Thông báo mời thầu

SPC-2081CM-2022-05XL.5: Xây lắp đường dây trung, hạ áp, trạm biến áp và trụ móng đỡ nhánh rẽ vào nhà huyện Thới Bình, kể cả công tác phát quang hành lang an toàn lưới điện.

Tìm thấy: 16:22 18/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020
Gói thầu
SPC-2081CM-2022-05XL.5: Xây lắp đường dây trung, hạ áp, trạm biến áp và trụ móng đỡ nhánh rẽ vào nhà huyện Thới Bình, kể cả công tác phát quang hành lang an toàn lưới điện.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Cà Mau, thực hiện đầu tư năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
NSTW và vốn EVNSPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:16 18/06/2022
đến
09:00 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
540.000.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (08/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH Ban Quản Lý Dự Án Điện Lực Miền Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: SPC-2081CM-2022-05XL.5: Xây lắp đường dây trung, hạ áp, trạm biến áp và trụ móng đỡ nhánh rẽ vào nhà huyện Thới Bình, kể cả công tác phát quang hành lang an toàn lưới điện.
Tên dự án là: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSTW và vốn EVNSPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH Ban Quản Lý Dự Án Điện Lực Miền Nam , địa chỉ: 16 Âu Cơ phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP.HCM
- Chủ đầu tư: (i) Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); (ii) Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Điện lực Miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán, E-HSMT: Công ty Tư vấn điện miền Nam (địa chỉ: Tòa nhà EVN SPC số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh); + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Điện (địa chỉ: số 218 Xã Đàn, Phường Phương Liên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội); + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); + Tư vấn đánh giá HSDT: Ban Quản lý Dự án Điện lực miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH Ban Quản Lý Dự Án Điện Lực Miền Nam , địa chỉ: 16 Âu Cơ phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP.HCM
- Chủ đầu tư: (i) Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); (ii) Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Điện lực Miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, tài liệu kỹ thuật, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 540.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (i) Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh); (ii) Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Điện lực Miền Nam (địa chỉ: số 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Nam Địa chỉ: số 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028 3829 0866 - 028 3829 0800 Fax: 028 3829 0388
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý Đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Nam Địa chỉ: số 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028 3829 0866 - 028 3829 0800 Fax: 028 3829 0388
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý Đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam Email: [email protected] Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (024) 3768 6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc xây dựng tối thiểu 02 năm tính đến ngày mở thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực: giám sát xây dựng và hoàn thiện, hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày Nghị định 15/20021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). (Chứng chỉ hành nghề giám sát phải ghi rõ số chứng chỉ, ngày cấp, nơi cấp)21
2kỹ sư điện (giám sát thi công của nhà thầu)1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện tối thiểu 02 năm tính đến ngày mở thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày 15/20021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). (Chứng chỉ hành nghề giám sát phải ghi rõ số chứng chỉ, ngày cấp, nơi cấp).21
3kỹ sư xây dựng (giám sát thi công của nhà thầu)1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng tối thiểu 02 năm tính đến ngày mở thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực giám sát xây dựng và hoàn thiện còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày Nghị định 15/20021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). (Chứng chỉ hành nghề giám sát phải ghi rõ số chứng chỉ, ngày cấp, nơi cấp)21
4kỹ sư giám sát an toàn (giám sát an toàn của nhà thầu)1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện tối thiểu 02 năm tính đến ngày mở thầu.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, trong đó nội dung huấn luyện là huấn luyện nhóm 3 còn hiệu lực.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP 3 PHA - PHẦN VẬT TƯ DO BÊN A CẤP TẠI KHO CÔNG TY ĐIỆN LỰC CÀ MAU, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Kéo rải căng dây dẫn nhôm lõi thép trần ACKP-50/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật10.045mét
2Kéo rải căng dây dẫn nhôm lõi thép trần ACKP-95/16Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật13.162mét
3Kéo rải căng dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE ACX/WB- 24KV-50mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật20.198mét
4Kéo rải cáp đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)KV-50mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật5mét
5Kéo rải cáp đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)KV-95mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật26mét
6Bộ cách điện đứng 24kV -SĐU-24kV-CNMChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24748bộ
7Bộ cách điện đỡ thẳng 24kV-SĐI-24kV-CNM (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ242bộ
8Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACKP95) Lắp vào xà: CĐN POLYMER-X-GChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-X-G126bộ
9Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACX50) Lắp vào xà: CĐN POLYMER-X-GChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-X-G90bộ
10LBFCO 15/27kV-200A (kể cả Bass và nắp chụp bảo vệ)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật15bộ
11FuseLink 30KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật14cái
12FuseLink 20KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1cái
BPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP 1 PHA - PHẦN VẬT TƯ DO BÊN A CẤP TẠI KHO CÔNG TY ĐIỆN LỰC CÀ MAU, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Kéo rải căng dây dẫn nhôm lõi thép trần ACKP-50/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật46.060mét
2Kéo rải căng dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE ACX/WB- 24KV-50mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật42.249mét
3Kéo rải căng dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE ACX/WB- 24KV-95mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật3.811mét
4Kéo rải căng dây dẫn đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)kV - 50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật105mét
5Bộ cách điện đứng 24kV -SĐU-24kV-CNMChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ249bộ
6Bộ cách điện đỡ thẳng 24kV-SĐI-24kV-CNM (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24599bộ
7Bộ cách điện đỡ góc 24kV-SĐG-24kV-CNM (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ2447bộ
8Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACX50) Lắp vào cột: CĐN POLYMER-T-G (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-T-G208chuỗi
9Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACX95) Lắp vào cột: CĐN POLYMER-T-G (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-T-G10chuỗi
10LBFCO 15/27kV-200A (kể cả Bass và nắp chụp bảo vệ)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật35bộ
11FuseLink 20KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật35cái
CPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP HỖN HỢP - PHẦN VẬT TƯ DO BÊN A CẤP TẠI KHO CÔNG TY ĐIỆN LỰC CÀ MAU, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Kéo rải căng dây cáp nhôm vặn xoắn hạ thế ABC 3x70 mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật38.469mét
2Dây nhôm bọc AV50 mm2 (đấu nối tiếp địa)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật284mét
3Kẹp treo dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1.018cái
4Kẹp ngừng dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật199cái
5Kẹp nối bọc cách điện IPC cỡ 95-95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật688cái
DPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP ĐỘC LẬP - PHẦN VẬT TƯ DO BÊN A CẤP TẠI KHO CÔNG TY ĐIỆN LỰC CÀ MAU, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Kéo rải căng dây cáp nhôm vặn xoắn hạ thế ABC 3x70 mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật27.733mét
2Kéo rải căng dây cáp nhôm vặn xoắn hạ thế ABC 4x70 mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật445mét
3Dây nhôm bọc AV50 mm2 (đấu nối tiếp địa)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật57mét
4Kẹp treo dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật663cái
5Kẹp treo dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 4x70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật10cái
6Kẹp ngừng dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật127cái
7Kẹp ngừng dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 4x70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2cái
8Kẹp nối bọc cách điện IPC cỡ 95-95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật149cái
EPHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN VẬT TƯ DO BÊN A CẤP TẠI KHO CÔNG TY ĐIỆN LỰC CÀ MAU, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Máy biến áp 1P loại 12,7/0,22kV- 25kVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P44máy
2Máy biến áp 1P loại 12,7/0,22kV- 50kVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P23máy
3Chụp bảo vệ MBAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật67cái
4FCO 15/27kV-100A (kể cả Bass, kể cả nắp chụp bảo vệ)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật67bộ
5FuseLink 3KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật44cái
6FuseLink 6KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật23cái
7Chống sét van LA 18kV - 10kA (kể cả nắp chụp bảo vệ)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật67bộ
8Tủ phân phối 1 pha 1x25kVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐK-1P3D-2N44bộ
9Tủ phân phối 1 pha 1x50kVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐK-1P3D-2N23bộ
10Cáp đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)KV-25mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P201mét
FPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP 3 PHA - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Móng cột 14m 02 đà cản 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M14aa-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14aa-cm86móng
2Móng cột 14m đà cản 1,5m và 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M14ba-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14ba-cm1móng
3Móng cống cột 14 vùng nhiễm mặn: MC14-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC14-cm2móng
4Móng cống cột 18m vùng nhiễm mặn: MC18-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC18-cm78móng
5Móng cống cột 14m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC14-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC14-2-cm1móng
6Móng cống cột 16m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC16-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC16-2-cm1móng
7Móng cống cột 18m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC18-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC18-2-cm21móng
8Móng đúc bê tông có gia cố cừ tràm: M14.2xBnChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14.2xBn18móng
9Tiếp đất lặp lại (cột 14m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC36bộ
10Tiếp đất lặp lại (cột 18m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC25bộ
11Cột bê tông ly tâm 14m, lực đầu cột 850kgf (không có dây tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT14-850.KTĐ.FUME87bộ
12Cột bê tông ly tâm 14m, lực đầu cột 850kgf (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT14-850.TĐ.FUME41bộ
13Cột bê tông ly tâm 16m, lực đầu cột 920kgf (không có dây tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT16-920.KTĐ.FUME1bộ
14Cột bê tông ly tâm 16m, lực đầu cột 920kgf (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT16-920.TĐ.FUME1bộ
15Cột bê tông ly tâm 18m, lực đầu cột 1100kgf (không có dây tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT18-1100.KTĐ.FUME95bộ
16Cột bê tông ly tâm 18m, lực đầu cột 1100kgf (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT18-1100.TĐ.FUME25bộ
17Bộ xà Composite đơn lắp LA, FCO: X.COM-FCOChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X.COM-FCO2bộ
18Bộ xà đỡ 2400 chống lắc đặt 3FCO(LBFCO): X.COM24-FCO(LBFCO)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X.COM24-FCO(LBFCO)6bộ
19Bộ xà đơn 2400 cột đơn: X-24ĐChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X-24Đ181bộ
20Bộ xà kép 2400 cột đơn: X-24KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X-24K8bộ
21Bộ xà cân kép 2400 cột ghép sát: X-24K-2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X-24K-217bộ
22Bộ xà cân kép 2400 cột ghép sát 18(20)m: X-24K.2.18(20)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X-24K.2.1820bộ
23Bộ ghép trụ BTLT 18mChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ GHEP1819bộ
24Bộ tháp sắt kép 3000 cột đơn: TS-30KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TS-30K15bộ
25Bộ chằng xuống cột 14m dùng cáp 5/8", Code: CX14-C5/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CX14-C5/81bộ
26Bộ móng neo 1500x600 cho chằng xuống cho vùng ngập mặn: MNX15-6-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MNX15-6-cm1bộ
27Rack 2 + sứ ống chỉChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ PHU KIEN11bộ
28Rack 3 + sứ ống chỉChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ PHU KIEN9bộ
29Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa: Đth-UChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Đth-U169bộ
30Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa cho cột ghép sát: Đth-U-2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Đth-U-24bộ
31Bộ giáp níu dây trung hòa vào cột: Nth-G50 (cỡ dây 50mm2)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Nth-G5046bộ
32Bộ giáp níu dây trung hòa vào cột ghép sát: Nth-G50-2 (cỡ dây 50mm2)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Nth-G50-232bộ
33Bulông 16x300 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật20bộ
34Bulông 16x600 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
35Bulông VSR 16x650 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật17bộ
36Bulông VSR 16x700 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật17bộ
37Bulông VSR 16x800 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật17bộ
38Kẹp nối ép WR cỡ dây 50-70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật20cái
39Kẹp nối ép WR cỡ dây 95-120mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật44cái
40Kẹp quai cỡ dây 95-120mm2 + Hotline Clamp dây đồng 50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2cái
41Kẹp quai cỡ dây 95-120mm2 + Hotline Clamp dây đồng 95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật26cái
42Ống nối ép lèo dây 50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật68cái
43Ống nối ép lèo dây 95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật59cái
44Giáp buộc cổ sứ kép dây ACX50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật39cái
45Giáp buộc cổ sứ đơn dây ACX50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật310cái
46Ống nối chịu lực cho dây AC 50Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật25cái
47Ống nối chịu lực cho dây AC 95Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật6cái
48Ống nối chịu lực cho dây ACX 50Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật21cái
49Băng keo cách điện trung thếChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật41cuộn
GPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP 1 PHA - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Móng cột 14m 02 đà cản 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M14aa-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14aa-cm463móng
2Móng cột 14m đà cản 1,5m và 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M14ba-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14ba-cm13móng
3Móng cống cột 14 vùng nhiễm mặn: MC14-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC14-cm77móng
4Móng cống cột 14m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC14-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC14-2-cm25móng
5Móng cống cột 16m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC16-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC16-2-cm2móng
6Móng cống cột 18m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC18-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC18-2-cm2móng
7Móng đúc bê tông có gia cố cừ tràm: M14.2xBnChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14.2xBn120móng
8Móng đúc bê tông có gia cố cừ tràm: M14.BnChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14.Bn12móng
9Tiếp đất lặp lại (cột 14m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC206bộ
10Tiếp đất lặp lại (cột 18m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC2bộ
11Cột bê tông ly tâm 14m, lực đầu cột 850kgf (không có dây tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT14-850.KTĐ.FUME591bộ
12Cột bê tông ly tâm 14m, lực đầu cột 850kgf (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT14-850.TĐ.FUME264bộ
13Cột bê tông ly tâm 16m, lực đầu cột 920kgf (không có dây tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT16-920.KTĐ.FUME3bộ
14Cột bê tông ly tâm 16m, lực đầu cột 920kgf (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT16-920.TĐ.FUME1bộ
15Cột bê tông ly tâm 18m, lực đầu cột 1100kgf (không có dây tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT18-1100.KTĐ.FUME3bộ
16Cột bê tông ly tâm 18m, lực đầu cột 1100kgf (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT18-1100.TĐ.FUME1bộ
17Bộ xà Composite cân trên cột đơn - X.COM-FCOChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X.COM-FCO35bộ
18Bộ xà đơn 2400 cột đơn: X-24ĐChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X-24Đ3bộ
19Bộ ghép trụ BTLT 18mChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CX10-B3/83bộ
20Bộ chằng xuống cột 12m dùng cáp 3/8", Bulông mắt: CX12-B3/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CX12-B3/87bộ
21Bộ chằng xuống cột 14m dùng cáp 5/8", Code: CX14-C5/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CX14-C5/817bộ
22Bộ móng neo 1200x400 cho chằng xuống cho vùng ngập mặn: MNX12-4-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MNX12-4-cm24bộ
23Rack 2 + sứ ống chỉChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ PHU KIEN11bộ
24Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa: Đth-UChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Đth-U558bộ
25Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa cho cột ghép sát: Đth-U-2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Đth-U-243bộ
26Bộ giáp níu dây trung hòa vào cột: Nth-G50 (cỡ dây 50mm2)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Nth-T-G38bộ
27Bộ giáp níu dây trung hòa vào cột ghép sát: Nth-G50-2 (cỡ dây 50mm2)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ Nth-T-G-2181bộ
28Bulông 16x300 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật22bộ
29Bulông VSR 16x650 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật150bộ
30Bulông VSR 16x700 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật150bộ
31Bulông VSR 22x800 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật150bộ
32Bulông móc 16x300 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật49bộ
33Bulông móc 16x650 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
34Nắp bịt đầu dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm cỡ dây 50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật24cái
35Kẹp nối ép WR cỡ dây 50-70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật116cái
36Kẹp nối ép WR cỡ dây 95-120mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật10cái
37Kẹp quai cỡ dây 50-70mm2 + Hotline Clamp dây đồng 50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật70bộ
38Ống nối ép lèo dây 50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật116cái
39Ống nối ép lèo dây 95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật6cái
40Giáp buộc cổ sứ kép dây ACX50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật46cái
41Giáp buộc cổ sứ đơn dây ACX50mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật553cái
42Giáp buộc cổ sứ kép dây ACX95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1cái
43Giáp buộc cổ sứ đơn dây ACX95mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật55cái
44Ống nối chịu lực cho dây AC 50Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật65cái
45Ống nối chịu lực cho dây AC 95Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật3cái
HPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP HỖN HỢP - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Móng cột 10,5m 02 đà cản 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M10,5aa-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M10,5aa-cm1móng
2Móng cột 8,5m 01 đà cản 1,2m vùng nhiễm mặn: M8,5a-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M8,5a-cm442móng
3Móng cống cột 8,5m vùng nhiễm mặn: MC8,5-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC8,5-cm74móng
4Móng cống cột 10,5m vùng nhiễm mặn: MC10,5-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC10,5-cm1móng
5Móng cống cột 8,5m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC8,5-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC8,5-2-cm1móng
6Tiếp đất lặp lại (cột 8,5m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC1cột
7Cột bê tông ly tâm 8,5m, lực đầu cột 300 KGF (không có tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT8,5-300.KTĐ.FUME517cột
8Cột bê tông ly tâm 8,5m, lực đầu cột 300 KGF (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT8,5-300.TĐ.FUME1cột
9Cột bê tông ly tâm 10,5m, lực đầu cột 350 KGF (không có tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT10,5-350.KTĐ.FUME2cột
10Bộ chằng cách khoảng dùng cáp 3/8", Bulông mắt: CK-B3/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CK-B3/818bộ
11Bộ chằng xuống cột hạ thế 7,5m; 8,5m dùng cáp 3/8", Bulông mắt: CXht-B3/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CXht-B3/826bộ
12Bộ móng neo 1200x200 cho chằng xuống cho vùng ngập mặn: MNX12-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MNX12-2-cm26bộ
13Bulông VSR 22x650 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1bộ
14Bulông VSR 16x600 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
15Bulông móc 16x250 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật519bộ
16Bulông móc 16x300 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật558bộ
17Bulông móc 16x500 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1bộ
18Bulông móc 16x650 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật136bộ
19Móc treo chữ AChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật3cái
20Nắp bịt đầu dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm cỡ dây 70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật549cái
21Kẹp nối ép WR cỡ dây 50-70mm2 (đấu nối tiếp địa)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật139cái
22Cáp thép 3/8"Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1.191m
23Ống nối dây ABC cỡ dây 70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật114cái
IPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP ĐỘC LẬP - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Móng cột 8,5m 02 đà cản 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M8,5aa-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M8,5aa-cm61móng
2Móng cột 10,5m 02 đà cản 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M10,5aa-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M10,5aa-cm8móng
3Móng cột 8,5m 01 đà cản 1,2m vùng nhiễm mặn: M8,5a-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M8,5a-cm443móng
4Móng cống cột 8,5m vùng nhiễm mặn: MC8,5-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC8,5-cm116móng
5Móng cống cột 10,5m vùng nhiễm mặn: MC10,5-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC10,5-cm1móng
6Móng cống cột 8,5m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC8,5-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC8,5-2-cm100móng
7Móng cống cột 10,5m ghép sát vùng nhiễm mặn: MC10,5-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC10,5-2-cm2móng
8Tiếp đất lặp lại (cột 8,5m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC150bộ
9Tiếp đất lặp lại (cột 10,5m) - Loại 1 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐLL-1COC1bộ
10Cột bê tông ly tâm 8,5m, lực đầu cột 300 KGF (không có tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT8,5-300.KTĐ.FUME670cột
11Cột bê tông ly tâm 8,5m, lực đầu cột 300 KGF (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT8,5-300.TĐ.FUME150cột
12Cột bê tông ly tâm 10,5m, lực đầu cột 350 KGF (không có tiếp địa thân cột, có phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT10,5-350.KTĐ.FUME12cột
13Cột bê tông ly tâm 10,5m, lực đầu cột 350 KGF (có dây tiếp địa thân cột và phụ gia Silicafume)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BTLT10,5-350.TĐ.FUME1cột
14Bộ chằng cách khoảng dùng cáp 3/8", Bulông mắt: CK-B3/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CK-B3/82bộ
15Bộ chằng xuống cột hạ thế 7,5m; 8,5m dùng cáp 3/8", Bulông mắt: CXht-B3/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CXHT60bộ
16Bộ chằng xuống cột 10,5m dùng cáp 3/8", Bulông mắt: CX10-B3/8Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CLHT1bộ
17Bộ móng neo 1200x200 cho chằng xuống cho vùng ngập mặn: MNX12-2-cmChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MNX12-261bộ
18Bulông VSR 22x800 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
19Bulông VSR 22x650 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật100bộ
20Bulông VSR 16x600 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật200bộ
21Bulông VSR 16x650 + 2 lông đền vuông + 2 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
22Bulông móc 16x250 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật632bộ
23Bulông móc 16x300 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật32bộ
24Bulông móc 16x500 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật107bộ
25Bulông móc 16x650 + 2 lông đền vuông + 1 Đai ốcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật15bộ
26Móc treo chữ AChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật16cái
27Nắp bịt đầu dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm cỡ dây 70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật305cái
28Kẹp nối ép WR cỡ dây 50-70mm2 (đấu nối tiếp địa)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật28cái
29Cáp thép 3/8"Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật91m
30Ống nối dây ABC cỡ dây 70mm2Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật81cái
JPHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Giá treo máy biến áp 1x25KVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật44Bộ
2Giá treo máy biến áp 1x50KVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật23Bộ
3Bộ xà Composite đơn lắp LA, FCO: X.COM-FCOChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ X.COM-FCO67Bộ
4Bộ tiếp đất trạm biến áp loại 2 cọcChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐTBA-2COC67Bộ
5Bộ dây dẫn xuống 22kV 1 phaChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P67Bộ
6Bộ dây dẫn hạ thế Trạm 25KVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P44Bộ
7Bộ dây dẫn hạ thế Trạm 50KVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P23Bộ
8Kẹp quai cỡ dây 50-70mm² +Hotline Clamp dây đồng 25mm²Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật67Bộ
9Bảng tên trạm (theo mẫu Điện lực)Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ BB67Bảng
KPHẦN NHÁNH RẼ VÀO NHÀ DÂN - PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG
1Cột Bê tông ly tâm 7,5mChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật503cột
2Móng cột BTLT 7,5m - M7,5aChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật503móng
LPHẦN VẬT TƯ THÁO THU HỒI, THÁO LẮP LẠI
1Rack 2+sứChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật3Bộ
2Cách điện đứng 24kVChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật15Bộ
3Chuỗi cách điện treo 24kVChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật11Bộ
4Đth-UChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật14Bộ
5Nth-UChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật4Bộ
6X-24KChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật1Bộ
7AV50Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật282mét
8BTLT 7,5mChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật15Cột
9BTLT 8,5mChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật16Cột
10BTLT 12mChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật8Cột
11TBA 1x15kVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật2Bộ
12TBA 1x25kVAChi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật3Bộ
13ACX50Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật3.114mét
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh1,44%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tải ≥ 5T (chiếc)Xe tải ≥ 5T4
2Xe cần cẩu 5-10T (chiếc)Xe cần cẩu 5-10T4
3Máy đầm đất (máy)Máy đầm đất4
4Máy kéo dây (máy)Máy kéo dây4
5Máy hãm dây 10 tấn (máy)Máy hãm dây 10 tấn4
6Tời máy dựng cột 200kg (máy)Tời máy dựng cột 200kg4
7Máy ép đầu cốt loại 12T (máy)Máy ép đầu cốt loại 12T4
8Máy bơm nước (máy)Máy bơm nước4
9Đầm dùi (máy)Đầm dùi4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Kéo rải căng dây dẫn nhôm lõi thép trần ACKP-50/8
10.045 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
2 Kéo rải căng dây dẫn nhôm lõi thép trần ACKP-95/16
13.162 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
3 Kéo rải căng dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE ACX/WB- 24KV-50mm²
20.198 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
4 Kéo rải cáp đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)KV-50mm²
5 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
5 Kéo rải cáp đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)KV-95mm²
26 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
6 Bộ cách điện đứng 24kV -SĐU-24kV-CNM
748 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24
7 Bộ cách điện đỡ thẳng 24kV-SĐI-24kV-CNM (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)
2 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24
8 Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACKP95) Lắp vào xà: CĐN POLYMER-X-G
126 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-X-G
9 Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACX50) Lắp vào xà: CĐN POLYMER-X-G
90 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-X-G
10 LBFCO 15/27kV-200A (kể cả Bass và nắp chụp bảo vệ)
15 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
11 FuseLink 30K
14 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
12 FuseLink 20K
1 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
13 Kéo rải căng dây dẫn nhôm lõi thép trần ACKP-50/8
46.060 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
14 Kéo rải căng dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE ACX/WB- 24KV-50mm²
42.249 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
15 Kéo rải căng dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE ACX/WB- 24KV-95mm²
3.811 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
16 Kéo rải căng dây dẫn đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)kV - 50mm2
105 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
17 Bộ cách điện đứng 24kV -SĐU-24kV-CNM
9 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24
18 Bộ cách điện đỡ thẳng 24kV-SĐI-24kV-CNM (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)
599 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24
19 Bộ cách điện đỡ góc 24kV-SĐG-24kV-CNM (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)
47 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐĐ24
20 Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACX50) Lắp vào cột: CĐN POLYMER-T-G (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)
208 chuỗi Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-T-G
21 Chuỗi cách điện néo polymer 24kV 70KN (dây ACX95) Lắp vào cột: CĐN POLYMER-T-G (Khối lượng bulon thuộc Hạng mục B cấp)
10 chuỗi Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ CĐN POLYMER-T-G
22 LBFCO 15/27kV-200A (kể cả Bass và nắp chụp bảo vệ)
35 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
23 FuseLink 20K
35 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
24 Kéo rải căng dây cáp nhôm vặn xoắn hạ thế ABC 3x70 mm2
38.469 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
25 Dây nhôm bọc AV50 mm2 (đấu nối tiếp địa)
284 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
26 Kẹp treo dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2
1.018 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
27 Kẹp ngừng dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2
199 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
28 Kẹp nối bọc cách điện IPC cỡ 95-95mm2
688 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
29 Kéo rải căng dây cáp nhôm vặn xoắn hạ thế ABC 3x70 mm2
27.733 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
30 Kéo rải căng dây cáp nhôm vặn xoắn hạ thế ABC 4x70 mm2
445 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
31 Dây nhôm bọc AV50 mm2 (đấu nối tiếp địa)
57 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
32 Kẹp treo dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2
663 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
33 Kẹp treo dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 4x70mm2
10 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
34 Kẹp ngừng dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 3x70mm2
127 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
35 Kẹp ngừng dây bọc cách điện hạ áp ruột nhôm 4x70mm2
2 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
36 Kẹp nối bọc cách điện IPC cỡ 95-95mm2
149 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
37 Máy biến áp 1P loại 12,7/0,22kV- 25kVA
44 máy Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P
38 Máy biến áp 1P loại 12,7/0,22kV- 50kVA
23 máy Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P
39 Chụp bảo vệ MBA
67 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
40 FCO 15/27kV-100A (kể cả Bass, kể cả nắp chụp bảo vệ)
67 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
41 FuseLink 3K
44 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
42 FuseLink 6K
23 cái Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
43 Chống sét van LA 18kV - 10kA (kể cả nắp chụp bảo vệ)
67 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật
44 Tủ phân phối 1 pha 1x25kVA
44 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐK-1P3D-2N
45 Tủ phân phối 1 pha 1x50kVA
23 bộ Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TĐK-1P3D-2N
46 Cáp đồng bọc Cu/XLPE/12,7/22(24)KV-25mm²
201 mét Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ TRAM-1P
47 Móng cột 14m 02 đà cản 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M14aa-cm
86 móng Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14aa-cm
48 Móng cột 14m đà cản 1,5m và 1,2m so le vùng nhiễm mặn: M14ba-cm
1 móng Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ M14ba-cm
49 Móng cống cột 14 vùng nhiễm mặn: MC14-cm
2 móng Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC14-cm
50 Móng cống cột 18m vùng nhiễm mặn: MC18-cm
78 móng Chi tiết xem Tập 2. Yêu cầu kỹ thuật và Bản vẽ MC18-cm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh tổng công ty điện lực Miền nam TNHH , Công ty thí nghiệm điện Miền nam như sau:

  • Có quan hệ với 207 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,99%, Xây lắp 34,36%, Tư vấn 38,96%, Phi tư vấn 2,69%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SPC-2081CM-2022-05XL.5: Xây lắp đường dây trung, hạ áp, trạm biến áp và trụ móng đỡ nhánh rẽ vào nhà huyện Thới Bình, kể cả công tác phát quang hành lang an toàn lưới điện.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SPC-2081CM-2022-05XL.5: Xây lắp đường dây trung, hạ áp, trạm biến áp và trụ móng đỡ nhánh rẽ vào nhà huyện Thới Bình, kể cả công tác phát quang hành lang an toàn lưới điện." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 171

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người không có tinh thần cầu thị chỉ học được qua kinh nghiệm. Bi kịch là anh ta chẳng đi xa được hơn nỗi khốn khổ của chính mình. "

Criss Jami

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8474 dự án đang đợi nhà thầu
  • 517 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 530 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24921 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38732 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây