Thông báo mời thầu

Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh

Tìm thấy: 13:44 09/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh
Gói thầu
Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 bổ sung dự toán chi NSNN để sửa chữa phương tiện phục vụ công tác ATGT
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 19/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:42 09/12/2019
đến
14:00 19/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 19/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/12/2019 (18/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công an tỉnh Hoà Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh
Tên dự toán là: Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 bổ sung dự toán chi NSNN để sửa chữa phương tiện phục vụ công tác ATGT
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Hòa Bình - Phường Phương Lâm - TP Hòa Bình. SĐT 0692709146
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà Hòa Bình, Địa chỉ: Số 214, Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Hoà Bình , địa chỉ: Phường Phương Lâm- TP Hoà Bình – tỉnh Hoà Bình
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình - Phường Phương Lâm - TP Hòa Bình. SĐT 0692709146

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với các phụ tùng nhập khẩu nhà thầu cung cấp Catalogues tiếng Anh và tiếng Việt in mầu. Có đầy đủ hình ảnh, chi tiết rõ nét, có giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất hoặc giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối hợp pháp tại Việt Nam đối với thiết bị.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Nhà thầu phải có các giấy tờ chứng minh hàng hóa dự thầu với các nội dung sau: + Tất cả các thiết bị mới 100 %, được sản xuất từ năm 2018 đến nay. + Có văn bản giấy tờ của nhà sản xuất xác định nguồn gốc, xuất xứ thiết bị theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) bản gốc hoặc phô tô công chứng pháp lý đối với những thiết bị. + Hàng hóa chào thầu được gia công, sản xuất trong nước, có xuất xứ rõ ràng, được gắn đầy đủ nhãn mác (trong đó ghi: tên đơn vị sản xuất là nhà thầu hoặc nhà sản xuất hàng hóa, năm sản xuất); không vi phạm các qui định về sở hữu trí tuệ của Việt Nam
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến nơi sử dụng và lắp đặt hoàn chỉnh) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. + Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Đáp ứng mục E-CDNT 12.2. + Nhà thầu phải có hợp đồng với bên cung cấp hàng hóa đúng nguồn gốc, xuất xứ thiết bị của nhà sản xuất theo E-HSDT. Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ hồ sơ nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) bản gốc hoặc phô tô công chứng pháp lý đối với những thiết bị theo E-HSMT. - Bảo hành: Nhà thầu phải cam kết bảo hành thiết bị cung cấp tối thiểu 12 tháng sau khi lắp đặt bàn giao thiết bị và 5% giá trị của hợp đồng. - Bảo hành các sự cố đột xuất: Khi nhận được thông báo của CĐT thiết bị có sự cố hỏng hóc, nhà thầu sẽ phải có mặt trong thời gian không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của CĐT để kiểm tra sử lý. - Dịch vụ sau bảo hành: Sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết ký hợp đồng bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. - Cam kết cung cấp linh kiện, phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình - Phường Phương Lâm - TP Hòa Bình. SĐT 0692709146
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. .
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công an tỉnh Hòa Bình, Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu (ST 192)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
2Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp ST (ST 192)m2230m2Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
3Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter (ST 192)lít155lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
4Dung môi pha sơn rửa máy (15%) (ST 192)lít25lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
5Kẻ mớn nước và đánh dấu két (ST 192tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
6Thay chống va cao su (ST 192)m40mNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
7Dọn vệ sinh tàu (ST 192)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
8Hàn vá lỗ thủng vỏ tàu (0,1 – 0,2m2) (ST 192)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
9May bạt nóc (ST 192)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
10Lọc nhớt (ST 192)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
11Lọc dầu đốt (ST 192)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
12Lọc rác (ST 192)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
13Cánh bơm nước (ST 192)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
14Dầu Diesel rửa máy (ST 192)lít200lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
15Dầu nhờn (ST 192)lít60lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
16Dầu thủy lực (ST 192)lít30lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
17Dầu hộp số (ST 192)lít15lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
18Nước dung dịch làm mát (ST 192)lít60lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
19Tháo rút trục chân vịt, tháo giá chữ nhân và chân vịt cũ hỏng (ST 192)hệ1hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
20Tháo rút trục bánh lái, bánh lái (ST 192)hệ2hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
21Tháo hộp số và chân máy chính (ST 192)hệ1hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
22Đúc chân vịt mới (02 chân vịt) (ST 192)kg92kgNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
23Tiện trục Inox chân vịt bao gồm các bạc D75 (ST 192)hệ1hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
24Nhân công căn chỉnh, hàn chân hộp số bị vỡ và máy chính (bao gồm cả Choocfat đổ căn chân máy) (ST 192)hệ1hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
25Nhân công lắp trục chân vịt và chân vịt mới (bao gồm cả vật tư phụ) (ST 192)hệ1hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
26Nhân công bảo dưỡng, lắp lại trục lái và bánh lái (ST 192)hệ2hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
27Gia công giá chữ nhân liền ống bao (vật liệu nhôm) (ST 192)cái1cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
28Nhân công lắp giá chữ nhân (bao gồm cả Choofat và Bulong…) (ST 192)cái1cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
29Chi phí lên đà và xuống đà để sửa chữa (ST 192)lần1lầnNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
30Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (ST 192)lần2lầnNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
31Chi phí nhân công tháo lắp bảo dưỡng máy (ST 192)hệ2hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
32Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (ST 192)lần2lầnNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
33Chi phí kiểm tra, chạy thử sau sửa chữa (ST 192)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
34Vòng bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
35Phớt bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
36Sùng ống xả (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
37Sùng trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
38Sùng ty số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
39Ống hút nước 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
40Ống hút nước 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
41Gioăng mặt khỉ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
42Bi trung gian trên (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
43Sécmăng ngoài piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
44Sécmăng trong piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
45Lá côn thép (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái28cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
46Lá côn ma sát (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái28cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
47Bi dẹt 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
48Bi ống 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
49Bi côn 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
50Gioăng 2 đầu nắp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
51Gioăng đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
52Gioăng đầu Ecu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
53Phớt đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
54Gioăng van chia dầu 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
55Gioăng van chia dầu 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
56Gioăng nắp trên hộp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
57Gioăng nắp van chia dầu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
58Bi cuối trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
59Bi bánh răng trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
60Bi trong ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
61Bi ngoài ống bao trục chân vịt(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
62Phớt trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
63Gioăng ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
64Bi giữa trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
65Gioăng nắp trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
66Gioăng đường nước trong (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
67Gioăng đường nước ngoài (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
68Gioăng đường nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
69Gioăng ốc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
70Bi chữ thập (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
71Ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
72Lọc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
73Lọc dầu đốt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
74Lọc rác (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái2cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
75Cánh bơm nước (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái4cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
76Bộ tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái1cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
77Con xò (phần xả bộ tăng áp) (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái1cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
78Đệm tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)cái1cáiNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
79Dầu Diesel rửa máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít200lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
80Dầu nhờn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít50lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
81Dầu thủy lực (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít20lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
82Dầu hộp số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít12lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
83Nước dung dịch làm mát(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít50lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
84Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
85Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)m2220m2Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
86Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít150lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
87Dung môi pha sơn rửa máy (15%)(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lít20lítNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
88Kẻ mớn nước và đánh dấu két (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
89Thay kính vỡ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)ô3ôNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
90Thay chống va cao su (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)m35mNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
91Hàn khung bạt, cột cờ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
92May bạt nóc(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
93Dọn vệ sinh tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
94Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lần2lầnNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
95Nhân công tháo, lắp sửa chữa cụm trung gian (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)hệ2hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
96Nhân công tháo lắp cụn đuôi số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)hệ2hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
97Nhân công tháo lớp bảo dưỡng máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)hệ2hệNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
98Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)lần2lầnNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
99Chi phí kiểm tra chạy thử sau sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
100Chi phí lên đà, xuống đà để sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)tàu1tàuNội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu (ST 192)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
2Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp ST (ST 192)230m2Công an tỉnh Hòa Bình60 ngày
3Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter (ST 192)155lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
4Dung môi pha sơn rửa máy (15%) (ST 192)25lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
5Kẻ mớn nước và đánh dấu két (ST 1921tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
6Thay chống va cao su (ST 192)40mCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
7Dọn vệ sinh tàu (ST 192)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
8Hàn vá lỗ thủng vỏ tàu (0,1 – 0,2m2) (ST 192)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
9May bạt nóc (ST 192)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
10Lọc nhớt (ST 192)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
11Lọc dầu đốt (ST 192)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
12Lọc rác (ST 192)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
13Cánh bơm nước (ST 192)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
14Dầu Diesel rửa máy (ST 192)200lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
15Dầu nhờn (ST 192)60lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
16Dầu thủy lực (ST 192)30lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
17Dầu hộp số (ST 192)15lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
18Nước dung dịch làm mát (ST 192)60lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
19Tháo rút trục chân vịt, tháo giá chữ nhân và chân vịt cũ hỏng (ST 192)1hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
20Tháo rút trục bánh lái, bánh lái (ST 192)2hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
21Tháo hộp số và chân máy chính (ST 192)1hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
22Đúc chân vịt mới (02 chân vịt) (ST 192)92kgCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
23Tiện trục Inox chân vịt bao gồm các bạc D75 (ST 192)1hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
24Nhân công căn chỉnh, hàn chân hộp số bị vỡ và máy chính (bao gồm cả Choocfat đổ căn chân máy) (ST 192)1hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
25Nhân công lắp trục chân vịt và chân vịt mới (bao gồm cả vật tư phụ) (ST 192)1hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
26Nhân công bảo dưỡng, lắp lại trục lái và bánh lái (ST 192)2hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
27Gia công giá chữ nhân liền ống bao (vật liệu nhôm) (ST 192)1cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
28Nhân công lắp giá chữ nhân (bao gồm cả Choofat và Bulong…) (ST 192)1cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
29Chi phí lên đà và xuống đà để sửa chữa (ST 192)1lầnCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
30Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (ST 192)2lầnCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
31Chi phí nhân công tháo lắp bảo dưỡng máy (ST 192)2hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
32Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (ST 192)2lầnCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
33Chi phí kiểm tra, chạy thử sau sửa chữa (ST 192)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
34Vòng bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
35Phớt bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
36Sùng ống xả (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
37Sùng trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
38Sùng ty số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
39Ống hút nước 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
40Ống hút nước 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
41Gioăng mặt khỉ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
42Bi trung gian trên (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
43Sécmăng ngoài piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
44Sécmăng trong piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
45Lá côn thép (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)28cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
46Lá côn ma sát (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)28cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
47Bi dẹt 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
48Bi ống 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
49Bi côn 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
50Gioăng 2 đầu nắp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
51Gioăng đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
52Gioăng đầu Ecu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
53Phớt đầu trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
54Gioăng van chia dầu 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
55Gioăng van chia dầu 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
56Gioăng nắp trên hộp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
57Gioăng nắp van chia dầu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
58Bi cuối trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
59Bi bánh răng trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
60Bi trong ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
61Bi ngoài ống bao trục chân vịt(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
62Phớt trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
63Gioăng ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
64Bi giữa trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
65Gioăng nắp trục đứng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
66Gioăng đường nước trong (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
67Gioăng đường nước ngoài (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
68Gioăng đường nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
69Gioăng ốc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
70Bi chữ thập (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
71Ống bao trục chân vịt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
72Lọc nhớt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
73Lọc dầu đốt (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
74Lọc rác (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
75Cánh bơm nước (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)4cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
76Bộ tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
77Con xò (phần xả bộ tăng áp) (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
78Đệm tăng áp (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1cáiCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
79Dầu Diesel rửa máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)200lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
80Dầu nhờn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)50lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
81Dầu thủy lực (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)20lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
82Dầu hộp số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)12lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
83Nước dung dịch làm mát(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)50lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
84Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
85Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)220m2Công an tỉnh Hòa Bình60 ngày
86Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)150lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
87Dung môi pha sơn rửa máy (15%)(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)20lítCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
88Kẻ mớn nước và đánh dấu két (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
89Thay kính vỡ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)3ôCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
90Thay chống va cao su (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)35mCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
91Hàn khung bạt, cột cờ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
92May bạt nóc(Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
93Dọn vệ sinh tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
94Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2lầnCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
95Nhân công tháo, lắp sửa chữa cụm trung gian (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
96Nhân công tháo lắp cụn đuôi số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
97Nhân công tháo lớp bảo dưỡng máy (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2hệCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
98Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)2lầnCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
99Chi phí kiểm tra chạy thử sau sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày
100Chi phí lên đà, xuống đà để sửa chữa (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)1tàuCông an tỉnh Hòa Bình60 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0(4) VND, trong vòng 0(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Nhân công, vật tư bảo dưỡng sửa chữa điện toàn tàu (ST 192)
tàu
1 tàu Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
2 Mài doa chải vỏ ngoài + Sơn 3 lớp ST (ST 192)
m2
230 m2 Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
3 Sơn phủ 3 lớp màu trắng inter (ST 192)
lít
155 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
4 Dung môi pha sơn rửa máy (15%) (ST 192)
lít
25 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
5 Kẻ mớn nước và đánh dấu két (ST 192
tàu
1 tàu Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
6 Thay chống va cao su (ST 192)
m
40 m Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
7 Dọn vệ sinh tàu (ST 192)
tàu
1 tàu Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
8 Hàn vá lỗ thủng vỏ tàu (0,1 – 0,2m2) (ST 192)
tàu
1 tàu Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
9 May bạt nóc (ST 192)
tàu
1 tàu Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
10 Lọc nhớt (ST 192)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
11 Lọc dầu đốt (ST 192)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
12 Lọc rác (ST 192)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
13 Cánh bơm nước (ST 192)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
14 Dầu Diesel rửa máy (ST 192)
lít
200 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
15 Dầu nhờn (ST 192)
lít
60 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
16 Dầu thủy lực (ST 192)
lít
30 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
17 Dầu hộp số (ST 192)
lít
15 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
18 Nước dung dịch làm mát (ST 192)
lít
60 lít Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
19 Tháo rút trục chân vịt, tháo giá chữ nhân và chân vịt cũ hỏng (ST 192)
hệ
1 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
20 Tháo rút trục bánh lái, bánh lái (ST 192)
hệ
2 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
21 Tháo hộp số và chân máy chính (ST 192)
hệ
1 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
22 Đúc chân vịt mới (02 chân vịt) (ST 192)
kg
92 kg Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
23 Tiện trục Inox chân vịt bao gồm các bạc D75 (ST 192)
hệ
1 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
24 Nhân công căn chỉnh, hàn chân hộp số bị vỡ và máy chính (bao gồm cả Choocfat đổ căn chân máy) (ST 192)
hệ
1 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
25 Nhân công lắp trục chân vịt và chân vịt mới (bao gồm cả vật tư phụ) (ST 192)
hệ
1 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
26 Nhân công bảo dưỡng, lắp lại trục lái và bánh lái (ST 192)
hệ
2 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
27 Gia công giá chữ nhân liền ống bao (vật liệu nhôm) (ST 192)
cái
1 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
28 Nhân công lắp giá chữ nhân (bao gồm cả Choofat và Bulong…) (ST 192)
cái
1 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
29 Chi phí lên đà và xuống đà để sửa chữa (ST 192)
lần
1 lần Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
30 Chi phí vận chuyển vật tư thiết bị phục vụ sửa chữa (ST 192)
lần
2 lần Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
31 Chi phí nhân công tháo lắp bảo dưỡng máy (ST 192)
hệ
2 hệ Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
32 Chi phí khảo sát phục vụ sửa chữa tàu (ST 192)
lần
2 lần Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
33 Chi phí kiểm tra, chạy thử sau sửa chữa (ST 192)
tàu
1 tàu Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
34 Vòng bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
35 Phớt bi chao (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
36 Sùng ống xả (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
37 Sùng trục cát đăng (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
38 Sùng ty số (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
39 Ống hút nước 1 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
40 Ống hút nước 2 (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
41 Gioăng mặt khỉ (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
42 Bi trung gian trên (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
2 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
43 Sécmăng ngoài piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
44 Sécmăng trong piston (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
45 Lá côn thép (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
28 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
46 Lá côn ma sát (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
28 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
47 Bi dẹt 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
48 Bi ống 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
49 Bi côn 2 đầu trục côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V
50 Gioăng 2 đầu nắp côn (Tàu ST 1460; BKS CA-0009)
cái
4 cái Nội dung chi tiết được quy định cụ thể tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Hoà Bình như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,37 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,64%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 3,85%, Phi tư vấn 1,28%, Hỗn hợp 5,77%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 440.156.651.317 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 422.443.711.813 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa phương tiện phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Công an tỉnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hãy nhận biết điều gì tốt, điều gì xấu dầu bạn đang du hành hay đang định cư ở một chỗ nào. Không thể tìm thấy bình an trên đồi cao, trong rừng sâu hay trong hang động. Dầu có đi đến nơi Phật thành đạo đi nữa cũng không tới gần chân lý hơn. "

Thiền sư Ajahn Chah

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 365 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 382 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24758 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38430 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây