Thông báo mời thầu

Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực

Tìm thấy: 08:27 25/08/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực
Gói thầu
Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 30/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:06 23/08/2021
đến
09:00 30/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 30/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
7.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/08/2021 (28/12/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Thuế tỉnh Cà Mau
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực
Tên dự toán là: Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 50 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Thuế tỉnh Cà Mau (Số 292 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Chi nhánh Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng cosevco Phương Nam tại Cần Thơ, Số 128 đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ; Điện thoại: 02922. 484 484; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Chi nhánh Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng cosevco Phương Nam tại Cần Thơ, Số 128 đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ; Điện thoại: 02922. 484 484. + Tư vấn thẩm định E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng và Môi trường 579. Số 994A, Quốc lộ 61, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. + Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng và Môi trường 579. Số 994A, Quốc lộ 61, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Thuế tỉnh Cà Mau , địa chỉ: 01 An Dương Vương, phường 7, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Cà Mau (Số 292 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy ủy quyền, thỏa thuận liên danh (nếu có);  Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy;  Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (báo cáo đã được kiểm toán độc lập hoặc báo cáo qua mạng);  Bảo lãnh dự thầu/cam kết tín dụng (nếu có);  Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn GTGT...  Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm đã thực hiện gói thầu tương tự công trình mời thầu.  Hồ sơ máy móc thiết bị phục vụ gói thầu;  Giải pháp kỹ thuật thực hiện gói thầu.  Các tài liệu cần thiết khác. Trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp Bản chính các loại tài liệu nêu trên để đối chiếu, nếu không có Bản chính để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không trung thực và sẽ bị loại.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Cà Mau (Số 292 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Thuế tỉnh Cà Mau; Số 292 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Thuế tỉnh Cà Mau; Số 292 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Thuế tỉnh Cà Mau; Số 292 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn; Và Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà;Theo mô tả tại Chương V ENăm1
2Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sétTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
3Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình15
4Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 08 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình30
5Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 35 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình2
6Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
7Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái5
8Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái6
9Vận chuyển (đi và về)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
10Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái5
11Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
12Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
13Công tắc nhấn khẩn báo cháyTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
14Đầu báo nhiệtTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
15Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
16Trụ chữa cháy ngoài nhà D100/2x65mmTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
17Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B ) ; L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn2
18Cuộn chữa cháy D65 (vòi A), L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTcuộn1
19Bộ nội qui + tiêu lệnh chữa cháy bằng AluminaTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ5
20Nắp đậy ngàm ATheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ2
21Nắp đậy bình nhiên liệu của máy bơm DieselTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
22Tủ chữa cháy ngoài nhà bằng Inox 500x700x220Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
23Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
24Chi phí nhân công thay thế lắp đặtTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
25Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn; Và Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà;Theo mô tả tại Chương V E-HSMTNăm1
26Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sétTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
27Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình17
28Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 05 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình4
29Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 08 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình8
30Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái5
31Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
32Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
33Vận chuyển (đi và về)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
34Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
35Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
36Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
37Công tắc nhấn khẩn báo cháyTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
38Đầu báo nhiệtTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
39Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
40Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B) ; L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn1
41Bộ nội qui + tiêu lệnh chữa cháy bằng AluminaTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ2
42Thay nhớt cho máy bơm chữa cháy động cơ nổTheo mô tả tại Chương V E-HSMTLít5
43Thay bộ lọc nhớt + Lọc dầuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ1
44Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
45Chi phí nhân công thay thế lắp đặt; Kiểm tra thay nhớt, thay lọc nhớt, lọc dầu; Vệ sinh, Test hệ thống cụm bơm chữa cháy....Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
46Nạp Bình chữa cháy bột ABC MFZL8 - 8kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
47Nạp Bình chữa cháy khí CO2 - 3kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
48Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
49Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
50Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
51Vận chuyển (đi và về)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
52Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
53Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
54Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
55Đầu báo nhiệtTheo mô tả tại Chương V E-HSMT Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
56Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
57Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B); L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn1
58Thay nhớt cho máy bơm chữa cháy động cơ nổTheo mô tả tại Chương V E-HSMTLít5
59Thay bộ lọc nhớt + Lọc dầuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ1
60Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
61Chi phí nhân công thay thế lắp đặt; Kiểm tra thay nhớt, thay lọc nhớt, lọc dầu; Vệ sinh, Test hệ thống cụm bơm chữa cháy....Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
62Bảo trì ,bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động và bảo trì , bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà,Theo mô tả tại Chương V E-HSMTNăm1
63Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sétTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
64Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình8
65Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 05 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình10
66Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 08 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình10
67Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 35 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình4
68Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
69Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
70Vận chuyển (đi và về)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
71Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
72Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
73Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
74Đầu báo nhiệtTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
75Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
76Thay nhớt cho máy bơm chữa cháy động cơ nổTheo mô tả tại Chương V E-HSMTLít5
77Thay bộ lọc nhớt + Lọc dầuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ1
78Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
79Chi phí nhân công thay thế lắp đặt; Kiểm tra thay nhớt, thay lọc nhớt, lọc dầu; Vệ sinh, Test hệ thống cụm bơm chữa cháy....Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
80Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
81Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
82Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
83Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
84Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B); L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn1
85Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
86Chi phí nhân công thay thế lắp đặtTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
87Bảo trì ,bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn; Và Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà;Theo mô tả tại Chương V E-HSMTNăm1
88Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sétTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
89Nạp sạc Bình chữa cháy bột - 8kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái20
90Nạp sạc Bình chữa cháy khí CO2 - 5kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
91Nạp sạc Bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình6
92Thay dây + Loa phun MT5Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
93Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
94Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
95Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
96Vận chuyển (đi và về)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
97Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
98Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
99Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
100Công tắc nhấn khẩn báo cháyTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
101Đầu báo nhiệtTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
102Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
103Dây tín hiệu báo cháy 2 ruột (2x1.0mm2 )Theo mô tả tại Chương V E-HSMTm70
104Ống nhựa mềm D16 luồn dây bảo hộ dây tín hiệuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTm70
105Thay nhớt cho máy bơm chữa cháy động cơ nổTheo mô tả tại Chương V E-HSMTLít5
106Thay bộ lọc nhớt + Lọc dầuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ1
107Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
108Chi phí nhân công thay thế lắp đặt; Kiểm tra thay nhớt, thay lọc nhớt, lọc dầu; Vệ sinh, Test hệ thống cụm bơm chữa cháy....Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
109Nạp sạc Bình chữa cháy bột - 8kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
110Nạp sạc Bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình4
111Nạp sạc Bình chữa cháy bột - 4 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
112Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
113Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
114Thay đồng hồ bình bột F4Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
115Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
116Vận chuyển ( đi và về )Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
117Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
118Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
119Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
120Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
121Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
122Chi phí nhân công thay thế lắp đặt;Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
123Nạp sạc Bình chữa cháy bột - 8kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái6
124Nạp sạc Bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình6
125Nạp sạc Bình chữa cháy bột - 4 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
126Thay dây + Loa bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
127Thay đồng hồ bình bột F8Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
128Thay đồng hồ bình bột F4Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
129Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
130Vận chuyển ( đi và về )Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
131Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
132Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
133Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
134Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
135Chi phí nhân công thay thế lắp đặt;Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
136Bảo trì ,bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn; Và Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà;Theo mô tả tại Chương V E-HSMTNăm1
137Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sétTheo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
138Nạp sạc Bình chữa cháy bột - 4kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái8
139Nạp sạc Bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBình16
140Thay Loa phun MT3Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
141Thay đồng hồ bình bột F4Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
142Thay dây + Loa bình bột F4Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
143Vận chuyển (đi và về)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
144Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
145Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
146Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
147Công tắc nhấn khẩn báo cháyTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
148Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
149Dây tín hiệu báo cháy 2 ruột (2x1.0mm2)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTm70
150Ống nhựa mềm D16 luồn dây bảo hộ dây tín hiệuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTm70
151Thay nhớt cho máy bơm chữa cháy động cơ nổTheo mô tả tại Chương V E-HSMTLít5
152Thay bộ lọc nhớt + Lọc dầuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTBộ1
153Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B ) ; L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn1
154Cuộn vòi chữa cháy D65 (vòi A ) ; L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn1
155Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
156Chi phí nhân công thay thế lắp đặt; Kiểm tra thay nhớt, thay lọc nhớt, lọc dầu; Vệ sinh, Test hệ thống cụm bơm chữa cháy....Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1
157Nạp Bình chữa cháy bột ABC MFZL8 - 8kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
158Nạp Bình chữa cháy khí CO2 - 3kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
159Nạp Bình chữa cháy bột - 4 kgTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái4
160Vận chuyển ( đi và về )Theo mô tả tại Chương V E-HSMTChuyến2
161Đèn chiếu sáng sự cốTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái2
162Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
163Phích cắm điệnTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái3
164Đầu báo cháy khóiTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
165Công tắc nhấn khẩn báo cháyTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCái1
166Dây tín hiệu báo cháy 2 ruột (2x1.0mm2)Theo mô tả tại Chương V E-HSMTm50
167Ống nhựa mềm D16 luồn dây bảo hộ dây tín hiệuTheo mô tả tại Chương V E-HSMTm50
168Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B) ; L=20mTheo mô tả tại Chương V E-HSMTCuộn1
169Vật liệu phụTheo mô tả tại Chương V E-HSMT1
170Chi phí nhân công thay thế lắp đặt;Theo mô tả tại Chương V E-HSMTT.Bộ1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng50Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 484.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 145 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 484.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 145 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng: Sửa chữa, bảo trì thay thế các thiết bị Hệ thống Phòng cháy chữa cháy và chống sét hoặc đã thi công hệ thống PCCC và chống sét
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 330.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 660.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy công trình1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn:- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy các lĩnh vực: Tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về PCCC; Chỉ huy thi công về phòng cháy và chữa cháy;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Kèm theo Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;- Đã làm chỉ huy công trình thi công gói thấu phòng cháy chữa cháy của ít nhất 01 công trình xây dựng.(Tài liệu chứng minh: Bản chụp chứng thực hoặc sao y công chứng bằng cấp, chứng chỉ/chứng nhận, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân, kèm theo bản chụp một trong các tài liệu: Xác nhận của Chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng công trình, hạng mục công trình theo yêu cầu hoặc có tên và chức danh chỉ huy trưởng trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình, hạng mục công trình vào sử dụng).55
2Cán bộ quản lý kỹ thuật công trình và kiểm tra thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy, có chứng chỉ giám sát về phòng cháy chữa cháy hoặc Điện - Điện tử có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC, có chứng chỉ giám sát về lắp đặt thiết bị.(Tài liệu chứng minh: Bản chụp chứng thực hoặc sao y bằng cấp, chứng chỉ/chứng nhận, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân)33
3Cán bộ bảo trì bảo dưỡng hệ thống phòng cháy chữa cháy và nạp sạc bình chữa cháy4- Có chứng chỉ sơ cấp nghề trở lên về cơ khí, hàn, điện, điện tử, điện công nghiệp, điện dân dụng.( Tài liệu chứng minh: Bản chụp công chứng bằng cấp, chứng chỉ/chứng nhận, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn; Và Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà;
1 Năm Theo mô tả tại Chương V E
2 Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sét
1 T.Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
3 Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kg
15 Bình Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
4 Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 08 kg
30 Bình Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
5 Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 35 kg
2 Bình Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
6 Thay Loa phun MT3
3 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
7 Thay dây + Loa bình bột F8
5 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
8 Thay đồng hồ bình bột F8
6 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
9 Vận chuyển (đi và về)
2 Chuyến Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
10 Đèn chiếu sáng sự cố
5 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
11 Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)
3 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
12 Phích cắm điện
8 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
13 Công tắc nhấn khẩn báo cháy
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
14 Đầu báo nhiệt
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
15 Đầu báo cháy khói
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
16 Trụ chữa cháy ngoài nhà D100/2x65mm
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
17 Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B ) ; L=20m
2 Cuộn Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
18 Cuộn chữa cháy D65 (vòi A), L=20m
1 cuộn Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
19 Bộ nội qui + tiêu lệnh chữa cháy bằng Alumina
5 Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
20 Nắp đậy ngàm A
2 Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
21 Nắp đậy bình nhiên liệu của máy bơm Diesel
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
22 Tủ chữa cháy ngoài nhà bằng Inox 500x700x220
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
23 Vật liệu phụ
1 Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
24 Chi phí nhân công thay thế lắp đặt
1 T.Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
25 Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn; Và Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà và họng nước chữa cháy ngoài nhà;
1 Năm Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
26 Đo kiểm tra điện trở nối đất hệ thống chống sét
1 T.Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
27 Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 03 kg
17 Bình Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
28 Nạp sạc bình chữa cháy Khí CO2 – 05 kg
4 Bình Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
29 Nạp sạc bình chữa cháy Bột – 08 kg
8 Bình Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
30 Thay Loa phun MT3
5 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
31 Thay dây + Loa bình bột F8
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
32 Thay đồng hồ bình bột F8
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
33 Vận chuyển (đi và về)
2 Chuyến Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
34 Đèn chiếu sáng sự cố
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
35 Đèn EXIT (Chỉ dẫn lối thoát nạn)
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
36 Phích cắm điện
4 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
37 Công tắc nhấn khẩn báo cháy
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
38 Đầu báo nhiệt
2 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
39 Đầu báo cháy khói
3 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
40 Cuộn vòi chữa cháy D50 (vòi B) ; L=20m
1 Cuộn Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
41 Bộ nội qui + tiêu lệnh chữa cháy bằng Alumina
2 Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
42 Thay nhớt cho máy bơm chữa cháy động cơ nổ
5 Lít Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
43 Thay bộ lọc nhớt + Lọc dầu
1 Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
44 Vật liệu phụ
1 Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
45 Chi phí nhân công thay thế lắp đặt; Kiểm tra thay nhớt, thay lọc nhớt, lọc dầu; Vệ sinh, Test hệ thống cụm bơm chữa cháy....
1 T.Bộ Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
46 Nạp Bình chữa cháy bột ABC MFZL8 - 8kg
8 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
47 Nạp Bình chữa cháy khí CO2 - 3kg
4 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
48 Thay Loa phun MT3
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
49 Thay dây + Loa bình bột F8
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT
50 Thay đồng hồ bình bột F8
1 Cái Theo mô tả tại Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Thuế tỉnh Cà Mau như sau:

  • Có quan hệ với 58 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,29%, Xây lắp 22,86%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 22,85%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 89.695.267.407 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 86.558.609.475 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thay thế thiết bị phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét cho Văn phòng Cục Thuế và các Chi cục Thuế khu vực" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 134

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Và những người đang nhảy múa bị những kẻ không nghe thấy âm nhạc cho là điên rồ. "

Friedrich Nietzsche

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1879 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38647 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây