Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp Tên dự toán là: Sửa chữa lớn năm 2019 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được cung cấp theo Hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Xuất xứ của hàng hoá: Nếu hàng hoá có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ do phòng Thương mại và công nghiệp hoặc cơ quan chức năng có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp, chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo, tờ khai hàng hoá nhập khẩu trước khi giao hàng và các tài liệu khác yêu cầu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Tài liệu về mặt kỹ thuật phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V; - Bản chụp biên bản các thử nghiệm điển hình của hàng hóa theo quy định trong yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Bảng giá chào của nhà thầu đã bao gồm đầy đủ chi phí các loại để cung cấp hàng hóa, trọn bộ phụ kiện & dịch vụ theo Chương V phạm vi cung cấp & yêu cầu kỹ thuật; để thực hiện đáp ứng toàn bộ các nội dung công việc theo các yêu cầu kỹ thuật và các điều kiện hợp đồng của E-HSMT. Trường hợp trong các biểu Phạm vi cung cấp (mẫu số 1A), các dịch vụ liên quan (mẫu số 1B), Bảng giá dự thầu của hàng hóa (Mẫu số 18) Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan (Mẫu số 19) không thể hiện đủ số lượng phụ kiện kèm theo thì được hiểu là nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ trọn bộ các phụ kiện kèm theo và dịch vụ kèm theo đáp ứng yêu cầu mô tả chi tiết trong Chương V - yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu kỹ E-HSMT để cung cấp hàng hóa phụ kiện và dịch vụ đầy đủ, phù hợp. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo yêu cầu tại Chương V |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (yêu cầu tại Chương III). Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sang cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: PTC1 - số 15 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: EVNNPT - số 18 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; điện thoại: 024 222 04444; fax: 024 222 04455 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611; - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]; - Điện thoại Ban Quản lý Đấu thầu EVNNPT: 024.22205309 |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến dòng 500kV, 1 pha ngoài trời, Iđm: 2000A. Tỷ số biến: 600/1200/2000/1/1/1/1/1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P20 | 12 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa các biến dòng điện TI581, TI582 pha B, C, TI580-7, TI582-7 - Trạm 500 kV Hà Tĩnh | |
2 | Kẹp cực đấu nối giữa TI và thanh dẫn f141 | 18 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa các biến dòng điện TI581, TI582 pha B, C, TI580-7, TI582-7 - Trạm 500 kV Hà Tĩnh | |
3 | Kẹp cực đấu nối giữa TI và dây dẫn 3xAAAC-851 | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa các biến dòng điện TI581, TI582 pha B, C, TI580-7, TI582-7 - Trạm 500 kV Hà Tĩnh | |
4 | Biến dòng điện 245kV, Iđm ≥ 2000A, In ≥ 40kA, tỷ số biến 600-800-1200/5/5/5/5/5A | 9 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220kV Vinh | |
5 | 12 bộ kẹp cực cho 1 dây ACSR/64 và 6 bộ kẹp cực cho 2 dây ACSR500/64 | 18 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220kV Vinh | |
6 | Dây dẫn ACSR500/64 | 240 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220kV Vinh | |
7 | Dây đồng mềm Cu PVC 1x120mm2 | 45 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220KV Vinh | |
8 | Đầu cốt đồng S=120 cho dây 120mm2 | 27 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220KV Vinh | |
9 | Biến dòng điện 245kV; Iđm=2000A; Inm ≥ 50,0kA/1s | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến dòng điện ngăn lộ 273 - Trạm 500kV Nho Quan | |
10 | Kẹp cực TI kiểu vào ngang, đầu bắt dây AAC885 dạng thông xuyên thẳng từ DCL-7 sang DCL-9, đầu bắt đầu cực TI mới, kẹp cực loại 3 đai, Iđm= 2000A | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến dòng điện ngăn lộ 273 - Trạm 500kV Nho Quan | |
11 | Dây dẫn AAC885 | 108 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến dòng điện ngăn lộ 273 - Trạm 500kV Nho Quan | |
12 | Biến dòng điện 35kV | 15 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa máy biến dòng điện ngăn lộ 312, 373, 374, 377, 378 - Trạm biến áp 220kV Vinh | |
13 | Kẹp cực TI các loại | 30 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa máy biến dòng điện ngăn lộ 312, 373, 374, 377, 378 - Trạm biến áp 220kV Vinh | |
14 | Dây dẫn ACSR 300/39 | 100 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa máy biến dòng điện ngăn lộ 312, 373, 374, 377, 378 - Trạm biến áp 220kV Vinh | |
15 | Máy biến dòng điện 1 pha Uđm = 123kV; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1/1/1/1/1 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế TI các ngăn lộ 171, 172 - Trạm biến áp 220kV Nghi Sơn | |
16 | Kẹp cực TI cho 1 dây ACSR500 (loại 6 bu lông và 3 đai bắt dây) | 12 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế TI các ngăn lộ 171, 172 - Trạm biến áp 220kV Nghi Sơn | |
17 | Biến dòng điện 245kV - 2000A: Tỷ số biến: 800-1200-1600-2000/5/5/5/5/5; In ≥ 40kA/1s; trọn bộ kẹp cực kiểu vào thẳng, đầu bắt 1 dây ACSR500/64, vị trí bắt dây có 6 bu lông kèm theo bu lông | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay TI 274 - Trạm 220kV Ninh Bình | |
18 | Dây dẫn ACSR500/64 | 58 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay TI 274 - Trạm 220kV Ninh Bình | |
19 | Máy biến dòng điện ngoài trời 245kV, 1 pha, tỉ số biến 400-800-1200/1/1/1/1/1 | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
20 | Dây nhôm ACSR500mm2 | 36 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
21 | Kẹp cực T cho TI với dây ACSR500mm2 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
22 | Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC | 12 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
23 | Đầu cốt đồng M120mm2 | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
24 | Máy biến dòng điện ngoài trời 123kV, 1 pha, Iđm ≥ 1200A; In ≥ 40kA/1s | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
25 | Kẹp cực T cho TI với dây dây ACSR500mm2 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
26 | Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC | 15 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
27 | Đầu cốt đồng M120mm2 | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn | |
28 | Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến 115000:√3/110:√3/110:√3 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến điện áp TU C11; TU C12 không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật - Trạm 220kV Lào Cai | |
29 | Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64 | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến điện áp TU C11; TU C12 không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật - Trạm 220kV Lào Cai | |
30 | Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến: 115000:√3/110:√3/110:√3 | 3 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến điện áp ngăn lộ 171,172 - Trạm 220kV Lào Cai | |
31 | Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64 | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Sửa chữa thay thế biến điện áp ngăn lộ 171,172 - Trạm 220kV Lào Cai | |
32 | Biến dòng điện 110kV mới cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 172 pha B, đã được kiểm định, phê duyệt mẫu | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TI 172 pha B (loại IOSK- India bị rịn dầu)TBA 500kV Dốc Sỏi | |
33 | Máy biến dòng điện 110kV: Tỷ số biến 400-600-800-1200/5/5/5/5A; Cấp chính xác cuộn đo lường: 0,5; Công suất 30VA (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt | 3 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TI 174 (loại IBM 123- ABB - SWEDEN) TBA 220kV Đồng Hới | |
34 | Biến dòng điện thùng dầu trực tiếp, 1 pha; 245kV. Dòng điện sơ cấp định mức: 400-800-1200-1600 A; Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P; Công suất: 30 VA | 1 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TI 231 pha A TBA 220kV Dung Quất | |
35 | Biến dòng điện 110kV mới (cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 173 pha B, C) đã được kiểm định, phê duyệt mẫu | 2 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TI 173 pha B, C (loại IOSK- India bị rỉ dầu) TBA 220kV Dung Quất | |
36 | Máy biến điện áp 123kV: Công suất: 50VA; CCX: 0,5/3P (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TU 174 (loại CVU123- KONCAR - CROATIA)TBA 220kV Đồng Hới | |
37 | Máy biến điện áp 110kV kèm kẹp cực và phụ kiện lắp đặt (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu) | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TU 171 pha C (loại Areva- India) TBA 220kV Đông Hà | |
38 | Máy biến điện áp 110kV, cấp chính xác 0,5 (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu theo quy định HT đo đếm) | 4 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TU 172 pha A, B; TUC12 pha B, C (loại WN145N2) TBA 220kV Hòa Khánh | |
39 | Kẹp cực nối TU với 01 dây AAC 500 | 2 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TU 172 pha A, B; TUC12 pha B, C (loại WN145N2) TBA 220kV Hòa Khánh | |
40 | Kẹp cực nối TU với 01 dây ACSR 185 | 2 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TU 172 pha A, B; TUC12 pha B, C (loại WN145N2) TBA 220kV Hòa Khánh | |
41 | Biến điện áp 220kV và phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Thay thế TU 273 pha B (loại CVE 245/1050/50 do hãng CROMPTON GREAVES - Ấn Độ sản xuất năm 2007) TBA 220kV Tam Kỳ | |
42 | Máy biến điện áp 123kV có các thông số kỹ thuật cơ bản: Điện áp thứ cấp định mức: 0,11/√3; 0,11/√3 kV; Cấp chính xác: 0,5/3P; Công suất: 100 VA; Đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu | 3 | Bộ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT | Thay thế mới TU C11 TBA 220kV Dung Quất | |
43 | Biến điện áp 245kV lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kiểu kín, loại tụ phân áp, dầu cách điện, thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 220: √3 / 0,11: √3 / 0,11: √3 kV; Số cuộn dây thứ cấp: 2 ; Cấp chính xác cuộn thứ cấp 1&2: 0,5&3P; Công suất định mức : ≥ 25/50VA. | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến điện áp thanh cái C21 và C22 | |
44 | Kẹp cực kèm TU với 1 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng) | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến điện áp thanh cái C21 và C22 | |
45 | Biến dòng điện 245kV, lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kín, dầu cách điện; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1A; Số cuộn dây thứ cấp: 5; Cấp chính xác các cuộn thứ cấp: 5P20/0,5/0,5/5P20/5P20; Công suất định mức cuộn nhị thứ: 30/10/10/30/30VA. | 3 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến dòng điện ngăn 271 | |
46 | Kẹp cực kèm TI với 2 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng) | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến dòng điện ngăn 271 | |
47 | Biến dòng điện 145kV, công suất 30VA, cấp chính xác: CL0,5-5P20, tỷ số biến 1500 -3000/5-5-5-5 ; kèm trọn bộ đầu cosse nhị thứ và kẹp cực thiết bị loại 2 dây ACSR 660mm2 | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay biến dòng ngăn 131, 132 (hiệu EMEK) bị hư hỏng Trạm 220kV Long Bình | |
48 | Biến điện áp 245kV: Sđm: 100VA; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Kèm kẹp cực TU loại dây AAC1750MCM kèm boulon mạ kẽm | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 06 biến điện áp TU271 pha B; TU273 pha B; TUC21 pha C; TUC22 pha A, B, C (hiệu CROMPTON GREAVES, xuất xứ: Ấn Độ, năm sản xuất 2008) bị rịn dầu tại vị trí tiếp giáp sứ và kim loại, mức dầu dưới mức Min Trạm 220kV Sóc Trăng | |
49 | Biến điện áp 220kV: S định mức: 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0.11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay thế 06 biến điện áp TU283 pha B; TU274 pha C; TU284 pha C; TU C22 pha A, TU 276 pha B, TU 2AT4 pha A (hiệu CROMPTON GREAVES) Trạm biến áp 220kV Ô Môn 2 | |
50 | Biến dòng điện 245kV- 2500A- 40kA/3s; Sđm: 30VA; Cấp chính xác: 0,2 - 0,2 - 5P20 -X- X- X; Tỉ số biến: 1000-1500-2000-2500/1-1-1-1-1-1; Mỗi cái kèm theo: 02 đầu cosse và bu-lông đi kèm phù hợp với TI và cỡ dây 1160mm2 & 1m cáp đồng 120mm2, có bấm đầu cosse 02 đầu kèm theo boulon để tiếp đất thiết bị vào chân đế | 9 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 09 biến dòng điện TI272 pha C; TI2526 pha B; TI232 pha B; TI233 pha C; TI2588 pha A; TI2586 pha A, B; TI2518 pha A; TI2558 pha B (hiệu CROMPTON GREAVES, nước xuất xứ: Ấn Độ, năm sản xuất 2007) bị rịn dầu tại hộp đầu ra dây nhị thứ Trạm 220kV Ô Môn 2 | |
