh thép | 9T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
10 | Máy hàn điện | 23KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
11 | Máy lu rung | 25T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
12 | Máy nén khí | 360m3 (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán) | 1 |
13 | Máy rải | 140CV (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
14 | Máy đầm bàn | 1KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
15 | Máy cắt bê tông | 7,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
16 | Máy mài | 2,7KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
17 | Máy ép thủy lực | 150T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
18 | Máy cắt gạch đá | 1,7KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
19 | Máy hàn nhiệt | 1KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
20 | Máy bơm nước diezel | 5CV (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
21 | Máy khoan bê tông | 0,62KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
22 | Trạm trộn bê tông asphan | 50T/h (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I (Tính bằng 90% khối lượng) | 12,6369 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I (Tính bằng 10% khối lượng) | 140,41 | 1m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 15,6077 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,95 | 1.904,1394 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 4,6698 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,98 | 569,7156 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 30,2221 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,8679 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Rải Nilon chống mất nước bê tông | 9,34 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | 186,79 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 112,31 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 50÷60T/h | 18,6607 | 100tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 112,28 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 112,28 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 50÷60T/h | 13,6082 | 100tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 112,28 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 32,2689 | 100tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 10km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 32,2689 | 100tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 6,29 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,48 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 62,92 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M100, PCB40 | 242 | m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,38 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 3,13 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 62,5 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lát tấm đan rãnh, vữa XM M100, PCB40 | 62,5 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 6,5931 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,5342 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB40 | 10,9495 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 36,5084 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Rải Nilon chống mất nước bê tông | 12,02 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 84,11 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lát gạchTerrazo KT 40x40cm, vữa XM M100, PCB40 | 1.201,51 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Nhân công đảm bảo an toàn giao thông toàn dự án (nhân công 3,0/7 - nhóm 2) | 60 | công | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng) | 3,3624 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II (Tính bằng 10% khối lượng) | 37,36 | 1m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,2579 | 100m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 27,03 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 40,55 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,65 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | 76,74 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 130,8 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 348,8 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 13,95 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,74 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,24 | tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 17,44 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,78 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 2,156 | tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 218 | 1cấu kiện | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẠC HỒNG như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 85,48%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 11,29%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 282.225.838.343 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 281.259.171.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tất cả tiền bạc đối với tôi là chỉ là niềm kiêu hãnh vì thành tựu mình đạt được. "
Ray Kroc
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.