Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Cổ phần tư vấn Quang Trung |
E-CDNT 1.2 |
Sửa chữa hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn huyện Sửa chữa hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn huyện 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - File scan Giấy phép đăng ký kinh doanh của Nhà thầu. - File scan Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và ISO 45001: 2018 của Nhà thầu cho các lĩnh vực cung cấp và an toàn trong thi công. - File scan Thư bảo đảm dự thầu. - Phải có tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính. - File scan các tài liệu khác có liên quan; Tài liệu về năng lực kỹ thuật; Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO); Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc Cam kết cung cấp CO, CQ. Các tài liệu trên phải là bản gốc hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, sẵn sàng xuất trình khi Bên mời thầu yêu cầu. - File scan biện pháp cung cấp, bảo hành, phương thức bảo hành. - Các bản cam kết: + Thời gian bảo hành: 12 tháng. + Thời gian sửa chữa, khắc phục xong các hư hỏng, sai sót trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của đơn vị thụ hưởng. + Lắp đặt, bàn giao cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật. + Chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu cung cấp đầy đủ catalogue, chứng nhận về chất lượng thiết bị mà nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu này (trừ vật tư phụ, phụ kiện) để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật nêu tại Phần 2, Chương V của E-HSMT (tài liệu phải được đóng dấu xác nhận của Hãng hoặc Nhà sản xuất hoặc Đại diện nhà sản xuất tại Việt Nam). - Hàng hóa do nhà thầu đề xuất phải nêu các tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất rõ ràng, hàng hoá phải mới 100% chưa qua sử dụng và sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Đối với hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu phải cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực). - Đối với hàng hóa trong nước, nhà phải cam kết cung cấp Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và Giấy xuất xưởng của nhà sản xuất cho gói thầu này. - Nhà sản xuất phải có Văn phòng đại diện tại Việt Nam và phải có cam kết bảo hành, bảo trì và có phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm tới. |
E-CDNT 12.2 | Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V. Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật…của từng loại hàng hóa. Nhà thầu phải có tài liệu cataloge in màu thể hiện thông số kỹ thuật đầy đủ của hàng hóa dự thầu. Cam kết hàng hóa, thiết bị phải mới 100%, chưa qua sử dụng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được sản xuất từ năm 2020 trở về sau và được phép lưu hành tại Việt Nam. Nhà thầu cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ CO hàng hóa do cơ quan có chức năng cấp, Chứng nhận chất lượng CQ hoặc cam kết cung cấp CO, CQ, các tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa nhập khẩu. Nhà thầu phải cam kết đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện nhà thầu cố tình gian lận không cung cấp đầy đủ thông tin về chất lượng hàng hoá hoặc không thực hiện đúng các yêu cầu đã cam kết thì sẽ được đánh giá là gian lận trong đấu thầu. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành. |
E-CDNT 14.3 | ≥ 5 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Biểu tiến độ thực hiện các công việc trong hợp đồng. - Phải có cam kết phụ tùng thay thế. - Các cam kết khác theo yêu cầu của E-HSMT. Nhà thầu phải có một Đại lý (hoặc Đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.200.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Krông Ana -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Krông Ana; địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Krông Ana; địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk; địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảo Dưỡng sửa chữa máy phát sóng 100W | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
2 | Bảo dưỡng sửa chữa bàn trộn Mixer Mixer âm thanh chuyên dụng dùng, 06 đường phát sóng & SXCT ứng dụng Công nghệ Thông tin | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
3 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ điều khiển mã hóa Bộ mã hoá kỹ thuật số 100 mã vùng công nghệ DSP/RDS | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
4 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ thu FM đài huyện Khối thu phát kênh FM, lập trình điều khiển PC kỹ thuật số, rack mount 19U | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
5 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư Bộ thu phát TTKD FM kỹ thuật số, công nghệ DSP/RDS | 10 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
6 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp hệ thống loa truyền thanh Loa nén phản xạ trở kháng thấp (8/16 Ω). Loa phù hợp với môi trường xung quanh. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP-65/66 | 20 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
7 | Vật tư lắp đặt, chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt | 10 | Cụm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
8 | Chi phí nhân công, sửa chữa khắc phục hệ thống cũ đúng tần số được cấp phép Bo điều kiển đúng tần số công nghệ DSP/RDS Tuner thu đúng tần số | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND thị trấn Buôn Trấp | |
9 | Bảo dưỡng sửa chữa Máy phát sóng 100W chuyển đổi máy phát sóng 50W: Máy phát sóng FM chuyên dụng 50W, Stereo, Encoder, Limiter, RDS, LCD, định dạng U rack mount 19” | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND xã Ea Bông | |
10 | Bảo dưỡng sửa chữa bàn trộn Mixer Mixer âm thanh chuyên dụng dùng, 06 đường phát sóng & SXCT ứng dụng Công nghệ Thông tin | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND xã Ea Bông | |
11 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ điều khiển mã hóa Bộ mã hoá kỹ thuật số 100 mã vùng công nghệ DSP/RDS | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND xã Ea Bông | |
12 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ thu FM đài huyện Khối thu phát kênh FM, lập trình điều khiển PC kỹ thuật số, rack mount 19U | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND xã Ea Bông | |
13 | Hệ thống Antenna FM phát sóng 2 dipole | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống trung tâm tại UBND xã Ea Bông | |
14 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư Bộ thu phát TTKD FM kỹ thuật số, công nghệ DSP/RDS | 14 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND xã Ea Bông | |
15 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp hệ thống loa truyền thanh Loa nén phản xạ trở kháng thấp (8/16 Ω). Loa phù hợp với môi trường xung quanh. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP-65/66 | 28 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND xã Ea Bông | |
16 | Vật tư lắp đặt, chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt | 14 | Cụm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND xã Ea Bông | |
17 | Chi phí nhân công, sửa chữa khắc phục hệ thống cũ đúng tần số Bo điều kiển đúng tần số công nghệ DSP/RDS Tuner thu đúng tần số | 11 | Cụm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư tại UBND xã Ea Bông |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảo Dưỡng sửa chữa máy phát sóng 100W | 1 | Cái | UBND thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
2 | Bảo dưỡng sửa chữa bàn trộn Mixer Mixer âm thanh chuyên dụng dùng, 06 đường phát sóng & SXCT ứng dụng Công nghệ Thông tin | 1 | Cái | UBND thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
3 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ điều khiển mã hóa Bộ mã hoá kỹ thuật số 100 mã vùng công nghệ DSP/RDS | 1 | Bộ | UBND thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
4 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ thu FM đài huyện Khối thu phát kênh FM, lập trình điều khiển PC kỹ thuật số, rack mount 19U | 1 | Bộ | UBND thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
5 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư Bộ thu phát TTKD FM kỹ thuật số, công nghệ DSP/RDS | 10 | Bộ | Địa bàn thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
6 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp hệ thống loa truyền thanh Loa nén phản xạ trở kháng thấp (8/16 Ω). Loa phù hợp với môi trường xung quanh. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP-65/66 | 20 | Cái | Địa bàn thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
7 | Vật tư lắp đặt, chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt | 10 | Cụm | Địa bàn thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
8 | Chi phí nhân công, sửa chữa khắc phục hệ thống cũ đúng tần số được cấp phép Bo điều kiển đúng tần số công nghệ DSP/RDS Tuner thu đúng tần số | 1 | Cái | Địa bàn thị trấn Buôn Trấp | 30 ngày |
9 | Bảo dưỡng sửa chữa Máy phát sóng 100W chuyển đổi máy phát sóng 50W: Máy phát sóng FM chuyên dụng 50W, Stereo, Encoder, Limiter, RDS, LCD, định dạng U rack mount 19” | 1 | Cái | UBND xã Ea Bông | 30 ngày |
10 | Bảo dưỡng sửa chữa bàn trộn Mixer Mixer âm thanh chuyên dụng dùng, 06 đường phát sóng & SXCT ứng dụng Công nghệ Thông tin | 1 | Cái | UBND xã Ea Bông | 30 ngày |
11 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ điều khiển mã hóa Bộ mã hoá kỹ thuật số 100 mã vùng công nghệ DSP/RDS | 1 | Bộ | UBND xã Ea Bông | 30 ngày |
12 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ thu FM đài huyện Khối thu phát kênh FM, lập trình điều khiển PC kỹ thuật số, rack mount 19U | 1 | Bộ | UBND xã Ea Bông | 30 ngày |
13 | Hệ thống Antenna FM phát sóng 2 dipole | 1 | Bộ | UBND xã Ea Bông | 30 ngày |
14 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư Bộ thu phát TTKD FM kỹ thuật số, công nghệ DSP/RDS | 14 | Bộ | Địa bàn xã Ea Bông | 30 ngày |
15 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp hệ thống loa truyền thanh Loa nén phản xạ trở kháng thấp (8/16 Ω). Loa phù hợp với môi trường xung quanh. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP-65/66 | 28 | Cái | Địa bàn xã Ea Bông | 30 ngày |
16 | Vật tư lắp đặt, chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt | 14 | Cụm | Địa bàn xã Ea Bông | 30 ngày |
17 | Chi phí nhân công, sửa chữa khắc phục hệ thống cũ đúng tần số Bo điều kiển đúng tần số công nghệ DSP/RDS Tuner thu đúng tần số | 11 | Cụm | Địa bàn xã Ea Bông | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự đảm nhiệm quản lý thực hiện hợp đồng | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các ngành gồm điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin, tin học, vô tuyến điện.- Được đào tạo cấp chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ: Chỉ huy trưởng công trình; giám sát công trình CNTT; an toàn lao động và làm việc trên cao.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm:+ Bản sao chứng thực: Bằng cấp chuyên môn, chứng nhận/chứng chỉ.+ Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu+ Kèm tài liệu: Chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự; Bản chụp chứng thực biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình trong đó có thể hiện chức danh đảm nhiệm để chứng minh. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư có quyền yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc để chứng minh. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ quản lý kỹ thuật lắp đặt, cài đặt, hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các ngành gồm điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin, xây dựng.- Được đào tạo cấp chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ: Giám sát công trình CNTT; an toàn lao động và làm việc trên cao.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm:+ Bản sao chứng thực: Bằng cấp chuyên môn.+ Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu+ Kèm tài liệu: Chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự; Bản chụp chứng thực biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình trong đó có thể hiện chức danh đảm nhiệm để chứng minh. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư có quyền yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc để chứng minh. | 5 | 5 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công lắp đặt | 2 | - Trình độ: Tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các ngành gồm điện, điện tử viễn thông, tin học, công nghệ thông tin.- Được đào tạo cấp chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng: An toàn lao động và làm việc trên cao.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm:+ Bản sao chứng thực: Bằng cấp chuyên môn.+ Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu+ Kèm tài liệu: Chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự; Bản chụp chứng thực biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình trong đó có thể hiện chức danh đảm nhiệm để chứng minh. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư có quyền yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc để chứng minh. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảo Dưỡng sửa chữa máy phát sóng 100W | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bảo dưỡng sửa chữa bàn trộn Mixer Mixer âm thanh chuyên dụng dùng, 06 đường phát sóng & SXCT ứng dụng Công nghệ Thông tin | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ điều khiển mã hóa Bộ mã hoá kỹ thuật số 100 mã vùng công nghệ DSP/RDS | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ thu FM đài huyện Khối thu phát kênh FM, lập trình điều khiển PC kỹ thuật số, rack mount 19U | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư Bộ thu phát TTKD FM kỹ thuật số, công nghệ DSP/RDS | 10 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp hệ thống loa truyền thanh Loa nén phản xạ trở kháng thấp (8/16 Ω). Loa phù hợp với môi trường xung quanh. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP-65/66 | 20 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Vật tư lắp đặt, chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt | 10 | Cụm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Chi phí nhân công, sửa chữa khắc phục hệ thống cũ đúng tần số được cấp phép Bo điều kiển đúng tần số công nghệ DSP/RDS Tuner thu đúng tần số | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bảo dưỡng sửa chữa Máy phát sóng 100W chuyển đổi máy phát sóng 50W: Máy phát sóng FM chuyên dụng 50W, Stereo, Encoder, Limiter, RDS, LCD, định dạng U rack mount 19” | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bảo dưỡng sửa chữa bàn trộn Mixer Mixer âm thanh chuyên dụng dùng, 06 đường phát sóng & SXCT ứng dụng Công nghệ Thông tin | 1 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ điều khiển mã hóa Bộ mã hoá kỹ thuật số 100 mã vùng công nghệ DSP/RDS | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Bộ thu FM đài huyện Khối thu phát kênh FM, lập trình điều khiển PC kỹ thuật số, rack mount 19U | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Hệ thống Antenna FM phát sóng 2 dipole | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp Cụm thu FM khu dân cư Bộ thu phát TTKD FM kỹ thuật số, công nghệ DSP/RDS | 14 | Bộ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bảo dưỡng sửa chữa nâng cấp hệ thống loa truyền thanh Loa nén phản xạ trở kháng thấp (8/16 Ω). Loa phù hợp với môi trường xung quanh. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP-65/66 | 28 | Cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Vật tư lắp đặt, chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt | 14 | Cụm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Chi phí nhân công, sửa chữa khắc phục hệ thống cũ đúng tần số Bo điều kiển đúng tần số công nghệ DSP/RDS Tuner thu đúng tần số | 11 | Cụm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn Quang Trung như sau:
- Có quan hệ với 47 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,21%, Xây lắp 1,05%, Tư vấn 4,21%, Phi tư vấn 30,53%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 101.567.207.192 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 100.192.564.391 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Năm châu bốn biển đi liền Mà đem lời nói đốt tim muôn người. "
Pushkin
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn Quang Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần tư vấn Quang Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.