Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa máy phát điện Tên dự toán là: Mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn sửa chữa tài sản năm 2021 và sửa chữa tài sản năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Hồ sơ chứng minh năng lực kinh nghiệm theo nội dung trong E-HSMT |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên Số 11/13 Cách mạng Tháng tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên Số điện thoại: 02083.855.205 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trần Thanh Hải ( theo giấy ủy quyền ngày 01/01/2022) Chức vụ: Phó cục trưởng Số 11/13 Cách mạng Tháng tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên SĐT: 02083.505.799 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên Số 11/13 Cách mạng Tháng tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên SĐT: 02083.855.205 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kiểm tra Nội bộ, Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên Số 11/13 Cách mạng Tháng tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên SĐT: 02083.851.260 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Bơm nước làm mát động cơ | (cánh phíp) - Điện áp: 1P/220V-50HZ - Công xuất : 750W (1hp) - Cột áp : 50 – 21m - Lưu lượng : 0.6 – 3m3/h - Họng hút xả : 25 – 25mm (1″ – 1″) - Nhiệt độ chất lỏng : 50°C | cái | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
2 | Keo bù doăng | Keo bù doăng | hộp | 2 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
3 | Két làm mát dầu nhớt động cơ | - Két làm mát động cơ | cái | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
4 | Thay bộ điều tốc động cơ | - Bộ điều tốc động cơ | bộ | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
5 | Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | - Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | cái | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
6 | Cảm biến vòng tua động cơ RPM | - Cảm biến vòng tua động cơ | cái | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
7 | Tuy ô sắt dầu nhiên liệu bơm lên kim | - Tuy ô sắt dầu nhiên liệu bơm lên kim - Hàng chính hãng đi kèm máy phát điện Broadcrown BC JD 275-50 250KVA | dây | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
8 | Bảo ôn (vải) cách nhiệt ống bô xả | - Bảo ôn (vải) cách nhiệt ống bô xả - Hàng chính hãng | quận | 2 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
9 | Đai inox xiết tuy ô nước (quai nhê) | - Đai inox xiết tuy ô nước (quai nhê) - Chất liệu: Inox 304 | cái | 3 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
10 | Bi đỡ trục mô tơ động cơ máy phát | - Bi đỡ trục mô tơ động cơ máy phát | vòng | 2 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
11 | Công bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ht | 1 | Văn phòng cục (máy phát điện: Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
12 | Ổ khóa cánh cửa máy phát điện | - Ổ khóa cánh cửa máy phát điện dành cho máy phát điện GENMAC G60PSA - Hàng chính hãng | cụm | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
13 | Thay hộp nạp bù điện ắc quy ht ATF | - Hộp nạp bù điện ắc quy hệ thống ATF | hộp | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
14 | Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | - Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
15 | Van hằng nhiệt nước làm mát | - Van hằng nhiệt nước làm mát | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
16 | Công tắc đóng ngắt mạch điện | - Công tắc đóng ngắt mạch điện | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
17 | Cảm biến sensor máy phát điện | - Cảm biến Sensor bộ điều tốc EG2000 | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
18 | Chuột (rơ le) tắt máy | - Chuột (rơ le) tắt máy 24V | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
19 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | máy | 2 | Chi cục Thuế KV Phổ Yên - Phú Bình (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
20 | Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | - Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
21 | Van hằng nhiệt nước làm mát | - Van hằng nhiệt nước làm mát | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
22 | Cảm biến sensor máy phát điện | - Cảm biến sensor máy phát điện | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
23 | Chuột (rơ le) tắt máy | - Chuột (rơ le) tắt máy 24V | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
24 | Rơ le đề khởi động | - Rơ le đề khởi động 24v | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
25 | Cảm biến dòng điện máy phát | - Cảm biến dòng điện máy phát | cái | 2 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
26 | Bơm nước làm mát động cơ | - Bơm nước làm mát động cơ | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
27 | Pô tiêu âm ống xả | - Pô tiêu âm ống xả - Chính hãng theo máy | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
28 | Cụm măng lích đề khởi động | - Cụm măng lích đề khởi động | cụm | 1 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
29 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | máy | 2 | Chi cục Thuế KV Đồng Hỷ- Võ Nhai (Máy phát điện GENMAC G60PSA) |
30 | Thay ắc quy điện 12v 95AMH | - Thay ắc quy điện 12v 95AMH | cái | 1 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
31 | Bộ hơi xi lanh động cơ | - Bộ hơi xi lanh động cơ | bộ | 1 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
32 | Bộ gioăng đệm động cơ | - Bộ doăng đệm động cơ | bộ | 1 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
33 | Xu páp xả | - Xu páp xả | cái | 2 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
34 | Bạc căn dơ dọc trục cơ | - Bạc căn dơ dọc trục cơ | bộ | 1 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
35 | Xu páp hút | - Xu páp hút | cái | 2 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
36 | Dung dịch rửa vệ sinh động cơ | - Dung dịch rửa vệ sinh động cơ | lít | 20 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
37 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ht | 2 | Chi cục Thuế KV Sông Công - Đại Từ (máy phát điện GENMAC G60PSA) |
38 | Bảo ôn bông thủy tinh cách nhiệt ông xả | - Bảo ôn bông thủy tinh cách nhiệt ông xả - Kích thước: 500 x50x2.5(mm) | tấm | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
39 | Cao su giảm chấn khớp lai mô tơ điện | - Cao su giảm chấn khớp lai mô tơ điện | bộ | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
40 | Nhún giảm chấn ống bô động cơ | - Nhún giảm chấn ống bô động cơ | cái | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
41 | Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | - Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | cái | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
42 | Rơ le đề khởi động | - Rơ le đề khởi động 24v - Sản phẩm chính hãng theo máy. | cái | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
43 | Cảm biến vòng tua động cơ RPM | - Cảm biến vòng tua động cơ RPM | cái | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
44 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ht | 1 | BP Một cửa huyện Định Hóa: Cummin C66D5, 60 KVA |
45 | Tuy ô cao su đường dầu nhiên liệu | - Tuy ô cao su đường dầu nhiên liệu d12xL300x1.5mm | cái | 2 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
46 | Rơ le đề khởi động | - Rơ le đề khởi động 24v | cái | 1 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
47 | Cảm biến dòng điện máy phát | - Cảm biến dòng điện máy phát | cái | 2 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
48 | Bơm nước làm mát động cơ | - Bơm nước làm mát động cơ | cái | 1 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
49 | Phớt đầu trục cơ | - Phớt đầu trục cơ | cái | 1 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
50 | Bộ roăng két làm mát dầu nhớt | - Bộ roăng két làm mát dầu nhớt | bộ | 1 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
51 | Nắp két nước | - Nắp két nước - Hàng theo máy | cái | 1 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
52 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ht | 1 | Trụ sở chính huyện Phú Lương: Cummin C66D5, 60 KVA |
53 | Bộ điều tốc động cơ | - Bộ điều tốc động cơ | bộ | 1 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
54 | Ống cao su cổ hút động cơ | - Ống cao su cổ hút động cơ - Kích thước: 120x40x1mm | cái | 1 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
55 | Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | - Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | cái | 1 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
56 | Cảm biến vòng tua động cơ RPM | - Cảm biến vòng tua động cơ RPM | cái | 1 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
57 | Đai inox xiết tuy ô nước (quai nhê) | - Đai inox xiết tuy ô nước (quai nhê) - Model: Inox -304 | cái | 3 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
58 | Bi đỡ trục mô tơ động cơ máy phát | - Bi đỡ trục mô tơ động cơ máy phát | vòng | 2 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
59 | Công bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | - Công bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ht | 1 | Chi cục Thuế TP Thái Nguyên (Broadcrown BC JD 275-50 250KVA) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 10Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 500.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 70 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 500.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 70 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tương tự về bảo dướng, sửa chữa máy phát điện (scan hợp đồng, biên bản nghiệm thu, hóa đơn bán hàng) Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 600.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành cơ khí chế tạo máy | 5 | 5 |
2 | Cán bộ thi công trực tiếp | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành điện, điện công nghiệp | 2 | 2 |
3 | Cán bộ thi công trực tiếp | 2 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành điện, cơ khí, chế tạo máy | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm nước làm mát động cơ | 1 | cái | (cánh phíp) - Điện áp: 1P/220V-50HZ - Công xuất : 750W (1hp) - Cột áp : 50 – 21m - Lưu lượng : 0.6 – 3m3/h - Họng hút xả : 25 – 25mm (1″ – 1″) - Nhiệt độ chất lỏng : 50°C | ||
2 | Keo bù doăng | 2 | hộp | Keo bù doăng | ||
3 | Két làm mát dầu nhớt động cơ | 1 | cái | - Két làm mát động cơ | ||
4 | Thay bộ điều tốc động cơ | 1 | bộ | - Bộ điều tốc động cơ | ||
5 | Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | 1 | cái | - Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | ||
6 | Cảm biến vòng tua động cơ RPM | 1 | cái | - Cảm biến vòng tua động cơ | ||
7 | Tuy ô sắt dầu nhiên liệu bơm lên kim | 1 | dây | - Tuy ô sắt dầu nhiên liệu bơm lên kim - Hàng chính hãng đi kèm máy phát điện Broadcrown BC JD 275-50 250KVA | ||
8 | Bảo ôn (vải) cách nhiệt ống bô xả | 2 | quận | - Bảo ôn (vải) cách nhiệt ống bô xả - Hàng chính hãng | ||
9 | Đai inox xiết tuy ô nước (quai nhê) | 3 | cái | - Đai inox xiết tuy ô nước (quai nhê) - Chất liệu: Inox 304 | ||
10 | Bi đỡ trục mô tơ động cơ máy phát | 2 | vòng | - Bi đỡ trục mô tơ động cơ máy phát | ||
11 | Công bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | 1 | ht | - Công bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ||
12 | Ổ khóa cánh cửa máy phát điện | 1 | cụm | - Ổ khóa cánh cửa máy phát điện dành cho máy phát điện GENMAC G60PSA - Hàng chính hãng | ||
13 | Thay hộp nạp bù điện ắc quy ht ATF | 1 | hộp | - Hộp nạp bù điện ắc quy hệ thống ATF | ||
14 | Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | 1 | cái | - Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | ||
15 | Van hằng nhiệt nước làm mát | 1 | cái | - Van hằng nhiệt nước làm mát | ||
16 | Công tắc đóng ngắt mạch điện | 1 | cái | - Công tắc đóng ngắt mạch điện | ||
17 | Cảm biến sensor máy phát điện | 1 | cái | - Cảm biến Sensor bộ điều tốc EG2000 | ||
18 | Chuột (rơ le) tắt máy | 1 | cái | - Chuột (rơ le) tắt máy 24V | ||
19 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | 2 | máy | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ||
20 | Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | 1 | cái | - Cảm biến nhiệt độ động cơ điện | ||
21 | Van hằng nhiệt nước làm mát | 1 | cái | - Van hằng nhiệt nước làm mát | ||
22 | Cảm biến sensor máy phát điện | 1 | cái | - Cảm biến sensor máy phát điện | ||
23 | Chuột (rơ le) tắt máy | 1 | cái | - Chuột (rơ le) tắt máy 24V | ||
24 | Rơ le đề khởi động | 1 | cái | - Rơ le đề khởi động 24v | ||
25 | Cảm biến dòng điện máy phát | 2 | cái | - Cảm biến dòng điện máy phát | ||
26 | Bơm nước làm mát động cơ | 1 | cái | - Bơm nước làm mát động cơ | ||
27 | Pô tiêu âm ống xả | 1 | cái | - Pô tiêu âm ống xả - Chính hãng theo máy | ||
28 | Cụm măng lích đề khởi động | 1 | cụm | - Cụm măng lích đề khởi động | ||
29 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | 2 | máy | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ||
30 | Thay ắc quy điện 12v 95AMH | 1 | cái | - Thay ắc quy điện 12v 95AMH | ||
31 | Bộ hơi xi lanh động cơ | 1 | bộ | - Bộ hơi xi lanh động cơ | ||
32 | Bộ gioăng đệm động cơ | 1 | bộ | - Bộ doăng đệm động cơ | ||
33 | Xu páp xả | 2 | cái | - Xu páp xả | ||
34 | Bạc căn dơ dọc trục cơ | 1 | bộ | - Bạc căn dơ dọc trục cơ | ||
35 | Xu páp hút | 2 | cái | - Xu páp hút | ||
36 | Dung dịch rửa vệ sinh động cơ | 20 | lít | - Dung dịch rửa vệ sinh động cơ | ||
37 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | 2 | ht | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ||
38 | Bảo ôn bông thủy tinh cách nhiệt ông xả | 1 | tấm | - Bảo ôn bông thủy tinh cách nhiệt ông xả - Kích thước: 500 x50x2.5(mm) | ||
39 | Cao su giảm chấn khớp lai mô tơ điện | 1 | bộ | - Cao su giảm chấn khớp lai mô tơ điện | ||
40 | Nhún giảm chấn ống bô động cơ | 1 | cái | - Nhún giảm chấn ống bô động cơ | ||
41 | Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | 1 | cái | - Nút tắt khẩn cấp ON/OFF | ||
42 | Rơ le đề khởi động | 1 | cái | - Rơ le đề khởi động 24v - Sản phẩm chính hãng theo máy. | ||
43 | Cảm biến vòng tua động cơ RPM | 1 | cái | - Cảm biến vòng tua động cơ RPM | ||
44 | Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | 1 | ht | - Công đi lại bảo dưỡng vệ sinh công nghiệp động cơ tháo lắp thay thế vật tư | ||
45 | Tuy ô cao su đường dầu nhiên liệu | 2 | cái | - Tuy ô cao su đường dầu nhiên liệu d12xL300x1.5mm | ||
46 | Rơ le đề khởi động | 1 | cái | - Rơ le đề khởi động 24v | ||
47 | Cảm biến dòng điện máy phát | 2 | cái | - Cảm biến dòng điện máy phát | ||
48 | Bơm nước làm mát động cơ | 1 | cái | - Bơm nước làm mát động cơ | ||
49 | Phớt đầu trục cơ | 1 | cái | - Phớt đầu trục cơ | ||
50 | Bộ roăng két làm mát dầu nhớt | 1 | bộ | - Bộ roăng két làm mát dầu nhớt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 115 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 58,62%, Xây lắp 10,34%, Tư vấn 2,76%, Phi tư vấn 26,21%, Hỗn hợp 2,07%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 153.847.145.697 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 150.741.690.888 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bác sĩ tạo nên tường ngăn giữa mình và bệnh nhân; y tá phá vỡ chúng. "
Jodi Picoult
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.