Thông báo mời thầu

Số 22 - Thi công xây lắp hạng mục Khối thí nghiệm thực hành.

Tìm thấy: 15:58 30/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 2
Gói thầu
Số 22 - Thi công xây lắp hạng mục Khối thí nghiệm thực hành.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (cơ sở 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay chính sách thuộc chương trình Phát triển Giáo dục trung học giai đoạn 02; Vốn ngân sách tỉnh; Vốn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 19/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:56 30/10/2019
đến
14:30 19/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 19/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/11/2019 (17/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Số 22 - Thi công xây lắp hạng mục Khối thí nghiệm thực hành.
Tên dự án là: Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay chính sách thuộc chương trình Phát triển Giáo dục trung học giai đoạn 02; Vốn ngân sách tỉnh; Vốn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận , địa chỉ: Số 18 Lê Hồng Phong, TP Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 18, đường Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Số điện thoại: 0259.3822016 - 0259.3922833.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công – dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Phát. Địa chỉ: Lô 18, 19 Khu Thương mại 4, K1, phường Mỹ Bình, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; - Tư vấn lập, thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Đăng Thịnh. Địa chỉ: Lô TM 13, 24 Khu Đô thị mới Đông Bắc (Khu K1), phường Thanh Sơn, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế - dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: 178 Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. - Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Trùng Dương Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 07 Trần Ca, phường Đài Sơn, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. - Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả LCNT: Công ty TNHH Trường Thành Việt. Địa chỉ: Số 231/20 Thống Nhất, phường Thanh Sơn, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận , địa chỉ: Số 18 Lê Hồng Phong, TP Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 18, đường Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Số điện thoại: 0259.3822016 - 0259.3922833.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản sao được có chứng thực Giấy chứng nhận kinh doanh, đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu. - Bản sao được chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Thi công xây dựng công trình Dân dụng; Hạng III trở lên theo quy định tại Khoản 20, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ hoặc có văn bản xác nhận của Sở Xây dựng đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình Dân dụng; Hạng III trở lên. - Bản sao được chứng thực Báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định hoặc Báo cáo tài chính (có chữ ký điện tử) và xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác (hóa đơn GTGT về thi công xây lắp có sao y bản chính) để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh và doanh thu từ hoạt dộng xây dựng của nhà thầu. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế hết năm 2018 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản sao được chứng thực văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề. + Hợp đồng lao động còn hiệu lực phù hợp với thời gian thi công gói thầu (sao y bản chính). + Quyết định bổ nhiệm các chức danh đối với Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự chủ chốt đã từng tham gia các gói thầu hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có kinh nghiệm đáp ứng theo quy định của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: + Bản sao hợp đồng xây lắp (sao y bản chính). + Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền trong đó có thể hiện quy mô, cấp công trình đáp ứng theo quy định của E-HSMT. + Biên bản nghiệm thu (sao y bản chính) đưa công trình vào sử dụng hoặc văn bản có xác nhận của chủ đầu tư đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã thi công hoàn thành > 80% khối lượng. Và các tài liệu khác (nếu có) chứng minh theo qui định của từng nội dung mà nhà thầu kê khai tại Chương IV - Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 18, đường Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Số điện thoại: 0259.3822016 - 0259.3922833.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 450 đường Thống Nhất, TP. Phan Rang - Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 57 Đường 16/4, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: 0259. 3824901. Số Fax: 0259. 3825488.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không thực hiện

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 307.180.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.143.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng thi công xây dựng công trình Dân dụng có quy mô, tính chất tương tự gói thầu này (cấp III trở lên)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.336.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.672.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên hoặc 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp IV trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ thời điểm tốt nghiệp.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên.55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công3- 02 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng;- 01 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Điện;- Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ thời điểm tốt nghiệp.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ 02 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng: đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên.+ 01 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Điện: đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 gói thầu thuộc công trình Điện dân dụng hoặc Điện chiếu sáng hoặc Điện công nghiệp.33
3Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng (KCS)1- Có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng;- Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ thời điểm tốt nghiệp.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng trực tiếp tham gia phụ trách quản lý chất lượng (KCS) ít nhất 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN
1Đào móng chiều rộng 11,097100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,907,84100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,903,309100m3
4Bê tông gạch vỡ mác 75130,553m3
5Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 2001,104m3
6Bê tông móng đá 1x2, vữa BT mác 250, chiều rộng móng >250cm (sản xuất qua dây chuyền trạm trộn, hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cần cẩu333,888m3
7Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật6,939100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính 4,862tấn
9Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính 7,674tấn
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm24,416tấn
11Bê tông cột tiết diện 120,502m3
12Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật15,808100m2
13Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính 2,864tấn
14Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính 5,928tấn
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm, chiều cao 20,799tấn
16Bê tông xà dầm, giằng, chiều cao 182,572m3
17Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng16,99100m2
18Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính 6,411tấn
19Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính 28,253tấn
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao 20,799tấn
21Bê tông sàn mái, chiều cao 366,669m3
22Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái45,353100m2
23Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính 36,744tấn
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao 0,545tấn
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 25037,852m3
26Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan5,244100m2
27Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính 1,632tấn
28Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao 2,555tấn
29Bê tông cầu thang chiều cao 26,915m3
30Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường2,906100m2
31Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính 2,545tấn
32Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính >10mm, chiều cao 3,485tấn
33Xây móng đá chẻ 20x20x25 , vữa XM mác 7519,815m3
34Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 7516,864m3
35Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 7530,433m3
36Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤16m vữa XM mác 7579,595m3
37Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 7528,089m3
38Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 7512,454m3
39Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 7568,927m3
40Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75103,136m3
41Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75303,216m3
42Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 7514,427m3
43Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 7542,083m3
44Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 752.426,454m2
45Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75457,64m2
46Trát tường trong gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 753.799,502m2
47Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75958,75m2
48Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 751.272,3m2
49Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75638,491m2
50Trát trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 754.535,3m2
51Trát gờ chỉ, vữa XM mác 7572m
52Láng granitô cầu thang28,8m2
53Bả bằng ma tít vào tường6.683,596m2
54Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần7.029,481m2
55Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ2.884,094m2
56Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ10.828,983m2
57Lát đá bậc cầu thang bằng đá granit tự nhiên229,473m2
58Lát đá mặt bệ các loại bằng đá granit tự nhiên72,444m2
59Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM mác 751.493,132m2
60Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng...1.493,132m2
61Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm389,36m2
62Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm1.328,788m2
63Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x600mm184,88m2
64Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x200mm68,429m2
65Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm2.560,825m2
66Lát gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15, vữa XM mác 75 (gạch chữ U 25 viên/m2)893,908m2
67Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ3,754100m2
68Sản xuất xà gồ thép2,092tấn
69Lắp dựng xà gồ thép2,092tấn
70Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao67,2m2
71Lắp dựng khuôn cửa đơn, vữa MX mác 251.423,4m
72Lắp dựng cửa vào khuôn584,44m2
73Sản xuất cửa đi khung nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly254,52m2
74Sản xuất cửa sổ lùa khung nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly232,32m2
75Sản xuất cửa đi nhôm kính sơn tĩnh điện97,6m2
76Lắp dựng hoa inox cửa, vữa XM mác 75293,88m2
77Sản xuất hoa Inox cửa sổ293,88m2
78Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền, vữa XM mác 75245,384m2
79Sản xuất vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 8ly245,384m2
80Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75316,321m2
81Sản xuất lan can inox109,036m2
82Sản xuất lam nhôm207,285m2
83Sản xuất, lắp đặt các kết cấu bảo vệ khe lún1trọn bộ
84Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao 25,862100m2
85Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m8,258100m2
86Lắp dựng dàn giáo trong mỗi 1,2m tăng thêm82,584100m2
87Bốc xếp và vận chuyển lên cao cát các loại, than xỉ481,704m3
88Bốc xếp và vận chuyển lên cao xi măng111,446tấn
89Bốc xếp và vận chuyển lên cao sơn các loại, bột (bột đá, bột bả,...)10,354tấn
90Bốc xếp và vận chuyển lên cao gỗ các loại118,794m3
91Bốc xếp và vận chuyển lên cao cửa các loại58,44410m2
92Bốc xếp và vận chuyển lên gạch ốp, lát các loại443,62210m2
93Đào móng băng, rộng 0,66m3
94Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp III56,045m3
95Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,9037,803m3
96Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy 11m3
97Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy 1,523m3
98Bê tông gạch vỡ mác 759,014m3
99Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 2001,702m3
100Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn0,138tấn
101Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp0,061100m2
102Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng 18cái
103Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 7574,08m2
104Láng nền sàn có đánh mầu dày 2cm, vữa XM mác 7570,08m2
BPHẦN ĐIỆN, MẠNG LAN, LOA VÀ HDMI
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng184bộ
2Lắp đặt đèn sát trần có chụp158bộ
3Lắp đặt quạt trần80cái
4Lắp đặt automat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤100A1cái
5Lắp đặt automat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤60A6cái
6Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤60A12cái
7Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤20A18cái
8Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A32cái
9Lắp đặt công tắc 1 hạt180cái
10Lắp đặt ổ cắm ba125cái
11Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp 297hộp
12Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp 56hộp
13Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp 4hộp
14Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x1,5mm24.120m
15Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x2,5mm21.600m
16Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x11mm21.200m
17Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x25mm260m
18Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống 2.750m
19Đóng cọc chống sét đã có sẵn1cọc
20Lắp đặt ổ cắm đơn24cái
21Sản xuất, lắp đặt RJ45 Connector30cái
22Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp 24hộp
23Sản xuất, lắp đặt Switch 8 Port5bộ
24Lắp đặt dây mạng vi tính UTP CAT5680m
25Lắp đặt dây mạng vi tính UTP CAT5e50m
26Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống 400m
27Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp 12hộp
28Sản xuất, lắp đặt loa gắn tường+đế24bộ
29Sản xuất Amply12bộ
30Sản xuất Micro12bộ
31Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x1,5 mm2240m
32Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống 180m
33Sản xuất, lắp đặt dây cáp tín hiệu HDMI 5m/dây12dây
34Sản xuất, lắp đặt dây cáp tín hiệu HDMI 10m/dây12dây
35Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống 170m
CPHẦN HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1Cung cấp Cầu chắn rác Inox D11448cái
2Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo192cái
3Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keo26cái
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=89mm6,12100m
5Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=60mm0,56100m
6Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=20mm2,34100m
7Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mm5,5100m
8Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=75mm5,4100m
9Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=100mm1,68100m
10Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo1.277cái
11Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo545cái
12Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 100mm bằng phương pháp dán keo146cái
13Lắp đặt van ren đường kính 32mm34cái
14Lắp đặt phễu thu D10072cái
15Lắp đặt chậu xí bệt56bộ
16Lắp đặt vòi rửa vệ sinh56cái
17Lắp đặt chậu rửa 1 vòi88bộ
18Lắp đặt gương soi88cái
19Lắp đặt kệ kính88cái
20Lắp đặt hộp đựng xà bông56cái
21Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh56cái
22Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 1m32bể
23Lắp đặt van ren đường kính 32mm4cái
24Lắp đặt van ren đường kính 40mm2cái
25Lắp đặt chậu tiểu nam48bộ
26Lắp đặt chậu rửa 2 vòi16bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thépCông suất: 5 kW1
2Máy vận thăngSức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m1
3Máy vận thăng lồngSức nâng: 3 T - H nâng 100 m1
4Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng : 60 kg1
5Cần trục bánh xíchSức nâng: 10 T1
6Máy đào một gầu, bánh xíchDung tích gầu: 0,80 m31
7Máy đầm bê tông, dầm dùiCông suất: 1,5 kW2
8Máy trộn bê tôngDung tích: 250 lít2
9Máy trộn vữaDung tích: 80 lít2
10Biến thế hàn xoay chiềuCông suất: 23 kW2
11Ô tô tự đổTrọng tải: 7 T2
12Máy cắt gạch đáCông suất: 1,7 kW3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng chiều rộng
11,097 100m3
2 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90
7,84 100m3
3 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90
3,309 100m3
4 Bê tông gạch vỡ mác 75
130,553 m3
5 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200
1,104 m3
6 Bê tông móng đá 1x2, vữa BT mác 250, chiều rộng móng >250cm (sản xuất qua dây chuyền trạm trộn, hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cần cẩu
333,888 m3
7 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
6,939 100m2
8 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
4,862 tấn
9 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
7,674 tấn
10 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm
24,416 tấn
11 Bê tông cột tiết diện
120,502 m3
12 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật
15,808 100m2
13 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
2,864 tấn
14 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
5,928 tấn
15 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm, chiều cao
20,799 tấn
16 Bê tông xà dầm, giằng, chiều cao
182,572 m3
17 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
16,99 100m2
18 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
6,411 tấn
19 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
28,253 tấn
20 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao
20,799 tấn
21 Bê tông sàn mái, chiều cao
366,669 m3
22 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái
45,353 100m2
23 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính
36,744 tấn
24 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao
0,545 tấn
25 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 250
37,852 m3
26 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan
5,244 100m2
27 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính
1,632 tấn
28 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao
2,555 tấn
29 Bê tông cầu thang chiều cao
26,915 m3
30 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường
2,906 100m2
31 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính
2,545 tấn
32 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính >10mm, chiều cao
3,485 tấn
33 Xây móng đá chẻ 20x20x25 , vữa XM mác 75
19,815 m3
34 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 75
16,864 m3
35 Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 75
30,433 m3
36 Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤16m vữa XM mác 75
79,595 m3
37 Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75
28,089 m3
38 Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75
12,454 m3
39 Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75
68,927 m3
40 Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75
103,136 m3
41 Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75
303,216 m3
42 Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75
14,427 m3
43 Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75
42,083 m3
44 Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75
2.426,454 m2
45 Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75
457,64 m2
46 Trát tường trong gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75
3.799,502 m2
47 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
958,75 m2
48 Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75
1.272,3 m2
49 Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75
638,491 m2
50 Trát trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75
4.535,3 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 152 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,57%, Xây lắp 14,11%, Tư vấn 2,49%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 762.500.993.407 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 721.293.071.027 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Số 22 - Thi công xây lắp hạng mục Khối thí nghiệm thực hành.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Số 22 - Thi công xây lắp hạng mục Khối thí nghiệm thực hành." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 294

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Phụ nữ sợ nhất không phải người khác đối xử không tốt với mình, mà bản thân mình cũng không trân trọng chính mình. "

Hề Nhạc

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 179 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23810 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37249 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây