Thông báo mời thầu

Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa

Tìm thấy: 14:52 22/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Gói thầu
Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp Giáo dục
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 29/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:45 22/08/2022
đến
15:00 29/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 29/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/08/2022 (27/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Tên dự toán là: Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp Giáo dục
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào; địa chỉ: Xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào , địa chỉ: Thôn Bản Pho, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào; địa chỉ: Xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Scan bản chính hoặc bản sao chứng thực các tài liệu sau: + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương; + Báo cáo tài chính; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu; + Tài liệu kèm theo đối với nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu; Văn bằng chứng chỉ và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. + Hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào; địa chỉ: Xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Sa Pa; Địa chỉ: 091 Phố Xuân Viên - Phường Sa Pa - Thị xã Sa Pa - Tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
30 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2021(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2021 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 312.000.000 VND(4), trong vòng 1(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 62.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 1(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 146.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng.- Có tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu.- Có tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.Để phục vụ quá trình đánh giá E-HSDT, nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản scan các tài liệu sau: Văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc hoặc bản công chứng/ chứng thực các tài liệu trên để đối chiếu tài liệu theo quy định tại Khoản 5, Điều 15, Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.31
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có trình độ cao đẳng trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng.- Có tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu.- Có tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.Để phục vụ quá trình đánh giá E-HSDT, nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản scan các tài liệu sau: Văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc hoặc bản công chứng/ chứng thực các tài liệu trên để đối chiếu tài liệu theo quy định tại Khoản 5, Điều 15, Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CẢI TẠO SỬA CHỮA
1Tháo dỡ trầnNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật123,76m2
2Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6mNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,398m3
3Sản xuất dầm trần thép hộpNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,972tấn
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật52,4161m2
5Lắp dựng dầm trần thép hộpNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,972tấn
6Trần tôn dày 0.35 lyNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,238100m2
7Phào trần tônNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật34,4m
8Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật195,252m2
9Cạo rỉ các kết cấu thépNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật65,76m2
10Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật65,761m2
11Lợp mái tôn dày 0.4lyNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,953100m2
12Tôn úp nóc rông 600 dày 0.4lyNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật27,4md
13Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật93,266m2
14Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật326,431m2
15Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật93,266m2
16Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật466,33m2
17Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật97,801m2
18Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật342,304m2
19Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật97,801m2
20Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật489,006m2
21Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,951m2
22Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật38,329m2
23Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,951m2
24Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật54,756m2
25Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,038100m2
26Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3m3
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6m3
28Tháo dỡ điện cũ hư hỏngNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1công
29Đèn ốp trần bóng Compact 40wNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật21bộ
30Lắp đặt quạt treo tườngNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật14cái
31Lắp đặt công tắc 2 hạtNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7cái
32Lắp đặt công tắc 1 hạtNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật14cái
33Lắp đặt ổ cắm đôiNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7cái
34Lắp đặt ổ cắm đơnNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7cái
35Tủ điện loại âm tườngNội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
36Lắp đặt các automat 1 pha 16ANội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
37Lắp đặt các automat 1 pha 10ANội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7cái
38Lắp đặt dây dẫn 2 ruột = 4mm2Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật20m
39Lắp đặt dây dẫn 2 ruột = 2.5mm2Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật97m
40Lắp đặt dây dẫn 2 ruột = 1.5mm2Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật21m
41Lắp đặt ống gen nổi 18x39Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật118m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông, vữa dung tích ≥250lMáy trộn bê tông, vữa dung tích ≥250l1
2Máy cắt gạch đáMáy cắt gạch đá1
3Máy hànMáy hàn1
4Máy cắt, uốn thépMáy cắt, uốn thép1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ trần
123,76 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m
1,398 m3 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Sản xuất dầm trần thép hộp
0,972 tấn Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
52,416 1m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Lắp dựng dầm trần thép hộp
0,972 tấn Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Trần tôn dày 0.35 ly
1,238 100m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Phào trần tôn
34,4 m Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
195,252 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Cạo rỉ các kết cấu thép
65,76 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
65,76 1m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Lợp mái tôn dày 0.4ly
1,953 100m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Tôn úp nóc rông 600 dày 0.4ly
27,4 md Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
93,266 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
326,431 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40
93,266 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
466,33 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
97,801 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
342,304 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40
97,801 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
489,006 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
10,951 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
38,329 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40
10,951 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
54,756 m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
0,038 100m2 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
3 m3 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30
6 m3 Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Tháo dỡ điện cũ hư hỏng
1 công Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Đèn ốp trần bóng Compact 40w
21 bộ Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Lắp đặt quạt treo tường
14 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Lắp đặt công tắc 2 hạt
7 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Lắp đặt công tắc 1 hạt
14 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp đặt ổ cắm đôi
7 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp đặt ổ cắm đơn
7 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Tủ điện loại âm tường
1 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp đặt các automat 1 pha 16A
1 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp đặt các automat 1 pha 10A
7 cái Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột = 4mm2
20 m Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột = 2.5mm2
97 m Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột = 1.5mm2
21 m Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp đặt ống gen nổi 18x39
118 m Nội dung chi tiết xem tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 812.541.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 783.021.096 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,63%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa, duy tu trường PTDT BT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây