Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Tên dự toán là: Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Các tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp + Các tài liệu cần nộp để làm cơ sở đánh giá về kỹ thuật theo yêu cầu tại Mục 3 Chương III của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng (Địa chỉ: Số 44 đường Dũng Sỹ Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Tạ Quang Đông – Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Địa chỉ: Số 51 Ngô Quyền, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Đã đảm nhận vai trò chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo)); | 7 | 2 |
2 | Kỹ thuật phụ trách phần xây dựng (dân dụng) | 2 | + Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc tương đương (khái niệm tương đương nêu tại Mục 2.2 Chương III của E-HSMT);+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo)); | 5 | 2 |
3 | Kỹ thuật phụ trách phần xây dựng (phần điện) | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành điện hoặc tương đương (khái niệm tương đương nêu tại Mục 2.2 Chương III của E-HSMT);+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo)); | 3 | 2 |
4 | Kỹ thuật phụ trách phần xây dựng (phần cấp thoát nước) | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương (khái niệm tương đương nêu tại Mục 2.2 Chương III của E-HSMT);+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo)); | 3 | 2 |
5 | Kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán | 1 | + Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc là kỹ sư xây dựng có chứng chỉ hành nghề định giá còn hiệu lực;+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo)); | 3 | 2 |
6 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc là kỹ sư xây dựng có chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực;+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo)); | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẢI TẠO SỬA CHỮA | |||
B | 1. PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 193,242 | m2 |
2 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 762,04 | m2 |
3 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,7696 | m3 |
4 | Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,3168 | m3 |
5 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
6 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
7 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
8 | Tháo dỡ trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 762,04 | m2 |
9 | Tháo dỡ mái tôn chiều cao | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 265,76 | m2 |
10 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 24,1432 | m3 |
11 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | tấn |
12 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,1205 | m3 |
13 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.058,237 | m2 |
14 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 614,423 | m2 |
15 | Vệ sinh toàn bộ tường, dầm, cột trước khi trát lại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.672,66 | m2 |
16 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 106,1057 | m3 |
17 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 106,1057 | m3 |
18 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 106,1057 | m3 |
19 | Di chuyển đồ đạc thư viện cũ để phục vụ thi công (và bảo quản) và kê lại đồ hoàn trả | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | trọn gói |
C | 2. CẢI TẠO | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,6059 | m3 |
2 | Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,438 | m2 |
3 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,0971 | m3 |
4 | Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày >30cm, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,7462 | m3 |
5 | Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,345 | m3 |
6 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,163 | m2 |
7 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,171 | 100kg |
8 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,382 | 100kg |
9 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,4163 | m3 |
10 | Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,8215 | m3 |
11 | Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6,148 | m3 |
12 | Xây cột, trụ gạch không nung (4,5x9x19)cm, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 19,3722 | m3 |
13 | Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,9435 | m2 |
14 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,319 | 100kg |
15 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,225 | 100kg |
16 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,6432 | m3 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 614,423 | m2 |
18 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.293,921 | m2 |
19 | Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 226,1 | m |
20 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.293,921 | m2 |
21 | Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 614,423 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.293,921 | m2 |
23 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 703,7416 | m2 |
24 | Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương - tiết diện bậu cửa, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 7,876 | m2 |
25 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 31,2384 | m2 |
26 | Lát nền, sàn WC bằng gạch chống trơn tiết diện 300x300, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 18,9 | m2 |
27 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 91,782 | m2 |
28 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,5 | tấn |
29 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20 | m2 |
30 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20 | m2 |
31 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
32 | Trụ lan can cầu thang | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
33 | Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương - tiết diện đá | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 29,7945 | m2 |
34 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao chống ẩm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 18,9 | m2 |
35 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 626,43 | m2 |
D | 3. PHẦN CỬA | |||
1 | Cửa đi 2 cánh mở + vách kính, kính an toàn trắng trong dày 8ly, khung nhôm hệ 65 màu xám hoặc loại tương đương | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 87,2386 | m2 |
2 | Cửa sổ 2 cánh mở + vách kính, kính an toàn trắng trong dày 8ly, khung nhôm hệ 65 màu xám hoặc loại tương đương | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 140,1098 | m2 |
3 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 227,3484 | m2 |
4 | Rèm cửa sổ phòng, dạng cầu vồng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 139,2671 | m2 |
E | 4. PHẦN MÁI | |||
1 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 102,4462 | m2 |
2 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 100 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 89,1462 | m2 |
3 | Xây tường gạch ống (10x10x20)cm, chiều dày | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,1563 | m3 |
4 | Xây tường gạch ống (10x10x20)cm, chiều dày | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 19,9853 | m3 |
5 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 149,1296 | m2 |
6 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 37,959 | m2 |
7 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,25 | 100kg |
8 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,3816 | m3 |
9 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,2573 | tấn |
10 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,2573 | tấn |
11 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,0258 | tấn |
12 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,0258 | tấn |
13 | Bu lông neo M16*8.8, L=150mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
14 | Bu lông neo M12*8.8, L=100mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
15 | Bu lông neo M20*8.8, L=250mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 16 | cái |
16 | Cáp căng D25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
17 | Gia công, lắp dựng mái kính cường lực dày 10ly | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8,3572 | m2 |
18 | Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm tôn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 305,7408 | m2 |
19 | Tôn úp nóc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 45 | m |
F | 5. PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Tháo dỡ các thiết bị điện, đường dây điện | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | trọn bộ |
2 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20 | hộp |
3 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, 100A-18KA | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
4 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, 40A-18KA | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
5 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A-6KA | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A-6KA | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 21 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A-6KA | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A-6KA | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
9 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 36 | cái |
10 | Lắp đặt các loại Led Panel KT 600x600-50W | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 90 | bộ |
11 | Lắp đặt các loại đèn ốp trần D220-18W | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12 | bộ |
12 | Lắp đặt các loại đèn ốp trần D300-24W | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10 | bộ |
13 | Lắp đặt đèn tường 18W | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
14 | Lắp đặt đèn tường, đèn ốp cầu thang mặt tròn 18W | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
15 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
16 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
17 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
18 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
19 | Lắp đặt công tắc 2 chiều 1 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
20 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 58 | cái |
21 | Hộp đế âm dùng cho ổ cắm, công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 58 | cái |
22 | Switch 16 ports | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
23 | Model ADSL kèm phát Wifi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
24 | Lắp đặt ổ cắm mạng bao gồm mặt + đế | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
25 | Đầu phát WIfi gắn trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
26 | Lắp đặt dây cáp UTP 4 PAIRS CAT6 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 614 | m |
27 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D20 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 614 | m |
28 | Lắp đặt măng sông nhựa trơn nối ống, đường kính măng sông 20mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 210 | cái |
29 | Cắt đục tường luồn ống, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 34,24 | m2 |
30 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x35mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
31 | Lắp đặt dây dẫn điện 4 ruột 4x10mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 34 | m |
32 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 630 | m |
33 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2.010 | m |
34 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.478 | m |
35 | Lắp đặt dây đơn 16mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12 | m |
36 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 34 | m |
37 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 510 | m |
38 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 590 | m |
39 | Lắp đặt ống ruột gà bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 150 | m |
40 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống HDPE D65/50 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
41 | Lắp công tơ 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
42 | Lắp đặt tủ điện tổng 800x600x200 vỏ kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | tủ |
43 | Lắp đặt tủ điện 600x400x200 vỏ kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | tủ |
44 | Lắp đặt chứa thiết bị thông tin | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | tủ |
45 | Lắp đặt kim thu sét dài D16, H800 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
46 | Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D 16mm , L=2400 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 7 | cọc |
47 | Ống lồng dây dẫn sét D25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 34 | m |
48 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 72 | m |
49 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,6 | m3 |
50 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,6 | m3 |
51 | Kéo rải dây tiếp địa D16mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,5 | m |
52 | Kẹp kiểm tra | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
53 | Bu lông đai ốc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
54 | Đệm chỉ lá 40x120x3mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
55 | Giá đỡ dây D10, L150 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 36 | cái |
G | 6. PHẦN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,12 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,28 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,24 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,12 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,04 | 100m |
6 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D50 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
7 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
8 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D32 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
9 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
10 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D20 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 36 | cái |
11 | Lắp đặt cút 90 độ ren trong PPR D20 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 18 | cái |
12 | Lắp đặt Tê PPR D50 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
13 | Lắp đặt Tê PPR D25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
14 | Lắp đặt Tê PPR D20 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
15 | Lắp đặt Tê PPR D50/32 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
16 | Lắp đặt Tê PPR D32/25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
17 | Lắp đặt Tê PPR D25/20 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
18 | Lắp đặt Côn PPR D50/32 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
19 | Lắp đặt Côn PPR D32/25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
20 | Lắp đặt Côn PPR D25/20 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
21 | Lắp đặt Rắc co PPR D50 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
22 | Lắp đặt Rắc co PPR D40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
23 | Lắp đặt Rắc co PPR D32 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
24 | Lắp đặt Mang sông PPR D32 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
25 | Lắp đặt Mang sông PPR D25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 7 | cái |
26 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 20mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 18 | cái |
27 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,4 | 100m |
28 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,32 | 100m |
29 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,72 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2 | 100m |
31 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,04 | 100m |
32 | Lắp đặt Tê nhựa UPVC 45 độ D110 (Y) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
33 | Lắp đặt Tê nhựa UPVC 45 độ D90 (Y) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
34 | Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D110 (Chếch) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 25 | cái |
35 | Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D90 (Chếch) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 25 | cái |
36 | Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D75 (Chếch) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
37 | Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D60 (Chếch) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
38 | Lắp đặt Cút nhựa UPVC 90độ D60 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
39 | Lắp đặt Cút nhựa UPVC 90độ D42 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
40 | Lắp đặt côn thu UPVC 9 độ D110/60 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
41 | Lắp đặt côn thu UPVC 9 độ D90/60 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
42 | Lắp đặt côn thu UPVC 9 độ D90/42 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
43 | Lắp đặt con thỏ UPVC (Xi Phông) D90 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
44 | Keo gắm ống | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20 | Tuýp |
45 | Hố ga thoát nước 500x500 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
46 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
47 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
48 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
49 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
50 | Lắp đặt gương soi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
51 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
52 | Lắp đặt kệ kính | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
53 | Lắp đặt phễu thu đường kính 50mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
54 | Lắp đặt phễu thu đường kính 110mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
55 | Lắp đặt phễu thu đường kính 80mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
56 | Cầu chắn rác | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
57 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bể |
58 | Máy bơm nước Q=2m3/h, h=20m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
59 | Van phao điện 220V | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
60 | Van phao cơ D25 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
61 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
62 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
63 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
64 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
65 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
66 | Lắp đặt van đồng, đường kính van 32mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
H | TƯỜNG RÀO | |||
1 | Phá lớp vữa trát chân hàng rào | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 89,3592 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát trụ tường rào | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 66,6645 | m2 |
3 | Tháo dỡ hoa sắt hàng rào | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 86,0496 | m2 |
4 | Trát trụ hàng rào chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 66,6645 | m2 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 89,3592 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 156,0237 | m2 |
7 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,2329 | tấn |
8 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 89,3592 | m2 |
9 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 71,1115 | m2 |
I | CHỐNG MỐI | |||
1 | Đào hào phòng mối xung quanh chân tường bên ngoài công trình, hào rộng 1m, sâu 1,2m, bơm dung dịch thuốc phòng mối EC xuống các lỗ thuốn. | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 84,3 | m |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 101,16 | m3 |
3 | Dung dịch Agenda 25C | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.719,72 | lít |
4 | Nhân công kỹ thuật | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 45,522 | công |
5 | Máy phun hóa chất | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,174 | ca |
6 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,0116 | 100m3 |
7 | Dung dịch Agenda 25EC | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 993,84 | lít |
8 | Nhân công xử lý thuốc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 32,2998 | công |
9 | Máy phun hóa chất | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 17,3922 | ca |
10 | Máy bơm nước | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14,9076 | ca |
11 | Dung dịch Agenda 25EC | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 408,156 | lít |
12 | Nhân công xử lý thuốc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20,4078 | công |
13 | Máy phun hóa chất | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10,2039 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | Máy cắt gạch đá | 2 |
2 | Máy cắt uốn thép | Máy cắt uốn thép | 1 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | Máy đầm đất cầm tay | 1 |
4 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 2 |
5 | Máy khoan bê tông | Máy khoan bê tông | 2 |
6 | Máy mài | Máy mài | 1 |
7 | Máy trộn bê tông | Máy trộn bê tông | 1 |
8 | Máy trộn vữa | Máy trộn vữa | 1 |
9 | Ô tô tự đổ | Ô tô tự đổ | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 193,242 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 762,04 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 3,7696 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép | 0,3168 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 6 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 6 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 6 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Tháo dỡ trần | 762,04 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Tháo dỡ mái tôn chiều cao | 265,76 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 24,1432 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 1 | tấn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 5,1205 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.058,237 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 614,423 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Vệ sinh toàn bộ tường, dầm, cột trước khi trát lại | 1.672,66 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 106,1057 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | 106,1057 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô | 106,1057 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Di chuyển đồ đạc thư viện cũ để phục vụ thi công (và bảo quản) và kê lại đồ hoàn trả | 1 | trọn gói | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,6059 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy | 2,438 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100 | 1,0971 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày >30cm, vữa XM M75 | 2,7462 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày | 0,345 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | 4,163 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,171 | 100kg | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,382 | 100kg | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200 | 0,4163 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày | 5,8215 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày | 6,148 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Xây cột, trụ gạch không nung (4,5x9x19)cm, vữa XM M75 | 19,3722 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 12,9435 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm | 0,319 | 100kg | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép | 1,225 | 100kg | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200 | 0,6432 | m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 614,423 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 1.293,921 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75 | 226,1 | m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường | 1.293,921 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 614,423 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.293,921 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75 | 703,7416 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương - tiết diện bậu cửa, vữa XM M75 | 7,876 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện | 31,2384 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Lát nền, sàn WC bằng gạch chống trơn tiết diện 300x300, vữa XM M75 | 18,9 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện | 91,782 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 0,5 | tấn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Lắp dựng lan can sắt | 20 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | 20 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm | 30 | m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,50%, Xây lắp 54,17%, Tư vấn 4,17%, Phi tư vấn 4,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 37.004.683.720 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.711.349.656 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không cạnh tranh với bất cứ ai trừ chính mình. Mục tiêu của tôi là luôn không ngừng tự tiến bộ. "
Bill Gates
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.