Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Long Biên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Số 4: Xây lắp công trình Tên dự án là: Công trình: Xây dựng lộ 479 trạm 110kV Tổ hợp công nghiệp Sài Đồng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay TDTM + KHCB |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của các vị trí nhân sự chủ chốt (các yêu cầu trong Mẫu số 04A). - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 - Cam kết kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật (nếu có) - Cung cấp bằng chứng về việc “đã có thỏa thuận, hợp đồng nguyên tắc về việc đổ chất thải xây dựng tại bãi thải theo đúng quy định hiện hành” của UBND thành phố Hà Nội về việc quản lý chất thải xây dựng….. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 48.957.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Hoàng Minh Giang - Giám đốc Công ty Điện lực Long Biên. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Phạm Văn Tùng –PGĐ - Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Đoạn tuyến từ MC479E1.59 đến vị trí cắt cáp lộ 474E1.47 | 1 | 4 |
2 | Đoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ | 5 | 9 |
3 | Tuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ | 10 | 14 |
4 | Tuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương | 15 | 19 |
5 | Tuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương | 20 | 24 |
6 | Tuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng | 25 | 29 |
7 | Đoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14 | 30 | 34 |
8 | Đoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14 | 35 | 39 |
9 | Đoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA) | 40 | 44 |
10 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) sang MBA | 45 | 49 |
11 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 | 50 | 54 |
12 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến MBA | 55 | 59 |
13 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL | 60 | 64 |
14 | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL | 65 | 69 |
15 | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL | 70 | 74 |
16 | Đoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1 | 75 | 79 |
17 | Đoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2 | 80 | 84 |
18 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL NM2 đến RMU Kim khí TL -(560kVA) | 85 | 88 |
19 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) sang MBA | 89 | 92 |
20 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1 | 93 | 96 |
21 | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị | 97 | 100 |
22 | Đoạn tuyến từ RMU Hữu Nghị đến TBA Hữu Nghị | 103 | 106 |
23 | Đoạn tuyến từ RMU TBA Hữu nghị đến RMU TBA Bia Việt Đức | 107 | 110 |
24 | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức | 111 | 114 |
25 | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến điểm đấu nối cột 14 lộ 474E1.47 | 115 | 120 |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Đã làm Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 2 công trình cùng cấp hoặc 3 công trình cấp thấp hơn cùng loại (HĐ có tính chất và qui mô tương tự gói thầu).- Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng,- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.- Có bằng đại học chuyên môn liên quan chuyên ngành điện.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình | 3 | 3 |
2 | Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công phần điện | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành điện- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động. | 2 | 2 |
3 | Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công phần xây dựng | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động. | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí hoàn trả mặt đường | |||
B | Đoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - Phố Sài Đồng | 4.2.1a | 32,65 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu (tận dụng 95% gạch) | H-07 | 13,568 | m2 |
3 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu (tận dụng 95% gạch) | H-07(2) | 3,12 | m2 |
4 | Hoàn trả 1m2 mặt hè đá sẻ | H-13 | 34,8 | m2 |
C | Tuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - Phố Sài Đồng | 4.2.1a | 2,725 | m2 |
2 | Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 15cm | Hq-03 | 56,47 | m2 |
D | Tuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương | |||
1 | Hoàn trả mặt hè lát gạch block màu (tận dụng 95% gạch cũ), vị trí tủ máy cắt 57 | H-07 | 0,2 | m2 |
E | Tuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 1,2 | m2 |
2 | Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 15cm | Hq-03 | 2 | m2 |
F | Tuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - Phố Sài Đồng | 4.2.1a | 17,2 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 bó vỉa vát BTXM 23x26x100 và đan rãnh (30X50X6) - (thay toàn bộ vỉa BTXM) | H-12 | 64,8 | m2 |
3 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo | H-14 | 4 | m2 |
4 | Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 13cm | Hq-01 | 14 | m2 |
G | Đoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14 | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - qua cổng Công ty Cầu 14 | 4.2.1d | 6,61 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo | H-14 | 0,637 | m2 |
H | Đoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14 | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu (tận dụng 95% gạch) | H-07 | 1,2 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo | H-14 | 2,8 | m2 |
I | Đoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA) | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 50,2 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 1,274 | m2 |
J | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) sang MBA | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 3,2 | m2 |
K | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 3,6 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 1,274 | m2 |
L | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến MBA | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 1,2 | m2 |
M | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 39,2 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 2,642 | m2 |
3 | Hoàn trả 1m2 bó vỉa vát BTXM 23x26x100 và đan rãnh (30X50X6) - (thay toàn bộ vỉa BTXM) | H-12 | 48,4 | m2 |
N | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 76,44 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 3,185 | m2 |
3 | Hoàn trả 1m2 bó vỉa vát BTXM 23x26x100 và đan rãnh (30X50X6) - (thay toàn bộ vỉa BTXM) | H-12 | 17,836 | m2 |
4 | Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 13cm | Hq-01 | 2,548 | m2 |
O | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường | 4.2.2a | 4 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 3,6 | m2 |
P | Đoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1 | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 20,4 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường | 4.2.2a2 | 3,2 | m2 |
3 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 72 | m2 |
4 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 3,2 | m2 |
Q | Đoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2 | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 19,747 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 1,2 | m2 |
R | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) sang MBA | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 1,2 | m2 |
S | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1 | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 4,311 | m2 |
T | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 10,8 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 55,674 | m2 |
U | Đoạn tuyến từ RMU Hữu Nghị đến TBA Hữu Nghị | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 2,4 | m2 |
V | Đoạn tuyến từ RMU TBA Hữu nghị đến RMU TBA Bia Việt Đức | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL | 4.2.1b | 2 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - qua Phố Vũ Xuân Thiều | 4.2.1c | 4 | m2 |
3 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 | H-01 | 39,2 | m2 |
4 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo | H-14 | 3,2 | m2 |
5 | Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 5cm | Hq-05 | 4 | m2 |
W | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 1,2 | m2 |
X | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cm | H-08 | 2 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo | H-14 | 1,2 | m2 |
Y | Phần xây lắp cáp ngầm | |||
Z | Hạng mục: Đoạn tuyến từ MC479E1.59 đến vị trí cắt cáp lộ 474E1.47 | |||
AA | Thiết bị | |||
AB | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
AC | Vật liệu | |||
AD | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 0,11 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | C-ôcs-3x240 | 0,6 | 100m |
3 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,05 | 100m |
4 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-giado-3x240 | 0,7 | 100m |
5 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN-Cu-3x240mm2-35kV | 1 | hộp |
6 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | HĐC-24kV-3x240mm2-NT | 1 | 1 đầu 3 pha |
AE | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,1 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 6 | Cái |
3 | Mốc hộp nối cáp ngầm | MBCN-HN | 2 | Cái |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 1 | Cái |
5 | Biển tên cáp | BTC | 1 | Cái |
6 | Thẻ tên cáp | TTC | 28 | Cái |
7 | Đầu cốt đồng | ĐC-M95 | 0,2 | 10 cái |
8 | cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x95mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cu/PVC-1x95mm2 | 2 | 10m |
9 | Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối | 1 | tấm | |
10 | Mặt cắt hào cáp đường đất | MC 10-10(1) | 10 | m |
11 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
12 | Sơn chống cháy | SCC | 34 | kg |
AF | Đoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ | |||
AG | Thiết bị | |||
AH | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
AI | Vật liệu | |||
AJ | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 1,66 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 1 | 1 đầu 3 pha |
5 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 2 | 1 đầu 3 pha |
AK | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 1,66 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 16 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 4 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 4 | Cái |
5 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 2 | Cái |
6 | Biển cấm lại gần | BCLG | 5 | Cái |
7 | Thẻ tên cáp | TTC | 35 | Cái |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,5 | 10m |
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 1 | 10 cái |
11 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
12 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | Cái |
13 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
14 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
15 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
16 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
17 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
18 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1A(1) | 25 | m |
19 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1A(3) | 25 | m |
20 | Mặt cắt hào cáp hè block | MC 6-6(1) | 23 | m |
21 | Mặt cắt hào cáp hè block | MC 6-6(4) | 3,5 | m |
22 | Mặt cắt hào cáp hè block | MC 6-6A(4) | 2,5 | m |
23 | Mặt cắt hào cáp hè đá sẻ | MC 12-12(1) | 87 | m |
AL | Tuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ | |||
AM | Thiết bị | |||
AN | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
AO | Vật liệu | |||
AP | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV | 1,52 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,14 | 100m |
3 | Lắp đặt dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng tiết diện | Cu/XLPE-24kV-1x50mm2 | 3 | m |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
AQ | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 1,55 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 15 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 4 | viên |
4 | Thẻ tên cáp | TTC | 32 | Cái |
5 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | m |
6 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10 cái |
7 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,6 | 10 cái |
8 | Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ) | Gđ-CTT-MBA | 1 | bộ |
9 | Colie ôm ống và cáp trung thế lên cột ly tâm đơn (TL:9.31kg/bộ) | Colie-1 | 1 | bộ |
10 | Giá đỡ chống sét van mặt máy (TL: 2.19kg/bộ) | Gđ-CSV-MBA | 1 | bộ |
11 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
12 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1B(2) | 5 | m |
13 | Mặt cắt hào cáp đường BTXM | MC 3-3(1) | 24 | m |
14 | Mặt cắt hào cáp đường BTXM | MC 3-3(2) | 86 | m |
15 | Mặt cắt hào cáp đường đất | MC 10-10(1) | 6 | m |
16 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-35kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
17 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 8 | bộ |
18 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 3 | 1 | bộ |
19 | Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-35 | 0,6 | 10cách điện |
20 | Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện | TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2 | 12 | 1m |
AR | Tuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương | |||
AS | Thiết bị | |||
AT | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (3CD)-TD2 | 1 | tủ |
AU | Vật liệu | |||
AV | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td | 0,005 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(25-70)mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 2 | 1 đầu 3 pha |
AW | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,005 | 100m |
2 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 3 | bộ |
3 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
4 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
5 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
6 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,6 | 10m |
7 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,8 | 10 cái |
8 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
9 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | cái |
10 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
11 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
12 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
13 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
14 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
15 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Block | MC 6-6(1) | 0,5 | m |
AX | Tuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương | |||
AY | Vật liệu | |||
AZ | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV | 1,3 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,1 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
BA | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 1,32 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 15 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 4 | viên |
4 | Thẻ tên cáp | TTC | 29 | cái |
5 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10 cái |
6 | Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ) | Gđ-CTT-MBA | 1 | bộ |
7 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 1 | 10m |
8 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
9 | Mặt cắt hào cáp đường BTXM | MC 3-3(1) | 5 | m |
10 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7(1) | 3 | m |
BB | Tuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng | |||
BC | Vật liệu | |||
BD | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 2,57 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,03 | 100m |
3 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | hộp 3 pha |
BE | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 2,56 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 25 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 9 | viên |
4 | Mốc hộp nối cáp ngầm | MBCN-HN | 2 | viên |
5 | Thẻ tên cáp | TTC | 57 | cái |
6 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
7 | Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối | Tamdan(0.8x0.45x0.07) | 1 | tấm |
8 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1A(1) | 43 | m |
9 | Mặt cắt hào cáp đường BTXM | MC 3-3A(1) | 35 | m |
10 | Mặt cắt hào cáp dưới bó vỉa và đan rãnh | MC 9-9A(1) | 162 | m |
11 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Terazzo | MC 11-11(1) | 10 | m |
BF | Đoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14 | |||
BG | Thiết bị | |||
BH | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
BI | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,03 | 100m |
2 | Thay cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp - 'trọng lượng cáp | TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm2 | 0,16 | 100m |
3 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td | 0,13 | 100m |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 1 | 1 đầu 3 pha |
5 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 2 | 1 đầu 3 pha |
BJ | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,13 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 3 | viên |
3 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 3 | Cái |
4 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | Cái |
5 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | Cái |
6 | Thẻ tên cáp | TTC | 2 | Cái |
7 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
9 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,8 | 10 cái |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
11 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | cái |
12 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
13 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
14 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
15 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
16 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
17 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1G(2) | 10 | m |
18 | Công tác làm tấm đan bảo vệ cáp | Tamdan(0.66x1x0.07) | 10 | tấm |
19 | Mặt cắt hào cáp đường đất | MC 10-10(2) | 2 | m |
20 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Terazzo | MC 11-11(2) | 1 | m |
BK | Đoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14 | |||
BL | Thiết bị | |||
BM | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Thu hồi cầu dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời, điện áp | TH-CDLC-24kV | 1 | 1 bộ |
BN | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV | 0,12 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,02 | 100m |
3 | Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện | TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2 | 12 | 1m |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
BO | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 0,12 | 100m |
2 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | Cái |
3 | Thẻ tên cáp | TTC | 2 | Cái |
4 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
5 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10 cái |
6 | Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ) | Gđ-CTT-MBA | 1 | bộ |
7 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
8 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7(1) | 3 | m |
9 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Terazzo | MC 11-11A(1) | 7 | m |
BP | Đoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA) | |||
BQ | Thiết bị | |||
BR | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
BS | Vật liệu | |||
BT | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 1,16 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(25-70)mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 2 | 1 đầu 3 pha |
