Thông báo mời thầu

Sửa chữa công trình

Tìm thấy: 15:35 06/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa ngàm Xưa Km0+800; Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và các công trình đoạn Km8-Km9 (lý trình cũ Km7+300-Km8), Km11+500-Km13+680 (lý trình cũ Km10-km12), tuyến C, tỉnh Hòa Bình
Gói thầu
Sửa chữa công trình
Chủ đầu tư
Chủ Đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hòa Bình Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình. ĐT: 0218.3897728; Fax: 0218.3897728. Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông; Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt KHLCNT công trình Sửa chữa ngầm Xưa Km0+080; Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và các công trình đoạn Km8-Km9 (lý trình cũ Km7+300-Km8), Km11+500-Km13+680 (lý trình cũ Km10-Km12), tuyến C, tỉnh Hòa Bình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:15 17/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:30 06/05/2022
đến
09:15 17/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:15 17/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
199.952.820 VND
Bằng chữ
Một trăm chín mươi chín triệu chín trăm năm mươi hai nghìn tám trăm hai mươi đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/05/2022 (14/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa công trình
Tên dự án là: Sửa chữa ngàm Xưa Km0+800; Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và các công trình đoạn Km8-Km9 (lý trình cũ Km7+300-Km8), Km11+500-Km13+680 (lý trình cũ Km10-km12), tuyến C, tỉnh Hòa Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình , địa chỉ: Tổ 1 - Phường Đồng Tiến - Thành phố Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Chủ Đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hòa Bình Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình. ĐT: 0218.3897728; Fax: 0218.3897728. Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông; Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH 195 VN; - Tư vấn lập E-HSMT: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông; - Tư vấn đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình , địa chỉ: Tổ 1 - Phường Đồng Tiến - Thành phố Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Chủ Đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hòa Bình Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình. ĐT: 0218.3897728; Fax: 0218.3897728. Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông; Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực của tổ chức Xây lắp công trình đạt hạng III trở lên theo khoản 2, Điều 83, Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (bản gốc hoặc bản chụp có công chứng) để đối chiếu thông tin nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT và theo yêu cầu của E-HSMT để bên mời thầu lưu trữ. Trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc kể từ thời điểm thương thảo hợp đồng, nhà thầu được chấp nhận nộp bổ sung các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ năng lực và kinh nghiệm còn thiếu. Sau thời gian trên, nếu nhà thầu không nộp các tài liệu chưng minh thì E-HSDT của nhà thầu sẽ được coi là không đáp ứng yêu cầu. Khi đó việc thương thảo hợp đồng sẽ được thực hiện với nhà thầu có thứ hạng tiếp theo.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 199.952.820   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ Đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hòa Bình Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình. ĐT: 0218.3897728; Fax: 0218.3897728. Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông; Đ/c: Tổ 1, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam Đ/c: Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình. Đ/c: Số 672 Trần Hưng Đạo, Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình. SĐT: 0218. 3852 111; FAX: 0218. 3853 152
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam Địa chỉ : Lô D20 - Khu đô thị mới Cầu Giấy - Q. Cầu Giấy - TP. Hà Nội . ĐT : (84) 4 385 714 44; Fax : (84) 4 385 714 40.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng thi công công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch.Ghi chú: Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực về nhân sự của nhà thầu liên danh được tính là tổng năng lực của các thành viên trong liên danh, đối với chỉ huy trưởng công trường cho gói thầu này thì do một người của thành viên đứng đầu liên danh đảm nhận được quy định trong liên danh, các thành viên còn lại trong liên danh phải bố trí ít nhất một phó chỉ huy trưởng có năng lực, kinh nghiệm như yêu cầu đối với chỉ huy trưởng vào ban điều hành công trường đối với gói thầu này.53
2Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã phụ trách thi công công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch.31
3Kỹ sư phụ trách vật liệu1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên nghành xây dựng công trình hoặc chuyên ngành vật liệu xây dựng.- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã phụ trách thi công công trình giao thông có các tính chất tương tự về bản chất và độ phức tạp, quy mô công việc với gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch.31
4Cán bộ phụ trách thanh toán1- Có bằng cao đẳng chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên.- Đã phụ trách thanh toán ít nhất 01 công trình giao thông.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã đảm nhận công việc tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch.21
5Cán bộ phụ trách ATGT, an toàn lao động và vệ sinh môi trường1- Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên nghành xây dựng công trình.- Có kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động công trình giao thông tối thiểu 01 công trình vừa thi công vừa khai thác.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực, tài liệu chứng minh đã đảm nhận công việc tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư, bản kê khai lý lịch.11
6Công nhân kỹ thuật10- Có chứng chỉ nghề kỹ thuật xây dựng, (không kể công nhân kỹ thuật lái máy). Có bảng kê khai danh sách kèm theo.* Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp các văn bằng chứng chỉ được chứng thực.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASỬA CHỮA NGẦM XƯA KM0+800
1Đào nền đường, đất cấp IITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt0,71m3
2Đào nền đường, đất cấp III Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt87,84m3
3Đào nền đường, đất cấp IVTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1,43m3
4Đào rãnh thoát nước, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt67,2m3
5Đào khuôn đường, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt342,54m3
6Đắp đất nền đường, độ chặt K95Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt373,75m3
7Đắp đất vòng vây thi công Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt132,54m3
8Đào xúc đất, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt398,19m3
9Đào hoàn trả mặt bằng sau khi thi công, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt478,27m3
10Thi công đường tránh bằng cấp phối đá dăm loại 2Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt39,85m3
11Đóng và xếp bao tải đất Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt902bao
12Phủ bạt chống thấm Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt441,33m2
13Làm và thả rọ đá, KT 1.5x1x1 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt16rọ
14Làm và thả rọ đá, KT 2x1x1 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt8rọ
15Làm và thả rọ đá, KT 2x1x0,5 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2rọ
16Xếp đá khan đầu ống cốngTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2,86m3
17Thi công lớp đá đệm móng, Dmax<= 6mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt11,16m3
18Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2,79m3
19Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống , D<= 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt300,6kg
20Lắp đặt ống bê tông D1500mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt18ck
21Phá đá mặt bằng ngầm cũTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt53,73m3
22Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt25ck
23Đào khơi dòng chảy Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt304,79m3
24Đào móng ngầm, đất cấp IITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt362,52m3
25Đào móng ngầm, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt481,25m3
26Đào móng ngầm, đất cấp IVTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt181,26m3
27Đắp đất, độ chặt K95Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt262,85m3
28Đắp đất nền đường, độ chặt K95Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt270,34m3
29Đá đệm móng, Dmax<= 6mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt40,69m3
30Bê tông mặt ngầm, đá 1x2, mác 300Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt35,15m3
31Bê tông mũ mố, mũ trụ, đá 1x2, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt6,81m3
32Bê tông tường thân mố, trụ, đá 2x4, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt97,07m3
33Bê tông móng mố, trụ, tường cánh, chân khay, đá 2x4, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt151,47m3
34Bê tông lòng ngầm, sân tràn TL, HL, đá 2x4, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt65,26m3
35Bê tông mái ngầm, đá 1x2, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt28,35m3
36Cốt thép bản ngầm, D<=10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt824,45kg
37Cốt thép bản ngầm, D>10 mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt3.329,9kg
3838 Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D<=10 mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt39,8kg
39Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D>10 mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt614,08kg
40Cốt thép gia cố lòng ngầm, sân tràn, mái ngầm, D <=10 mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt3.595,85kg
41Vữa đệm XM ốp mái ngầm, mác 75Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt206,98m2
42Đắp đất công trình, độ chặt K95Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt122,82m3
43Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 300Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt289,47m3
44Rải giấy dầu lớp cách lyTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1.315,78m2
45Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ 5%Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt15,96m3
46Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt236,84m3
47Thi công khe giãn có thanh truyền lựcTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt26m
48Thi công khe co có thanh truyền lựcTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt83,37m
49Thi công khe co không có thanh truyền lựcTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt195,17m
50Thi công khe dọcTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt207,7m
51Quét nhựa đường chống thấmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt57,6m2
52Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan, D<= 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt15,41kg
53Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan, D> 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt40,4kg
54Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt5ck
55Bê tông đáy rãnh, đá 1x2, mác 150Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt6,8m3
56Bê tông tấm ghép rãnh, đá 1x2, mác 200Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt21,23m3
57Vữa chèn khe bê tông rãnh rộng 20mm, mác 100Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt11,21m2
58Lắp dựng cấu kiện bê tông, trọng lượng <= 50kgTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt972ck
59Bê tông cọc tiêu, cột thủy chí, đá 1x2, mác 200Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1,23m3
60Sơn cọc tiêu 03 lớpTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt26,62m2
61Cốt thép cột, trụ ngầm D <= 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt64,03kg
62Cốt thép cột, trụ tiêu, D <= 18mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt294,03kg
63Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhậtTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
64Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
BSỬA CHỮA HƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG ĐỌAN KM8-KM9, KM11+500-KM13+680
1Đào kết cấu mặt đường cũ Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt37,73m3
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày 12 cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt314,44m2
3Thi công mặt đường láng nhựa 1 lớp, tiêu chuẩn nhựa 1,5 kg/m2Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt314,44m2
4Đào khuôn nền đường, đất cấp III (cạp gia cố lề)Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2.068,24m3
5Xáo xới khuôn cạp gia cố lề sâu 30cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt8.335,72m2
6Lu lèn khuôn cạp gia cố, độ chặt K98Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2.500,71m3
7Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày 12 cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt8.335,72m2
8Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày 14 cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt8.335,72m2
9Bù vênh mặt đường cũ bằng đá 1x2, chiều dày trung bình 5cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt3.479,45m2
10Thi công mặt đường láng nhựa 1 lớp, tiêu chuẩn nhựa 1,5 kg/m2 (cạp gia cố lề+mặt đường cũ)Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt8.335,72m2
11Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt17.017,42m2
12Thảm mặt đường bê tông nhựa C12.5 chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt17.017,42m2
13Đắp phụ lề đất cấp III, độ chặt K95Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt486,74m3
14Đào bạt lề, vét rãnh, đất cấp IITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt627,56m3
15Đào móng rãnh, đất cấp IITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1.326,76m3
16Đào móng rãnh, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1.326,76m3
17Đắp móng rãnh đất cấp III, độ chặt K95 (Tận dụng đất đào móng để đắp)Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1.022,62m3
18Đá đệm móng, Dmax<= 6mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt173,72m3
19Bê tông thân rãnh, đá 1x2, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt518,17m3
20Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh, D<= 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt31.092,5kg
21Cốt thép tấm đan, D<= 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt22.740kg
22Cốt thép tấm đan, D > 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt762,2kg
23Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt160,25m3
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1.658ck
25Bê tông lót đáy rãnh, đá 1x2, mác 150Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt8,71m3
26Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt26,32m3
27Vữa chèn khe rộng 20mm, mác 100Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt14,35m2
28Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng <= 50kgTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt1.196ck
29Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt4,15m3
30Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan D<= 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt95,48kg
31Gia công, lắp dựng cốt thép tấm đan, D> 10mmTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt250,48kg
32Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt31ck
33Bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 250Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt28,4m3
34Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt14,2m3
35Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp đặt cọc tiêuTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt41ck
36Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt0,82m3
37Sơn cọc tiêu 2 nướcTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt17,22m2
38Đào móng cọc tiêu, đất cấp IIITheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2,46m3
39Đắp đất nền móng cọc tiêuTheo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt2,46m3
CĐảm bảo giao thông phục vụ thi công (nhà thầu dự thầu phải lập dự toán chi tiết (thực hiện từ khi bàn giao mặt bằng thi công đến khi bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng)
1Đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi côngLập dự toán chi tiết1toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúc, đàoDung tích gầu 0,8m3* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).2
2Máy xúc, đàoDung tích gầu ≥ 1,25m3* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).2
3Máy ủiCông suất ≥ 110CV* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
4Máy lu rungTrọng tải 10-25T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
5Máy lu bánh thépTrọng tải 10T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
6Máy lu bánh thépTrọng tải 6-8T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
7Máy lu bánh hơiTrọng tải 16T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
8Máy rảiCông suất 50-60m3/h* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
9Máy sanCông suất 108CV* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
10Ô tô tưới nướcDung tích thùng chứa ≥ 5m3* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
11Thiết bị nấu + phun nhựa đường chuyên dụng.Nấu và phun nhựa đường* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
12Ô tô tự đổTrọng tải hàng hóa ≥ 7T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).4
13Cần trục ô tô.Mức cẩu ≥ 6T* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu và thiết bị phải có đăng ký và đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu theo đúng quy định hiện hành. Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo E-CDNT 10.1 (g).1
14Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn 250 lít* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu.2
15Máy trộn vữaDung tích thùng trộn 150lít* Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động để đáp ứng được thi công gói thầu.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, đất cấp II
0,71 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
2 Đào nền đường, đất cấp III
87,84 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
3 Đào nền đường, đất cấp IV
1,43 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
4 Đào rãnh thoát nước, đất cấp III
67,2 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
5 Đào khuôn đường, đất cấp III
342,54 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
6 Đắp đất nền đường, độ chặt K95
373,75 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
7 Đắp đất vòng vây thi công
132,54 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
8 Đào xúc đất, đất cấp III
398,19 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
9 Đào hoàn trả mặt bằng sau khi thi công, đất cấp III
478,27 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
10 Thi công đường tránh bằng cấp phối đá dăm loại 2
39,85 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
11 Đóng và xếp bao tải đất
902 bao Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
12 Phủ bạt chống thấm
441,33 m2 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
13 Làm và thả rọ đá, KT 1.5x1x1 m
16 rọ Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
14 Làm và thả rọ đá, KT 2x1x1 m
8 rọ Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
15 Làm và thả rọ đá, KT 2x1x0,5 m
2 rọ Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
16 Xếp đá khan đầu ống cống
2,86 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
17 Thi công lớp đá đệm móng, Dmax
11,16 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
18 Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200
2,79 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
19 Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống , D
300,6 kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
20 Lắp đặt ống bê tông D1500mm
18 ck Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
21 Phá đá mặt bằng ngầm cũ
53,73 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
22 Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn
25 ck Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
23 Đào khơi dòng chảy
304,79 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
24 Đào móng ngầm, đất cấp II
362,52 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
25 Đào móng ngầm, đất cấp III
481,25 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
26 Đào móng ngầm, đất cấp IV
181,26 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
27 Đắp đất, độ chặt K95
262,85 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
28 Đắp đất nền đường, độ chặt K95
270,34 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
29 Đá đệm móng, Dmax
40,69 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
30 Bê tông mặt ngầm, đá 1x2, mác 300
35,15 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
31 Bê tông mũ mố, mũ trụ, đá 1x2, mác 250
6,81 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
32 Bê tông tường thân mố, trụ, đá 2x4, mác 250
97,07 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
33 Bê tông móng mố, trụ, tường cánh, chân khay, đá 2x4, mác 250
151,47 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
34 Bê tông lòng ngầm, sân tràn TL, HL, đá 2x4, mác 250
65,26 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
35 Bê tông mái ngầm, đá 1x2, mác 250
28,35 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
36 Cốt thép bản ngầm, D
824,45 kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
37 Cốt thép bản ngầm, D>10 mm
3.329,9 kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
38 38 Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D
39,8 kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
39 Cốt thép mũ mố, mũ trụ ngầm, D>10 mm
614,08 kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
40 Cốt thép gia cố lòng ngầm, sân tràn, mái ngầm, D
3.595,85 kg Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
41 Vữa đệm XM ốp mái ngầm, mác 75
206,98 m2 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
42 Đắp đất công trình, độ chặt K95
122,82 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
43 Bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 300
289,47 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
44 Rải giấy dầu lớp cách ly
1.315,78 m2 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
45 Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ 5%
15,96 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
46 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm
236,84 m3 Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
47 Thi công khe giãn có thanh truyền lực
26 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
48 Thi công khe co có thanh truyền lực
83,37 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
49 Thi công khe co không có thanh truyền lực
195,17 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt
50 Thi công khe dọc
207,7 m Theo HSTK bản vẽ thi công được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng và Bảo trì công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hòa Bình như sau:

  • Có quan hệ với 99 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,29%, Xây lắp 83,97%, Tư vấn 12,98%, Phi tư vấn 0,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 747.431.855.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 735.722.424.525 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 74

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy sống như thế nào để ngay cả người đào mồ cũng phải thương tiếc lúc ta chết. "

Mark Twain

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 155 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23681 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây