Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa nhà vệ sinh lầu 7, 8 nhà C (phía thang máy giáo viên) cơ sở 280 An Dương Vương Tên dự toán là: Sửa chữa nhà vệ sinh lầu 7, 8 nhà C (phía thang máy giáo viên) cơ sở 280 An Dương Vương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy phép kinh doanh - Báo cáo tài chính 3 năm gần đây (2019; 2020;2021) - Bảng tiến độ thi công - Thuyết minh biện pháp thi công đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật theo chương V - Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh thiết bị thi công thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng kèm theo tài liệu chứng minh khả năng của bên cho thuê) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: 028 38352020 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: 028 38352020 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: 028 38352020 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: 028 38352020 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
10 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Chỉ huy trưởng- Số lượng: 1Đính kèm E-HSDT- Bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng hạng 3 trở lên- Hợp đồng lao động, CMND/CCCD. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ giám sát | 1 | - Bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng.- Hợp đồng lao động, CMND/CCCD. | 3 | 1 |
3 | Đội trưởng thi công (Nề và điện nước) | 2 | - Bằng tốt nghiệp từ trung cấp, bằng nghề trở lên hoặc bậc thợ từ 3/7 trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng.- Hợp đồng lao động, CMND/CCCD. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CÔNG TÁC THÁO DỠ | |||
1 | Tháo dỡ chậu rửa | Mô tả kỹ thuật chương V | 10 | cái |
2 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật chương V | 10 | bộ |
3 | Tháo dỡ bệ xí | Mô tả kỹ thuật chương V | 10 | cái |
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Mô tả kỹ thuật chương V | 10 | bộ |
5 | Tháo dỡ chậu tiểu | Mô tả kỹ thuật chương V | 6 | cái |
6 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Mô tả kỹ thuật chương V | 6 | bộ |
7 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật chương V | 19,1 | m2 |
8 | Phá dỡ khuôn cửa, khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật chương V | 120,6 | m |
9 | Vận chuyển cửa và thiết bị vệ sinh về kho | Mô tả kỹ thuật chương V | 8 | công |
10 | Tháo dỡ hệ thống cấp thoát nước cho các thiết bị vệ sinh | Mô tả kỹ thuật chương V | 8 | công |
11 | Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu | Mô tả kỹ thuật chương V | 49,6 | m2 |
12 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật chương V | 143,1 | m2 |
13 | Phá dỡ Nền gạch xi măng | Mô tả kỹ thuật chương V | 49,6 | m2 |
14 | Phá dỡ nền bê tông, nền láng vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật chương V | 1,984 | m3 |
15 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật chương V | 4,56 | m3 |
16 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật chương V | 1,82 | m3 |
B | CÔNG TÁC XÂY, TÔ, ỐP, LÁT, CHỐNG THẤM, TRẦN VÀ SƠN NƯỚC | |||
1 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Mô tả kỹ thuật chương V | 7,91 | m3 |
2 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Mô tả kỹ thuật chương V | 3,604 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, vữa mác 250 | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,108 | m3 |
4 | Cốt thép lanh tô, đường kính | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,1777 | 100kg |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật chương V | 262,046 | m2 |
6 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật chương V | 29,7 | m |
7 | Bít lỗ thông sàn bằng sika grout | Mô tả kỹ thuật chương V | 6 | lỗ |
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật chương V | 116,96 | m2 |
9 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 125 | Mô tả kỹ thuật chương V | 99,2 | m2 |
10 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật chương V | 49,6 | m2 |
11 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật chương V | 232,88 | m2 |
12 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,51 | m2 |
13 | Gia công lắp đặt khung sắt V 50mm, bàn đá gắn lavabo | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
14 | Công tác ốp đá hoa cương bàn đá lavabo, tiết diện đá | Mô tả kỹ thuật chương V | 5,5616 | m2 |
15 | Cung cấp & lắp dựng trần thạch cao | Mô tả kỹ thuật chương V | 49,6 | m2 |
16 | Bả bằng matít vào cột, dầm, trần | 24,42 | m2 | |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật chương V | 403,44 | m2 |
C | CÔNG TÁC LẮP ỐNG NƯỚC, THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,9 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,6 | 100m |
3 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=20mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 30 | cái |
4 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=25mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 20 | cái |
5 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,5 | 100m |
6 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 24 | cái |
7 | Lắp đặt van ren, đường kính van d=32mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
8 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,6 | 100m |
9 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,34 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 0,2 | 100m |
11 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=40mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 30 | cái |
12 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=65mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 18 | cái |
13 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 12 | cái |
14 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
15 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
16 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật chương V | 6 | bộ |
17 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật chương V | 6 | bộ |
18 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật chương V | 8 | bộ |
D | CÔNG TÁC THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật chương V | 250 | m |
2 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật chương V | 400 | m |
3 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật chương V | 250 | m |
4 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật chương V | 200 | m |
5 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp aptomat | Mô tả kỹ thuật chương V | 12 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp aptomat | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | hộp |
7 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Mô tả kỹ thuật chương V | 10 | cái |
8 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật chương V | 12 | bộ |
9 | Lắp đặt quạt ốp trần - Quạt KT 300x300 đến 350x350 | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
10 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
11 | Gia công lắp đặt cửa đi nhôm kiếng, dán decal mờ (bao gồm khóa và công lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật chương V | 3,58 | m2 |
12 | Gia công, lắp đặt cửa nhựa vân gỗ | Mô tả kỹ thuật chương V | 6,72 | m2 |
13 | Cung cấp, lắp đặt khóa tay gạt cửa đi | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
14 | Cung cấp, lắp dựng vách ngăn bằng tấm compact (bao gồm phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật chương V | 29,04 | m2 |
15 | Cung cấp, lắp đặt kiếng thủy | Mô tả kỹ thuật chương V | 3,28 | m2 |
16 | Cung cấp lắp đặt máy sấy tay | Mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
17 | Chi phí các công tác làm ban đêm (công tác tháo dỡ, vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật chương V | 1 | gói |
E | CÔNG TÁC BỐC XẾP + VẬN CHUYỂN | |||
1 | Bốc xếp, vận chuyển gạch xây các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật chương V | 7,592 | 1000v |
2 | Bốc xếp, vận chuyển gạch ốp, lát các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật chương V | 29,252 | 10m2 |
3 | Bốc xếp, vận chuyển ximăng lên cao | Mô tả kỹ thuật chương V | 5,2455 | tấn |
4 | Bốc xếp, vận chuyển cát các loại, than xỉ lên cao | Mô tả kỹ thuật chương V | 18,45 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm vận chuyển các loại phế thải | Mô tả kỹ thuật chương V | 14,0231 | m3 |
6 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo vận chuyển các loại phế thải | Mô tả kỹ thuật chương V | 14,0231 | m3 |
7 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Mô tả kỹ thuật chương V | 14,0231 | m3 |
8 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải đến nơi tập kết | Mô tả kỹ thuật chương V | 14,0231 | m3 |
9 | Vận chuyển xà bần, phế thải đi đổ đúng nơi quy định bằng xe ba gác | Mô tả kỹ thuật chương V | 6 | xe |
10 | Dọn dẹp, lau chùi vệ sinh bàn giao công trình | Mô tả kỹ thuật chương V | 1 | gói |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan cầm tay | Công suất ≥ 800w | 2 |
2 | Đầm bê tông | Lực ly tâm ≥1500kgf | 1 |
3 | Máy cắt gạch đẩy tay | Kích thước ≥ 0,6m | 2 |
4 | Máy cắt cầm tay | Công suất ≥ 1.200w | 2 |
5 | Máy đục, bắn bê tông cầm tay | Công suất ≥ 1.500w | 3 |
6 | Dàn giáo | 2 chân, 2 chéo | 20 |
7 | Máy trộn bê tông | Công suất ≥ 250L | 1 |
8 | Máy tời | Công suất ≥ 1.200w | 2 |
9 | Máy cân bằng laser | Độ chính xác 1mm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ chậu rửa | 10 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
2 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 10 | bộ | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
3 | Tháo dỡ bệ xí | 10 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 10 | bộ | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
5 | Tháo dỡ chậu tiểu | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
6 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
7 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 19,1 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
8 | Phá dỡ khuôn cửa, khuôn cửa đơn | 120,6 | m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
9 | Vận chuyển cửa và thiết bị vệ sinh về kho | 8 | công | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
10 | Tháo dỡ hệ thống cấp thoát nước cho các thiết bị vệ sinh | 8 | công | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
11 | Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu | 49,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
12 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 143,1 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
13 | Phá dỡ Nền gạch xi măng | 49,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
14 | Phá dỡ nền bê tông, nền láng vữa xi măng | 1,984 | m3 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
15 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 4,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
16 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 1,82 | m3 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
17 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 7,91 | m3 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
18 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 3,604 | m3 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
19 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, vữa mác 250 | 0,108 | m3 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
20 | Cốt thép lanh tô, đường kính | 0,1777 | 100kg | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
21 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | 262,046 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
22 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 100 | 29,7 | m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
23 | Bít lỗ thông sàn bằng sika grout | 6 | lỗ | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
24 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 116,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
25 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 125 | 99,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
26 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 49,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
27 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 232,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
28 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 0,51 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
29 | Gia công lắp đặt khung sắt V 50mm, bàn đá gắn lavabo | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
30 | Công tác ốp đá hoa cương bàn đá lavabo, tiết diện đá | 5,5616 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
31 | Cung cấp & lắp dựng trần thạch cao | 49,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
32 | Bả bằng matít vào cột, dầm, trần | 24,42 | m2 | |||
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ | 403,44 | m2 | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
34 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm | 0,9 | 100m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
35 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | 0,6 | 100m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
36 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=20mm | 30 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
37 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=25mm | 20 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
38 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm | 0,5 | 100m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
39 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm | 24 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
40 | Lắp đặt van ren, đường kính van d=32mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
41 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm | 0,6 | 100m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
42 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | 0,34 | 100m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
43 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | 0,2 | 100m | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
44 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=40mm | 30 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
45 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=65mm | 18 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
46 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
47 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
48 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 4 | bộ | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
49 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật chương V | ||
50 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM như sau:
- Có quan hệ với 86 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,03%, Xây lắp 39,74%, Tư vấn 3,21%, Phi tư vấn 16,02%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 250.227.734.819 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 244.240.304.861 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,39%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cán bộ, Đảng viên, đoàn viên, phải làm đầu tầu, gương mẫu. Muốn làm gương mẫu thì điều quan trọng nhất là các chú từ tỉnh đến huyện, đến xã phải đoàn kết, đoàn kết thật sự, làm sao tự mình nêu gương và giáo dục cho Đảng viên, đoàn viên, cán bộ giữ gìn, phát triển đạo đức cách mạng, làm sao cho nhân dân biết hưởng quyền dân chủ, biết dùng quyền dân chủ của mình, dám nói, dám làm. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.