BU | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 1,13 | 100m |
2 | ống nhựa luồn cáp | HDPE-D200-FN10 | 2 | m |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 11 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 3 | bộ |
5 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
6 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
7 | Thẻ tên cáp | TTC | 22 | bộ |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,8 | 10 cái |
11 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
12 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | cái |
13 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
14 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
15 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
16 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
17 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
18 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(1) | 88 | m |
19 | Công tác làm tấm đan bảo vệ cáp | Tamdan(0.4x1x0.07) | 10 | tấm |
20 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | 4.2.1b | 10 | m |
21 | Công tác làm tấm đan bảo vệ cáp | Tamdan(0.4x1x0.07) | 2 | tấm |
22 | Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măng | MC 7-7B(2) | 2 | m |
BV | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) sang MBA | |||
BW | Vật liệu | |||
BX | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV | 0,08 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,03 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
BY | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 0,11 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 2 | viên |
3 | Thẻ tên cáp | TTC | 2 | cái |
4 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | cái |
5 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
6 | Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ) | Gđ-CTT-MBA | 1 | bộ |
7 | Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măng | MC 7-7(1) | 8 | m |
BZ | Công tác tháo dỡ thu hồi | |||
1 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-35kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
2 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 4 | bộ |
3 | Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-24 | 1,2 | 10 quả |
4 | Thay chống sét van | TH-ZnO-24kV | 1 | bộ 3 pha |
5 | Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện | TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2 | 30 | 1m |
CA | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 | |||
CB | Thiết bị | |||
CC | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (3CD)-TD | 1 | tủ |
2 | Thay tủ điện cao thế loại cáp điện | RMU-24kV-630A-TH | 1 | tủ |
CD | Vật liệu | |||
CE | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 0,13 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Lắp đặt dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng tiết diện | Cu/XLPE-24kV-1x50mm2 | 3 | m |
4 | Làm đầu cáp khô 35kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 35kV 3x(50-95)mm2 | 1 | đầu |
5 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 2 | 1 đầu 3 pha |
CF | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,13 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 1 | viên |
3 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 3 | bộ |
4 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
5 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
6 | Thẻ tên cáp | TTC | 2 | bộ |
7 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
9 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,8 | 10 cái |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
11 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | cái |
12 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
13 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
14 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
CG | Lắp tiếp địa tủ RMU | |||
1 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
2 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(1) | 9 | m |
3 | Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măng | MC 7-7B(2) | 2 | m |
CH | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến MBA | |||
CI | Vật liệu | |||
CJ | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x70mm2-35kV-td | 0,03 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x70 | 0,03 | 100m |
CK | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 0,03 | 100m |
2 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10 cái |
3 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,6 | 10 cái |
4 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
5 | Thẻ tên cáp | TTC | 1 | bộ |
6 | Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măng | MC 7-7(1) | 3 | m |
CL | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL | |||
CM | Thiết bị | |||
CN | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 35kV-630A-20kA/s (4CD)-TD | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 4 | bộ |
CO | Vật liệu | |||
CP | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 2,23 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Thu hồi cáp trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 35kV-3x70mm2-th | 2,1 | 100m |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 4 | 1 đầu 3 pha |
CQ | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 2,23 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 12 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 10 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 4 | bộ |
5 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
6 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
7 | Thẻ tên cáp | TTC | 44 | bộ |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,4 | 10m |
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,4 | 10m |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 1 | 10 cái |
11 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
12 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
13 | Xây dựng bệ tủ RMU 4 ngăn | B-RMU4 | 1 | Bệ |
14 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,7 | m3 |
15 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
16 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
17 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(1) | 98 | m |
18 | Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măng | MC 7-7B(4) | 2 | m |
19 | Mặt cắt hào cáp đi dưới bó vỉa và đan rãnh | MC 9-9A(1) | 121 | m |
CR | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL | |||
CS | Vật liệu | |||
CT | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 3,19 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN 35kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | hộp |
4 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | hộp 3 pha |
CU | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 3,18 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 8 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 24 | viên |
4 | Mốc hộp nối cáp ngầm | MBCN-HN | 4 | viên |
5 | Thẻ tên cáp | TTC | 64 | Cái |
6 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
7 | Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối | Tamdan(0.8x0.45x0.07) | 2 | tấm |
8 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(2) | 120 | m |
9 | Mặt cắt hào cáp đường BTXM | MC 3-3A(2) | 4 | m |
10 | Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măng | MC 7-7B(2) | 5 | m |
11 | Mặt cắt hào cáp bó vỉa và đan rãnh | MC 9-9A(2) | 28 | m |
CV | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL | |||
CW | Thiết bị | |||
CX | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Thay tủ điện cao thế loại cáp điện | RMU-24kV-630A-TH | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (3CD)-TD | 1 | tủ |
CY | Vật liệu | |||
CZ | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 0,21 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | hộp 3 pha |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 2 | 1 đầu 3 pha |
5 | Làm đầu cáp khô 35kV 3 pha , Cáp có tiết diện | T-Plug 35kV 3x(150-240)mm2 | 1 | đầu |
DA | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,21 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 2 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 3 | viên |
4 | Mốc hộp nối cáp ngầm | MBCN-HN | 2 | viên |
5 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 3 | bộ |
6 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
7 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
8 | Thẻ tên cáp | TTC | 4 | bộ |
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
10 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
11 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,8 | 10 cái |
12 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
13 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | cái |
14 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
15 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
16 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
17 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
18 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
19 | Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối | Tamdan(0.8x0.45x0.07) | 1 | tấm |
20 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1D(1) | 10 | m |
21 | Công tác làm tấm đan bảo vệ cáp | Tamdan(0.4x1x0.07) | 1 | tấm |
22 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(1) | 9 | m |
DB | Đoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1 | |||
DC | Thiết bị | |||
DD | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 4 | bộ |
DE | Vật liệu | |||
DF | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 2,47 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,03 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 2 | 1 đầu 3 pha |
DG | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 2,47 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 19 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 12 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 4 | bộ |
5 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 3 | bộ |
6 | Biển cấm lại gần | BCLG | 2 | bộ |
7 | Thẻ tên cáp | TTC | 49 | bộ |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
9 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,4 | 10 cái |
10 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
11 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(1) | 51 | m |
12 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1E(1) | 8 | m |
13 | Công tác làm tấm đan bảo vệ cáp | Tamdan(0.4x1x0.07) | 1 | tấm |
14 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7(1) | 8 | m |
15 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(1) | 180 | m |
DH | Đoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2 | |||
DI | Thiết bị | |||
DJ | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
DK | Vật liệu | |||
DL | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 0,21 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,03 | 100m |
3 | Thu hồi cáp hiện có trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV-td | 0,13 | 100m |
4 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN 35kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | hộp |
5 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 2 | 1 đầu 3 pha |
DM | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,31 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 3 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 2 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 1 | bộ |
5 | Thẻ tên cáp | TTC | 8 | bộ |
6 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,1 | 10m |
7 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10 cái |
8 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
9 | Công tác làm tấm đan bảo vệ cáp | Tamdan(0.4x1x0.07) | 1 | tấm |
10 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7(1) | 3 | m |
11 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(2) | 31 | m |
DN | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL NM2 đến RMU Kim khí TL -(560kVA) | |||
DO | Thiết bị | |||
DP | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) - (cấu hình 2) | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
DQ | Vật liệu | |||
DR | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td | 0,31 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 35kV 3 pha, Cáp có tiết diện | Tplug-3x50mm2-35kV (đầu cáp theo tủ) | 1 | đầu |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 2 | 1 đầu 3 pha |
DS | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,31 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 3 | viên |
3 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 4 | bộ |
4 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
5 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
6 | Thẻ tên cáp | TTC | 7 | bộ |
7 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,4 | 10m |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
9 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 1 | 10 cái |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
11 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | Cái |
12 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
13 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
14 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
15 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
16 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
DT | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) sang MBA | |||
DU | Vật liệu | |||
DV | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,03 | 100m |
2 | Tháo hạ cáp hiện có trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-35kV-td | 0,03 | 100m |
DW | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 0,03 | 100m |
2 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7(1) | 3 | m |
DX | Công tác tháo dỡ thu hồi | |||
1 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-35kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
2 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 1 | bộ |
DY | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1 | |||
DZ | Thiết bị | |||
EA | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
EB | Vật liệu | |||
EC | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,08 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td | 0,12 | 100m |
ED | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,12 | 100m |
2 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 1 | bộ |
3 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 1 | viên |
4 | Thẻ tên cáp | TTC | 3 | bộ |
5 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,1 | 10m |
6 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10 cái |
7 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
8 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(1) | 6 | m |
9 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(2) | 3 | m |
EE | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị | |||
EF | Thiết bị | |||
EG | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
EH | Vật liệu | |||
EI | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 1,68 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,08 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 1 | 1 đầu 3 pha |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | T-Plug 22kV 3x(95-240)mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
5 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 2 | 1 đầu 3 pha |
EJ | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 1,68 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 14 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 6 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 4 | bộ |
5 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
6 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
7 | Thẻ tên cáp | TTC | 33 | bộ |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,4 | 10m |
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 1 | 10 cái |
11 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
12 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | Cái |
13 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
14 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
15 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
16 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
17 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
18 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(1) | 27 | m |
19 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(1) | 136 | m |
20 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(2) | 2 | m |
EK | Đoạn tuyến từ RMU Hữu Nghị đến TBA Hữu Nghị | |||
EL | Vật liệu | |||
EM | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV | 0,06 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,16 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
EN | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 0,06 | 100m |
2 | Thẻ tên cáp | TTC | 2 | Cái |
3 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10đầu |
4 | Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ) | Gđ-CTT-MBA | 1 | bộ |
5 | Colie ôm ống và cáp trung thế lên cột ly tâm đơn (TL:9.31kg/bộ) | Colie-1 | 1 | bộ |
6 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
7 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
8 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(1) | 6 | m |
EO | Công tác tháo dỡ thu hồi | |||
1 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-35kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
2 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 3 | bộ |
3 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 3 | 2 | bộ |
4 | Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-35 | 1,8 | 10cách điện |
5 | Thay chống sét van | TH-ZnO-24kV | 1 | bộ 3 pha |
6 | Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện | TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2 | 9 | 1m |
7 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC95 | 0,015 | km |
EP | Đoạn tuyến từ RMU TBA Hữu nghị đến RMU TBA Bia Việt Đức | |||
EQ | Thiết bị | |||
ER | Thiết bị A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp | RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | BSC-RMU | 1 | bộ |
ES | Vật liệu | |||
ET | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 1,54 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,06 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 1 | 1 đầu 3 pha |
4 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện | Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ) | 2 | 1 đầu 3 pha |
EU | Vật tư B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 1,52 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 14 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 4 | viên |
4 | Biển ngăn tủ RMU | BT-RMU | 3 | bộ |
5 | Biển tên trạm, tên tủ RMU | BTT | 1 | bộ |
6 | Biển cấm lại gần | BCLG | 3 | bộ |
7 | Thẻ tên cáp | TTC | 31 | bộ |
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,2 | 10m |
10 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,8 | 10 cái |
11 | Đầu cốt đồng | ĐC-M50 | 0,2 | 10 cái |
12 | Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kV | Vt-RMU3-24kV | 1 | Cái |
13 | Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ) | TĐ-RMU | 1 | bộ |
14 | Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngăn | B-RMU3 | 1 | Bệ |
15 | Cát bổ sung vào móng tủ RMU | CATDEN | 0,5 | m3 |
16 | Lắp tiếp địa tủ RMU | 1 | Hệ thống | |
17 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
18 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1C(1) | 5 | m |
19 | Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt | MC 1-1G(1) | 10 | m |
20 | Mặt cắt hào cáp đường BTXM | MC 3-3C(1) | 3 | m |
21 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 3-3D(1) | 7 | m |
22 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măng | MC 7-7B(1) | 98 | m |
23 | Mặt cắt hào cáp đường đất | MC 10-10A(1) | 19 | m |
24 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Terazzo | MC 11-11(1) | 8 | m |
EV | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức | |||
EW | Vật liệu | |||
EX | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV | 0,03 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x50 | 0,13 | 100m |
3 | Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm2 | 1 | 1 đầu 3 pha |
EY | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100) | HDPE-F130/100 | 0,06 | 100m |
2 | Thẻ tên cáp | TTC | 1 | Cái |
3 | Đầu cốt đồng | ĐC-M35 | 0,2 | 10đầu |
4 | Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ) | Gđ-CTT-MBA | 1 | bộ |
5 | Colie ôm ống và cáp trung thế lên cột ly tâm đơn (TL:9.31kg/bộ) | Colie-1 | 1 | bộ |
6 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ | 0,3 | 10m |
7 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7(1) | 3 | m |
EZ | Công tác tháo dỡ thu hồi | |||
1 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-35kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
2 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 3 | bộ |
3 | Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-24 | 0,6 | 10 quả |
4 | Thay chống sét van | TH-ZnO-24kV | 1 | bộ 3 pha |
FA | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến điểm đấu nối cột 14 lộ 474E1.47 | |||
FB | Vật liệu | |||
FC | Vật liệu A cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | C-lencot-3x240 | 0,03 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td | 0,47 | 100m |
3 | Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện | HN 35kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | hộp |
FD | Vật liệu B cấp B thực hiện | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150) | HDPE-F195/150 | 0,45 | 100m |
2 | Mốc báo cáp ngầm sứ | MBC-S | 4 | viên |
3 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBC-G | 3 | viên |
4 | Mốc báo cáp ngầm gang | MBCN-HN | 2 | viên |
5 | Thẻ tên cáp | TTC | 9 | Cái |
6 | Keo bọt nở chống cháy foam | KB | 1 | hộp |
7 | Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối | 1 | tấm | |
8 | Mặt cắt hào cáp đường asfalt | MC 1-1I(1) | 11 | m |
9 | Mặt cắt hào cáp hè BTXM | MC 7-7A(1) | 5 | m |
10 | Mặt cắt hào cáp đường đất | MC 10-10A(1) | 20 | m |
11 | Mặt cắt hào cáp hè gạch Terazzo | MC 11-11(1) | 3 | m |
FE | PHẦN XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY | |||
FF | Lộ 474E1.47 | |||
FG | Phần thiết bị-Lộ 474E1.47 | |||
1 | Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời | TH-CDPT-35kV | 8 | 1 bộ |
2 | Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời | TH-CDPT-24kV | 2 | 1 bộ |
3 | Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời | TH-CDCL-35kV | 1 | 1 bộ |
4 | Thay chống sét van | TH-ZnO-24kV | 11 | bộ 3 pha |
FH | Phần vật liệu-Lộ 474E1.47 | |||
1 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC95 | 0,546 | km |
2 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC50 | 0,048 | km |
3 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC120 | 0,249 | km |
4 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC185 | 2,8965 | km |
5 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-K8.5 | 6 | cột |
6 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT7.5 | 1 | cột |
7 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT8.5 | 1 | cột |
8 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT12 | 8 | cột |
9 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT14 | 6 | cột |
10 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT16 | 3 | cột |
11 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT10 | 5 | cột |
12 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 1 | 2 | bộ |
13 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 27 | bộ |
14 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 3 | 6 | bộ |
15 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 4 | 31 | bộ |
16 | Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-35 | 18,8 | 10cách điện |
17 | Thay cách điện Polimer/Composite/Silicon néo đơn dây dẫn ≤ 35kV, ≤ 20 | TH-SCĐ-SILICON-35kV | 16 | 01 bộ cách điện |
18 | Thay chuỗi các điện đơn Chiều cao thay ≤ 20m, ≤ 5 | TH-SC-TT-35kV | 11 | 1chuỗi cách điện |
19 | Thay chuỗi các điện đơn Chiều cao thay ≤ 20m, ≤ 5 | TH-SC-G-35kV | 3 | 1chuỗi cách điện |
20 | Thu hồi cáp ngầm trọng lượng cáp | TH-Cu/XLPE/PVC-35kV-3x70mm2 | 2,6 | 100m |
21 | Thu hồi cáp ngầm 'trọng lượng cáp | TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm2 | 1,68 | 100m |
22 | Thu hồi cáp ngầm 'trọng lượng cáp | TH-Cu/XLPE/PVC-35kV-3x240mm2 | 0,12 | 100m |
FI | Lộ 481E1.2 | |||
FJ | Phần thiết bị-Lộ 481E1.2 | |||
1 | Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời | TH-CDPT-24kV | 4 | 1 bộ |
2 | Thay chống sét van | TH-ZnO-24kV | 5 | bộ 3 pha |
3 | Thay hệ thống tụ bù 6-35kV trên cột | Tụ bù 12.7kV | 0,3 | 1MVAR |
FK | Phần vật liệu-Lộ 474E1.47 | |||
1 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC95 | 0,315 | km |
2 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AAAC95 | 0,171 | km |
3 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AAAC240 | 2,6745 | km |
4 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT7.5 | 1 | cột |
5 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT8.5 | 6 | cột |
6 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT12 | 7 | cột |
7 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT14 | 10 | cột |
8 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT16 | 4 | cột |
9 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT10 | 8 | cột |
10 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 1 | 2 | bộ |
11 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 21 | bộ |
12 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 3 | 13 | bộ |
13 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 4 | 27 | bộ |
14 | Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-24 | 18,8 | 10 quả |
15 | Thay cách điện Polimer/Composite/Silicon néo đơn dây dẫn ≤ 35kV, ≤ 20 | TH-SCĐ-SILICON-24kV | 33 | 01 bộ cách điện |
16 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-24kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
17 | Thay cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp - 'trọng lượng cáp | TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm2 | 0,52 | 100m |
FL | Lộ 474E1.15 | |||
FM | Phần thiết bị-Lộ 474E1.15 | |||
1 | Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời | TH-CDPT-24kV | 6 | 1 bộ |
2 | Thay chống sét van | TH-ZnO-24kV | 6 | bộ 3 pha |
3 | Thay hệ thống tụ bù 6-35kV trên cột | Tụ bù 12.7kV | 0,3 | 1MVAR |
FN | Phần vật liệu-Lộ 474E1.47 | |||
1 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AAAC240 | 3,7815 | km |
2 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT14 | 8 | cột |
3 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT16 | 4 | cột |
4 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 1 | 1 | bộ |
5 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 21 | bộ |
6 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 3 | 10 | bộ |
7 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 4 | 5 | bộ |
8 | Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-24 | 15,3 | 10 quả |
9 | Thay cách điện Polimer/Composite/Silicon néo đơn dây dẫn ≤ 35kV, ≤ 20 | TH-SCĐ-SILICON-24kV | 39 | 01 bộ cách điện |
10 | Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kV | TH-SI-35kV | 1 | 1 bộ (3 pha) |
11 | Thay cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp - 'trọng lượng cáp | TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm2 | 1,1 | 100m |
FO | Lộ 475E1.47 | |||
FP | Phần thiết bị-Lộ 475E1.47 | |||
FQ | Phần vật liệu-Lộ 475E1.47 | |||
1 | Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện | TH-AC185 | 0,501 | km |
2 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-K8.5 | 1 | cột |
3 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT12 | 1 | cột |
4 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT14 | 2 | cột |
5 | Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột | TH-LT16 | 1 | cột |
6 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 2 | 1 | bộ |
7 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 3 | 2 | bộ |
8 | Thay xà thép cột đỡ, TL | TH-Xà 4 | 2 | bộ |
9 | Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột tròn | TH-SĐ-35 | 2,7 | 10cách điện |
FR | VẬN CHUYỂN | |||
FS | Đoạn tuyến từ MC479E1.59 đến vị trí cắt cáp lộ 474E1.47 | |||
FT | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
FU | Đoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ | |||
FV | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
FW | Tuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ | |||
FX | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
FY | Tuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương | |||
FZ | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GA | Tuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương | |||
GB | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
GC | Tuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng | |||
GD | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
GE | Đoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14 | |||
GF | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GG | Đoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14 | |||
GH | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
GI | Đoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA) | |||
GJ | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GK | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 | |||
GL | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GM | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL | |||
GN | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GO | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL | |||
GP | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
GQ | Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL | |||
GR | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GS | Đoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1 | |||
GT | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
GU | Đoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2 | |||
GV | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
GW | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL NM2 đến RMU Kim khí TL -(560kVA) | |||
GX | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
GY | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1 | |||
GZ | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
HA | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị | |||
HB | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
HC | Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị | |||
HD | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
2 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca | |
HE | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức | |||
HF | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
HG | Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức | |||
HH | PHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn | 0,25 | ca | |
HI | Lộ 474E1.47 | |||
HJ | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 1 | ca | |
HK | Lộ 481E1.2 | |||
HL | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 1 | ca | |
HM | Lộ 474E1.15 | |||
HN | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 1 | ca | |
HO | Lộ 475E1.47 | |||
HP | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Xe 5 tấn có gắn cần trục | 0,25 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu > 5 tấn | > 5 tấn | 1 |
2 | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | 2.5 -12 tấn | 1 |
3 | Ô tô tự đổ trọng tải 5 tấn | 5 tấn | 1 |
4 | Máy trộn bê tông đến 250 lít | 250 lít | 1 |
5 | Máy trộn vữa 150 lít | 150 lít | 1 |
6 | Máy cắt uốn công suất 5KW | 5KW | 1 |
7 | Máy hàn điện 14kW | 14kW | 1 |
8 | Máy bơm nư¬ớc công suất >1kW | >1kW | 1 |
9 | Máy khoan điện cầm tay 1,5kW | 1,5kW | 1 |
10 | Máy khoan điện cầm tay 0.62kW | 0.62kW | 1 |
11 | Máy đầm dùi 1.5 KW | 1.5 KW | 1 |
12 | Máy cắt bê tông MCD218 | MCD218 | 1 |
13 | Máy phát điện >10kVA | >10kVA | 1 |
14 | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốttiết diện từ 35mm đến 300mm | 35mm đến 300mm | 2 |
15 | Máy cắt gạch 1,7kW | 1,7kW | 1 |
16 | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột tời tó, đế dựng cột | Tó , Tời, Palăng xích, puly | 1 |
17 | Thiết bị kéo cáp ngầm trung thế | Kéo cáp | 1 |
18 | Máy đầm cóc | Máy đầm | 1 |
19 | Máy đào, máy xúc | Máy đão xúc đất | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Long Biên như sau:
- Có quan hệ với 242 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,10%, Xây lắp 28,22%, Tư vấn 26,14%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.187.870.949.821 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.112.604.090.815 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi luật pháp trở nên bạo ngược, đạo đức bị buông thả, và ngược lại. "
Balzac
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Long Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Long Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.