Thông báo mời thầu

Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

Tìm thấy: 09:02 13/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Gói thầu
Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:57 13/05/2022
đến
09:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (20/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Tên dự toán là: Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng (Địa chỉ: Số 44 đường Dũng Sỹ Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Hà Tây (Địa chỉ: Số 19 TT13 khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội) + Tư vấn thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Art Deco (Địa chỉ: Tổ 10, Thôn Thị, Phường Đồng Mai, Quận Hà Đông, Hà Nội) + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Homecare Hà Nội (Địa chỉ: Số 31, Ngõ 33, Đường Xuân Đỉnh, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả LCNT: Công ty Cổ phần Thiết kế và Xây dựng Thái Dương Holdings (Địa chỉ: Số 5B, ngách 49/16, phố Trần Cung, Tổ 21, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Hà Nội)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng , địa chỉ: Số 44 Đường Dũng Sỹ Thanh Khê thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng (Địa chỉ: Số 44 đường Dũng Sỹ Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Các tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp + Các tài liệu cần nộp để làm cơ sở đánh giá về kỹ thuật theo yêu cầu tại Mục 3 Chương III của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng (Địa chỉ: Số 44 đường Dũng Sỹ Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Tạ Quang Đông – Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Địa chỉ: Số 51 Ngô Quyền, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Đã đảm nhận vai trò chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo));72
2Kỹ thuật phụ trách phần xây dựng (dân dụng)2+ Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc tương đương (khái niệm tương đương nêu tại Mục 2.2 Chương III của E-HSMT);+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo));52
3Kỹ thuật phụ trách phần xây dựng (phần điện)1+ Là kỹ sư chuyên ngành điện hoặc tương đương (khái niệm tương đương nêu tại Mục 2.2 Chương III của E-HSMT);+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo));32
4Kỹ thuật phụ trách phần xây dựng (phần cấp thoát nước)1+ Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương (khái niệm tương đương nêu tại Mục 2.2 Chương III của E-HSMT);+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo));32
5Kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán1+ Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc là kỹ sư xây dựng có chứng chỉ hành nghề định giá còn hiệu lực;+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo));32
6Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc là kỹ sư xây dựng có chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực;+ Đã phụ trách kỹ thuật tối thiểu 01 công trình tương tự gói thầu đang xét (Là hợp đồng xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa các công trình dân dụng cấp III (công trình giáo dục, đào tạo));32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẢI TẠO SỬA CHỮA
B1. PHÁ DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V. Yêu cầu kỹ thuật193,242m2
2Phá dỡ nền gạch lá nemChương V. Yêu cầu kỹ thuật762,04m2
3Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật3,7696m3
4Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3168m3
5Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
6Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
7Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
8Tháo dỡ trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật762,04m2
9Tháo dỡ mái tôn chiều cao Chương V. Yêu cầu kỹ thuật265,76m2
10Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương V. Yêu cầu kỹ thuật24,1432m3
11Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồChương V. Yêu cầu kỹ thuật1tấn
12Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,1205m3
13Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V. Yêu cầu kỹ thuật1.058,237m2
14Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V. Yêu cầu kỹ thuật614,423m2
15Vệ sinh toàn bộ tường, dầm, cột trước khi trát lạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật1.672,66m2
16Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật106,1057m3
17Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tôChương V. Yêu cầu kỹ thuật106,1057m3
18Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tôChương V. Yêu cầu kỹ thuật106,1057m3
19Di chuyển đồ đạc thư viện cũ để phục vụ thi công (và bảo quản) và kê lại đồ hoàn trảChương V. Yêu cầu kỹ thuật1trọn gói
C2. CẢI TẠO
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,6059m3
2Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máyChương V. Yêu cầu kỹ thuật2,438m2
3Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,0971m3
4Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày >30cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,7462m3
5Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,345m3
6Ván khuôn gia cố xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu kỹ thuật4,163m2
7Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,171100kg
8Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,382100kg
9Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4163m3
10Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,8215m3
11Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6,148m3
12Xây cột, trụ gạch không nung (4,5x9x19)cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật19,3722m3
13Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu kỹ thuật12,9435m2
14Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,319100kg
15Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,225100kg
16Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,6432m3
17Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật614,423m2
18Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1.293,921m2
19Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật226,1m
20Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật1.293,921m2
21Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật614,423m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật1.293,921m2
23Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật703,7416m2
24Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương - tiết diện bậu cửa, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7,876m2
25Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện Chương V. Yêu cầu kỹ thuật31,2384m2
26Lát nền, sàn WC bằng gạch chống trơn tiết diện 300x300, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật18,9m2
27Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện Chương V. Yêu cầu kỹ thuật91,782m2
28Gia công cửa sắt, hoa sắtChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,5tấn
29Lắp dựng lan can sắtChương V. Yêu cầu kỹ thuật20m2
30Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật20m2
31Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cmChương V. Yêu cầu kỹ thuật30m
32Trụ lan can cầu thangChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
33Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương - tiết diện đá Chương V. Yêu cầu kỹ thuật29,7945m2
34Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao chống ẩmChương V. Yêu cầu kỹ thuật18,9m2
35Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoChương V. Yêu cầu kỹ thuật626,43m2
D3. PHẦN CỬA
1Cửa đi 2 cánh mở + vách kính, kính an toàn trắng trong dày 8ly, khung nhôm hệ 65 màu xám hoặc loại tương đươngChương V. Yêu cầu kỹ thuật87,2386m2
2Cửa sổ 2 cánh mở + vách kính, kính an toàn trắng trong dày 8ly, khung nhôm hệ 65 màu xám hoặc loại tương đươngChương V. Yêu cầu kỹ thuật140,1098m2
3Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V. Yêu cầu kỹ thuật227,3484m2
4Rèm cửa sổ phòng, dạng cầu vồngChương V. Yêu cầu kỹ thuật139,2671m2
E4. PHẦN MÁI
1Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văngChương V. Yêu cầu kỹ thuật102,4462m2
2Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 100Chương V. Yêu cầu kỹ thuật89,1462m2
3Xây tường gạch ống (10x10x20)cm, chiều dày Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,1563m3
4Xây tường gạch ống (10x10x20)cm, chiều dày Chương V. Yêu cầu kỹ thuật19,9853m3
5Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật149,1296m2
6Ván khuôn gia cố xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu kỹ thuật37,959m2
7Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,25100kg
8Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,3816m3
9Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,2573tấn
10Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,2573tấn
11Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật2,0258tấn
12Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật2,0258tấn
13Bu lông neo M16*8.8, L=150mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật8cái
14Bu lông neo M12*8.8, L=100mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
15Bu lông neo M20*8.8, L=250mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật16cái
16Cáp căng D25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
17Gia công, lắp dựng mái kính cường lực dày 10lyChương V. Yêu cầu kỹ thuật8,3572m2
18Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm tônChương V. Yêu cầu kỹ thuật305,7408m2
19Tôn úp nócChương V. Yêu cầu kỹ thuật45m
F5. PHẦN ĐIỆN
1Tháo dỡ các thiết bị điện, đường dây điệnChương V. Yêu cầu kỹ thuật1trọn bộ
2Lắp đặt hộp nối, hộp phân dâyChương V. Yêu cầu kỹ thuật20hộp
3Lắp đặt các aptomat 3 pha, 100A-18KAChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
4Lắp đặt các aptomat 3 pha, 40A-18KAChương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
5Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A-6KAChương V. Yêu cầu kỹ thuật9cái
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A-6KAChương V. Yêu cầu kỹ thuật21cái
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A-6KAChương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A-6KAChương V. Yêu cầu kỹ thuật12cái
9Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật36cái
10Lắp đặt các loại Led Panel KT 600x600-50WChương V. Yêu cầu kỹ thuật90bộ
11Lắp đặt các loại đèn ốp trần D220-18WChương V. Yêu cầu kỹ thuật12bộ
12Lắp đặt các loại đèn ốp trần D300-24WChương V. Yêu cầu kỹ thuật10bộ
13Lắp đặt đèn tường 18WChương V. Yêu cầu kỹ thuật1bộ
14Lắp đặt đèn tường, đèn ốp cầu thang mặt tròn 18WChương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
15Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
16Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật9cái
17Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật15cái
18Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
19Lắp đặt công tắc 2 chiều 1 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
20Lắp đặt ổ cắm đôiChương V. Yêu cầu kỹ thuật58cái
21Hộp đế âm dùng cho ổ cắm, công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật58cái
22Switch 16 portsChương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
23Model ADSL kèm phát WifiChương V. Yêu cầu kỹ thuật1bộ
24Lắp đặt ổ cắm mạng bao gồm mặt + đếChương V. Yêu cầu kỹ thuật24cái
25Đầu phát WIfi gắn trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật9bộ
26Lắp đặt dây cáp UTP 4 PAIRS CAT6Chương V. Yêu cầu kỹ thuật614m
27Lắp đặt ống nhựa luồn dây D20Chương V. Yêu cầu kỹ thuật614m
28Lắp đặt măng sông nhựa trơn nối ống, đường kính măng sông 20mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật210cái
29Cắt đục tường luồn ống, loại tường xây gạch, chiều dày tường Chương V. Yêu cầu kỹ thuật34,24m2
30Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x35mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật30m
31Lắp đặt dây dẫn điện 4 ruột 4x10mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật34m
32Lắp đặt dây đơn 4mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật630m
33Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2.010m
34Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1.478m
35Lắp đặt dây đơn 16mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12m
36Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật34m
37Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật510m
38Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật590m
39Lắp đặt ống ruột gà bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật150m
40Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống HDPE D65/50Chương V. Yêu cầu kỹ thuật30m
41Lắp công tơ 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
42Lắp đặt tủ điện tổng 800x600x200 vỏ kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật1tủ
43Lắp đặt tủ điện 600x400x200 vỏ kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật2tủ
44Lắp đặt chứa thiết bị thông tinChương V. Yêu cầu kỹ thuật1tủ
45Lắp đặt kim thu sét dài D16, H800Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
46Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D 16mm , L=2400Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7cọc
47Ống lồng dây dẫn sét D25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật34m
48Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật72m
49Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,6m3
50Đắp đất nền móng công trìnhChương V. Yêu cầu kỹ thuật2,6m3
51Kéo rải dây tiếp địa D16mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật12,5m
52Kẹp kiểm traChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
53Bu lông đai ốcChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
54Đệm chỉ lá 40x120x3mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
55Giá đỡ dây D10, L150Chương V. Yêu cầu kỹ thuật36cái
G6. PHẦN NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,12100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,28100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,24100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,12100m
5Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,04100m
6Lắp đặt cút 90 độ PPR D50Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
7Lắp đặt cút 90 độ PPR D40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
8Lắp đặt cút 90 độ PPR D32Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
9Lắp đặt cút 90 độ PPR D25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12cái
10Lắp đặt cút 90 độ PPR D20Chương V. Yêu cầu kỹ thuật36cái
11Lắp đặt cút 90 độ ren trong PPR D20Chương V. Yêu cầu kỹ thuật18cái
12Lắp đặt Tê PPR D50Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
13Lắp đặt Tê PPR D25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
14Lắp đặt Tê PPR D20Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
15Lắp đặt Tê PPR D50/32Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
16Lắp đặt Tê PPR D32/25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
17Lắp đặt Tê PPR D25/20Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
18Lắp đặt Côn PPR D50/32Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
19Lắp đặt Côn PPR D32/25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
20Lắp đặt Côn PPR D25/20Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
21Lắp đặt Rắc co PPR D50Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
22Lắp đặt Rắc co PPR D40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
23Lắp đặt Rắc co PPR D32Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
24Lắp đặt Mang sông PPR D32Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
25Lắp đặt Mang sông PPR D25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7cái
26Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 20mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật18cái
27Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4100m
28Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,32100m
29Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,72100m
30Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2100m
31Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,04100m
32Lắp đặt Tê nhựa UPVC 45 độ D110 (Y)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
33Lắp đặt Tê nhựa UPVC 45 độ D90 (Y)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật10cái
34Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D110 (Chếch)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật25cái
35Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D90 (Chếch)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật25cái
36Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D75 (Chếch)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15cái
37Lắp đặt Cút nhựa UPVC 135 độ D60 (Chếch)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15cái
38Lắp đặt Cút nhựa UPVC 90độ D60Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
39Lắp đặt Cút nhựa UPVC 90độ D42Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12cái
40Lắp đặt côn thu UPVC 9 độ D110/60Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
41Lắp đặt côn thu UPVC 9 độ D90/60Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
42Lắp đặt côn thu UPVC 9 độ D90/42Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
43Lắp đặt con thỏ UPVC (Xi Phông) D90Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12cái
44Keo gắm ốngChương V. Yêu cầu kỹ thuật20Tuýp
45Hố ga thoát nước 500x500Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
46Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
47Lắp đặt chậu xí bệtChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
48Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
49Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
50Lắp đặt gương soiChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
51Lắp đặt hộp đựngChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
52Lắp đặt kệ kínhChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
53Lắp đặt phễu thu đường kính 50mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
54Lắp đặt phễu thu đường kính 110mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
55Lắp đặt phễu thu đường kính 80mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
56Cầu chắn rácChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
57Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1bể
58Máy bơm nước Q=2m3/h, h=20mChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
59Van phao điện 220VChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
60Van phao cơ D25Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
61Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
62Lắp đặt van ren, đường kính van Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
63Lắp đặt van ren, đường kính van 32mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
64Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
65Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
66Lắp đặt van đồng, đường kính van 32mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
HTƯỜNG RÀO
1Phá lớp vữa trát chân hàng ràoChương V. Yêu cầu kỹ thuật89,3592m2
2Phá lớp vữa trát trụ tường ràoChương V. Yêu cầu kỹ thuật66,6645m2
3Tháo dỡ hoa sắt hàng ràoChương V. Yêu cầu kỹ thuật86,0496m2
4Trát trụ hàng rào chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật66,6645m2
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật89,3592m2
6Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật156,0237m2
7Gia công cửa sắt, hoa sắtChương V. Yêu cầu kỹ thuật2,2329tấn
8Lắp dựng hoa sắt cửaChương V. Yêu cầu kỹ thuật89,3592m2
9Sơn sắt thép các loại 3 nướcChương V. Yêu cầu kỹ thuật71,1115m2
ICHỐNG MỐI
1Đào hào phòng mối xung quanh chân tường bên ngoài công trình, hào rộng 1m, sâu 1,2m, bơm dung dịch thuốc phòng mối EC xuống các lỗ thuốn.Chương V. Yêu cầu kỹ thuật84,3m
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu kỹ thuật101,16m3
3Dung dịch Agenda 25CChương V. Yêu cầu kỹ thuật1.719,72lít
4Nhân công kỹ thuậtChương V. Yêu cầu kỹ thuật45,522công
5Máy phun hóa chấtChương V. Yêu cầu kỹ thuật15,174ca
6Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,0116100m3
7Dung dịch Agenda 25ECChương V. Yêu cầu kỹ thuật993,84lít
8Nhân công xử lý thuốcChương V. Yêu cầu kỹ thuật32,2998công
9Máy phun hóa chấtChương V. Yêu cầu kỹ thuật17,3922ca
10Máy bơm nướcChương V. Yêu cầu kỹ thuật14,9076ca
11Dung dịch Agenda 25ECChương V. Yêu cầu kỹ thuật408,156lít
12Nhân công xử lý thuốcChương V. Yêu cầu kỹ thuật20,4078công
13Máy phun hóa chấtChương V. Yêu cầu kỹ thuật10,2039ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đáMáy cắt gạch đá2
2Máy cắt uốn thépMáy cắt uốn thép1
3Máy đầm đất cầm tayMáy đầm đất cầm tay1
4Máy hàn điệnMáy hàn điện2
5Máy khoan bê tôngMáy khoan bê tông2
6Máy màiMáy mài1
7Máy trộn bê tôngMáy trộn bê tông1
8Máy trộn vữaMáy trộn vữa1
9Ô tô tự đổÔ tô tự đổ1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
193,242 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Phá dỡ nền gạch lá nem
762,04 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
3,7696 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép
0,3168 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
6 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
6 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
6 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Tháo dỡ trần
762,04 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Tháo dỡ mái tôn chiều cao
265,76 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
24,1432 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
1 tấn Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
5,1205 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.058,237 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
614,423 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Vệ sinh toàn bộ tường, dầm, cột trước khi trát lại
1.672,66 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
106,1057 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô
106,1057 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô
106,1057 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Di chuyển đồ đạc thư viện cũ để phục vụ thi công (và bảo quản) và kê lại đồ hoàn trả
1 trọn gói Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
3,6059 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy
2,438 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100
1,0971 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày >30cm, vữa XM M75
2,7462 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Xây móng gạch không nung (4,5x9x19)cm, chiều dày
0,345 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng
4,163 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,171 100kg Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,382 100kg Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
28 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200
0,4163 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
29 Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày
5,8215 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
30 Xây tường thẳng gạch không nung (5x10x20)cm, chiều dày
6,148 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
31 Xây cột, trụ gạch không nung (4,5x9x19)cm, vữa XM M75
19,3722 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
32 Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
12,9435 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
33 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm
0,319 100kg Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
34 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép
1,225 100kg Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
35 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200
0,6432 m3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
36 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
614,423 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
37 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
1.293,921 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
38 Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75
226,1 m Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
39 Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường
1.293,921 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
40 Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
614,423 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
41 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
1.293,921 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
42 Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75
703,7416 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
43 Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương - tiết diện bậu cửa, vữa XM M75
7,876 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
44 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện
31,2384 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
45 Lát nền, sàn WC bằng gạch chống trơn tiết diện 300x300, vữa XM M75
18,9 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
46 Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện
91,782 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
47 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,5 tấn Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
48 Lắp dựng lan can sắt
20 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
49 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ
20 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
50 Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm
30 m Chương V. Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng như sau:

  • Có quan hệ với 27 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,50%, Xây lắp 54,17%, Tư vấn 4,17%, Phi tư vấn 4,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 37.004.683.720 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.711.349.656 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa chống xuống cấp Nhà thư viện của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi không cạnh tranh với bất cứ ai trừ chính mình. Mục tiêu của tôi là luôn không ngừng tự tiến bộ. "

Bill Gates

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8491 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1165 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1663 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25432 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39696 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây