Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Số 22 - Thi công xây lắp hạng mục Khối thí nghiệm thực hành. Tên dự án là: Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay chính sách thuộc chương trình Phát triển Giáo dục trung học giai đoạn 02; Vốn ngân sách tỉnh; Vốn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao được có chứng thực Giấy chứng nhận kinh doanh, đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu. - Bản sao được chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Thi công xây dựng công trình Dân dụng; Hạng III trở lên theo quy định tại Khoản 20, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ hoặc có văn bản xác nhận của Sở Xây dựng đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình Dân dụng; Hạng III trở lên. - Bản sao được chứng thực Báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định hoặc Báo cáo tài chính (có chữ ký điện tử) và xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác (hóa đơn GTGT về thi công xây lắp có sao y bản chính) để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh và doanh thu từ hoạt dộng xây dựng của nhà thầu. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế hết năm 2018 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản sao được chứng thực văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề. + Hợp đồng lao động còn hiệu lực phù hợp với thời gian thi công gói thầu (sao y bản chính). + Quyết định bổ nhiệm các chức danh đối với Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự chủ chốt đã từng tham gia các gói thầu hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có kinh nghiệm đáp ứng theo quy định của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: + Bản sao hợp đồng xây lắp (sao y bản chính). + Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền trong đó có thể hiện quy mô, cấp công trình đáp ứng theo quy định của E-HSMT. + Biên bản nghiệm thu (sao y bản chính) đưa công trình vào sử dụng hoặc văn bản có xác nhận của chủ đầu tư đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã thi công hoàn thành > 80% khối lượng. Và các tài liệu khác (nếu có) chứng minh theo qui định của từng nội dung mà nhà thầu kê khai tại Chương IV - Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 18, đường Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Số điện thoại: 0259.3822016 - 0259.3922833. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 450 đường Thống Nhất, TP. Phan Rang - Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận. Địa chỉ: Số 57 Đường 16/4, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: 0259. 3824901. Số Fax: 0259. 3825488. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không thực hiện |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 307.180.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.143.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng thi công xây dựng công trình Dân dụng có quy mô, tính chất tương tự gói thầu này (cấp III trở lên) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.336.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.672.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.336.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.336.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.672.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên hoặc 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp IV trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ thời điểm tốt nghiệp.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 3 | - 02 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng;- 01 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Điện;- Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ thời điểm tốt nghiệp.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ 02 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng: đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên.+ 01 Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Điện: đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 gói thầu thuộc công trình Điện dân dụng hoặc Điện chiếu sáng hoặc Điện công nghiệp. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng (KCS) | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành Dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng;- Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ thời điểm tốt nghiệp.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Đã từng trực tiếp tham gia phụ trách quản lý chất lượng (KCS) ít nhất 02 gói thầu thuộc công trình Dân dụng từ cấp III trở lên. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN | |||
1 | Đào móng chiều rộng | 11,097 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 | 7,84 | 100m3 | |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90 | 3,309 | 100m3 | |
4 | Bê tông gạch vỡ mác 75 | 130,553 | m3 | |
5 | Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 | 1,104 | m3 | |
6 | Bê tông móng đá 1x2, vữa BT mác 250, chiều rộng móng >250cm (sản xuất qua dây chuyền trạm trộn, hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cần cẩu | 333,888 | m3 | |
7 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 6,939 | 100m2 | |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 4,862 | tấn | |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 7,674 | tấn | |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm | 24,416 | tấn | |
11 | Bê tông cột tiết diện | 120,502 | m3 | |
12 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 15,808 | 100m2 | |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | 2,864 | tấn | |
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | 5,928 | tấn | |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm, chiều cao | 20,799 | tấn | |
16 | Bê tông xà dầm, giằng, chiều cao | 182,572 | m3 | |
17 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 16,99 | 100m2 | |
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 6,411 | tấn | |
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 28,253 | tấn | |
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao | 20,799 | tấn | |
21 | Bê tông sàn mái, chiều cao | 366,669 | m3 | |
22 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | 45,353 | 100m2 | |
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | 36,744 | tấn | |
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao | 0,545 | tấn | |
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 250 | 37,852 | m3 | |
26 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | 5,244 | 100m2 | |
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính | 1,632 | tấn | |
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao | 2,555 | tấn | |
29 | Bê tông cầu thang chiều cao | 26,915 | m3 | |
30 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | 2,906 | 100m2 | |
31 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính | 2,545 | tấn | |
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính >10mm, chiều cao | 3,485 | tấn | |
33 | Xây móng đá chẻ 20x20x25 , vữa XM mác 75 | 19,815 | m3 | |
34 | Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 16,864 | m3 | |
35 | Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 30,433 | m3 | |
36 | Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 79,595 | m3 | |
37 | Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 28,089 | m3 | |
38 | Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 12,454 | m3 | |
39 | Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 68,927 | m3 | |
40 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 103,136 | m3 | |
41 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 303,216 | m3 | |
42 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 14,427 | m3 | |
43 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 42,083 | m3 | |
44 | Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75 | 2.426,454 | m2 | |
45 | Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75 | 457,64 | m2 | |
46 | Trát tường trong gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75 | 3.799,502 | m2 | |
47 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 958,75 | m2 | |
48 | Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 | 1.272,3 | m2 | |
49 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75 | 638,491 | m2 | |
50 | Trát trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 | 4.535,3 | m2 | |
51 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 72 | m | |
52 | Láng granitô cầu thang | 28,8 | m2 | |
53 | Bả bằng ma tít vào tường | 6.683,596 | m2 | |
54 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | 7.029,481 | m2 | |
55 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.884,094 | m2 | |
56 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | 10.828,983 | m2 | |
57 | Lát đá bậc cầu thang bằng đá granit tự nhiên | 229,473 | m2 | |
58 | Lát đá mặt bệ các loại bằng đá granit tự nhiên | 72,444 | m2 | |
59 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM mác 75 | 1.493,132 | m2 | |
60 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... | 1.493,132 | m2 | |
61 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | 389,36 | m2 | |
62 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm | 1.328,788 | m2 | |
63 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x600mm | 184,88 | m2 | |
64 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x200mm | 68,429 | m2 | |
65 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | 2.560,825 | m2 | |
66 | Lát gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15, vữa XM mác 75 (gạch chữ U 25 viên/m2) | 893,908 | m2 | |
67 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 3,754 | 100m2 | |
68 | Sản xuất xà gồ thép | 2,092 | tấn | |
69 | Lắp dựng xà gồ thép | 2,092 | tấn | |
70 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | 67,2 | m2 | |
71 | Lắp dựng khuôn cửa đơn, vữa MX mác 25 | 1.423,4 | m | |
72 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 584,44 | m2 | |
73 | Sản xuất cửa đi khung nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly | 254,52 | m2 | |
74 | Sản xuất cửa sổ lùa khung nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly | 232,32 | m2 | |
75 | Sản xuất cửa đi nhôm kính sơn tĩnh điện | 97,6 | m2 | |
76 | Lắp dựng hoa inox cửa, vữa XM mác 75 | 293,88 | m2 | |
77 | Sản xuất hoa Inox cửa sổ | 293,88 | m2 | |
78 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền, vữa XM mác 75 | 245,384 | m2 | |
79 | Sản xuất vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện, kính cường lực 8ly | 245,384 | m2 | |
80 | Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75 | 316,321 | m2 | |
81 | Sản xuất lan can inox | 109,036 | m2 | |
82 | Sản xuất lam nhôm | 207,285 | m2 | |
83 | Sản xuất, lắp đặt các kết cấu bảo vệ khe lún | 1 | trọn bộ | |
84 | Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao | 25,862 | 100m2 | |
85 | Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m | 8,258 | 100m2 | |
86 | Lắp dựng dàn giáo trong mỗi 1,2m tăng thêm | 82,584 | 100m2 | |
87 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao cát các loại, than xỉ | 481,704 | m3 | |
88 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao xi măng | 111,446 | tấn | |
89 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao sơn các loại, bột (bột đá, bột bả,...) | 10,354 | tấn | |
90 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao gỗ các loại | 118,794 | m3 | |
91 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao cửa các loại | 58,444 | 10m2 | |
92 | Bốc xếp và vận chuyển lên gạch ốp, lát các loại | 443,622 | 10m2 | |
93 | Đào móng băng, rộng | 0,66 | m3 | |
94 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp III | 56,045 | m3 | |
95 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 | 37,803 | m3 | |
96 | Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy | 11 | m3 | |
97 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy | 1,523 | m3 | |
98 | Bê tông gạch vỡ mác 75 | 9,014 | m3 | |
99 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200 | 1,702 | m3 | |
100 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | 0,138 | tấn | |
101 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp | 0,061 | 100m2 | |
102 | Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng | 18 | cái | |
103 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75 | 74,08 | m2 | |
104 | Láng nền sàn có đánh mầu dày 2cm, vữa XM mác 75 | 70,08 | m2 | |
B | PHẦN ĐIỆN, MẠNG LAN, LOA VÀ HDMI | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 184 | bộ | |
2 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 158 | bộ | |
3 | Lắp đặt quạt trần | 80 | cái | |
4 | Lắp đặt automat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤100A | 1 | cái | |
5 | Lắp đặt automat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤60A | 6 | cái | |
6 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤60A | 12 | cái | |
7 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤20A | 18 | cái | |
8 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A | 32 | cái | |
9 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 180 | cái | |
10 | Lắp đặt ổ cắm ba | 125 | cái | |
11 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | 297 | hộp | |
12 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | 56 | hộp | |
13 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | 4 | hộp | |
14 | Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x1,5mm2 | 4.120 | m | |
15 | Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x2,5mm2 | 1.600 | m | |
16 | Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x11mm2 | 1.200 | m | |
17 | Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x25mm2 | 60 | m | |
18 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | 2.750 | m | |
19 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | 1 | cọc | |
20 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 24 | cái | |
21 | Sản xuất, lắp đặt RJ45 Connector | 30 | cái | |
22 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | 24 | hộp | |
23 | Sản xuất, lắp đặt Switch 8 Port | 5 | bộ | |
24 | Lắp đặt dây mạng vi tính UTP CAT5 | 680 | m | |
25 | Lắp đặt dây mạng vi tính UTP CAT5e | 50 | m | |
26 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | 400 | m | |
27 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | 12 | hộp | |
28 | Sản xuất, lắp đặt loa gắn tường+đế | 24 | bộ | |
29 | Sản xuất Amply | 12 | bộ | |
30 | Sản xuất Micro | 12 | bộ | |
31 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x1,5 mm2 | 240 | m | |
32 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | 180 | m | |
33 | Sản xuất, lắp đặt dây cáp tín hiệu HDMI 5m/dây | 12 | dây | |
34 | Sản xuất, lắp đặt dây cáp tín hiệu HDMI 10m/dây | 12 | dây | |
35 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | 170 | m | |
C | PHẦN HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Cung cấp Cầu chắn rác Inox D114 | 48 | cái | |
2 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo | 192 | cái | |
3 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keo | 26 | cái | |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=89mm | 6,12 | 100m | |
5 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=60mm | 0,56 | 100m | |
6 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=20mm | 2,34 | 100m | |
7 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mm | 5,5 | 100m | |
8 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=75mm | 5,4 | 100m | |
9 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=100mm | 1,68 | 100m | |
10 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | 1.277 | cái | |
11 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo | 545 | cái | |
12 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 100mm bằng phương pháp dán keo | 146 | cái | |
13 | Lắp đặt van ren đường kính 32mm | 34 | cái | |
14 | Lắp đặt phễu thu D100 | 72 | cái | |
15 | Lắp đặt chậu xí bệt | 56 | bộ | |
16 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 56 | cái | |
17 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 88 | bộ | |
18 | Lắp đặt gương soi | 88 | cái | |
19 | Lắp đặt kệ kính | 88 | cái | |
20 | Lắp đặt hộp đựng xà bông | 56 | cái | |
21 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | 56 | cái | |
22 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 1m3 | 2 | bể | |
23 | Lắp đặt van ren đường kính 32mm | 4 | cái | |
24 | Lắp đặt van ren đường kính 40mm | 2 | cái | |
25 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 48 | bộ | |
26 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | 16 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất: 5 kW | 1 |
2 | Máy vận thăng | Sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m | 1 |
3 | Máy vận thăng lồng | Sức nâng: 3 T - H nâng 100 m | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay | Trọng lượng : 60 kg | 1 |
5 | Cần trục bánh xích | Sức nâng: 10 T | 1 |
6 | Máy đào một gầu, bánh xích | Dung tích gầu: 0,80 m3 | 1 |
7 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | Công suất: 1,5 kW | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | Dung tích: 250 lít | 2 |
9 | Máy trộn vữa | Dung tích: 80 lít | 2 |
10 | Biến thế hàn xoay chiều | Công suất: 23 kW | 2 |
11 | Ô tô tự đổ | Trọng tải: 7 T | 2 |
12 | Máy cắt gạch đá | Công suất: 1,7 kW | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng chiều rộng | 11,097 | 100m3 | |||
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 | 7,84 | 100m3 | |||
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90 | 3,309 | 100m3 | |||
4 | Bê tông gạch vỡ mác 75 | 130,553 | m3 | |||
5 | Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 | 1,104 | m3 | |||
6 | Bê tông móng đá 1x2, vữa BT mác 250, chiều rộng móng >250cm (sản xuất qua dây chuyền trạm trộn, hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cần cẩu | 333,888 | m3 | |||
7 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 6,939 | 100m2 | |||
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 4,862 | tấn | |||
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 7,674 | tấn | |||
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm | 24,416 | tấn | |||
11 | Bê tông cột tiết diện | 120,502 | m3 | |||
12 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 15,808 | 100m2 | |||
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | 2,864 | tấn | |||
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | 5,928 | tấn | |||
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm, chiều cao | 20,799 | tấn | |||
16 | Bê tông xà dầm, giằng, chiều cao | 182,572 | m3 | |||
17 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 16,99 | 100m2 | |||
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 6,411 | tấn | |||
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 28,253 | tấn | |||
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao | 20,799 | tấn | |||
21 | Bê tông sàn mái, chiều cao | 366,669 | m3 | |||
22 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | 45,353 | 100m2 | |||
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | 36,744 | tấn | |||
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao | 0,545 | tấn | |||
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 250 | 37,852 | m3 | |||
26 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | 5,244 | 100m2 | |||
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính | 1,632 | tấn | |||
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao | 2,555 | tấn | |||
29 | Bê tông cầu thang chiều cao | 26,915 | m3 | |||
30 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | 2,906 | 100m2 | |||
31 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính | 2,545 | tấn | |||
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính >10mm, chiều cao | 3,485 | tấn | |||
33 | Xây móng đá chẻ 20x20x25 , vữa XM mác 75 | 19,815 | m3 | |||
34 | Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 16,864 | m3 | |||
35 | Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 30,433 | m3 | |||
36 | Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 79,595 | m3 | |||
37 | Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 28,089 | m3 | |||
38 | Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 12,454 | m3 | |||
39 | Xây tường thẳng gạch block bê tông đặc 19x9x6cm , chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 68,927 | m3 | |||
40 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 103,136 | m3 | |||
41 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 30cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 303,216 | m3 | |||
42 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤4m vữa XM mác 75 | 14,427 | m3 | |||
43 | Xây tường thẳng gạch block bê tông 18x8x8cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤16m vữa XM mác 75 | 42,083 | m3 | |||
44 | Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75 | 2.426,454 | m2 | |||
45 | Trát tường ngoài gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75 | 457,64 | m2 | |||
46 | Trát tường trong gạch block bê tông, chiều dày trát 1,5cm, vữa trát mác 75 | 3.799,502 | m2 | |||
47 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 958,75 | m2 | |||
48 | Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 | 1.272,3 | m2 | |||
49 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75 | 638,491 | m2 | |||
50 | Trát trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 | 4.535,3 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận như sau:
- Có quan hệ với 152 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,57%, Xây lắp 14,11%, Tư vấn 2,49%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 762.500.993.407 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 721.293.071.027 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phụ nữ sợ nhất không phải người khác đối xử không tốt với mình, mà bản thân mình cũng không trân trọng chính mình. "
Hề Nhạc
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.