Thông báo mời thầu

Số 4: Xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:28 15/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình: Xây dựng lộ 479 trạm 110kV Tổ hợp công nghiệp Sài Đồng
Gói thầu
Số 4: Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Công trình: Xây dựng lộ 479 trạm 110kV Tổ hợp công nghiệp Sài Đồng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vay TDTM + KHCB
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 25/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:23 15/02/2022
đến
17:00 25/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 25/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
48.957.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi tám triệu chín trăm năm mươi bảy nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/02/2022 (25/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Long Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Số 4: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Công trình: Xây dựng lộ 479 trạm 110kV Tổ hợp công nghiệp Sài Đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay TDTM + KHCB
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Long Biên , địa chỉ: Số 42 Ngô Gia Tự - Phường Đức Giang - Quận Long Biên - Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Công ty cổ phần thương mai và xây dựng Tràng An. Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP đầu tư Phát triển Điện lực

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Long Biên , địa chỉ: Số 42 Ngô Gia Tự - Phường Đức Giang - Quận Long Biên - Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của các vị trí nhân sự chủ chốt (các yêu cầu trong Mẫu số 04A). - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 - Cam kết kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật (nếu có) - Cung cấp bằng chứng về việc “đã có thỏa thuận, hợp đồng nguyên tắc về việc đổ chất thải xây dựng tại bãi thải theo đúng quy định hiện hành” của UBND thành phố Hà Nội về việc quản lý chất thải xây dựng…..
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 48.957.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Hoàng Minh Giang - Giám đốc Công ty Điện lực Long Biên.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Phạm Văn Tùng –PGĐ - Công ty Điện lực Long Biên - Số 42 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội, Số điện thoại: 0242 2196288 Fax: 0243 8772148 Hotline: 19001288

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Đoạn tuyến từ MC479E1.59 đến vị trí cắt cáp lộ 474E1.4714
2Đoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ59
3Tuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ1014
4Tuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương1519
5Tuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương2024
6Tuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng2529
7Đoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 143034
8Đoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 143539
9Đoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA)4044
10Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) sang MBA4549
11Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM15054
12Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến MBA5559
13Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL6064
14Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL6569
15Đoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL7074
16Đoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 17579
17Đoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM28084
18Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL NM2 đến RMU Kim khí TL -(560kVA)8588
19Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) sang MBA8992
20Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 19396
21Đoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị97100
22Đoạn tuyến từ RMU Hữu Nghị đến TBA Hữu Nghị103106
23Đoạn tuyến từ RMU TBA Hữu nghị đến RMU TBA Bia Việt Đức107110
24Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức111114
25Đoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến điểm đấu nối cột 14 lộ 474E1.47115120

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 2 công trình cùng cấp hoặc 3 công trình cấp thấp hơn cùng loại (HĐ có tính chất và qui mô tương tự gói thầu).- Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng,- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.- Có bằng đại học chuyên môn liên quan chuyên ngành điện.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình33
2Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công phần điện1Có bằng đại học chuyên ngành điện- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.22
3Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công phần xây dựng1Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí hoàn trả mặt đường
BĐoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - Phố Sài Đồng4.2.1a32,65m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu (tận dụng 95% gạch)H-0713,568m2
3Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu (tận dụng 95% gạch)H-07(2)3,12m2
4Hoàn trả 1m2 mặt hè đá sẻH-1334,8m2
CTuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - Phố Sài Đồng4.2.1a2,725m2
2Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 15cmHq-0356,47m2
DTuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương
1Hoàn trả mặt hè lát gạch block màu (tận dụng 95% gạch cũ), vị trí tủ máy cắt 57H-070,2m2
ETuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương
1Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-081,2m2
2Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 15cmHq-032m2
FTuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - Phố Sài Đồng4.2.1a17,2m2
2Hoàn trả 1m2 bó vỉa vát BTXM 23x26x100 và đan rãnh (30X50X6) - (thay toàn bộ vỉa BTXM)H-1264,8m2
3Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch TerazzoH-144m2
4Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 13cmHq-0114m2
GĐoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - qua cổng Công ty Cầu 144.2.1d6,61m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch TerazzoH-140,637m2
HĐoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14
1Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu (tận dụng 95% gạch)H-071,2m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch TerazzoH-142,8m2
IĐoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA)
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b50,2m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-011,274m2
JĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) sang MBA
1Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-083,2m2
KĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b3,6m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-011,274m2
LĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến MBA
1Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-081,2m2
MĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b39,2m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-012,642m2
3Hoàn trả 1m2 bó vỉa vát BTXM 23x26x100 và đan rãnh (30X50X6) - (thay toàn bộ vỉa BTXM)H-1248,4m2
NĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b76,44m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-013,185m2
3Hoàn trả 1m2 bó vỉa vát BTXM 23x26x100 và đan rãnh (30X50X6) - (thay toàn bộ vỉa BTXM)H-1217,836m2
4Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 13cmHq-012,548m2
OĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường 4.2.2a4m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-013,6m2
PĐoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b20,4m2
2Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường 4.2.2a23,2m2
3Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-0172m2
4Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-083,2m2
QĐoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2
1Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-0119,747m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-081,2m2
RĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) sang MBA
1Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-081,2m2
SĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1
1Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-014,311m2
TĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b10,8m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-0155,674m2
UĐoạn tuyến từ RMU Hữu Nghị đến TBA Hữu Nghị
1Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-012,4m2
VĐoạn tuyến từ RMU TBA Hữu nghị đến RMU TBA Bia Việt Đức
1Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - đường nội bộ đoạn Công ty Kim Khí TL4.2.1b2m2
2Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường >= 10,5m) - qua Phố Vũ Xuân Thiều4.2.1c4m2
3Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4H-0139,2m2
4Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch TerazzoH-143,2m2
5Hoàn trả đường BTXM đổ tại chỗ dày 5cmHq-054m2
WĐoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức
1Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-081,2m2
XĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL
1Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại trỗ dày 5cmH-082m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch TerazzoH-141,2m2
YPhần xây lắp cáp ngầm
ZHạng mục: Đoạn tuyến từ MC479E1.59 đến vị trí cắt cáp lộ 474E1.47
AAThiết bị
ABThiết bị A cấp B thực hiện
ACVật liệu
ADVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS0,11100m
2Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp C-ôcs-3x2400,6100m
3Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,05100m
4Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-giado-3x2400,7100m
5Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện HN-Cu-3x240mm2-35kV1hộp
6Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện HĐC-24kV-3x240mm2-NT11 đầu 3 pha
AEVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,1100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S6Cái
3Mốc hộp nối cáp ngầmMBCN-HN2Cái
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU1Cái
5Biển tên cápBTC1Cái
6Thẻ tên cápTTC28Cái
7Đầu cốt đồngĐC-M950,210 cái
8cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x95mm2- Không lớp giáp bảo vệCu/PVC-1x95mm2210m
9Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối1tấm
10Mặt cắt hào cáp đường đấtMC 10-10(1)10m
11Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
12Sơn chống cháySCC34kg
AFĐoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ
AGThiết bị
AHThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC)1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
AIVật liệu
AJVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS1,66100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm211 đầu 3 pha
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)11 đầu 3 pha
5Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)21 đầu 3 pha
AKVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1501,66100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S16viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G4viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU4Cái
5Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT2Cái
6Biển cấm lại gầnBCLG5Cái
7Thẻ tên cápTTC35Cái
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,510m
9Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
10Đầu cốt đồngĐC-M35110 cái
11Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
12Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1Cái
13Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
14Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
15Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
16Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
17Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
18Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1A(1)25m
19Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1A(3)25m
20Mặt cắt hào cáp hè blockMC 6-6(1)23m
21Mặt cắt hào cáp hè blockMC 6-6(4)3,5m
22Mặt cắt hào cáp hè blockMC 6-6A(4)2,5m
23Mặt cắt hào cáp hè đá sẻMC 12-12(1)87m
ALTuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ
AMThiết bị
ANThiết bị A cấp B thực hiện
AOVật liệu
APVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV1,52100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,14100m
3Lắp đặt dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng tiết diện Cu/XLPE-24kV-1x50mm23m
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm211 đầu 3 pha
AQVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1001,55100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S15viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G4viên
4Thẻ tên cápTTC32Cái
5Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,3m
6Đầu cốt đồngĐC-M350,210 cái
7Đầu cốt đồngĐC-M500,610 cái
8Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ)Gđ-CTT-MBA1bộ
9Colie ôm ống và cáp trung thế lên cột ly tâm đơn (TL:9.31kg/bộ)Colie-11bộ
10Giá đỡ chống sét van mặt máy (TL: 2.19kg/bộ)Gđ-CSV-MBA1bộ
11Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
12Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1B(2)5m
13Mặt cắt hào cáp đường BTXMMC 3-3(1)24m
14Mặt cắt hào cáp đường BTXMMC 3-3(2)86m
15Mặt cắt hào cáp đường đấtMC 10-10(1)6m
16Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-35kV11 bộ (3 pha)
17Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 28bộ
18Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 31bộ
19Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột trònTH-SĐ-350,610cách điện
20Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2121m
ARTuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương
ASThiết bị
ATThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (3CD)-TD21tủ
AUVật liệu
AVVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
2Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td0,005100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(25-70)mm211 đầu 3 pha
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm221 đầu 3 pha
AWVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,005100m
2Biển ngăn tủ RMUBT-RMU3bộ
3Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
4Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
5Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
6Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,610m
7Đầu cốt đồngĐC-M350,810 cái
8Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
9Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1cái
10Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
11Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
12Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
13Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
14Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
15Mặt cắt hào cáp hè gạch BlockMC 6-6(1)0,5m
AXTuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương
AYVật liệu
AZVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV1,3100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,1100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm211 đầu 3 pha
BAVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1001,32100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S15viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G4viên
4Thẻ tên cápTTC29cái
5Đầu cốt đồngĐC-M350,210 cái
6Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ)Gđ-CTT-MBA1bộ
7Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ110m
8Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
9Mặt cắt hào cáp đường BTXMMC 3-3(1)5m
10Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7(1)3m
BBTuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng
BCVật liệu
BDVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS2,57100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,03100m
3Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV-3 pha, cáp có tiết diện HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm21hộp 3 pha
BEVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1502,56100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S25viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G9viên
4Mốc hộp nối cáp ngầmMBCN-HN2viên
5Thẻ tên cápTTC57cái
6Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
7Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nốiTamdan(0.8x0.45x0.07)1tấm
8Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1A(1)43m
9Mặt cắt hào cáp đường BTXMMC 3-3A(1)35m
10Mặt cắt hào cáp dưới bó vỉa và đan rãnhMC 9-9A(1)162m
11Mặt cắt hào cáp hè gạch TerazzoMC 11-11(1)10m
BFĐoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14
BGThiết bị
BHThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC)1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
BIVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,03100m
2Thay cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp - 'trọng lượng cáp TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm20,16100m
3Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td0,13100m
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)11 đầu 3 pha
5Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)21 đầu 3 pha
BJVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,13100m
2Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G3viên
3Biển ngăn tủ RMUBT-RMU3Cái
4Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1Cái
5Biển cấm lại gầnBCLG3Cái
6Thẻ tên cápTTC2Cái
7Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
9Đầu cốt đồngĐC-M350,810 cái
10Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
11Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1cái
12Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
13Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
14Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
15Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
16Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
17Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1G(2)10m
18Công tác làm tấm đan bảo vệ cápTamdan(0.66x1x0.07)10tấm
19Mặt cắt hào cáp đường đấtMC 10-10(2)2m
20Mặt cắt hào cáp hè gạch TerazzoMC 11-11(2)1m
BKĐoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14
BLThiết bị
BMThiết bị A cấp B thực hiện
1Thu hồi cầu dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời, điện áp TH-CDLC-24kV11 bộ
BNVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV0,12100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,02100m
3Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2121m
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm211 đầu 3 pha
BOVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1000,12100m
2Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1Cái
3Thẻ tên cápTTC2Cái
4Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
5Đầu cốt đồngĐC-M350,210 cái
6Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ)Gđ-CTT-MBA1bộ
7Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
8Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7(1)3m
9Mặt cắt hào cáp hè gạch TerazzoMC 11-11A(1)7m
BPĐoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA)
BQThiết bị
BRThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC)1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
BSVật liệu
BTVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS1,16100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(25-70)mm211 đầu 3 pha
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm221 đầu 3 pha
BUVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1501,13100m
2ống nhựa luồn cápHDPE-D200-FN102m
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G11viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU3bộ
5Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
6Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
7Thẻ tên cápTTC22bộ
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
9Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
10Đầu cốt đồngĐC-M350,810 cái
11Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
12Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1cái
13Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
14Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
15Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
16Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
17Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
18Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(1)88m
19Công tác làm tấm đan bảo vệ cápTamdan(0.4x1x0.07)10tấm
20Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfalt4.2.1b10m
21Công tác làm tấm đan bảo vệ cápTamdan(0.4x1x0.07)2tấm
22Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măngMC 7-7B(2)2m
BVĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) sang MBA
BWVật liệu
BXVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV0,08100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,03100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm211 đầu 3 pha
BYVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1000,11100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S2viên
3Thẻ tên cápTTC2cái
4Đầu cốt đồngĐC-M350,2cái
5Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
6Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ)Gđ-CTT-MBA1bộ
7Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măngMC 7-7(1)8m
BZCông tác tháo dỡ thu hồi
1Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-35kV11 bộ (3 pha)
2Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 24bộ
3Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột trònTH-SĐ-241,210 quả
4Thay chống sét van TH-ZnO-24kV1bộ 3 pha
5Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm2301m
CAĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1
CBThiết bị
CCThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (3CD)-TD1tủ
2Thay tủ điện cao thế loại cáp điện RMU-24kV-630A-TH1tủ
CDVật liệu
CEVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS0,13100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Lắp đặt dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng tiết diện Cu/XLPE-24kV-1x50mm23m
4Làm đầu cáp khô 35kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 35kV 3x(50-95)mm21đầu
5Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm221 đầu 3 pha
CFVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,13100m
2Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G1viên
3Biển ngăn tủ RMUBT-RMU3bộ
4Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
5Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
6Thẻ tên cápTTC2bộ
7Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
9Đầu cốt đồngĐC-M350,810 cái
10Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
11Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1cái
12Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
13Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
14Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
CGLắp tiếp địa tủ RMU
1Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
2Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(1)9m
3Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măngMC 7-7B(2)2m
CHĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến MBA
CIVật liệu
CJVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x70mm2-35kV-td0,03100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x700,03100m
CKVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1000,03100m
2Đầu cốt đồngĐC-M350,210 cái
3Đầu cốt đồngĐC-M500,610 cái
4Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
5Thẻ tên cápTTC1bộ
6Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măngMC 7-7(1)3m
CLĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL
CMThiết bị
CNThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 35kV-630A-20kA/s (4CD)-TD1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU4bộ
COVật liệu
CPVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS2,23100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Thu hồi cáp trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 35kV-3x70mm2-th2,1100m
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm241 đầu 3 pha
CQVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1502,23100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S12viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G10viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU4bộ
5Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
6Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
7Thẻ tên cápTTC44bộ
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,410m
9Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,410m
10Đầu cốt đồngĐC-M35110 cái
11Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
12Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
13Xây dựng bệ tủ RMU 4 ngănB-RMU41Bệ
14Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,7m3
15Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
16Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
17Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(1)98m
18Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măngMC 7-7B(4)2m
19Mặt cắt hào cáp đi dưới bó vỉa và đan rãnhMC 9-9A(1)121m
CRĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL
CSVật liệu
CTVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS3,19100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện HN 35kV/Cu/XLPE-3x240mm21hộp
4Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV-3 pha, cáp có tiết diện HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm21hộp 3 pha
CUVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1503,18100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S8viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G24viên
4Mốc hộp nối cáp ngầmMBCN-HN4viên
5Thẻ tên cápTTC64Cái
6Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
7Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nốiTamdan(0.8x0.45x0.07)2tấm
8Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(2)120m
9Mặt cắt hào cáp đường BTXMMC 3-3A(2)4m
10Mặt cắt hào cáp hè gạch xi măngMC 7-7B(2)5m
11Mặt cắt hào cáp bó vỉa và đan rãnhMC 9-9A(2)28m
CVĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL
CWThiết bị
CXThiết bị A cấp B thực hiện
1Thay tủ điện cao thế loại cáp điện RMU-24kV-630A-TH1tủ
2Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (3CD)-TD1tủ
CYVật liệu
CZVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS0,21100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 22kV-3 pha, cáp có tiết diện HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm21hộp 3 pha
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm221 đầu 3 pha
5Làm đầu cáp khô 35kV 3 pha , Cáp có tiết diện T-Plug 35kV 3x(150-240)mm21đầu
DAVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,21100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S2viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G3viên
4Mốc hộp nối cáp ngầmMBCN-HN2viên
5Biển ngăn tủ RMUBT-RMU3bộ
6Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
7Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
8Thẻ tên cápTTC4bộ
9Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
10Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
11Đầu cốt đồngĐC-M350,810 cái
12Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
13Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1cái
14Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
15Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
16Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
17Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
18Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
19Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nốiTamdan(0.8x0.45x0.07)1tấm
20Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1D(1)10m
21Công tác làm tấm đan bảo vệ cápTamdan(0.4x1x0.07)1tấm
22Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(1)9m
DBĐoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1
DCThiết bị
DDThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU4bộ
DEVật liệu
DFVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS2,47100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,03100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm221 đầu 3 pha
DGVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1502,47100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S19viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G12viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU4bộ
5Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT3bộ
6Biển cấm lại gầnBCLG2bộ
7Thẻ tên cápTTC49bộ
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
9Đầu cốt đồngĐC-M350,410 cái
10Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
11Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(1)51m
12Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1E(1)8m
13Công tác làm tấm đan bảo vệ cápTamdan(0.4x1x0.07)1tấm
14Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7(1)8m
15Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(1)180m
DHĐoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2
DIThiết bị
DJThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
DKVật liệu
DLVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS0,21100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,03100m
3Thu hồi cáp hiện có trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV-td0,13100m
4Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện HN 35kV/Cu/XLPE-3x240mm21hộp
5Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm221 đầu 3 pha
DMVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,31100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S3viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G2viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU1bộ
5Thẻ tên cápTTC8bộ
6Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,110m
7Đầu cốt đồngĐC-M350,210 cái
8Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
9Công tác làm tấm đan bảo vệ cápTamdan(0.4x1x0.07)1tấm
10Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7(1)3m
11Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(2)31m
DNĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL NM2 đến RMU Kim khí TL -(560kVA)
DOThiết bị
DPThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện cao áp (máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường), loại cấp điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC) - (cấu hình 2)1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
DQVật liệu
DRVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td0,31100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Làm đầu cáp khô 35kV 3 pha, Cáp có tiết diện Tplug-3x50mm2-35kV (đầu cáp theo tủ)1đầu
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)21 đầu 3 pha
DSVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,31100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S3viên
3Biển ngăn tủ RMUBT-RMU4bộ
4Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
5Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
6Thẻ tên cápTTC7bộ
7Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,410m
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
9Đầu cốt đồngĐC-M35110 cái
10Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
11Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1Cái
12Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
13Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
14Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
15Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
16Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
DTĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) sang MBA
DUVật liệu
DVVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,03100m
2Tháo hạ cáp hiện có trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-35kV-td0,03100m
DWVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1000,03100m
2Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7(1)3m
DXCông tác tháo dỡ thu hồi
1Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-35kV11 bộ (3 pha)
2Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 21bộ
DYĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1
DZThiết bị
EAThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
EBVật liệu
ECVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,08100m
2Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td0,12100m
EDVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,12100m
2Biển ngăn tủ RMUBT-RMU1bộ
3Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S1viên
4Thẻ tên cápTTC3bộ
5Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,110m
6Đầu cốt đồngĐC-M350,210 cái
7Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
8Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(1)6m
9Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(2)3m
EEĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị
EFThiết bị
EGThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC)1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
EHVật liệu
EIVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS1,68100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,08100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)11 đầu 3 pha
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện T-Plug 22kV 3x(95-240)mm211 đầu 3 pha
5Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)21 đầu 3 pha
EJVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1501,68100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S14viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G6viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU4bộ
5Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
6Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
7Thẻ tên cápTTC33bộ
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,410m
9Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
10Đầu cốt đồngĐC-M35110 cái
11Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
12Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1Cái
13Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
14Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
15Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
16Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
17Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
18Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(1)27m
19Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(1)136m
20Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(2)2m
EKĐoạn tuyến từ RMU Hữu Nghị đến TBA Hữu Nghị
ELVật liệu
EMVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV0,06100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,16100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm211 đầu 3 pha
ENVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1000,06100m
2Thẻ tên cápTTC2Cái
3Đầu cốt đồngĐC-M350,210đầu
4Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ)Gđ-CTT-MBA1bộ
5Colie ôm ống và cáp trung thế lên cột ly tâm đơn (TL:9.31kg/bộ)Colie-11bộ
6Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
7Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
8Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(1)6m
EOCông tác tháo dỡ thu hồi
1Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-35kV11 bộ (3 pha)
2Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 23bộ
3Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 32bộ
4Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột trònTH-SĐ-351,810cách điện
5Thay chống sét van TH-ZnO-24kV1bộ 3 pha
6Tháo hạ dây đồng xuống thiết bị tiết diện TH-Cu/XLPE-24kV-1x50mm291m
7Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC950,015km
EPĐoạn tuyến từ RMU TBA Hữu nghị đến RMU TBA Bia Việt Đức
EQThiết bị
ERThiết bị A cấp B thực hiện
1Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp RMU 24kV-630A-16kA/s (2CD + 1MC)1tủ
2Lắp đặt báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lườngBSC-RMU1bộ
ESVật liệu
ETVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS1,54100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,06100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện Tplug-3x50mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)11 đầu 3 pha
4Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha, Cáp có tiết diện Tplug-3x240mm2-24kV (đầu cáp theo tủ)21 đầu 3 pha
EUVật tư B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1501,52100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S14viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G4viên
4Biển ngăn tủ RMUBT-RMU3bộ
5Biển tên trạm, tên tủ RMUBTT1bộ
6Biển cấm lại gầnBCLG3bộ
7Thẻ tên cápTTC31bộ
8Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
9Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x50mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,210m
10Đầu cốt đồngĐC-M350,810 cái
11Đầu cốt đồngĐC-M500,210 cái
12Vỏ tủ RMU 3 ngăn 24kVVt-RMU3-24kV1Cái
13Tiếp địa tủ RMU (TL:35.51kg/bộ)TĐ-RMU1bộ
14Xây dựng bệ tủ RMU 3 ngănB-RMU31Bệ
15Cát bổ sung vào móng tủ RMUCATDEN0,5m3
16Lắp tiếp địa tủ RMU1Hệ thống
17Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
18Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1C(1)5m
19Mặt cắt hào cáp đường nhựa asfaltMC 1-1G(1)10m
20Mặt cắt hào cáp đường BTXMMC 3-3C(1)3m
21Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 3-3D(1)7m
22Mặt cắt hào cáp hè gạch Xi măngMC 7-7B(1)98m
23Mặt cắt hào cáp đường đấtMC 10-10A(1)19m
24Mặt cắt hào cáp hè gạch TerazzoMC 11-11(1)8m
EVĐoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức
EWVật liệu
EXVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x50mm2-24kV0,03100m
2Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x500,13100m
3Làm đầu cáp khô 22kV 3 pha , Cáp có tiết diện HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x50mm211 đầu 3 pha
EYVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=150mm (Ống nhựa xoắn HDPE d=130/100)HDPE-F130/1000,06100m
2Thẻ tên cápTTC1Cái
3Đầu cốt đồngĐC-M350,210đầu
4Giá đỡ cáp trung thế mặt MBA (TL:4.482kg/bộ)Gđ-CTT-MBA1bộ
5Colie ôm ống và cáp trung thế lên cột ly tâm đơn (TL:9.31kg/bộ)Colie-11bộ
6Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệCáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x35mm2- Không lớp giáp bảo vệ0,310m
7Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7(1)3m
EZCông tác tháo dỡ thu hồi
1Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-35kV11 bộ (3 pha)
2Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 23bộ
3Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột trònTH-SĐ-240,610 quả
4Thay chống sét van TH-ZnO-24kV1bộ 3 pha
FAĐoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến điểm đấu nối cột 14 lộ 474E1.47
FBVật liệu
FCVật liệu A cấp B thực hiện
1Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp C-lencot-3x2400,03100m
2Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-24kV-td0,47100m
3Làm hộp nối cáp khô, hộp nối 35kV-3 pha, cáp có tiết diện HN 35kV/Cu/XLPE-3x240mm21hộp
FDVật liệu B cấp B thực hiện
1Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống d=200mm (Ống nhựa xoắn HDPE-TFP 3A f 195/150)HDPE-F195/1500,45100m
2Mốc báo cáp ngầm sứMBC-S4viên
3Mốc báo cáp ngầm gangMBC-G3viên
4Mốc báo cáp ngầm gangMBCN-HN2viên
5Thẻ tên cápTTC9Cái
6Keo bọt nở chống cháy foamKB1hộp
7Công tác làm tấm đan bảo vệ hộp nối1tấm
8Mặt cắt hào cáp đường asfaltMC 1-1I(1)11m
9Mặt cắt hào cáp hè BTXMMC 7-7A(1)5m
10Mặt cắt hào cáp đường đấtMC 10-10A(1)20m
11Mặt cắt hào cáp hè gạch TerazzoMC 11-11(1)3m
FEPHẦN XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY
FFLộ 474E1.47
FGPhần thiết bị-Lộ 474E1.47
1Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời TH-CDPT-35kV81 bộ
2Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời TH-CDPT-24kV21 bộ
3Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời TH-CDCL-35kV11 bộ
4Thay chống sét van TH-ZnO-24kV11bộ 3 pha
FHPhần vật liệu-Lộ 474E1.47
1Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC950,546km
2Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC500,048km
3Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC1200,249km
4Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC1852,8965km
5Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-K8.56cột
6Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT7.51cột
7Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT8.51cột
8Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT128cột
9Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT146cột
10Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT163cột
11Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT105cột
12Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 12bộ
13Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 227bộ
14Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 36bộ
15Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 431bộ
16Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột trònTH-SĐ-3518,810cách điện
17Thay cách điện Polimer/Composite/Silicon néo đơn dây dẫn ≤ 35kV, ≤ 20TH-SCĐ-SILICON-35kV1601 bộ cách điện
18Thay chuỗi các điện đơn Chiều cao thay ≤ 20m, ≤ 5TH-SC-TT-35kV111chuỗi cách điện
19Thay chuỗi các điện đơn Chiều cao thay ≤ 20m, ≤ 5TH-SC-G-35kV31chuỗi cách điện
20Thu hồi cáp ngầm trọng lượng cáp TH-Cu/XLPE/PVC-35kV-3x70mm22,6100m
21Thu hồi cáp ngầm 'trọng lượng cáp TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm21,68100m
22Thu hồi cáp ngầm 'trọng lượng cáp TH-Cu/XLPE/PVC-35kV-3x240mm20,12100m
FILộ 481E1.2
FJPhần thiết bị-Lộ 481E1.2
1Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời TH-CDPT-24kV41 bộ
2Thay chống sét van TH-ZnO-24kV5bộ 3 pha
3Thay hệ thống tụ bù 6-35kV trên cộtTụ bù 12.7kV0,31MVAR
FKPhần vật liệu-Lộ 474E1.47
1Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC950,315km
2Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AAAC950,171km
3Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AAAC2402,6745km
4Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT7.51cột
5Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT8.56cột
6Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT127cột
7Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT1410cột
8Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT164cột
9Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT108cột
10Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 12bộ
11Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 221bộ
12Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 313bộ
13Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 427bộ
14Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột trònTH-SĐ-2418,810 quả
15Thay cách điện Polimer/Composite/Silicon néo đơn dây dẫn ≤ 35kV, ≤ 20TH-SCĐ-SILICON-24kV3301 bộ cách điện
16Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-24kV11 bộ (3 pha)
17Thay cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp - 'trọng lượng cáp TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm20,52100m
FLLộ 474E1.15
FMPhần thiết bị-Lộ 474E1.15
1Thay dao cách ly 3 pha không tiếp đất ngoài trời TH-CDPT-24kV61 bộ
2Thay chống sét van TH-ZnO-24kV6bộ 3 pha
3Thay hệ thống tụ bù 6-35kV trên cộtTụ bù 12.7kV0,31MVAR
FNPhần vật liệu-Lộ 474E1.47
1Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AAAC2403,7815km
2Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT148cột
3Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT164cột
4Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 11bộ
5Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 221bộ
6Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 310bộ
7Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 45bộ
8Thay cách điện đứng trung thế 15-22kV trên cột cột trònTH-SĐ-2415,310 quả
9Thay cách điện Polimer/Composite/Silicon néo đơn dây dẫn ≤ 35kV, ≤ 20TH-SCĐ-SILICON-24kV3901 bộ cách điện
10Thay cầu chì tự rơi - 'Loại cầu chì tự rơi 35 (22) kVTH-SI-35kV11 bộ (3 pha)
11Thay cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp - 'trọng lượng cáp TH-Cu/XLPE/PVC-24kV-3x240mm21,1100m
FOLộ 475E1.47
FPPhần thiết bị-Lộ 475E1.47
FQPhần vật liệu-Lộ 475E1.47
1Thay dây nhôm lõi thép bằng thủ công, tiết diện TH-AC1850,501km
2Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-K8.51cột
3Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT121cột
4Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT142cột
5Thay cột bê tông bằng thủ công kết hợp cẩu, chiều cao cột TH-LT161cột
6Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 21bộ
7Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 32bộ
8Thay xà thép cột đỡ, TL TH-Xà 42bộ
9Thay cách điện đứng trung thế 35kV trên cột cột trònTH-SĐ-352,710cách điện
FRVẬN CHUYỂN
FSĐoạn tuyến từ MC479E1.59 đến vị trí cắt cáp lộ 474E1.47
FTPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
FUĐoạn tuyến từ tủ RMU cắt 59 Sài Đồng đến RMU Sơn Việt Mỹ
FVPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
FWTuyến từ tủ RMU Sơn Việt Mỹ đến TBA Sơn Việt Mỹ
FXPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
FYTuyến từ RMU Sơn Việt Mỹ đến RMU Tú Phương
FZPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GATuyến từ RMU Tú Phương - TBA Tú Phương
GBPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
GCTuyến từ RMU Tú Phương đến điểm đấu nối cạnh RMU Cắt 1 Sài Đồng
GDPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
GEĐoạn tuyến từ cột 5 nhánh Cầu 14 đến tủ RMU Cầu 14
GFPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GGĐoạn tuyến từ tủ RMU Cầu 14 đến TBA Cầu 14
GHPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
GIĐoạn tuyến từ RMU Cầu 14 đến RMU Kim khí TL (1000kVA)
GJPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GKĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1000kVA) đến RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1
GLPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GMĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL (1500kVA)-NM1 đến RMU 4 ngăn Goshi TL
GNPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GOĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến điểm đấu nối Cty Goshi TL
GPPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
GQĐoạn tuyến từ RMU 4 ngăn Goshi TL đến tủ RMU 3 ngăn Goshi TL
GRPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GSĐoạn tuyến từ RMU TBA Ép rác Phúc Lợi đến RMU TBA Nhựa Hà Nội 1
GTPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
GUĐoạn tuyến từ RMU Nhựa Hà Nội đến RMU Kim khí TL NM2
GVPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
GWĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL NM2 đến RMU Kim khí TL -(560kVA)
GXPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
GYĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL -(560kVA) đến RMU Kim khí TL 1
GZPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
HAĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị
HBPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
HCĐoạn tuyến từ RMU Kim khí TL 1 đến RMU TBA Hữu Nghị
HDPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
2Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca
HEĐoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức
HFPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
HGĐoạn tuyến từ RMU Bia Việt Đức đến TBA Bia Việt Đức
HHPHẦN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe ô tô tử đổ - trọng tải 5 tấn0,25ca
HILộ 474E1.47
HJPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Xe 5 tấn có gắn cần trục1ca
HKLộ 481E1.2
HLPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Xe 5 tấn có gắn cần trục1ca
HMLộ 474E1.15
HNPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Xe 5 tấn có gắn cần trục1ca
HOLộ 475E1.47
HPPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Xe 5 tấn có gắn cần trục0,25ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu > 5 tấn> 5 tấn1
2Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn2.5 -12 tấn1
3Ô tô tự đổ trọng tải 5 tấn5 tấn1
4Máy trộn bê tông đến 250 lít250 lít1
5Máy trộn vữa 150 lít150 lít1
6Máy cắt uốn công suất 5KW5KW1
7Máy hàn điện 14kW14kW1
8Máy bơm nư¬ớc công suất >1kW>1kW1
9Máy khoan điện cầm tay 1,5kW1,5kW1
10Máy khoan điện cầm tay 0.62kW0.62kW1
11Máy đầm dùi 1.5 KW1.5 KW1
12Máy cắt bê tông MCD218MCD2181
13Máy phát điện >10kVA>10kVA1
14Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốttiết diện từ 35mm đến 300mm35mm đến 300mm2
15Máy cắt gạch 1,7kW1,7kW1
16Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột tời tó, đế dựng cộtTó , Tời, Palăng xích, puly1
17Thiết bị kéo cáp ngầm trung thếKéo cáp1
18Máy đầm cócMáy đầm1
19Máy đào, máy xúcMáy đão xúc đất1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Long Biên như sau:

  • Có quan hệ với 242 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,10%, Xây lắp 28,22%, Tư vấn 26,14%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.187.870.949.821 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.112.604.090.815 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Số 4: Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Số 4: Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Khi luật pháp trở nên bạo ngược, đạo đức bị buông thả, và ngược lại. "

Balzac

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây