Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300176058-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300176058-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I. PHẦN ĐÀ ĐỐC (lượng giãn nước D> 700 tấn) | Theo quy định tại Chương V | ||||||
2 | Đưa tàu lên, xuống sàn nâng và bảo đảm an toàn trong quá trình sửa chữa; thử nghiệm thu sau sửa chữa. | 1 | tàu | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
3 | II. PHẦN SƠN | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||||
4 | Vỏ ngoài phần chìm - (từ mớn nước không tải xuống hết đáy): Cạo hà, phun rửa đáy tàu, phun cát làm sạch, sơn 03 nước theo quy trình hãng sơn KCC | 660 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
5 | Vỏ ngoài từ mớn nước không tải đến có tải: Phun cát làm sạch, sơn 02 nước theo quy trình hãng sơn KCC | 210 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
6 | Từ mớn nước có tải trở lên đến mép boong chính, mép boong dâng mũi, lái: Phun cát làm sạch, sơn 02 nước theo quy trình hãng sơn KCC | 362 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
7 | Kẻ mớn nước, thước nước, vòng tròn đăng kiểm, biển số theo quy định | 1 | tàu | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
8 | Toàn bộ diện tích mặt boong chính từ vách trước ca bin trở về mũi, mặt boong dâng mũi: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu. | 390 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
9 | Mặt trong be chắn sóng boong chính, lan can và be sóng boong nâng mũi, be sóng boong nâng lái: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 297 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
10 | Vách sau boong nâng mũi, mặt ngoài vách trước ca bin tầng 1, mặt ngoài nóc hầm bơm, các phụ kiện, đường ống trên boong: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu theo từng vị trí | 644 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
11 | Sàn nóc cac bin, viền be gió, lan can, cột đèn chính, các thiết bị trên nóc ca bin: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu theo từng vị trí | 68 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
12 | Toàn bộ diện tích lỗ sô ma, cọc bích, bệ tời neo, tang tời quấn dây: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu | 48 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
13 | Toàn bộ diện tích mặt sàn la canh và từ sàn la canh trở xuống, kể cả đường ống và kết cấu băng bệ máy, bệ bơm, chân két dầu: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu | 850 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
14 | Buồng bơm: Sàn la canh trở xuống: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 68 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
15 | Các thiết bị cẩu và xuồng cứu sinh: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 30% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 78 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
16 | Xuồng cứu sinh (02 cái): Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu | 90 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
17 | Neo và xích neo: Cẩu neo + xích neo lên cầu cảng, phun rửa xích, gõ rỉ, sơn và đánh dấu, cẩu lắp lại lên tàu | 66 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
18 | - Kho mũi, hầm mũi, thùng xích neo: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 435 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
19 | - Bên trong buồng máy: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu | 450 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
20 | - Sàn cầu dẫn: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 47 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
21 | - Sàn hành lang ca bin tầng 4: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 25 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
22 | - Xung quanh ca bin, phía trong và ngoài be gió tầng 4: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 30% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 110 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
23 | - Sàn hành lang phía ngoài và toàn bộ boong tầng 3 ca bin: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 150 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
24 | - Xung quanh ca bin tầng 3, mặt ngoài be gió tầng 3, trần tầng 3 của hành lang ngoài: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 126 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
25 | - Sàn và các thiết bị trên boong cứu sinh gồm khung giàn che nắng, mặt trong be gió, mặt ngoài hia két nước, xung quang nắp công nghệ lắp máy: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 50% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu theo từng vị trí | 250 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
26 | - Các thiết bị trên boong nâng lái: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu | 45 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
27 | - Sàn hành lang phía ngoài và toàn bộ mặt boong nâng lái, xung quanh ca bin, toàn bộ trần hành lang và khu vực che cá thiết bị trên boong nâng lái, két cấu giá đỡ boong xuồng: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu theo từng vị trí | 254 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
28 | - Diện tích sàn câu lạc bộ, sàn, trần hành lang trong tầng 1,2,3: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu theo từng vị trí | 220 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
29 | - Diện tích vách hành lang trong tầng 1,2,3 (Khu vực tháo cách nhiệt): Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 20% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 212 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
30 | - Xuồng công tác: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn phủ 01 nước sơn màu | 14 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
31 | - Toàn bộ diện tích kết cấu bên trong, tấm la canh: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn phủ 01 nước sơn màu | 10 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
32 | - Toàn bộ diện tích bậc cầu thang lên xuống thượng tầng, lên boong dâng mũi, xuống buồng máy: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 116 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
33 | - Toàn bộ diện tích sàn máy lái: Gõ rỉ toàn bộ bề mặt, sơn 01 nước sơn chống gỉ, 01 nước sơn màu | 50 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
34 | - Vách + trần khoang séc tơ lái: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 20% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 100 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
35 | - Két dầu trong buồng máy: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 20% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 75 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
36 | - Buồng bơm: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 20% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 52 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
37 | - Buồng bọt: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 20% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu | 65 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
38 | - Toàn bộ diện tích ống khói: Gõ rỉ, sơn dặm chống gỉ 80% diện tích, sơn phủ 01 nước sơn màu theo từng vị trí | 38 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
39 | - Phun cát, làm sạch, sơn bảo quản diện tích 2 mặt các tấm tôn, kết cấu. Trước khi thay thế vào tàu. | 136 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
40 | - Kê dàn giáo phục vụ gõ gỉ và sơn tàu | 1 | khoản | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
41 | - Che chắn bịt các thiết bị, các cửa sổ mạn, hộp van thông biển ... phục vụ phun cát | 1 | khoản | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
42 | - Bôi mỡ các tấm kẽm phục vụ sơn xong vệ sinh sạch sẽ. | 124 | tấm | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
43 | - Các két dầu: 08 khoang dầu hàng; 02 két dầu lắng: Mở, đóng nắp hầm, thông gió, làm sạch, xông hơi, đo độ nổ. Vệ sinh sạch sau hàn cắt, quét vách hầm bằng dầu, thử áp lực. | 900 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
44 | - Các két nước ngọt sau lái, khoang cách ly, khoang trống,khoang xích neo mũi…: Đơn vị tàu mở nắp vệ sinh hút hết nước phục vụ kiểm tra kín khi hạ thủy. Nhà máy cấp vật tư. | 1 | khoản | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
45 | III. PHẦN VỎ TÀU | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||||
46 | 1. Thiết bị phần ngâm nước | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||||
47 | - Vệ sinh, mài điểm đo, bôi mỡ bảo quản, phục vụ trong quá trình đo | 1 | khoản | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
48 | - Hàn đắp điểm xâm thực tôn vỏ tàu | 1 | khoản | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
49 | - Hàn bù đường hàn sau khi phun cát (bao gồm cả đường hàn vây giảm lắc 2 bên mạn) | 150 | m | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 | ||
50 | - Thay mới kẽm chống ăn mòn vỏ tàu: 250x150xd25 | 32 | tấm | Theo quy định tại Chương V | Trên tàu VT03 | 90 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Lữ đoàn 649/Cục Vận tải/Tổng cục Hậu cần như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 19,44%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 80,56%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 40.311.085.822 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 40.056.421.611 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đem việc làm mà dạy người thì người ta theo; chỉ đem lời nói mà dạy người thì người ta không phục . "
Đệ Ngũ luận
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Lữ đoàn 649/Cục Vận tải/Tổng cục Hậu cần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Lữ đoàn 649/Cục Vận tải/Tổng cục Hậu cần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.