Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa công trình Tên dự án là: Sửa chữa ngàm Xưa Km0+800; Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và các công trình đoạn Km8-Km9 (lý trình cũ Km7+300-Km8), Km11+500-Km13+680 (lý trình cũ Km10-km12), tuyến C, tỉnh Hòa Bình Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức Xây lắp công trình đạt hạng III trở lên theo khoản 2, Điều 83, Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (bản gốc hoặc bản chụp có công chứng) để đối chiếu thông tin nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT và theo yêu cầu của E-HSMT để bên mời thầu lưu trữ. Trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc kể từ thời điểm thương thảo hợp đồng, nhà thầu được chấp nhận nộp bổ sung các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ năng lực và kinh nghiệm còn thiếu. Sau thời gian trên, nếu nhà thầu không nộp các tài liệu chưng minh thì E-HSDT của nhà thầu sẽ được coi là không đáp ứng yêu cầu. Khi đó việc thương thảo hợp đồng sẽ được thực hiện với nhà thầu có thứ hạng tiếp theo. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 199.952.820 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ Đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hòa Bình Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình. ĐT: 0218.3897728; Fax: 0218.3897728. Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông; Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam Đ/c: Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình. Đ/c: Số 672 Trần Hưng Đạo, Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình. SĐT: 0218. 3852 111; FAX: 0218. 3853 152 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam Địa chỉ : Lô D20 - Khu đô thị mới Cầu Giấy - Q. Cầu Giấy - TP. Hà Nội . ĐT : (84) 4 385 714 44; Fax : (84) 4 385 714 40. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng thi công công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch.Ghi chú: Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực về nhân sự của nhà thầu liên danh được tính là tổng năng lực của các thành viên trong liên danh, đối với chỉ huy trưởng công trường cho gói thầu này thì do một người của thành viên đứng đầu liên danh đảm nhận được quy định trong liên danh, các thành viên còn lại trong liên danh phải bố trí ít nhất một phó chỉ huy trưởng có năng lực, kinh nghiệm như yêu cầu đối với chỉ huy trưởng vào ban điều hành công trường đối với gói thầu này. | 5 | 3 |
2 | Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã phụ trách thi công công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch. | 3 | 1 |
3 | Kỹ sư phụ trách vật liệu | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên nghành xây dựng công trình hoặc chuyên ngành vật liệu xây dựng.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã phụ trách thi công công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | - Có bằng cao đẳng chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên.- Đã phụ trách thanh toán ít nhất 01 công trình giao thông.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã đảm nhận công việc tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch. | 2 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách ATGT, an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên nghành xây dựng công trình.- Có kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động công trình giao thông tối thiểu 01 công trình vừa thi công vừa khai thác.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã đảm nhận công việc tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch. | 1 | 1 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 10 | - Có chứng chỉ nghề kỹ thuật xây dựng, (không kể công nhân kỹ thuật lái máy). Có bảng kê khai danh sách kèm theo.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA NGẦM XƯA KM0+800 | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp II | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,71 | m3 |
2 | Đào nền đường, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 87,84 | m3 |
3 | Đào nền đường, đất cấp IV | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,43 | m3 |
4 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 67,2 | m3 |
5 | Đào khuôn đường, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 342,54 | m3 |
6 | Đắp đất nền đường, độ chặt K95 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 373,75 | m3 |
7 | Đắp đất vòng vây thi công | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 132,54 | m3 |
8 | Đào xúc đất, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 398,19 | m3 |
9 | Đào hoàn trả mặt bằng sau khi thi công, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 478,27 | m3 |
10 | Thi công đường tránh bằng cấp phối đá dăm loại 2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 39,85 | m3 |
11 | Đóng và xếp bao tải đất | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 902 | bao |
12 | Phủ bạt chống thấm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 441,33 | m2 |
13 | Làm và thả rọ đá, KT 1.5x1x1 m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 16 | rọ |
14 | Làm và thả rọ đá, KT 2x1x1 m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | rọ |
15 | Làm và thả rọ đá, KT 2x1x0,5 m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | rọ |
16 | Xếp đá khan đầu ống cống | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,86 | m3 |
17 | Thi công lớp đá đệm móng, Dmax<= 6mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 11,16 | m3 |
18 | Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,79 | m3 |
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống , D<= 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 300,6 | kg |
20 | Lắp đặt ống bê tông D1500mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 18 | ck |
21 | Phá đá mặt bằng ngầm cũ | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 53,73 | m3 |
22 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 25 | ck |
23 | Đào khơi dòng chảy | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 304,79 | m3 |
24 | Đào móng ngầm, đất cấp II | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 362,52 | m3 |
25 | Đào móng ngầm, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 481,25 | m3 |
26 | Đào móng ngầm, đất cấp IV | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 181,26 | m3 |
27 | Đắp đất, độ chặt K95 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 262,85 | m3 |
28 | Đắp đất nền đường, độ chặt K95 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 270,34 | m3 |
29 | Đá đệm móng, Dmax<= 6mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 40,69 | m3 |
30 | Bê tông mặt ngầm, đá 1x2, mác 300 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 35,15 | m3 |
31 | Bê tông mũ mố, mũ trụ, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 6,81 | m3 |
32 | Bê tông tường thân mố, trụ, đá 2x4, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 97,07 | m3 |
33 | Bê tông móng mố, trụ, tường cánh, chân khay, đá 2x4, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 151,47 | m3 |
34 | Bê tông lòng ngầm, sân tràn TL, HL, đá 2x4, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 65,26 | m3 |
35 | Bê tông mái ngầm, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 28,35 | m3 |
36 | Cốt thép bản ngầm, D<=10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 824,45 | kg |
37 | Cốt thép bản ngầm, D>10 mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 3.329,9 | kg |
38 | 38 Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D<=10 mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 39,8 | kg |
39 | Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D>10 mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 614,08 | kg |
40 | Cốt thép gia cố lòng ngầm, sân tràn, mái ngầm, D <=10 mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 3.595,85 | kg |
41 | Vữa đệm XM ốp mái ngầm, mác 75 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 206,98 | m2 |
42 | Đắp đất công trình, độ chặt K95 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 122,82 | m3 |
43 | Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 300 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 289,47 | m3 |
44 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.315,78 | m2 |
45 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ 5% | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 15,96 | m3 |
46 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 236,84 | m3 |
47 | Thi công khe giãn có thanh truyền lực | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 26 | m |
48 | Thi công khe co có thanh truyền lực | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 83,37 | m |
49 | Thi công khe co không có thanh truyền lực | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 195,17 | m |
50 | Thi công khe dọc | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 207,7 | m |
51 | Quét nhựa đường chống thấm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 57,6 | m2 |
52 | Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan, D<= 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 15,41 | kg |
53 | Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan, D> 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 40,4 | kg |
54 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 5 | ck |
55 | Bê tông đáy rãnh, đá 1x2, mác 150 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 6,8 | m3 |
56 | Bê tông tấm ghép rãnh, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 21,23 | m3 |
57 | Vữa chèn khe bê tông rãnh rộng 20mm, mác 100 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 11,21 | m2 |
58 | Lắp dựng cấu kiện bê tông, trọng lượng <= 50kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 972 | ck |
59 | Bê tông cọc tiêu, cột thủy chí, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,23 | m3 |
60 | Sơn cọc tiêu 03 lớp | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 26,62 | m2 |
61 | Cốt thép cột, trụ ngầm D <= 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 64,03 | kg |
62 | Cốt thép cột, trụ tiêu, D <= 18mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 294,03 | kg |
63 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
64 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
B | SỬA CHỮA HƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG ĐỌAN KM8-KM9, KM11+500-KM13+680 | |||
1 | Đào kết cấu mặt đường cũ | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 37,73 | m3 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày 12 cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 314,44 | m2 |
3 | Thi công mặt đường láng nhựa 1 lớp, tiêu chuẩn nhựa 1,5 kg/m2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 314,44 | m2 |
4 | Đào khuôn nền đường, đất cấp III (cạp gia cố lề) | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2.068,24 | m3 |
5 | Xáo xới khuôn cạp gia cố lề sâu 30cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 8.335,72 | m2 |
6 | Lu lèn khuôn cạp gia cố, độ chặt K98 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2.500,71 | m3 |
7 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày 12 cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 8.335,72 | m2 |
8 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày 14 cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 8.335,72 | m2 |
9 | Bù vênh mặt đường cũ bằng đá 1x2, chiều dày trung bình 5cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 3.479,45 | m2 |
10 | Thi công mặt đường láng nhựa 1 lớp, tiêu chuẩn nhựa 1,5 kg/m2 (cạp gia cố lề+mặt đường cũ) | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 8.335,72 | m2 |
11 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 17.017,42 | m2 |
12 | Thảm mặt đường bê tông nhựa C12.5 chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 17.017,42 | m2 |
13 | Đắp phụ lề đất cấp III, độ chặt K95 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 486,74 | m3 |
14 | Đào bạt lề, vét rãnh, đất cấp II | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 627,56 | m3 |
15 | Đào móng rãnh, đất cấp II | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.326,76 | m3 |
16 | Đào móng rãnh, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.326,76 | m3 |
17 | Đắp móng rãnh đất cấp III, độ chặt K95 (Tận dụng đất đào móng để đắp) | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.022,62 | m3 |
18 | Đá đệm móng, Dmax<= 6mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 173,72 | m3 |
19 | Bê tông thân rãnh, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 518,17 | m3 |
20 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh, D<= 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 31.092,5 | kg |
21 | Cốt thép tấm đan, D<= 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 22.740 | kg |
22 | Cốt thép tấm đan, D > 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 762,2 | kg |
23 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 160,25 | m3 |
24 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.658 | ck |
25 | Bê tông lót đáy rãnh, đá 1x2, mác 150 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 8,71 | m3 |
26 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 26,32 | m3 |
27 | Vữa chèn khe rộng 20mm, mác 100 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 14,35 | m2 |
28 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng <= 50kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.196 | ck |
29 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,15 | m3 |
30 | Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan D<= 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 95,48 | kg |
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan, D> 10mm | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 250,48 | kg |
32 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 31 | ck |
33 | Bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 28,4 | m3 |
34 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 14,2 | m3 |
35 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp đặt cọc tiêu | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 41 | ck |
36 | Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,82 | m3 |
37 | Sơn cọc tiêu 2 nước | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 17,22 | m2 |
38 | Đào móng cọc tiêu, đất cấp III | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,46 | m3 |
39 | Đắp đất nền móng cọc tiêu | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,46 | m3 |
C | Đảm bảo giao thông phục vụ thi công (nhà thầu dự thầu phải lập dự toán chi tiết (thực hiện từ khi bàn giao mặt bằng thi công đến khi bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng) | |||
1 | Đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công | Lập dự toán chi tiết | 1 | toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy xúc, đào | Dung tích gầu 0,8m3* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 2 |
2 | Máy xúc, đào | Dung tích gầu ≥ 1,25m3* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 2 |
3 | Máy ủi | Công suất ≥ 110CV* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
4 | Máy lu rung | Trọng tải 10-25T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
5 | Máy lu bánh thép | Trọng tải 10T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
6 | Máy lu bánh thép | Trọng tải 6-8T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
7 | Máy lu bánh hơi | Trọng tải 16T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
8 | Máy rải | Công suất 50-60m3/h* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
9 | Máy san | Công suất 108CV* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
10 | Ô tô tưới nước | Dung tích thùng chứa ≥ 5m3* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
11 | Thiết bị nấu + phun nhựa đường chuyên dụng. | Nấu và phun nhựa đường* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
12 | Ô tô tự đổ | Trọng tải hàng hóa ≥ 7T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 4 |
13 | Cần trục ô tô. | Mức cẩu ≥ 6T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g). | 1 |
14 | Máy trộn bê tông | Dung tích thùng trộn 250 lít* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu. | 2 |
15 | Máy trộn vữa | Dung tích thùng trộn 150lít* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường, đất cấp II | 0,71 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
2 | Đào nền đường, đất cấp III | 87,84 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
3 | Đào nền đường, đất cấp IV | 1,43 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
4 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp III | 67,2 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
5 | Đào khuôn đường, đất cấp III | 342,54 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
6 | Đắp đất nền đường, độ chặt K95 | 373,75 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
7 | Đắp đất vòng vây thi công | 132,54 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
8 | Đào xúc đất, đất cấp III | 398,19 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
9 | Đào hoàn trả mặt bằng sau khi thi công, đất cấp III | 478,27 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
10 | Thi công đường tránh bằng cấp phối đá dăm loại 2 | 39,85 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
11 | Đóng và xếp bao tải đất | 902 | bao | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
12 | Phủ bạt chống thấm | 441,33 | m2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
13 | Làm và thả rọ đá, KT 1.5x1x1 m | 16 | rọ | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
14 | Làm và thả rọ đá, KT 2x1x1 m | 8 | rọ | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
15 | Làm và thả rọ đá, KT 2x1x0,5 m | 2 | rọ | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
16 | Xếp đá khan đầu ống cống | 2,86 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
17 | Thi công lớp đá đệm móng, Dmax | 11,16 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
18 | Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | 2,79 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống , D | 300,6 | kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
20 | Lắp đặt ống bê tông D1500mm | 18 | ck | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
21 | Phá đá mặt bằng ngầm cũ | 53,73 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
22 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn | 25 | ck | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
23 | Đào khơi dòng chảy | 304,79 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
24 | Đào móng ngầm, đất cấp II | 362,52 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
25 | Đào móng ngầm, đất cấp III | 481,25 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
26 | Đào móng ngầm, đất cấp IV | 181,26 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
27 | Đắp đất, độ chặt K95 | 262,85 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
28 | Đắp đất nền đường, độ chặt K95 | 270,34 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
29 | Đá đệm móng, Dmax | 40,69 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
30 | Bê tông mặt ngầm, đá 1x2, mác 300 | 35,15 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
31 | Bê tông mũ mố, mũ trụ, đá 1x2, mác 250 | 6,81 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
32 | Bê tông tường thân mố, trụ, đá 2x4, mác 250 | 97,07 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
33 | Bê tông móng mố, trụ, tường cánh, chân khay, đá 2x4, mác 250 | 151,47 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
34 | Bê tông lòng ngầm, sân tràn TL, HL, đá 2x4, mác 250 | 65,26 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
35 | Bê tông mái ngầm, đá 1x2, mác 250 | 28,35 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
36 | Cốt thép bản ngầm, D | 824,45 | kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
37 | Cốt thép bản ngầm, D>10 mm | 3.329,9 | kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
38 | 38 Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D | 39,8 | kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
39 | Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D>10 mm | 614,08 | kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
40 | Cốt thép gia cố lòng ngầm, sân tràn, mái ngầm, D | 3.595,85 | kg | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
41 | Vữa đệm XM ốp mái ngầm, mác 75 | 206,98 | m2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
42 | Đắp đất công trình, độ chặt K95 | 122,82 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
43 | Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 300 | 289,47 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
44 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 1.315,78 | m2 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
45 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ 5% | 15,96 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
46 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm | 236,84 | m3 | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
47 | Thi công khe giãn có thanh truyền lực | 26 | m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
48 | Thi công khe co có thanh truyền lực | 83,37 | m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
49 | Thi công khe co không có thanh truyền lực | 195,17 | m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
50 | Thi công khe dọc | 207,7 | m | Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình như sau:
- Có quan hệ với 99 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,29%, Xây lắp 83,97%, Tư vấn 12,98%, Phi tư vấn 0,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 747.431.855.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 735.722.424.525 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,57%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy sống như thế nào để ngay cả người đào mồ cũng phải thương tiếc lúc ta chết. "
Mark Twain
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.