Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng 7 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Số 07 Thi công xây dựng Tên dự án là: Nhà làm việc một cửa + Phòng truyền thống UBND xã Đoàn Thượng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Yêu cầu tại Chương III- Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Đoàn Thượng (Địa chỉ: Xã Đoàn Thượng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Bên mời thầu:Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng 7 (Địa chỉ: Lô 9.1-11 khu đô thị phía Tây, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Đoàn Thượng (Địa chỉ: xã Đoàn Thượng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng 7 (Địa chỉ: Lô 9.1-11 khu đô thị phía Tây, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương). Email:[email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Gia Lộc, Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng& CN, thỏa mãn các điều kiện của chỉ huy trưởng công trường. Đã làm chỉ huy trưởng 2 công trình tương tự | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng& CN. Đã làm Cán bộ kỹ thuật hiện trường 2 công trình tương tự | 5 | 5 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng& CN. Đã làm Cán bộ an toàn lao động 2 công trình tương tự | 4 | 4 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng. Đã làm Cán bộ phụ trách thanh quyết toán 2 công trình tương tự | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 90,921 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7,627 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,813 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 9,313 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,098 | tấn |
6 | Ép cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 14,666 | 100m |
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,32 | 100m |
8 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,281 | tấn |
9 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,281 | tấn |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 132 | mối nối |
11 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,063 | m3 |
12 | Cọc dẫn âm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,021 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,021 | 100m3 |
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,13 | 100m3 |
16 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu > 3m, đất cấp II (10% thủ công) | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 23,67 | m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,846 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,521 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,521 | 100m3 |
20 | San ủi bãi thải bằng máy ủi 110 CV | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,521 | 100m3 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót cột, cột vuông, chữ nhật | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,118 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lót dầm móng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,14 | 100m2 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7,792 | m3 |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,715 | 100m2 |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm móng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,683 | 100m2 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 38,759 | m3 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, đá 1x2, mác 250 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,128 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, cổ cột | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,178 | 100m2 |
29 | Xây gạchbê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 20,365 | m3 |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 250 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4,741 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng móng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,298 | 100m2 |
32 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,845 | 100m3 |
33 | Rải nilong lót nền | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,359 | 100m2 |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 13,583 | m3 |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,219 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,079 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,881 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,233 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,898 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,722 | tấn |
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,832 | 100m2 |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 11,729 | m3 |
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,354 | 100m2 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 24,684 | m3 |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,814 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,99 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,898 | tấn |
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4,442 | 100m2 |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 54,822 | m3 |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 5,847 | tấn |
51 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,398 | 100m2 |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,538 | m3 |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,137 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô đường kính cốt thép > 10mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,089 | tấn |
55 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 92,867 | m3 |
56 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 15,783 | m3 |
57 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 21,429 | m3 |
58 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6,436 | m3 |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,056 | tấn |
60 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,147 | 100m2 |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,828 | m3 |
62 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 23,142 | m2 |
63 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 78,442 | m2 |
64 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 101,584 | m2 |
65 | Gia công lan can | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,396 | tấn |
66 | Lắp dựng lan can sắt | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 13,926 | m2 |
67 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 26,568 | m2 |
68 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7,269 | m3 |
69 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,692 | 100m2 |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,761 | tấn |
71 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,192 | tấn |
72 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây bậc thang, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,772 | m3 |
73 | Láng lót granito, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 43,86 | m2 |
74 | Láng granitô cầu thang | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 43,86 | m2 |
75 | SX. LD lan can, tay vịn INOX cầu thang | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 120,2 | kg |
76 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 69,2 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 69,2 | m2 |
78 | Gia công xà gồ thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,46 | tấn |
79 | Lắp dựng xà gồ thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,46 | tấn |
80 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 122,12 | m2 |
81 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,4 | 100m2 |
82 | Tôn úp nóc | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 35 | m |
83 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 103,039 | m2 |
84 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 103,039 | m2 |
85 | Gia công thang sắt | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,03 | tấn |
86 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,03 | tấn |
87 | Cửa lên mái | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,04 | m2 |
88 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,78 | 100m |
89 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,14 | 100m |
90 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 32mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,02 | 100m |
91 | Lắp đặt phễu thu | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8 | cái |
92 | Rọ chắn rác | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8 | cái |
93 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
94 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
95 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
96 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 5,614 | m3 |
97 | Láng lót granito vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 29,208 | m2 |
98 | Láng granitô tam cấp | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 29,208 | m2 |
99 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 63,75 | m |
100 | Trát tường xây gạch bê tông bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 703,46 | m2 |
101 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 458,39 | m2 |
102 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 173,984 | m2 |
103 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 235,3 | m2 |
104 | Trát trần, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 422,66 | m2 |
105 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 464,66 | m |
106 | Tấm Aliumium ốp mặt biển | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 9,4 | m2 |
107 | Bộ tên chữ tên công trình bằng chữ nhựa màu đỏ bóng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | bộ |
108 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,206 | m3 |
109 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,038 | 100m2 |
110 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,032 | tấn |
111 | Công tác ốp gạch vào tường bếp gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 10 | m2 |
112 | Công tác ốp đá granit tự nhiên | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,44 | m2 |
113 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 341,978 | m2 |
114 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 27,211 | m2 |
115 | Công tác ốp gạch vào tường gạch 120x500mm vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 23,913 | m2 |
116 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 83,304 | m2 |
117 | Vách thạch cao xương gỗ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 21,715 | m2 |
118 | Trần thạch cao nhà vệ sinh | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 26,7 | m2 |
119 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1.109,65 | m2 |
120 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 877,444 | m2 |
121 | SX, LD cửa đi kính cường lực dày 12mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 16,2 | m2 |
122 | Bản lề sàn FC34 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | chiếc |
123 | Khóa sàn FL50 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | chiếc |
124 | Tay nắm inox chữ H dài 60cm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | bộ |
125 | Kẹp kính dưới FT10 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | chiếc |
126 | Kẹp kính trên FT20 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | chiếc |
127 | Kẹp góc FT40 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8 | chiếc |
128 | Kẹp đỉnh FT30 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | chiếc |
129 | SX, LD cửa đi tương đươngTPWindow 2 cánh mở quay, kính trắng Việt - Nhật 5 ly | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 29,05 | m2 |
130 | SX, LD cửa sổ tương đươngTPWindow 2 cánh mở quay, kính trắng Việt - Nhật 5 ly | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 37,404 | m2 |
131 | Vách kính tương đương TPWindow, kính trắng Việt - Nhật 5 ly | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 15,334 | m2 |
132 | Hoa sắt INOX | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 358,49 | kg |
133 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 5,664 | 100m2 |
134 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6,116 | 10m2 |
135 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,59 | 100m2 |
136 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 14,882 | 10m2 |
137 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 51,525 | m3 |
138 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 13,807 | tấn |
139 | Đào rãnh thoát nước rộng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6,023 | m3 |
140 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1,794 | m3 |
141 | Lấp đất công trình | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,606 | m3 |
142 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,052 | 100m3 |
143 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,052 | 100m3 |
144 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2,282 | m3 |
145 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3,368 | m3 |
146 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,843 | m3 |
147 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,051 | 100m2 |
148 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,086 | tấn |
149 | Nập tấm đan rãnh cũ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 11 | 1 cấu kiện |
150 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 33 | 1 cấu kiện |
151 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 19,75 | m2 |
152 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8,25 | m2 |
153 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,66 | m3 |
154 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,914 | m3 |
155 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,015 | 100m2 |
156 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3,25 | m3 |
157 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,507 | m3 |
158 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,024 | 100m2 |
159 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
160 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,105 | tấn |
161 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,032 | tấn |
162 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 16,638 | m2 |
163 | Đánh màu tường trong bể | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 16,638 | m2 |
164 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 16 | m2 |
165 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3,772 | m2 |
166 | Bảng tiêu lệch, nội quy, | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
167 | Bình bột chữa cháy MFZ4-BC | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
168 | Bình khí CO2 chữa cháy MT3-BC | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
169 | Hộp đựng dụng cụ chữa cháy | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
170 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,755 | tấn |
171 | Tháo tấm lợp tôn | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,967 | 100m2 |
172 | Tháo dỡ tôn úp nóc, máng tôn, thoát nước mái | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | công |
173 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8,674 | m3 |
174 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,087 | 100m3 |
175 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,087 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC: PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt lô giấy vệ sinh Inox | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
4 | Lắp đặt gương soi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
5 | Lắp đặt kệ kính | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
6 | Lắp đặt kệ xà phòng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
7 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
8 | Lắp đặt Ga thoát sàn Inox 304 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
9 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | bể |
10 | Máy bơm nướcđẩy cao tương đương Panasonic GP350JA 350W | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | bể |
11 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,15 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,35 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,2 | 100m |
14 | Van phao đồng | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
15 | Lắp đặt nối góc ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8 | cái |
16 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 50mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
17 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 50-20mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
18 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
19 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 8 | cái |
20 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 50-20mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
21 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
22 | Măng sông D50 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
23 | Măng sông D32 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
24 | Măng sông D20 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
25 | Lắp đặt van khóa đường kính van 32mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
26 | Lắp đặt van 1 chiều , đường kính van 32mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
27 | Lắp đặt van 1 chiều , đường kính van 50mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
28 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 110mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,12 | 100m |
29 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,07 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,22 | 100m |
31 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 48mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 0,08 | 100m |
32 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối băng phương pháp dán keo - Đường kính cút 110mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 10 | cái |
33 | Lắp đặt cút nhựa 90mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
34 | Lắp đặt cút nhựa 90-60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
35 | Lắp đặt cút nhựa 60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7 | cái |
36 | Lắp đặt cút nhựa 48mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
37 | Lắp đặt tê nhựa 110mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
38 | Lắp đặt tê nhựa 60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7 | cái |
39 | Lắp đặt tê nhựa 90-60mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
40 | Măng sông D110 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
41 | Măng sông D90 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
42 | Măng sông D60 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 4 | cái |
43 | Măng sông D48 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
44 | Lắp đặt chếch 110mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
45 | Lắp đặt chếch 90mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
46 | Ống thăm D110 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
47 | Ống thăm D90 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
C | HẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn điện XLPE/PVC 3x16+1x10mm2 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 105 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn dây dẫn CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 20 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x 2.5mm2 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 261 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x 1.5mm2 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 304 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 855 | m |
6 | Lắp đặt dây Internet | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 165 | m |
7 | Lắp đặt tủ điện, KT 400x300x150mm dày 1,5mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | hộp |
8 | Lắp đặt tủ điện, KT 200x200x150mm dày 1,5mm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | hộp |
9 | Lắp đặt các automat 3 pha 100A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
10 | Lắp đặt các automat 3 pha 50A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
11 | Lắp đặt các automat 2 pha 50A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
12 | Lắp đặt các automat 2 pha 40A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
13 | Lắp đặt các automat 2 pha 20A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
14 | Lắp đặt các automat 2 pha 25A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
15 | Lắp đặt các automat 1 pha 40A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 6 | cái |
16 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
17 | Lắp đặt quạt trần | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 15 | cái |
18 | Móc treo quạt trần ∅16x300 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 15 | bộ |
19 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, đèn 20W | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7 | bộ |
20 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, đèn 20Wx2 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 16 | bộ |
21 | Lắp đặt đèn sát trần D270, 14W (hành lang +WC) | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 17 | bộ |
22 | Lắp đặt đèn treo tường | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | bộ |
23 | Giắc cắm Internet | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 7 | cái |
24 | Giắc cắm đường cáp | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
25 | Lắp đặt công tắc 1 hạt đảo chiều | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
26 | Lắp đặt công tắc đôi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 1 | cái |
27 | Lắp đặt công tắc đơn | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 11 | cái |
28 | Lắp đặt ô cắm đôi | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 14 | cái |
29 | Lắp đặt ổ cắm đơn | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | cái |
30 | Lắp đặt bình nóng lạnh | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | bộ |
31 | Lắp đặt kim thu séT D14, Dài 1m | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cái |
32 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (mạ kẽm) | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 60 | m |
33 | Dây tiếp địa D14 mạ kẽm | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 19 | m |
34 | Gia công và đóng cọc chống sét V63x63x6, L2.5m (mạ kẽm) | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 2 | cọc |
35 | Chân bật D10 | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 79 | cái |
36 | Hộp kiểm tra điện trở | E-HSMT; TKBVTC đính kèm | 3 | hộp |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá 1,7 kW | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép 5 kW | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
3 | Máy dầm dùi 1,5 kW | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
4 | Máy đào ≥0,70 m3 | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
5 | Máy đầm bàn 1 kW | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
6 | Máy đầm đất cầm tay 70 kg | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
7 | Máy ép cọc trước - lực ép : 200 T | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
8 | Máy hàn 23 kW | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
9 | Máy trộn bê tông 250 lít | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
10 | Máy trộn vữa 150 lít | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
11 | Máy ủi 110 CV | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
12 | Ô tô tự đổ ≥ 7 Tấn | Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG 7 như sau:
- Có quan hệ với 138 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,22%, Tư vấn 8,78%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.439.032.908.925 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.427.662.980.081 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Làm tốt nhất vào khoảng khắc hiện tại đặt bạn vào vị trí tốt nhất cho khoảng khắc tiếp theo. "
Oprah Winfrey
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng 7 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng 7 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.