Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG QUÁN TRIỀU VVMI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa nhà điều khiển trung tâm- Công ty cổ phần xi măng Quán Triều VVMI Tên dự toán là: Sửa chữa nhà điều khiển trung tâm- Công ty cổ phần xi măng Quán Triều VVMI Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD năm 2022 và các năm tiếp theo |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Báo cáo tài chính được kiểm toán từ năm 2019 -2021 hoặc nộp báo cáo tài chính từ năm 2019 -2021 cùng văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế. - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng: Hợp đồng tương tự, kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư và hóa đơn. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần xi măng Quán Triều VVMI; địa chỉ Xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. SĐT 0208.3843.185 Fax: 0208.3843.185; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trần Việt Cường 0208.3843.185 Fax: 0208.3843.185 ; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu: 0208.3843.185 Fax: 0208.3843.185 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Hội đồng Quản trị Công ty cổ phần xi măng Quán Triều VVMI; địa chỉ Xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. SĐT 0208.3843.185 Fax: 0208.3843.185 . |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường: 01 người chuyên ngành xây dựng, trình độ đại học trở lên, có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tối thiểu 03 năm thi công xây dựng.Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất ≥ 01 công trình cùng loại trở lên. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: 01 người chuyên ngành xây dựng, có bằng cao đẳng trở lên | 1 | Tối thiểu 03 năm thi công xây dựng,đã tham gia ≥ 01 công trình cùng loại trở lên. | 3 | 3 |
3 | Phụ trách an toàn lao động: 01 người (hoặc kiêm nhiệm) | 1 | Tối thiểu 03 năm thi công xây dựng, đã tham gia ≥ 01 công trình cùng loại trở lên. | 3 | 3 |
4 | Đội trưởng: 01 người | 1 | Tối thiểu 03 năm thi công xây dựng,đã tham gia ≥ 01 công trình cùng loại trở lên. | 3 | 3 |
5 | Công nhân kỹ thuật: 07 người trong đó có các loại thợ: thợ cơ khí, thợ nề, thợ điện nước và các thợ khác | 7 | Đã tham gia ≥ 03 công trình xây dựng | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà điều khiển trung tâm | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 4.122,3 | M2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 984,54 | M2 |
3 | Vệ sinh, thu dọn phế thải, vận chuyển, tháo dỡ cửa | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 50 | Công |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 222,66 | M2 |
5 | Sơn dầm, trần cột, tường không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 5.106,84 | M2 |
6 | Sản xuất lắp dựng cửa khung nhôm gờ cao kính an toàn hai lớp 6 ly38 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 13,8 | M2 |
7 | Phụ kiện + khóa cửa: | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 3 | Bộ |
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 100mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1,38 | 100m |
9 | Lát nền, sàn Gạch Ceramic 60x60 (cm)vữa XM M75, XM PCB30 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 222,66 | M2 |
10 | Tay co thủy lưc | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 3 | Bộ |
11 | Lắp dựng giàn dáo ngoài, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 7,68 | 100m2 |
B | Nhà vệ sinh | |||
1 | Phần tháo dỡ: Tháo dỡ hệ thống thiết bị vệ sinh, ống các loại và thiết bị điện | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 25 | Công |
2 | Phần tháo dỡ:Tháo dỡ cửa nhôm kính | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 25,16 | M2 |
3 | Phần tháo dỡ:Phá dỡ nền gạch lá nem | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 79,2 | M2 |
4 | Phần tháo dỡ:Tháo dỡ gạch ốp tường | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 328,72 | M2 |
5 | Phần tháo dỡ:Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 462,6 | M2 |
6 | Phần tháo dỡ:Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤ 22cm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1,647 | M3 |
7 | Phần cải tạo:Sử lý chống thấm sàn mái vệ sinh bằng nhựa dẻo cao su non 4 lớp | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 52,2 | M2 |
8 | Phần cải tạo:Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB30 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 7,92 | M3 |
9 | Phần cải tạo:Lát nền, sàn Gạch Ceramic in KTS (mài cạnh lát chống trơn nền vệ sinh) vữa XM M75, XM PCB30 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 79,2 | M2 |
10 | Phần cải tạo:Ốp tường, Gạch Ceramic in KTS (mài cạnh ốp vệ sinh) vữa XM M75, XM PCB30 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 328,72 | M2 |
11 | Phần cải tạo:Gia công lắp dựng cửa khung nhôm đúc định hình cao cấp kính trắng mờ ( đã bao gồm phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện) | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 25,16 | M2 |
12 | Phần cải tạo:Trát bù vênh Chiều dày 1cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 370,08 | M2 |
13 | Phần cải tạo:Trát tường trong – chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 92,52 | M2 |
14 | Phần cải tạo: Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 92,52 | M2 |
15 | Phần cải tạo:Làm vách ngăn bằng khung nhôm đúc định hình cao cấp kính trắng mờ (đã bao gồm phụ kiện và lắp đặt hoang thiện) KT: 500x1400 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | Cái |
16 | Phần cấp điện:Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 16 | Bộ |
17 | Phần cấp điện:Lắp đặt đèn treo tường | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 4 | Bộ |
18 | Phần cấp điện:Lắp đặt công tắc 1 hạt | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 24 | cái |
19 | Phần cấp điện:Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 2 | Hộp |
20 | Phần cấp điện:Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 2 | cái |
21 | Phần cấp điện:Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 2 | Hộp |
22 | Phần cấp điện:Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 150 | m |
23 | Phần cấp điện:Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 75 | m |
24 | Phần cấp điện:Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 25 | m |
25 | Phần cấp nước:Chậu xí bệt AC 504 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | Bộ |
26 | Phần cấp nước:Chậu rửa loại L284 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | Bộ |
27 | Phần cấp nước:Vòi chậu rửa LFV1201 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | Bộ |
28 | Phần cấp nước:Tiểu treo U431 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | Bộ |
29 | Phần cấp nước:Van kiểu xả ấn UF6 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | Bộ |
30 | Phần cấp nước:Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | Bộ |
31 | Phần cấp nước:Bộ sen vòi tắm BFV-5003S-5C | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 2 | Bộ |
32 | Phần cấp nước:Lắp đặt thùng đun nước nóng kiểu liên tục | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 2 | Bộ |
33 | Phần cấp nước:Lắp đặt gương soi | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 4 | cái |
34 | Phần cấp nước:Lắp đặt kệ kính | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 4 | cái |
35 | Phần cấp nước:Lắp đặt giá treo | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
36 | Phần cấp nước:Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
37 | Phần cấp nước:Lắp đặt hộp giấy | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
38 | Phần cấp nước:Lắp đặt van ren - Đường kính40mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
39 | Phần cấp nước:Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
40 | Phần cấp nước:Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
41 | Phần cấp nước:Lơ inox, băng tan to, keo dán tuyp to | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 25 | cái |
42 | Phần cấp nước:Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 40mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | cái |
43 | Phần cấp nước:Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | cái |
44 | Phần cấp nước:Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
45 | Phần cấp nước:Lắp đăt rắc co nhưa PPR D40 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
46 | Phần cấp nước:Lắp đăt rắc co nhưa PPR D32 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
47 | Phần cấp nước:Lắp đăt rắc co nhưa PPR D25 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
48 | Phần cấp nước:Lắp đăt rắc co nhưa PPR D20 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
49 | Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR -PN 10, D32 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 0,5 | 100m |
50 | Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR -PN 10, D25 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1 | 100m |
51 | Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR -PN 10, D20 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1,2 | 100m |
52 | Phần cấp nước:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
53 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa PPR D15/20 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 12 | cái |
54 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa PPR D15/25 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 4 | cái |
55 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa PPR D25/32 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 4 | cái |
56 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa PPR D20/25 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
57 | Phần cấp nước:Lắp đặt cut nhựa PPR D15 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 20 | cái |
58 | Phần cấp nước:Lắp đặt cut nhựa PPR D20 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 15 | cái |
59 | Phần cấp nước:Lắp đặt cut nhựa PPR D25 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 15 | cái |
60 | Phần cấp nước:Lắp đặt cut nhựa PPR D32 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
61 | Phần cấp nước:Lắp đặt côn nhựa PPR 20/25 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 15 | cái |
62 | Phần cấp nước:Lắp đặt côn nhựa PPR 15/20 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 19 | cái |
63 | Phần cấp nước:Lắp đặt măng sông D15 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 9 | cái |
64 | Phần cấp nước:Lắp đặt racco nhựa PPR D 15 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 12 | cái |
65 | Phần cấp nước:Lắp đặt racco nhựa PPR D 20 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
66 | Phần cấp nước:Lắp đặt racco nhựa PPR D 25 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
67 | Phần cấp nước:Lắp đặt racco nhựa PPR D 32 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | cái |
68 | Phần cấp nước:Lắp đặt kép đúc D15 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
69 | Phần cấp nước:Lắp đặt kép đúc D20 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 12 | cái |
70 | Phần cấp nước:Lắp đặt kép đúc D25 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 10 | cái |
71 | Phần thoát nước:Lắp đặt phễu inox 90x90 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 20 | cái |
72 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa uPVC D76mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1 | 100m |
73 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa uPVC D89mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1 | 100m |
74 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa uPVC D32mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 1 | 100m |
75 | Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa uPVC D32- mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 8 | cái |
76 | Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa uPVC D76- mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 6 | cái |
77 | Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa uPVC D90- mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 7 | cái |
78 | Phần thoát nước:Lắp đặt cút nhựa uPVC D32 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 9 | cái |
79 | Phần thoát nước:Lắp đặt cút nhựa uPVC D76 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 5 | cái |
80 | Phần thoát nước:Lắp đặt cút nhựa uPVC D90 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 11 | cái |
81 | Phần thoát nước:Lắp đặt côn nhựa D32 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 3 | cái |
82 | Phần thoát nước:Lắp đặt côn nhựa D76 mm | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | 3 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Khoan cầm tay 0,5 kW | Khoan cầm tay 0,5 kW | 1 |
2 | Máy hàn 23 KW | Máy hàn 23 KW | 1 |
3 | Máy khoan 2,5kw | Máy khoan 2,5kw | 1 |
4 | Mày mài 2,7kw | Mày mài 2,7kw | 1 |
5 | Mày mài 2,7kw | Mày mài 2,7kw | 1 |
6 | Dụng cụ giáo thi công | Giáo thi công | 10 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 4.122,3 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 984,54 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
3 | Vệ sinh, thu dọn phế thải, vận chuyển, tháo dỡ cửa | 50 | Công | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 222,66 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
5 | Sơn dầm, trần cột, tường không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 5.106,84 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
6 | Sản xuất lắp dựng cửa khung nhôm gờ cao kính an toàn hai lớp 6 ly38 | 13,8 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
7 | Phụ kiện + khóa cửa: | 3 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 100mm | 1,38 | 100m | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
9 | Lát nền, sàn Gạch Ceramic 60x60 (cm)vữa XM M75, XM PCB30 | 222,66 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
10 | Tay co thủy lưc | 3 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
11 | Lắp dựng giàn dáo ngoài, chiều cao | 7,68 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
12 | Phần tháo dỡ: Tháo dỡ hệ thống thiết bị vệ sinh, ống các loại và thiết bị điện | 25 | Công | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
13 | Phần tháo dỡ:Tháo dỡ cửa nhôm kính | 25,16 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
14 | Phần tháo dỡ:Phá dỡ nền gạch lá nem | 79,2 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
15 | Phần tháo dỡ:Tháo dỡ gạch ốp tường | 328,72 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
16 | Phần tháo dỡ:Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 462,6 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
17 | Phần tháo dỡ:Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤ 22cm | 1,647 | M3 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
18 | Phần cải tạo:Sử lý chống thấm sàn mái vệ sinh bằng nhựa dẻo cao su non 4 lớp | 52,2 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
19 | Phần cải tạo:Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB30 | 7,92 | M3 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
20 | Phần cải tạo:Lát nền, sàn Gạch Ceramic in KTS (mài cạnh lát chống trơn nền vệ sinh) vữa XM M75, XM PCB30 | 79,2 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
21 | Phần cải tạo:Ốp tường, Gạch Ceramic in KTS (mài cạnh ốp vệ sinh) vữa XM M75, XM PCB30 | 328,72 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
22 | Phần cải tạo:Gia công lắp dựng cửa khung nhôm đúc định hình cao cấp kính trắng mờ ( đã bao gồm phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện) | 25,16 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
23 | Phần cải tạo:Trát bù vênh Chiều dày 1cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 370,08 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
24 | Phần cải tạo:Trát tường trong – chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 92,52 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
25 | Phần cải tạo: Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 92,52 | M2 | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
26 | Phần cải tạo:Làm vách ngăn bằng khung nhôm đúc định hình cao cấp kính trắng mờ (đã bao gồm phụ kiện và lắp đặt hoang thiện) KT: 500x1400 | 6 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
27 | Phần cấp điện:Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 16 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
28 | Phần cấp điện:Lắp đặt đèn treo tường | 4 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
29 | Phần cấp điện:Lắp đặt công tắc 1 hạt | 24 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
30 | Phần cấp điện:Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | 2 | Hộp | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
31 | Phần cấp điện:Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | 2 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
32 | Phần cấp điện:Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | 2 | Hộp | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
33 | Phần cấp điện:Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 150 | m | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
34 | Phần cấp điện:Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 75 | m | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
35 | Phần cấp điện:Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | 25 | m | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
36 | Phần cấp nước:Chậu xí bệt AC 504 | 10 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
37 | Phần cấp nước:Chậu rửa loại L284 | 8 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
38 | Phần cấp nước:Vòi chậu rửa LFV1201 | 8 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
39 | Phần cấp nước:Tiểu treo U431 | 6 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
40 | Phần cấp nước:Van kiểu xả ấn UF6 | 6 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
41 | Phần cấp nước:Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 10 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
42 | Phần cấp nước:Bộ sen vòi tắm BFV-5003S-5C | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
43 | Phần cấp nước:Lắp đặt thùng đun nước nóng kiểu liên tục | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
44 | Phần cấp nước:Lắp đặt gương soi | 4 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
45 | Phần cấp nước:Lắp đặt kệ kính | 4 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
46 | Phần cấp nước:Lắp đặt giá treo | 8 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
47 | Phần cấp nước:Lắp đặt hộp đựng xà phòng | 8 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
48 | Phần cấp nước:Lắp đặt hộp giấy | 10 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
49 | Phần cấp nước:Lắp đặt van ren - Đường kính40mm | 8 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT | ||
50 | Phần cấp nước:Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | 8 | cái | Yêu cầu kỹ thuật tại Chương 5 của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần xi măng Quán Triều.VVMI như sau:
- Có quan hệ với 42 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,68%, Xây lắp 14,89%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 36,17%, Hỗn hợp 4,26%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 824.393.809 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 791.151.360 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,03%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có một hiện tượng phổ biến là chỉ có những cô gái xinh đẹp nhất mới thấy thật khó khăn tìm được người đàn ông cho mình. "
Heinrich Heine
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG QUÁN TRIỀU VVMI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG QUÁN TRIỀU VVMI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.