Thông báo mời thầu

Sửa chữa các tuyến cáp quang

Tìm thấy: 14:55 06/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa tập trung tuyến cột, cáp cho các Trung tâm Viễn thông (Đơt 1), tỉnh Hà Giang năm 2022
Gói thầu
Sửa chữa các tuyến cáp quang
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa tập trung tuyến cột, cáp cho các Trung tâm Viễn thông (Đơt 1), tỉnh Hà Giang năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sửa chữa tài sản cố định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 14/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:50 06/09/2022
đến
14:00 14/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 14/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/09/2022 (13/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viễn thông Hà Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa các tuyến cáp quang
Tên dự án là: Sửa chữa tập trung tuyến cột, cáp cho các Trung tâm Viễn thông (Đơt 1), tỉnh Hà Giang năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 50 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa tài sản cố định
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viễn thông Hà Giang , địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi Thành Phố Hà Giang
- Chủ đầu tư: Viễn thông Hà Giang Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Địa chỉ văn phòng giao dịch của Chủ đầu tư: - Văn phòng giao dịch tầng 8, tòa nhà VNPT (Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang). - Phòng Kỹ thuật Đầu tư, Điện thoại: 0913072588
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Phòng Kỹ thuật Đầu tư - Viễn thông Hà Giang Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Địa chỉ văn phòng giao dịch của Chủ đầu tư: - Văn phòng giao dịch tầng 8, tòa nhà VNPT (Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang). - Phòng Kỹ thuật Đầu tư, Điện thoại: 0913567457

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viễn thông Hà Giang , địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi Thành Phố Hà Giang
- Chủ đầu tư: Viễn thông Hà Giang Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Địa chỉ văn phòng giao dịch của Chủ đầu tư: - Văn phòng giao dịch tầng 8, tòa nhà VNPT (Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang). - Phòng Kỹ thuật Đầu tư, Điện thoại: 0913072588

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của Pháp luật; + Hoặc có quyết định thành lập (đối với đơn vị không có đăng ký kinh doanh) do cơ quan có thẩm quyền cấp. + Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh liên quan + Văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động (hoặc tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự), các tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự tham gia phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viễn thông Hà Giang Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Địa chỉ văn phòng giao dịch của Chủ đầu tư: - Văn phòng giao dịch tầng 8, tòa nhà VNPT (Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang). - Phòng Kỹ thuật Đầu tư, Điện thoại: 0913072588
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viễn thông Hà Giang Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Địa chỉ văn phòng giao dịch của Chủ đầu tư: - Văn phòng giao dịch tầng 8, tòa nhà VNPT (Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang). - Phòng Kỹ thuật Đầu tư, Điện thoại: 0913072588
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật Đầu tư Viễn thông Hà Giang Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Địa chỉ văn phòng giao dịch của Chủ đầu tư: - Văn phòng giao dịch tầng 8, tòa nhà VNPT (Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang). - Phòng Kỹ thuật Đầu tư, Điện thoại: 0913567457
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kỹ Thuật - Đầu tư – Viễn thông Hà Giang; Địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, Phường Nguyễn Trãi – Thành phố Hà Giang – Tỉnh Hà Giang; Số fax 02193 863268, điện thoại liên hệ: 0913072588

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
50 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 764.980.500 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có hợp đồng tương tự đã thi công hạng mục tuyến cáp quang tối thiểu tối thiểu là 02 (hai) hợp đồng; trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu); trong đó các hợp đồng có tính chất và quy mô tương tự thi công tại địa bàn tỉnh vùng núi. - Trong trường hợp có thành viên liên liên danh hoặc nhà thầu phụ. Thì là Nhà thầu chính phải có 02 hợp đồng tương tự thi công tại địa bàn tỉnh vùng núi - Các Hợp đồng tương tự phải cung cấp bản sao có công chứng và hóa đơn GTGT bản photo để chứng minh
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 357.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 714.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng thi công công trình1- Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Điện tử viễn thông.(Tài liệu chứng minh: Bản sao công chứng các văn bằng đào tạo, chứng chỉ nghiệp vụ, hành nghề, hợp đồng lao động)33
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật2- Trình độ: Tốt nghiệp từ trung cấp một trong các trường Xây dựng, Bưu chính Viễn thông trở lên;(Tài liệu chứng minh: Bản sao công chứng các văn bằng đào tạo, chứng chỉ nghiệp vụ, hành nghề,hợp đồng lao động)22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: TTVT BẮC MÊ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng <=3m, sâu <=2, đất cấp IV. +Đào hố trồng cột mới, loại cột bê tông đơn 6-7m: (0,6*0,6*0,6+0,3*0,3*0,4)*cột.Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)5,5m3
2Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đơn loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)4cột
3Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đôi loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1cột
4Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)19cột
5Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)3cột
6Đổ bê tông quầy gốc cột bê tông đơn bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2ụ quầy
7Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95mTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2thanh sắt
8Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95mTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1thanh sắt
9Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột b­u điệnTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)72cột
10Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 12FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1km
11Ra, kéo, căng hãm lại cáp quang treo hiện hữu 24fo (nhân công bằng 2/3 kéo cáp mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,2km
12Ra, kéo, căng hãm lại cáp quang treo hiện hữu 8fo (nhân công bằng 2/3 kéo cáp mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,2km
13Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 24FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)3km
14Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1bộ mx
15Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1bộ mx
16Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)3bộ mx
17Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1bộ mx
18Bốc dỡ thủ công bu lông, tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
19Vận chuyển thủ công bu lông, tiếp địa, có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
20Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,8tấn
21Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,8tấn
22Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
23Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
24Bốc dỡ thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
25Vận chuyển thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
26Bốc dỡ thủ công cột bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)12,4tấn
27Vận chuyển thủ công cột bê tông các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)12,4tấn
28Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4m3
29Vận chuyển thủ công đá dăm các loại, sỏi có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4m3
30Bốc dỡ thủ công cát vàngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2m3
31Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2m3
32Bốc dỡ thủ công n­ớcTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1m3
33Vận chuyển thủ công n­ớc có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1m3
34Bốc dỡ thủ công ván khuôn gỗTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1m3
35Vận chuyển thủ công ván khuôn gỗ có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1m3
36Bốc dỡ thủ công xi măngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
37Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
BHẠNG MỤC: TTVT BẮC QUANG
1Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột bư­u điệnTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)24cột
2Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 12FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,2km
3Hàn nối ODF cáp sợi quang, ODF 12FO Outdoor cũTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1bộ ODF
4Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1bộ mx
5Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2tấn
6Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2tấn
7Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
8Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
CHẠNG MỤC: TTVT HOÀNG SU PHÌ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng +Đào hố trồng cột loại cột sắt 6m: (0,4*0,4*0,9)* cột.Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,6m3
2Đào kênh m¬ơng, rãnh thoát n¬ớc rộng Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)8,3m3
3Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đơn loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)22cột
4Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)28cột
5Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột dịch chuyển)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)5cột
6Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10m, dựng bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)4cột
7Đổ bê tông quầy gốc cột bê tông đơn bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2ụ quầy
8Đổ bê tông quầy gốc cột sắt bằng thủ công (Block cột 350x350x900; mác150)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)4ụ quầy
9Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95mTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)21thanh sắt
10Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột b­u điệnTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)43cột
11Ra, kéo, căng hãm lại cáp quang treo hiện hữu (nhân công bằng 2/3 kéo cáp mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)5,6km
12Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 12FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1.200km
13Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2bộ mx
14Bốc dỡ thủ công bu lông, tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
15Vận chuyển thủ công bu lông, tiếp địa, có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
16Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1tấn
17Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1tấn
18Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
19Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
20Bốc dỡ thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại > 4m)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4tấn
21Vận chuyển thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại > 4m) có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4tấn
22Bốc dỡ thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,6tấn
23Vận chuyển thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,6tấn
24Bốc dỡ thủ công cột bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)13,9tấn
25Vận chuyển thủ công cột bê tông các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)13,9tấn
26Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,8m3
27Vận chuyển thủ công đá dăm các loại, sỏi có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,8m3
28Bốc dỡ thủ công cát vàngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4m3
29Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4m3
30Bốc dỡ thủ công n­ớcTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2m3
31Vận chuyển thủ công n­ớc có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2m3
32Bốc dỡ thủ công ván khuôn gỗTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2m3
33Vận chuyển thủ công ván khuôn gỗ có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2m3
34Bốc dỡ thủ công xi măngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2tấn
35Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2tấn
DHẠNG MỤC: TTVT XÍN MẦN
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng <=3m, sâu <=2, đất cấp IV. +Đào hố trồng cột mới, loại cột bê tông đơn 7m: (0,6*0,6*0,6+0,3*0,3*0,4)*cột.Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)3,5m3
2Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đơn loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)16cột
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)14cột
4Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột tận dụng thu hồi)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1cột
5Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95mTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)10thanh sắt
6Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột b­u điệnTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)170cột
7Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 24FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)7,5km
8Ra, kéo, căng hãm lại cáp quang treo hiện hữu, loại cáp 8FO (nhân công bằng 2/3 kéo cáp mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2,7km
9Lắp đặt dây tiếp đất cho tuyến cột treo cápTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)4bộ
10Hàn nối ODF cáp sợi quang, ODF 24FO Indoor mớiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2bộ ODF
11Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1bộ mx
12Bốc dỡ thủ công bu lông, tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2tấn
13Vận chuyển thủ công bu lông, tiếp địa, có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,2tấn
14Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,1tấn
15Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,1tấn
16Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
17Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
18Bốc dỡ thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,3tấn
19Vận chuyển thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,3tấn
20Bốc dỡ thủ công cột bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)6,9tấn
21Vận chuyển thủ công cột bê tông các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V6,9tấn
EHẠNG MỤC: TTVT QUẢN BẠ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng <=3m, sâu <=2, đất cấp IV. +Đào hố chỉnh cột nghiêng, loại cột bê tông đơn 6m: (0,6*0,6*0,6+0,3*0,3*0,4)* cột. +Đào hố trồng cột mới, loại cột bê tông đơn 7m: (0,6*0,6*0,6+0,3*0,3*0,4)* cột.Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)3m3
2Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đơn loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2cột
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)12cột
4Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95mTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)3thanh sắt
5Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột b­u điệnTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)44cột
6Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột điện lựcTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)14cột
7Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 12FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,9km
8Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 24FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2km
9Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2bộ mx
10Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)2bộ mx
11Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4tấn
12Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,4tấn
13Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
14Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V0,5tấn
15Bốc dỡ thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
16Vận chuyển thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
17Bốc dỡ thủ công cột bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)5,9tấn
18Vận chuyển thủ công cột bê tông các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)5,9tấn
FHẠNG MỤC: TTVT YÊN MINH
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng <=3m, sâu <=2, đất cấp IV. +Đào hố trồng cột mới, loại cột bê tông đơn 7m: (0,6*0,6*0,6+0,3*0,3*0,4)*1 cột.Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1m3
2Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)4cột
3Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95mTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1thanh sắt
4Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột b­u điệnTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)114cột
5Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 24FOTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)5,5km
6Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)6bộ mx
7Bốc dỡ thủ công bu lông, tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
8Vận chuyển thủ công bu lông, tiếp địa, có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,1tấn
9Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,8tấn
10Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,8tấn
11Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
12Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)0,5tấn
13Bốc dỡ thủ công cột bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,98tấn
14Vận chuyển thủ công cột bê tông các loại có cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)1,98tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đo cáp quangMáy đo cáp quang OTDR1
2Máy hàn cáp sợi quangMáy hàn cáp sợi quang1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng
5,5 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
2 Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đơn loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)
4 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
3 Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đôi loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)
1 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
4 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)
19 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
5 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)
3 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
6 Đổ bê tông quầy gốc cột bê tông đơn bằng thủ công
2 ụ quầy Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
7 Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95m
2 thanh sắt Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
8 Nối cột đơn bằng sắt L, sắt nối L dài 1,95m
1 thanh sắt Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
9 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột b­u điện
72 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
10 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 12FO
0,1 km Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
11 Ra, kéo, căng hãm lại cáp quang treo hiện hữu 24fo (nhân công bằng 2/3 kéo cáp mới)
1,2 km Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
12 Ra, kéo, căng hãm lại cáp quang treo hiện hữu 8fo (nhân công bằng 2/3 kéo cáp mới)
1,2 km Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
13 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 24FO
3 km Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
14 Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang
1 bộ mx Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
15 Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang
1 bộ mx Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
16 Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang
3 bộ mx Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
17 Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang
1 bộ mx Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
18 Bốc dỡ thủ công bu lông, tiếp địa
0,1 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
19 Vận chuyển thủ công bu lông, tiếp địa, có cự ly vận chuyển
0,1 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
20 Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại
0,8 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
21 Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển
0,8 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
22 Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại
0,5 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
23 Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển
0,5 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
24 Bốc dỡ thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại
0,1 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
25 Vận chuyển thủ công cột thép thanh giằng ch­a lắp, vận chuyển từng thanh (loại
0,1 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
26 Bốc dỡ thủ công cột bê tông
12,4 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
27 Vận chuyển thủ công cột bê tông các loại có cự ly vận chuyển
12,4 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
28 Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏi
0,4 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
29 Vận chuyển thủ công đá dăm các loại, sỏi có cự ly vận chuyển
0,4 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
30 Bốc dỡ thủ công cát vàng
0,2 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
31 Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly vận chuyển
0,2 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
32 Bốc dỡ thủ công n­ớc
0,1 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
33 Vận chuyển thủ công n­ớc có cự ly vận chuyển
0,1 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
34 Bốc dỡ thủ công ván khuôn gỗ
0,1 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
35 Vận chuyển thủ công ván khuôn gỗ có cự ly vận chuyển
0,1 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
36 Bốc dỡ thủ công xi măng
0,1 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
37 Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly vận chuyển
0,1 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
38 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên cột có sẵn, cột bư­u điện
24 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
39 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp KL 12FO
1,2 km Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
40 Hàn nối ODF cáp sợi quang, ODF 12FO Outdoor cũ
1 bộ ODF Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
41 Hàn nối măng xông cáp sợi quang, loại cáp quang
1 bộ mx Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
42 Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại
0,2 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
43 Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển
0,2 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
44 Bốc dỡ thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại
0,5 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
45 Vận chuyển thủ công dụng cụ thi công, phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển
0,5 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
46 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng +Đào hố trồng cột loại cột sắt 6m: (0,4*0,4*0,9)* cột.
0,6 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
47 Đào kênh m¬ơng, rãnh thoát n¬ớc rộng
8,3 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
48 Chỉnh cột nghiêng, cột bê tông đơn loại 6 - 6,5m bằng thủ công ( vận dụng định mức thu hồi cột bằng thủ công)
22 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
49 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột mới)
28 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)
50 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công (Cột dịch chuyển)
5 cột Theo yêu cầu kỹ thuật (Chương V)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Hà Giang như sau:

  • Có quan hệ với 48 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,44 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,60%, Xây lắp 23,81%, Tư vấn 1,59%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 161.088.869.757 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 155.718.798.325 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa các tuyến cáp quang". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa các tuyến cáp quang" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 27

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đôi khi người ta bỏ ra nhiều nhất cho thứ mà người ta có thể có được chẳng mất gì cả. "

Albert Einstein

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây