Thông báo mời thầu

SPC-2081CM-2022-01HH: Cung cấp dây dẫn điện các loại

Tìm thấy: 09:38 01/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020
Gói thầu
SPC-2081CM-2022-01HH: Cung cấp dây dẫn điện các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Cà Mau, thực hiện đầu tư năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
NSTW và vốn EVNSPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 22/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:26 01/07/2022
đến
09:00 22/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 22/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.240.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ hai trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/07/2022 (19/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH Ban Quản Lý Dự Án Điện Lực Miền Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: SPC-2081CM-2022-01HH: Cung cấp dây dẫn điện các loại
Tên dự án là: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSTW và vốn EVNSPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH Ban Quản Lý Dự Án Điện Lực Miền Nam , địa chỉ: 16 Âu Cơ phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP.HCM
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); (ii) Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Điện lực miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán, E-HSMT: Công ty Tư vấn điện miền Nam (địa chỉ: Tòa nhà EVN SPC số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh); + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Điện (địa chỉ: số 218 Xã Đàn, Phường Phương Liên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội); + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý Dự án Điện lực miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH Ban Quản Lý Dự Án Điện Lực Miền Nam , địa chỉ: 16 Âu Cơ phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP.HCM
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); (ii) Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Điện lực miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại chương V -Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ… của từng chuẩn loại hàng hóa. - Cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của Đại lý phân phối hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Chứng chỉ ISO 9001 còn hiệu lực của nhà sản xuất. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mại đã được thỏa mãn yêu cầu khách hàng sử dụng cuối tối thiểu là 03 năm tính đến ngày mời thầu. (Đối với chủng loại dây đồng mềm thì không cần chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mại) - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Hàng hóa được giao tại: Kho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau). - Đơn giá dự thầu phải bao gồm: thuế nhập khẩu và lệ phí hải quan các bộ phận, linh kiện, nguyên liệu…để sản xuất hoặc lắp ráp hàng hóa cung cấp cho gói thầu; chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm, thử nghiệm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển và giao hàng tại nơi giao hàng cuối cùng.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Bản gốc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác, hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.240.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); (ii) Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Điện lực miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực Miền Nam Địa chỉ: số 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028 3829 0866 - 028 3829 0800 Fax: 028 3829 0388
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý Đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Nam Địa chỉ: số 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028 3829 0866 - 028 3829 0800 Fax: 028 3829 0388
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý Đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam Email:[email protected] Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (024) 3768 6611
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Dây dẫn nhôm lõi thép bọc mỡ: ACKP 95/16 mm²71.570MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 2.4
2Dây dẫn nhôm lõi thép bọc mỡ: ACKP 50/8 mm²343.859MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 2.4
3Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV: ACX 95/16 mm²3.887MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
4Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV: ACX 50/8 mm²308.077MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
5Cáp đồng bọc trung áp CX 95mm²50MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
6Cáp đồng bọc trung áp CX 50mm²1.153MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
7Cáp đồng bọc trung áp CX 25 mm²1.428MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
8Dây nhôm cách điện PVC hạ thế 0,6/1kV: AV 50 mm²3.800MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
9Cáp điện kế Mu-le nhôm 2 lõi: DK-AVV 2x11 mm²45.838MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 4.4
10Cáp Duplex DuAV ruột nhôm cách điện PVC 0,6/1kV: DuCV 2x11 mm²373.889MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 5.4
11Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 3x50 mm²84.106MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
12Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 4x50 mm²373MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
13Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 3x70 mm²579.715MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
14Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 4x70 mm²6.884MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
15Dây VCmd 2x1,5mm²44.532MétTheo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 6.4(từ bảng điện đến bộ đèn compact)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Dây dẫn nhôm lõi thép bọc mỡ: ACKP 95/16 mm²71.570MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
2Dây dẫn nhôm lõi thép bọc mỡ: ACKP 50/8 mm²343.859MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
3Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV: ACX 95/16 mm²3.887MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
4Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV: ACX 50/8 mm²308.077MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
5Cáp đồng bọc trung áp CX 95mm²50MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
6Cáp đồng bọc trung áp CX 50mm²1.153MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
7Cáp đồng bọc trung áp CX 25 mm²1.428MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
8Dây nhôm cách điện PVC hạ thế 0,6/1kV: AV 50 mm²3.800MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
9Cáp điện kế Mu-le nhôm 2 lõi: DK-AVV 2x11 mm²45.838MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
10Cáp Duplex DuAV ruột nhôm cách điện PVC 0,6/1kV: DuCV 2x11 mm²373.889MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
11Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 3x50 mm²84.106MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
12Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 4x50 mm²373MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
13Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 3x70 mm²579.715MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
14Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 4x70 mm²6.884MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày
15Dây VCmd 2x1,5mm²44.532MétKho của Công ty Điện lực Cà Mau (Địa điểm cụ thể Ban QLDA sẽ thông báo sau)Thời gian giao hàng không quá 60 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 124.290.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 24.857.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i)Số hợp đồng là 02, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 58 tỷ VND hoặc: (ii)Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 02, trong đó có ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 58 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 116 tỷ VND. Ghi chú: (1) Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm: + Tương tự về chủng loại, tính chất: Cung cấp dây dẫn các loại có cấp điện áp từ 22kV trở lên; + Tương tự về quy mô: có giá trị cung cấp dây dẫn các loại có cấp điện áp từ 22kV trở lên là ≥ 58 tỷ VND. (2) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. (3) Tài liệu để chứng minh số lượng hàng hóa trong Hợp đồng tương tự đã được đưa vào sử dụng (Hóa đơn tài chính kèm theo khai báo với cơ quan thuế cho các hóa đơn; Biên bản nghiệm thu hàng hóa, Văn bản xác nhận hàng hóa đưa vào vận hành trên lưới điện của đơn vị sử dụng tương ứng với số lượng hoặc ít nhất 80% số lượng của hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã xuất trình (trường hợp nhà thầu xuất trình Hợp đồng tương tự đã ký với Chủ đầu tư thì không áp dụng). (4) Trong trường hợp cần thiết, Chủ đầu tư/ Bên mời thầu sẽ đi kiểm tra thực tế địa điểm lắp đặt thiết bị hàng hóa trong Hợp đồng tương tự. Nhà thầu phải có trách nhiệm tổ chức việc đi kiểm tra hiện trường theo yêu cầu của Chủ đầu tư/ Bên mời thầu. Nếu nhà thầu từ chối việc tổ chức kiểm tra hiện trường lắp đặt, E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại (Không tham chiếu các yêu cầu ở các mục i, ii ở phía dưới phần Webform).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 58.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 116.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Thời gian sửa chữa các sai sót trong giai đoạn bảo hành là 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của bên mua. Bên bán chịu toàn bộ chi phí liên quan đến việc sửa chữa hay thay thế hàng hóa hoặc việc tháo dỡ, vận chuyển, sửa chưa, lắp đặt trong thời gian bảo hành tương ứng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây dẫn nhôm lõi thép bọc mỡ: ACKP 95/16 mm²
71.570 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 2.4
2 Dây dẫn nhôm lõi thép bọc mỡ: ACKP 50/8 mm²
343.859 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 2.4
3 Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV: ACX 95/16 mm²
3.887 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
4 Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV: ACX 50/8 mm²
308.077 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
5 Cáp đồng bọc trung áp CX 95mm²
50 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
6 Cáp đồng bọc trung áp CX 50mm²
1.153 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
7 Cáp đồng bọc trung áp CX 25 mm²
1.428 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
8 Dây nhôm cách điện PVC hạ thế 0,6/1kV: AV 50 mm²
3.800 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
9 Cáp điện kế Mu-le nhôm 2 lõi: DK-AVV 2x11 mm²
45.838 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 4.4
10 Cáp Duplex DuAV ruột nhôm cách điện PVC 0,6/1kV: DuCV 2x11 mm²
373.889 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 5.4
11 Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 3x50 mm²
84.106 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
12 Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 4x50 mm²
373 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
13 Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 3x70 mm²
579.715 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
14 Cáp nhôm vặn xoắn ABC-0,6/1kV cách điện XLPE: LV-ABC 4x70 mm²
6.884 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 3.4
15 Dây VCmd 2x1,5mm²
44.532 Mét Theo yêu cầu kỹ thuật của HSMT – Tập 2. Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chí đánh giá kỹ thuật- Mục 6.4

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh tổng công ty điện lực Miền nam TNHH , Công ty thí nghiệm điện Miền nam như sau:

  • Có quan hệ với 207 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,99%, Xây lắp 34,36%, Tư vấn 38,96%, Phi tư vấn 2,69%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SPC-2081CM-2022-01HH: Cung cấp dây dẫn điện các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SPC-2081CM-2022-01HH: Cung cấp dây dẫn điện các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 108

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Làm một chút mà làm tốt vẫn hơn làm rất nhiều mà không hoàn hảo. "

Plato

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8472 dự án đang đợi nhà thầu
  • 525 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 537 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24923 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38737 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây