Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công an tỉnh Hoà Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh Tên dự toán là: Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 bổ sung dự toán chi NSNN để sửa chữa phương tiện phục vụ công tác ATGT |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với các phụ tùng nhập khẩu nhà thầu cung cấp Catalogues tiếng Anh và tiếng Việt in mầu. Có đầy đủ hình ảnh, chi tiết rõ nét, có giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất hoặc giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối hợp pháp tại Việt Nam đối với thiết bị. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Nhà thầu phải có các giấy tờ chứng minh hàng hóa dự thầu với các nội dung sau: + Tất cả các thiết bị mới 100 %, được sản xuất từ năm 2018 đến nay. + Có văn bản giấy tờ của nhà sản xuất xác định nguồn gốc, xuất xứ thiết bị theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) bản gốc hoặc phô tô công chứng pháp lý đối với những thiết bị. + Hàng hóa chào thầu được gia công, sản xuất trong nước, có xuất xứ rõ ràng, được gắn đầy đủ nhãn mác (trong đó ghi: tên đơn vị sản xuất là nhà thầu hoặc nhà sản xuất hàng hóa, năm sản xuất); không vi phạm các qui định về sở hữu trí tuệ của Việt Nam |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến nơi sử dụng và lắp đặt hoàn chỉnh) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. + Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Đáp ứng mục E-CDNT 12.2. + Nhà thầu phải có hợp đồng với bên cung cấp hàng hóa đúng nguồn gốc, xuất xứ thiết bị của nhà sản xuất theo E-HSDT. Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ hồ sơ nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) bản gốc hoặc phô tô công chứng pháp lý đối với những thiết bị theo E-HSMT. - Bảo hành: Nhà thầu phải cam kết bảo hành thiết bị cung cấp tối thiểu 12 tháng sau khi lắp đặt bàn giao thiết bị và 5% giá trị của hợp đồng. - Bảo hành các sự cố đột xuất: Khi nhận được thông báo của CĐT thiết bị có sự cố hỏng hóc, nhà thầu sẽ phải có mặt trong thời gian không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của CĐT để kiểm tra sử lý. - Dịch vụ sau bảo hành: Sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết ký hợp đồng bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. - Cam kết cung cấp linh kiện, phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình - Phường Phương Lâm - TP Hòa Bình. SĐT 0692709146 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. . |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu (ST 192) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
2 | Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp ST (ST 192) | m2 | 230 | m2 | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
3 | Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter (ST 192) | lít | 155 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
4 | Dung môi pha sơn rửa máy (15%) (ST 192) | lít | 25 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
5 | Kẻ mớn nước và đánh dấu két (ST 192 | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
6 | Thay chống va cao su (ST 192) | m | 40 | m | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
7 | Dọn vệ sinh tàu (ST 192) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
8 | Hàn vá lỗ thủng vỏ tàu (0,1 – 0,2m2) (ST 192) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
9 | May bạt nóc (ST 192) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
10 | Lọc nhớt (ST 192) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
11 | Lọc dầu đốt (ST 192) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
12 | Lọc rác (ST 192) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
13 | Cánh bơm nước (ST 192) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
14 | Dầu Diesel rửa máy (ST 192) | lít | 200 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
15 | Dầu nhờn (ST 192) | lít | 60 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
16 | Dầu thủy lực (ST 192) | lít | 30 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
17 | Dầu hộp số (ST 192) | lít | 15 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
18 | Nước dung dịch làm mát (ST 192) | lít | 60 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
19 | Tháo rút trục chân vịt, tháo giá chữ nhân và chân vịt cũ hỏng (ST 192) | hệ | 1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
20 | Tháo rút trục bánh lái, bánh lái (ST 192) | hệ | 2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
21 | Tháo hộp số và chân máy chính (ST 192) | hệ | 1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
22 | Đúc chân vịt mới (02 chân vịt) (ST 192) | kg | 92 | kg | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
23 | Tiện trục Inox chân vịt bao gồm các bạc D75 (ST 192) | hệ | 1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
24 | Nhân công căn chỉnh, hàn chân hộp số bị vỡ và máy chính (bao gồm cả Choocfat đổ căn chân máy) (ST 192) | hệ | 1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
25 | Nhân công lắp trục chân vịt và chân vịt mới (bao gồm cả vật tư phụ) (ST 192) | hệ | 1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
26 | Nhân công bảo dưỡng, lắp lại trục lái và bánh lái (ST 192) | hệ | 2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
27 | Gia công giá chữ nhân liền ống bao (vật liệu nhôm) (ST 192) | cái | 1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
28 | Nhân công lắp giá chữ nhân (bao gồm cả Choofat và Bulong…) (ST 192) | cái | 1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
29 | Chi phí lên đà và xuống đà để sửa chữa (ST 192) | lần | 1 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
30 | Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (ST 192) | lần | 2 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
31 | Chi phí nhân công tháo lắp bảo dưỡng máy (ST 192) | hệ | 2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
32 | Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (ST 192) | lần | 2 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
33 | Chi phí kiểm tra, chạy thử sau sửa chữa (ST 192) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
34 | Vòng bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
35 | Phớt bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
36 | Sùng ống xả (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
37 | Sùng trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
38 | Sùng ty số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
39 | Ống hút nước 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
40 | Ống hút nước 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
41 | Gioăng mặt khỉ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
42 | Bi trung gian trên (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
43 | Sécmăng ngoài piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
44 | Sécmăng trong piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
45 | Lá côn thép (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 28 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
46 | Lá côn ma sát (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 28 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
47 | Bi dẹt 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
48 | Bi ống 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
49 | Bi côn 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
50 | Gioăng 2 đầu nắp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
51 | Gioăng đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
52 | Gioăng đầu Ecu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
53 | Phớt đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
54 | Gioăng van chia dầu 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
55 | Gioăng van chia dầu 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
56 | Gioăng nắp trên hộp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
57 | Gioăng nắp van chia dầu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
58 | Bi cuối trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
59 | Bi bánh răng trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
60 | Bi trong ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
61 | Bi ngoài ống bao trục chân vịt(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
62 | Phớt trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
63 | Gioăng ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
64 | Bi giữa trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
65 | Gioăng nắp trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
66 | Gioăng đường nước trong (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
67 | Gioăng đường nước ngoài (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
68 | Gioăng đường nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
69 | Gioăng ốc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
70 | Bi chữ thập (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
71 | Ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
72 | Lọc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
73 | Lọc dầu đốt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
74 | Lọc rác (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
75 | Cánh bơm nước (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
76 | Bộ tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
77 | Con xò (phần xả bộ tăng áp) (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
78 | Đệm tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | cái | 1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
79 | Dầu Diesel rửa máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 200 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
80 | Dầu nhờn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 50 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
81 | Dầu thủy lực (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 20 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
82 | Dầu hộp số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 12 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
83 | Nước dung dịch làm mát(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 50 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
84 | Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
85 | Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | m2 | 220 | m2 | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
86 | Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 150 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
87 | Dung môi pha sơn rửa máy (15%)(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lít | 20 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
88 | Kẻ mớn nước và đánh dấu két (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
89 | Thay kính vỡ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | ô | 3 | ô | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
90 | Thay chống va cao su (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | m | 35 | m | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
91 | Hàn khung bạt, cột cờ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
92 | May bạt nóc(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
93 | Dọn vệ sinh tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
94 | Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lần | 2 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
95 | Nhân công tháo, lắp sửa chữa cụm trung gian (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | hệ | 2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
96 | Nhân công tháo lắp cụn đuôi số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | hệ | 2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
97 | Nhân công tháo lớp bảo dưỡng máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | hệ | 2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
98 | Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | lần | 2 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
99 | Chi phí kiểm tra chạy thử sau sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
100 | Chi phí lên đà, xuống đà để sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | tàu | 1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu (ST 192) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
2 | Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp ST (ST 192) | 230 | m2 | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
3 | Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter (ST 192) | 155 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
4 | Dung môi pha sơn rửa máy (15%) (ST 192) | 25 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
5 | Kẻ mớn nước và đánh dấu két (ST 192 | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
6 | Thay chống va cao su (ST 192) | 40 | m | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
7 | Dọn vệ sinh tàu (ST 192) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
8 | Hàn vá lỗ thủng vỏ tàu (0,1 – 0,2m2) (ST 192) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
9 | May bạt nóc (ST 192) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
10 | Lọc nhớt (ST 192) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
11 | Lọc dầu đốt (ST 192) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
12 | Lọc rác (ST 192) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
13 | Cánh bơm nước (ST 192) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
14 | Dầu Diesel rửa máy (ST 192) | 200 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
15 | Dầu nhờn (ST 192) | 60 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
16 | Dầu thủy lực (ST 192) | 30 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
17 | Dầu hộp số (ST 192) | 15 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
18 | Nước dung dịch làm mát (ST 192) | 60 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
19 | Tháo rút trục chân vịt, tháo giá chữ nhân và chân vịt cũ hỏng (ST 192) | 1 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
20 | Tháo rút trục bánh lái, bánh lái (ST 192) | 2 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
21 | Tháo hộp số và chân máy chính (ST 192) | 1 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
22 | Đúc chân vịt mới (02 chân vịt) (ST 192) | 92 | kg | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
23 | Tiện trục Inox chân vịt bao gồm các bạc D75 (ST 192) | 1 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
24 | Nhân công căn chỉnh, hàn chân hộp số bị vỡ và máy chính (bao gồm cả Choocfat đổ căn chân máy) (ST 192) | 1 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
25 | Nhân công lắp trục chân vịt và chân vịt mới (bao gồm cả vật tư phụ) (ST 192) | 1 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
26 | Nhân công bảo dưỡng, lắp lại trục lái và bánh lái (ST 192) | 2 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
27 | Gia công giá chữ nhân liền ống bao (vật liệu nhôm) (ST 192) | 1 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
28 | Nhân công lắp giá chữ nhân (bao gồm cả Choofat và Bulong…) (ST 192) | 1 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
29 | Chi phí lên đà và xuống đà để sửa chữa (ST 192) | 1 | lần | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
30 | Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (ST 192) | 2 | lần | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
31 | Chi phí nhân công tháo lắp bảo dưỡng máy (ST 192) | 2 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
32 | Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (ST 192) | 2 | lần | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
33 | Chi phí kiểm tra, chạy thử sau sửa chữa (ST 192) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
34 | Vòng bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
35 | Phớt bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
36 | Sùng ống xả (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
37 | Sùng trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
38 | Sùng ty số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
39 | Ống hút nước 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
40 | Ống hút nước 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
41 | Gioăng mặt khỉ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
42 | Bi trung gian trên (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
43 | Sécmăng ngoài piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
44 | Sécmăng trong piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
45 | Lá côn thép (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 28 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
46 | Lá côn ma sát (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 28 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
47 | Bi dẹt 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
48 | Bi ống 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
49 | Bi côn 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
50 | Gioăng 2 đầu nắp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
51 | Gioăng đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
52 | Gioăng đầu Ecu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
53 | Phớt đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
54 | Gioăng van chia dầu 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
55 | Gioăng van chia dầu 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
56 | Gioăng nắp trên hộp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
57 | Gioăng nắp van chia dầu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
58 | Bi cuối trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
59 | Bi bánh răng trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
60 | Bi trong ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
61 | Bi ngoài ống bao trục chân vịt(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
62 | Phớt trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
63 | Gioăng ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
64 | Bi giữa trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
65 | Gioăng nắp trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
66 | Gioăng đường nước trong (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
67 | Gioăng đường nước ngoài (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
68 | Gioăng đường nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
69 | Gioăng ốc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
70 | Bi chữ thập (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
71 | Ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
72 | Lọc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
73 | Lọc dầu đốt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
74 | Lọc rác (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
75 | Cánh bơm nước (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 4 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
76 | Bộ tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
77 | Con xò (phần xả bộ tăng áp) (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
78 | Đệm tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | cái | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
79 | Dầu Diesel rửa máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 200 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
80 | Dầu nhờn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 50 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
81 | Dầu thủy lực (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 20 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
82 | Dầu hộp số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 12 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
83 | Nước dung dịch làm mát(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 50 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
84 | Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
85 | Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 220 | m2 | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
86 | Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 150 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
87 | Dung môi pha sơn rửa máy (15%)(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 20 | lít | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
88 | Kẻ mớn nước và đánh dấu két (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
89 | Thay kính vỡ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 3 | ô | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
90 | Thay chống va cao su (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 35 | m | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
91 | Hàn khung bạt, cột cờ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
92 | May bạt nóc(Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
93 | Dọn vệ sinh tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
94 | Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | lần | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
95 | Nhân công tháo, lắp sửa chữa cụm trung gian (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
96 | Nhân công tháo lắp cụn đuôi số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
97 | Nhân công tháo lớp bảo dưỡng máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | hệ | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
98 | Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 2 | lần | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
99 | Chi phí kiểm tra chạy thử sau sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
100 | Chi phí lên đà, xuống đà để sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) | 1 | tàu | Công an tỉnh Hòa Bình | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0(4) VND, trong vòng 0(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu (ST 192) |
tàu
|
1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
2 | Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp ST (ST 192) |
m2
|
230 | m2 | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
3 | Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter (ST 192) |
lít
|
155 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
4 | Dung môi pha sơn rửa máy (15%) (ST 192) |
lít
|
25 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
5 | Kẻ mớn nước và đánh dấu két (ST 192 |
tàu
|
1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
6 | Thay chống va cao su (ST 192) |
m
|
40 | m | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
7 | Dọn vệ sinh tàu (ST 192) |
tàu
|
1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
8 | Hàn vá lỗ thủng vỏ tàu (0,1 – 0,2m2) (ST 192) |
tàu
|
1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
9 | May bạt nóc (ST 192) |
tàu
|
1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
10 | Lọc nhớt (ST 192) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
11 | Lọc dầu đốt (ST 192) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
12 | Lọc rác (ST 192) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
13 | Cánh bơm nước (ST 192) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
14 | Dầu Diesel rửa máy (ST 192) |
lít
|
200 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
15 | Dầu nhờn (ST 192) |
lít
|
60 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
16 | Dầu thủy lực (ST 192) |
lít
|
30 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
17 | Dầu hộp số (ST 192) |
lít
|
15 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
18 | Nước dung dịch làm mát (ST 192) |
lít
|
60 | lít | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
19 | Tháo rút trục chân vịt, tháo giá chữ nhân và chân vịt cũ hỏng (ST 192) |
hệ
|
1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
20 | Tháo rút trục bánh lái, bánh lái (ST 192) |
hệ
|
2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
21 | Tháo hộp số và chân máy chính (ST 192) |
hệ
|
1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
22 | Đúc chân vịt mới (02 chân vịt) (ST 192) |
kg
|
92 | kg | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
23 | Tiện trục Inox chân vịt bao gồm các bạc D75 (ST 192) |
hệ
|
1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
24 | Nhân công căn chỉnh, hàn chân hộp số bị vỡ và máy chính (bao gồm cả Choocfat đổ căn chân máy) (ST 192) |
hệ
|
1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
25 | Nhân công lắp trục chân vịt và chân vịt mới (bao gồm cả vật tư phụ) (ST 192) |
hệ
|
1 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
26 | Nhân công bảo dưỡng, lắp lại trục lái và bánh lái (ST 192) |
hệ
|
2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
27 | Gia công giá chữ nhân liền ống bao (vật liệu nhôm) (ST 192) |
cái
|
1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
28 | Nhân công lắp giá chữ nhân (bao gồm cả Choofat và Bulong…) (ST 192) |
cái
|
1 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
29 | Chi phí lên đà và xuống đà để sửa chữa (ST 192) |
lần
|
1 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
30 | Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (ST 192) |
lần
|
2 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
31 | Chi phí nhân công tháo lắp bảo dưỡng máy (ST 192) |
hệ
|
2 | hệ | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
32 | Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (ST 192) |
lần
|
2 | lần | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
33 | Chi phí kiểm tra, chạy thử sau sửa chữa (ST 192) |
tàu
|
1 | tàu | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
34 | Vòng bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
35 | Phớt bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
36 | Sùng ống xả (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
37 | Sùng trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
38 | Sùng ty số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
39 | Ống hút nước 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
40 | Ống hút nước 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
41 | Gioăng mặt khỉ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
42 | Bi trung gian trên (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
2 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
43 | Sécmăng ngoài piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
44 | Sécmăng trong piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
45 | Lá côn thép (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
28 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
46 | Lá côn ma sát (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
28 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
47 | Bi dẹt 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
48 | Bi ống 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
49 | Bi côn 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V | |
50 | Gioăng 2 đầu nắp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009) |
cái
|
4 | cái | Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Hoà Bình như sau:
- Có quan hệ với 79 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,37 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,64%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 3,85%, Phi tư vấn 1,28%, Hỗn hợp 5,77%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 440.156.651.317 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 422.443.711.813 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy nhận biết điều gì tốt, điều gì xấu dầu bạn đang du hành hay đang định cư ở một chỗ nào. Không thể tìm thấy bình an trên đồi cao, trong rừng sâu hay trong hang động. Dầu có đi đến nơi Phật thành đạo đi nữa cũng không tới gần chân lý hơn. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Hoà Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Hoà Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.