Thông báo mời thầu

Số 07 - Thi công xây dựng

Tìm thấy: 17:21 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khu dân cư số 1 xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Hạng mục: Thảm mặt đường nội bộ, cấp nước, phòng cháy chữa cháy
Gói thầu
Số 07 - Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Khu dân cư số 1 xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Hạng mục: Thảm mặt đường nội bộ, cấp nước, phòng cháy chữa cháy
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất của dự án và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:15 18/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:16 08/04/2022
đến
17:15 18/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:15 18/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
125.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/04/2022 (16/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Số 07 - Thi công xây dựng
Tên dự án là: Khu dân cư số 1 xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Hạng mục: Thảm mặt đường nội bộ, cấp nước, phòng cháy chữa cháy
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất của dự án và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng , địa chỉ: Số 18, Lô 166 Khu đô thị An Phú - Phường Tân Bình - TP Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quang Minh; địa chỉ: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 03847.432.916
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại Hoàng Khánh. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng H&L. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Lạc Hồng. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tập đoàn đầu tư Thành Công.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng , địa chỉ: Số 18, Lô 166 Khu đô thị An Phú - Phường Tân Bình - TP Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quang Minh; địa chỉ: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 03847.432.916

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu độc lập (kể cả các thành viên trong liên danh) phải cung cấp Chứng chỉ của tổ chức có năng lực xây dựng giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật từ hạng III trở lên do Sở xây dựng hoặc Bộ xây dựng cấp. - Về hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải scan bản gốc các tài liệu sau: Hợp đồng + phụ lục khối lượng hợp đồng; Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành (>=80% khối lượng hợp đồng đối với hợp đồng đang thực hiện) hoặc Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Đối với hợp đồng tương tự ký với các doanh nghiệp ngoài Quốc doanh, Nhà thầu phải nộp kèm Giấy phép thi công xây dựng của cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019; 2020; 2021 (Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ Tài chính). Nhà thầu phải scan bản gốc Báo cáo tài chính và các tài liệu sau: + Văn bản xác nhận số liệu tài chính (3 năm gần nhất); + Báo cáo tài chính phải được kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) - Về nhân sự chủ chốt: Nhà thầu scan bản gốc các tài liệu sau: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan; Hợp đồng lao động dài hạn hoặc còn thời hạn với người lao động hoặc chứng minh khác nếu là nhân sự huy động bên ngoài; Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng các công trình tương tự. - Về máy móc, thiết bị: Nhà thầu scan bản gốc Hóa đơn mua bán của máy móc thiết bị kê khai hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu và đăng kiểm (đối với xe, máy xây dựng theo quy định). Nếu đi thuê, nhà thầu phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê và đính kèm các tài liệu trên của bên cho thuê để chứng minh khả năng huy động. Ghi chú: Hồ sơ chứng minh là bản gốc, bản chụp phải được sao y bản chính hoặc chứng thực của cấp có thẩm quyền. Nếu cần thiết, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quang Minh; địa chỉ: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 03847.432.916
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc; Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.416.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Lạc Hồng; địa chỉ: Số 18 lô 166 Khu đô thị An Phú, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.503.444
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 0220.3853.441 hoặc Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư xây dựng liên quan; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 02 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Chỉ huy trưởng.63
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Kỹ sư xây dựng liên quan; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Cán bộ kỹ thuật31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện vệ sinh, an toàn lao động hoặc là Kỹ sư bảo hộ lao động; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHẢM MẶT ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I (Tính bằng 90% khối lượng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12,6369100m3
2Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I (Tính bằng 10% khối lượng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V140,411m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V15,6077100m3
4Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,95BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1.904,1394m3
5Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4,6698100m3
6Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,98BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V569,7156m3
7Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V30,2221100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,8679100m3
9Rải Nilon chống mất nước bê tôngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9,34100m2
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V186,79m3
11Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V112,31100m2
12Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 50÷60T/hBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V18,6607100tấn
13Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V112,28100m2
14Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V112,28100m2
15Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 50÷60T/hBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V13,6082100tấn
16Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V112,28100m2
17Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V32,2689100tấn
18Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 10km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V32,2689100tấn
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6,29m3
20Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,48100m2
21Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V62,92m2
22Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V242m
23Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,38100m2
24Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,13m3
25Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V62,5m2
26Lát tấm đan rãnh, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V62,5m2
27Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6,5931m3
28Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,5342100m2
29Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V10,9495m3
30Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36,5084m2
31Rải Nilon chống mất nước bê tôngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12,02100m2
32Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V84,11m3
33Lát gạchTerrazo KT 40x40cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1.201,51m2
34Nhân công đảm bảo an toàn giao thông toàn dự án (nhân công 3,0/7 - nhóm 2)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V60công
35Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,3624100m3
36Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II (Tính bằng 10% khối lượng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V37,361m3
37Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,2579100m3
38Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V27,03m3
39Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V40,55m3
40Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,65100m2
41Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V76,74m3
42Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V130,8m2
43Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V348,8m2
44Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V13,95m3
45Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,74100m2
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,24tấn
47Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V17,44m3
48Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,78100m2
49Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,156tấn
50Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2181cấu kiện
51Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,4877100m3
52Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V5,4191m3
53Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,3056100m3
54Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,15m3
55Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,23m3
56Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,07100m2
57Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9m3
58Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8m2
59Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V34,68m2
60Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,69m3
61Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,16100m2
62Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,259tấn
63Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,15m3
64Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,06100m2
65Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,552tấn
66Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V161cấu kiện
67Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,21m3
68Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,02100m2
69Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,08m2
70Lắp đặt bó vỉa cửa thu, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8m
71Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn bó vỉa cửa thuBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1100m2
72Lắp dựng cốt thép viên bó vỉa cửa thu, ĐK ≤10mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,092tấn
73Bê tông bó vỉa cửa thu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,53m3
74Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V14,041100m3
75Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V14,041100m3/1km
BCẤP NƯỚC, PHÒNG CHÁY & CHỮA CHÁY
1Cắt ống HDPE D225BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,210 mối
2Lắp đặt ống nhựa HDPE PE100 PN10 D110BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V14,88100m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE PE100 PN10 D50BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V16,48100 m
4Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 110mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V14,88100m
5Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V16,48100m
6Khử trùng ống nước - Đường kính 100mm; 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V31,36100m
7Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,08100m
8Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,94100m
9Lắp đặt tê gang BB D200x100 (nc*1.5)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt van 2 chiều BB D100BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V14cái
11Lắp đặt van 1 chiều BB D100BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
12Chiết tính bu thép BB D100 L=0,5mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
13Lắp đặt bu thép BB D100 L=0,5mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
14Lắp đặt lọc chữ Y mặt bíchBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
15Lắp đặt mối nối mềm BB D100BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
16Lắp đặt mối nối mềm BB D200BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
17Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
18Lắp đặt đồng hồ ren D32BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
19Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng D100BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
20Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V22bộ
21Bích thép rỗng D100BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
22Lắp bích thép đặc D100 (7K)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cặp bích
23Lắp đặt tê nhựa chữ Y HDPE D110x110 (đm*1,5)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3cái
24Lắp đặt tê nhựa HDPE D110x110 (đm*1,5)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V15cái
25Lắp đặt cút nhựa HDPE D110 135'BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12cái
26Lắp đặt cút nhựa HDPE D110 90'BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
27Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V15cái
28Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V5cái
29Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm (nc*1,5)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12cái
30Lắp đai khởi thuỷ D110x2''BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
31Lắp đặt măng sông nhựa ren ngoài D50x1,1/2''BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4cái
32Lắp đặt măng sông nhựa ren trong D50x1,1/2''BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
33Gioăng cao su D100BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V38cái
34Gioăng cao su D200BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
35Bulong M14x70BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V251cái
36Chụp van gangBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V11cái
37Băng tanBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V30cuộn
38Ống nhựa bảo vệ ty vanBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6,5m
39Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V11cái
40Hộp bảo vệ trụ + khóaBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V11cái
41Cắt mặt đường bê tông chiều dày lớp cắt ≤ 7cmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,54100m
42Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V25,1714m3
43Tháo dỡ nền hè cũ (NCđm x 70%)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1.126,56m2
44Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V16,5754100m3
45Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V15,6053100m3
46Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V78,315m3
47Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V25,1714m3
48Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M100, XM PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1.126,56m2
49Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,84181m3
50Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,5666m3
51Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,28m2
52Gia công xà gồ thépBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0496tấn
53Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0032tấn
54Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0345m3
55Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0041100m2
56Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V21 cấu kiện
57Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,49851m3
58Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,327m3
59Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1788m3
60Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,9702m3
61Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4m2
62Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1384m3
63Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0187100m2
64Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,288m3
65Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V51 cấu kiện
66Sản xuất khung thépBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1162tấn
67Lắp dựng cốt thép tấm đanBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0139tấn
68Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0101100m2
69Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,6557m3
70Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lựcBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12,4100m
71Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lựcBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12,4100m
72Gia công hệ khung dànBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,52tấn
73Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,52tấn
74Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,52tấn
75Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V5,6123100m3
76Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,1156100m3
77Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V41,0063100m
78Đắp cát vàng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,3876100m3
79Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6,561m3
80Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0324100m2
81Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V18,723m3
82Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0948100m2
83Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,183tấn
84Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V37,846m3
85Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,1507100m2
86Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,4358tấn
87Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4,5148tấn
88Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8,3415m3
89Ván khuôn gỗ sàn máiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,3828100m2
90Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,0425tấn
91Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,41tấn
92Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,41tấn
93Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,1824m3
94Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V20,5322m2
95Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V188,0233m2
96Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V117,9104m2
97Quét nước xi măng 2 nướcBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V305,9337m2
98Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V55,61m2
99Cửa bể tôn, khung thép L50x50x5BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V42,3kg
100Gia công thang sắt mạ kẽmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,017tấn
101Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện, lắp thang sắtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,017tấn
102Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,4505m3
103Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,4976m3
104Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0905100m2
105Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0138tấn
106Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,128tấn
107Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6,6327m3
108Bê tông lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1459m3
109Ván khuôn gỗ lanh tôBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0192100m2
110Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0037tấn
111Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0134tấn
112Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,4141m3
113Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0376100m2
114Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0232tấn
115Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0636tấn
116Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1284tấn
117Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,8111m3
118Ván khuôn gỗ sàn máiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,2256100m2
119Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,3006tấn
120Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,0648m3
121Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V23,4256m2
122Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V56,8856m2
123Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V32,58m2
124Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,014m2
125Trát trần trong nhà, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V11,56m2
126Trát trần ngoài nhà, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8,68m2
127Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V65,5656m2
128Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V47,154m2
129Cửa đi nhựa lõi thép kính trắng dày 5mm (cả khóa + lắp dựng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,98m2
130Cửa sổ nhựa lõi thép kính trắng dày 5mm (cả khóa + lắp dựng)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,16m2
131Gia công cửa sắt, hoa sắtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0251tấn
132Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,06561m2
133Lắp dựng hoa sắt cửaBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,16m2
134Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,054100m
135Chắn rác inox D90mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
136Lắp đặt hộp automat, KT ≤500cm2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1hộp
137Lắp đặt các automat 3 pha 40ABVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
138Lắp đặt các automat 1 pha 10ABVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
139Lắp đặt dây Cu/XPLE/PVC/DSTA/PVC 3x25+1x16mm2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V100m
140Lắp đặt dây Cu/XPLE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V15m
141Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x4mm2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V30m
142Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 2x1,5mm2BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V40m
143Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2bộ
144Lắp đặt đèn sát trần có chụpBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1bộ
145Lắp đặt quạt trầnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
146Lắp đặt công tắc 2 hạtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
147Lắp đặt công tắc 1 hạtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
148Lắp đặt ổ cắm đôiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
149Lắp đặt hộp đế âmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3hộp
150Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V40m
151Lắp đặt hộp chữa cháy vách tường 600x500x180 + vòi vải + lăng phunBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1hộp
152Lắp đặt nội quy, tiêu lệnhBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1bộ
153Bình cứu hỏa MT3 BCBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2bình
154Nhân công lắp đặt hộp chữa cháy + nội quyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2công
155Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,12100m
156Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,1100m
157Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,05100m
158Lắp đặt van cổng mặt bích tay quay - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
159Lắp đặt van cổng mặt bích tay quay - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
160Lắp đặt van 1 chiều mặt bích - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
161Lắp đặt khớp nối chống rung BB - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
162Lắp đặt khớp nối chống rung BB - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
163Lắp đặt tê gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3cái
164Lắp đặt tê gang nối bằng p/p mặt bích, ĐK 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
165Lắp đặt côn thép lệch nối bằng p/p hàn - Đường kính 150x80mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
166Lắp đặt côn thép cân nối bằng p/p hàn - Đường kính 100x65mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
167Lắp đặt cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
168Lắp đặt cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8cái
169Lắp bích thép đặc - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cặp bích
170Lắp bích thép đặc - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cặp bích
171Lắp bích thép rỗng - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V7cặp bích
172Lắp bích thép rỗng - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V14,5cặp bích
173Lắp bích thép rỗng - Đường kính 80mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cặp bích
174Lắp bích thép rỗng - Đường kính 65mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cặp bích
175Lắp đặt rọ hút mặt bích, - Đường kính 150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
176Hàn nối đầu nối gắn bích HDPE đường kính 110mm, chiều dày 6,6mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2bộ
177Gioăng cao su D150mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V18cái
178Gioăng cao su D100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V33cái
179Gioăng cao su D80mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
180Gioăng cao su D65mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
181Bu lông M18BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V424bộ
182Bu lông M22BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8bộ
183Bu lông M14 chân chẻBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6bộ
184Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0858tấn
185Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0858tấn
186Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0005tấn
187Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,0005tấn
188Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1bể
189Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,12100m
190Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
191Lắp đặt răng cấy thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
192Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V5cái
193Lắp đặt van cửa ren đồng - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3cái
194Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V6cái
195Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
196Lắp đặt răng cấy thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
197Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
198Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
199Lắp đặt lơ đồng nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
200Lắp đặt van bi tay gạt ren - Đường kính ≤25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
201Lắp đặt van phao mặt bích - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
202Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,026100m
203Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
204Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150x100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
205Lắp bích thép rỗng - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cặp bích
206Hàn nối đầu nối gắn bích HDPE đường kính 110mm, chiều dày 6,6mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1bộ
207Gioăng cao su D100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2cái
208Bu lông M18BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V16bộ
209Ty ren M14BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1bộ
210Bu lông M14 chân chẻBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2bộ
211Lắp đặt máy bơm Điện chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40MBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,315tấn
212Máy bơm Điện chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40M (bao gồm kiểm định máy)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
213Lắp đặt máy bơm Diezen chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40MBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,365tấn
214Máy bơm Diezen chữa cháy P=18,5KW Q=50 m3/h , H= 40M M (bao gồm kiểm định máy)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
215Tủ điều khiển máy bơm chữa cháyBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1cái
216Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,5316100m3
217Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3,5316100m3/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ7T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)2
2Máy đào0,8m3 (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
3Máy đầm cóc5KW hoặc 70kg (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)2
4Máy đầm dùi1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)2
5Máy trộn vữa150L (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
6Máy trộn bê tông250L (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
7Máy cắt uốn thép5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
8Máy lu bánh hơi16T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
9Máy lu bánh thép9T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
10Máy hàn điện23KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
11Máy lu rung25T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
12Máy nén khí360m3 (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán)1
13Máy rải140CV (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
14Máy đầm bàn1KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
15Máy cắt bê tông7,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
16Máy mài2,7KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
17Máy ép thủy lực150T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
18Máy cắt gạch đá1,7KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
19Máy hàn nhiệt1KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
20Máy bơm nước diezel5CV (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
21Máy khoan bê tông0,62KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
22Trạm trộn bê tông asphan50T/h (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I (Tính bằng 90% khối lượng)
12,6369 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
2 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I (Tính bằng 10% khối lượng)
140,41 1m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
3 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
15,6077 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
4 Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,95
1.904,1394 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
5 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
4,6698 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
6 Cát đen đắp nền đường ô tô K = 0,98
569,7156 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
7 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
30,2221 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
8 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,8679 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
9 Rải Nilon chống mất nước bê tông
9,34 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40
186,79 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
11 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
112,31 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
12 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 50÷60T/h
18,6607 100tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
112,28 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
14 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
112,28 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
15 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 50÷60T/h
13,6082 100tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
16 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
112,28 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
32,2689 100tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 10km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
32,2689 100tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
6,29 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,48 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
21 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
62,92 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
22 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M100, PCB40
242 m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
23 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,38 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
3,13 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
25 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
62,5 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
26 Lát tấm đan rãnh, vữa XM M100, PCB40
62,5 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
6,5931 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,5342 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
29 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB40
10,9495 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
30 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
36,5084 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
31 Rải Nilon chống mất nước bê tông
12,02 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
84,11 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
33 Lát gạchTerrazo KT 40x40cm, vữa XM M100, PCB40
1.201,51 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
34 Nhân công đảm bảo an toàn giao thông toàn dự án (nhân công 3,0/7 - nhóm 2)
60 công BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
35 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (Tính bằng 90% khối lượng)
3,3624 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
36 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II (Tính bằng 10% khối lượng)
37,36 1m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
37 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,2579 100m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
38 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
27,03 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
40,55 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,65 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
41 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
76,74 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
42 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
130,8 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
43 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
348,8 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
13,95 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,74 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,24 tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
17,44 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,78 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
2,156 tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
218 1cấu kiện BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẠC HỒNG như sau:

  • Có quan hệ với 36 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 85,48%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 11,29%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 282.225.838.343 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 281.259.171.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Số 07 - Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Số 07 - Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 169

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tất cả tiền bạc đối với tôi là chỉ là niềm kiêu hãnh vì thành tựu mình đạt được. "

Ray Kroc

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 477 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38689 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây