Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa phòng họp hội trường trụ sở làm việc Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát Tên dự toán là: Sửa chữa phòng họp hội trường trụ sở làm việc Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Các tài liệu theo đúng yêu cầu tại các Biểu mẫu trong HSMT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu và các tài liệu phục vụ xét theo Tiêu chí đánh giá về năng lực kinh nghiệm, Tiêu chí đánh giá về kỹ thuật tại Chương III HSMT. 3. Các tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền như Văn bản ủy quyền, Quyết định bổ nhiệm nếu ủy quyền trực tiếp hoặc ủy quyền theo điều lệ hoặc phân cấp của Công ty; các tài liệu chứng minh doanh nghiệp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo pháp luật (bản sao phải được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền). 4. Bảng liệt kê chi tiết danh mục vật tư, vật liệu đưa vào gói thầu có xác nhận của nhà thầu kèm theo tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về chủng loại, đặc tính kỹ thuật, chất lượng, xuất xứ, sản xuất mới 100% và đáp ứng tính sẵn sàng phục vụ cho gói thầu. 5. Trường hợp nhà thầu tham dự thuộc đối tượng hưởng ưu đãi thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh để được hương ưu đãi gồm: Hợp đồng lao động còn hiệu lực, Giấy chứng nhận thương binh, người khuyết tật, lao động nữ… 6. Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với các vật tư, vật liệu như Tấm nhựa PVC, Bàn, Ghế thì nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Văn bản cam kết của nhà sản xuất/đại lý cung cấp hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhà sản xuất/đại lý cung cấp kèm theo giấy phép đăng ký kinh doanh của nhà sản xuất/đại lý cung cấp trong đó phải có ngành nghề kinh doanh được phép cung cấp/sản xuất. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm một trong các tài liệu nêu trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư một trong các tài liệu đó. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: đại diện Chủ đầu tư (Bên mời thầu) là Công ty Thủy điện Huội Quảng – Bản Chát – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam (có địa chỉ ở Bản Nà Khiết, xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Mai Tống Giang Giám đốc Công ty Thủy điện Huội Quảng – Bản Chát có địa chỉ ở Bản Nà Khiết, xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: (84) 213 62489565. Fax: (84) 213 3783579 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Vật tư, Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam có địa chỉ ở Bản Nà Khiết, xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: (84) 213 6507816. Fax: (84) 213 3783579. Địa chỉ e-mail: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024. 3768. 6611 - Email của Ban Quản lý đầu thầu EVN: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
30 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 700.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 148.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (công trình dân dụng cấp IV) trong đó có công tác cung cấp và lắp đặt nội thất với giá trị đáp ứng yêu cầu nêu trên trong khoảng thời gian từ ngày 01/9/2019 đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cấp bản sao hợp đồng tương tự được chứng thực, bản sao y hóa đơn đã xuất của nhà thầu và một trong các tài liệu thể hiện hoàn thành đúng tiến độ hoặc sớm hơn tiến độ của hợp đồng như biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng có sao y chứng thực. Đối với các hợp đồng đã hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc thì phải có biên bản xác nhận khối lượng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng của Chủ đầu tư kèm theo các chứng từ thanh toán như hóa đơn, phiếu giá thanh toán. Đối với hợp đồng tương tự, Nhà thầu được xếp thứ nhất và được mời thương thảo, Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp Bản gốc hóa đơn tài chính (Bản lưu của nhà thầu) để Bên mời thầu kiểm tra, đối chứng trong quá trình thương thảo, trường hợp là hóa đơn điện tử Nhà thầu và Bên mời thầu phối hợp kiểm tra, tra cứu hóa đơn điện tử trên hệ thống http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn/main.html Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 345.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 690.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 345.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 345.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 690.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY LẮP | |||
1 | Tháo dỡ tường gỗ | Chương V của E-HSMT | 76,499 | m2 |
2 | Tháo dỡ vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván | Chương V của E-HSMT | 28,388 | m2 |
3 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Chương V của E-HSMT | 11,827 | m2 |
4 | Phá dỡ móng các loại, móng gạch | Chương V của E-HSMT | 2,034 | m3 |
5 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V của E-HSMT | 6,45 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V của E-HSMT | 6,45 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V của E-HSMT | 6,45 | m3 |
8 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Chương V của E-HSMT | 21,997 | m2 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V của E-HSMT | 0,999 | m3 |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 4,542 | m2 |
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 5,898 | m2 |
12 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V của E-HSMT | 12,532 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 12,532 | m2 |
14 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 4,542 | m2 |
15 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V của E-HSMT | 22 | m |
16 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | Chương V của E-HSMT | 90 | m |
17 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
18 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
B | PHẦN NỘI THẤT | |||
1 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường A | Chương V của E-HSMT | 13,343 | m2 |
2 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường C | Chương V của E-HSMT | 12,812 | m2 |
3 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường D | Chương V của E-HSMT | 17,925 | m2 |
4 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường B | Chương V của E-HSMT | 11,29 | m2 |
5 | Giấy dán tường cao cấp vàng nhạt diện tường A | Chương V của E-HSMT | 28,584 | m2 |
6 | Giấy dán tường cao cấp vàng nhạt diện tường C | Chương V của E-HSMT | 18,087 | m2 |
7 | Giấy dán tường cao cấp vàng nhạt diện tường D | Chương V của E-HSMT | 7,28 | m2 |
8 | Cung cấp lắp dựng thảm sàn | Chương V của E-HSMT | 118,266 | m2 |
9 | Cung cấp lắp dựng bàn thẳng dài 1.55m | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
10 | Cung cấp lắp dựng bàn thẳng dài 1.00m | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
11 | Cung cấp lắp dựng bàn góc | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
12 | Cung cấp lắp đặt ghế ngồi Hòa Phát | Chương V của E-HSMT | 39 | cái |
13 | Cung cấp lắp đặt ghế ngồi Hòa Phát (chủ tọa) | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
14 | Cung cấp lắp dựng bàn họp độc lập | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
15 | Hai giá để âm thanh | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
16 | Bục tượng Bác Hồ | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
17 | Tượng Bác Hồ | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
18 | Bục phát biểu hội trường | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
19 | Bảng ngữ "ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM" | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
20 | Búa liềm | Chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
21 | Rèm nhung che hội trường số 01 màu đỏ | Chương V của E-HSMT | 3,09 | m2 |
22 | Rèm nhung che hội trường số 02 màu xanh than | Chương V của E-HSMT | 3,77 | m2 |
23 | Rèm nhung che hội trường số 03 màu xanh than | Chương V của E-HSMT | 17,34 | m2 |
24 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường phòng họp | Chương V của E-HSMT | 1,64 | m2 |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ tường gỗ | 76,499 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván | 28,388 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 11,827 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ móng các loại, móng gạch | 2,034 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 6,45 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 6,45 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 6,45 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | 21,997 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 0,999 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 4,542 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 5,898 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Bả bằng bột bả vào tường | 12,532 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 12,532 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 4,542 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
15 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 22 | m | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Lắp đặt dây đơn, loại dây | 90 | m | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 8 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 1 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường A | 13,343 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường C | 12,812 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường D | 17,925 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường B | 11,29 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
23 | Giấy dán tường cao cấp vàng nhạt diện tường A | 28,584 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
24 | Giấy dán tường cao cấp vàng nhạt diện tường C | 18,087 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
25 | Giấy dán tường cao cấp vàng nhạt diện tường D | 7,28 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
26 | Cung cấp lắp dựng thảm sàn | 118,266 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
27 | Cung cấp lắp dựng bàn thẳng dài 1.55m | 8 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
28 | Cung cấp lắp dựng bàn thẳng dài 1.00m | 2 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
29 | Cung cấp lắp dựng bàn góc | 4 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
30 | Cung cấp lắp đặt ghế ngồi Hòa Phát | 39 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
31 | Cung cấp lắp đặt ghế ngồi Hòa Phát (chủ tọa) | 1 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
32 | Cung cấp lắp dựng bàn họp độc lập | 8 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
33 | Hai giá để âm thanh | 2 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
34 | Bục tượng Bác Hồ | 1 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
35 | Tượng Bác Hồ | 1 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
36 | Bục phát biểu hội trường | 1 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
37 | Bảng ngữ "ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM" | 1 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
38 | Búa liềm | 1 | Bộ | Chương V của E-HSMT | ||
39 | Rèm nhung che hội trường số 01 màu đỏ | 3,09 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
40 | Rèm nhung che hội trường số 02 màu xanh than | 3,77 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
41 | Rèm nhung che hội trường số 03 màu xanh than | 17,34 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
42 | Ốp gỗ nhựa PVC màu hạt dẻ diện tường phòng họp | 1,64 | m2 | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 415 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 59,93%, Xây lắp 18,01%, Tư vấn 6,62%, Phi tư vấn 15,26%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 647.542.269.302 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 588.525.281.609 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chịu đựng là điều đầu tiên trẻ nhỏ cần học, và cũng là thứ nó sẽ cần biết nhất. "
Jean Jacques Rousseau
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.