51 | Biến dòng điện 35kV có thông số kỹ thuật chính: Iđm: 600A; Tỉ số biến: 400-600 /1A; Cấp chính xác: 5P20 & 0,5; Kèm trọn bộ kẹp cực TI với 1xTAL 660mm | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay biến dòng điện TI 342 (hiệu RITZ) không đảm bảo vận hành Trạm 500kV Phú Lâm | |
52 | Biến điện áp 245kV, cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 800mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2) | 1 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay biến điện áp thanh cái C29 (hiệu HAEFELY TRENCH) không đảm bảo vận hành Trạm 220kV Long Bình | |
53 | Biến điện áp 22kV; cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 240mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2) | 1 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay thế biến điện áp TU4AT2 pha A (hiệu SCHNEIDER) bị hư hỏng Trạm biến áp 220kV TP Nhơn Trạch | |
54 | Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 110000:√3/110:√3/110:√3V; Công suất: 200VA-200VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACC 1750MCM) | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 03 biến điện áp thanh cái TUC11 không đảm bảo vận hành Trạm 220kV Bình Chánh | |
55 | Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 100VA-50VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACSR 1750MCM) | 1 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay thế 01 biến điện áp đường dây TU171 pha B không đảm bảo vận hành Trạm biến áp 220KV Long An | |
56 | Biến dòng điện 110kV: Dòng điện định mức: Iđm = 1200 A; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,2 & 5P20; Tỷ số biến: 400-800-1200/1/1/1/1/1; Kèm: 01 đầu cosse cho dây TAL 660 và 01 đầu cosse cho ống nhôm D80/72 mm | 1 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay biến dòng điện TI 172 pha C (hiệu AREVA, kiểu OSKF-145, xuất xứ Ấn Độ, năm sản xuất 2012) bị rịn dầu tại vị trí tiếp giáp sứ và kim loại, mức dầu dưới mức Min Trạm biến áp 220kV Bạc Liêu | |
57 | Biến điện áp 110kV: S định mức: Sđm = 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 03 biến điện áp TU 173 (hiệu CROMPTON GREAVES) Trạm biến áp 220kV Ô Môn 2 | |
58 | Biến dòng điện 110 kV có thông số kỹ thuật: Iđm: 2000A; Inm: 40kA/3s; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Phê duyệt mẫu; Kèm 06 kẹp cực loại 2*1750MCM (Kẹp nhôm, bu lông mạ kẽm) | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 03 biến dòng điện TI 131, (hiệu HAEFELY TRENCH, kiểu: IOSK-123) không đảm bảo vận hànhTrạm 220kV Trà Nóc | |
59 | Biến điện áp 24kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 30VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 03 biến điện áp TU4AT1 (EMEK SX năm 2001) và 03 biến dòng điện TI 431 (EMEK) không đảm bảo vận hành trạm Cà Mau 2 | |
60 | Biến dòng điện 24kV: Dòng điện định mức: Iđm = 600 A; Dòng ngắn mạch: 25 kA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Tỷ số biến: 200-400-600/1-1-1. | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 03 biến điện áp TU4AT1 (EMEK SX năm 2001) và 03 biến dòng điện TI 431 (EMEK) không đảm bảo vận hành trạm Cà Mau 2 | |
61 | Biến điện áp 145kV: Tỷ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Phê duyệt mẫu; kèm kẹp cực hình chữ T (cho dây đi ngang) phù hợp cỡ dây ACSR 700 | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay 03 biến điện áp TU 172 (hiệu Crompton Greaves) không đảm bảo vận hành trạm 220kV Châu Đốc | |
62 | Biến dòng điện 145 kV; Iđm 1200A; Tỉ số: 400-800-1200/1; 30VA; CCX: 0,5 & 5P20; Kẹp cực kiểu ngang phía DCL phù hợp cỡ dây đơn TAL660 mm2: 03 cái; Kẹp cực kiểu ngang phía MC phù hợp ống D80: 03 cái. | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | Công trình: Thay thế 03 biến dòng điện ngăn 171 (hiệu AREVA, nước sản xuất Ấn Độ, năm sản xuất 2008) có điện trở cách điện các cuộn dây thứ cấp giảm thấp Trạm biến áp 220kV Kiên Bình |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến dòng 500kV, 1 pha ngoài trời, Iđm: 2000A. Tỷ số biến: 600/1200/2000/1/1/1/1/1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P20 | 12 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
2 | Kẹp cực đấu nối giữa TI và thanh dẫn f141 | 18 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
3 | Kẹp cực đấu nối giữa TI và dây dẫn 3xAAAC-851 | 6 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
4 | Biến dòng điện 245kV, Iđm ≥ 2000A, In ≥ 40kA, tỷ số biến 600-800-1200/5/5/5/5/5A | 9 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
5 | 12 bộ kẹp cực cho 1 dây ACSR/64 và 6 bộ kẹp cực cho 2 dây ACSR500/64 | 18 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
6 | Dây dẫn ACSR500/64 | 240 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
7 | Dây đồng mềm Cu PVC 1x120mm2 | 45 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
8 | Đầu cốt đồng S=120 cho dây 120mm2 | 27 | cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
9 | Biến dòng điện 245kV; Iđm=2000A; Inm ≥ 50,0kA/1s | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
10 | Kẹp cực TI kiểu vào ngang, đầu bắt dây AAC885 dạng thông xuyên thẳng từ DCL-7 sang DCL-9, đầu bắt đầu cực TI mới, kẹp cực loại 3 đai, Iđm= 2000A | 6 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
11 | Dây dẫn AAC885 | 108 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
12 | Biến dòng điện 35kV | 15 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
13 | Kẹp cực TI các loại | 30 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
14 | Dây dẫn ACSR 300/39 | 100 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
15 | Máy biến dòng điện 1 pha Uđm = 123kV; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1/1/1/1/1 | 6 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
16 | Kẹp cực TI cho 1 dây ACSR500 (loại 6 bu lông và 3 đai bắt dây) | 12 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
17 | Biến dòng điện 245kV - 2000A: Tỷ số biến: 800-1200-1600-2000/5/5/5/5/5; In ≥ 40kA/1s; trọn bộ kẹp cực kiểu vào thẳng, đầu bắt 1 dây ACSR500/64, vị trí bắt dây có 6 bu lông kèm theo bu lông | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
18 | Dây dẫn ACSR500/64 | 58 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
19 | Máy biến dòng điện ngoài trời 245kV, 1 pha, tỉ số biến 400-800-1200/1/1/1/1/1 | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
20 | Dây nhôm ACSR500mm2 | 36 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
21 | Kẹp cực T cho TI với dây ACSR500mm2 | 6 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
22 | Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC | 12 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
23 | Đầu cốt đồng M120mm2 | 6 | Cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
24 | Máy biến dòng điện ngoài trời 123kV, 1 pha, Iđm ≥ 1200A; In ≥ 40kA/1s | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
25 | Kẹp cực T cho TI với dây dây ACSR500mm2 | 6 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
26 | Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC | 15 | m | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
27 | Đầu cốt đồng M120mm2 | 6 | Cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
28 | Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến 115000:√3/110:√3/110:√3 | 6 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
29 | Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64 | 6 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
30 | Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến: 115000:√3/110:√3/110:√3 | 3 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
31 | Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64 | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
32 | Biến dòng điện 110kV mới cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 172 pha B, đã được kiểm định, phê duyệt mẫu | 1 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
33 | Máy biến dòng điện 110kV: Tỷ số biến 400-600-800-1200/5/5/5/5A; Cấp chính xác cuộn đo lường: 0,5; Công suất 30VA (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt | 3 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
34 | Biến dòng điện thùng dầu trực tiếp, 1 pha; 245kV. Dòng điện sơ cấp định mức: 400-800-1200-1600 A; Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P; Công suất: 30 VA | 1 | cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
35 | Biến dòng điện 110kV mới (cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 173 pha B, C) đã được kiểm định, phê duyệt mẫu | 2 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
36 | Máy biến điện áp 123kV: Công suất: 50VA; CCX: 0,5/3P (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
37 | Máy biến điện áp 110kV kèm kẹp cực và phụ kiện lắp đặt (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu) | 1 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
38 | Máy biến điện áp 110kV, cấp chính xác 0,5 (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu theo quy định HT đo đếm) | 4 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
39 | Kẹp cực nối TU với 01 dây AAC 500 | 2 | cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
40 | Kẹp cực nối TU với 01 dây ACSR 185 | 2 | cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
41 | Biến điện áp 220kV và phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
42 | Máy biến điện áp 123kV có các thông số kỹ thuật cơ bản: Điện áp thứ cấp định mức: 0,11/√3; 0,11/√3 kV; Cấp chính xác: 0,5/3P; Công suất: 100 VA; Đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu | 3 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
43 | Biến điện áp 245kV lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kiểu kín, loại tụ phân áp, dầu cách điện, thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 220: √3 / 0,11: √3 / 0,11: √3 kV; Số cuộn dây thứ cấp: 2 ; Cấp chính xác cuộn thứ cấp 1&2: 0,5&3P; Công suất định mức : ≥ 25/50VA. | 6 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
44 | Kẹp cực kèm TU với 1 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng) | 6 | Cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
45 | Biến dòng điện 245kV, lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kín, dầu cách điện; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1A; Số cuộn dây thứ cấp: 5; Cấp chính xác các cuộn thứ cấp: 5P20/0,5/0,5/5P20/5P20; Công suất định mức cuộn nhị thứ: 30/10/10/30/30VA. | 3 | Bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
46 | Kẹp cực kèm TI với 2 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng) | 6 | Cái | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
47 | Biến dòng điện 145kV, công suất 30VA, cấp chính xác: CL0,5-5P20, tỷ số biến 1500 -3000/5-5-5-5 ; kèm trọn bộ đầu cosse nhị thứ và kẹp cực thiết bị loại 2 dây ACSR 660mm2 | 6 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
48 | Biến điện áp 245kV: Sđm: 100VA; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Kèm kẹp cực TU loại dây AAC1750MCM kèm boulon mạ kẽm | 6 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
49 | Biến điện áp 220kV: S định mức: 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0.11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm | 6 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
50 | Biến dòng điện 245kV- 2500A- 40kA/3s; Sđm: 30VA; Cấp chính xác: 0,2 - 0,2 - 5P20 -X- X- X; Tỉ số biến: 1000-1500-2000-2500/1-1-1-1-1-1; Mỗi cái kèm theo: 02 đầu cosse và bu-lông đi kèm phù hợp với TI và cỡ dây 1160mm2 & 1m cáp đồng 120mm2, có bấm đầu cosse 02 đầu kèm theo boulon để tiếp đất thiết bị vào chân đế | 9 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
51 | Biến dòng điện 35kV có thông số kỹ thuật chính: Iđm: 600A; Tỉ số biến: 400-600 /1A; Cấp chính xác: 5P20 & 0,5; Kèm trọn bộ kẹp cực TI với 1xTAL 660mm | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
52 | Biến điện áp 245kV, cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 800mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2) | 1 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
53 | Biến điện áp 22kV; cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 240mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2) | 1 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
54 | Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 110000:√3/110:√3/110:√3V; Công suất: 200VA-200VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACC 1750MCM) | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
55 | Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 100VA-50VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACSR 1750MCM) | 1 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
56 | Biến dòng điện 110kV: Dòng điện định mức: Iđm = 1200 A; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,2 & 5P20; Tỷ số biến: 400-800-1200/1/1/1/1/1; Kèm: 01 đầu cosse cho dây TAL 660 và 01 đầu cosse cho ống nhôm D80/72 mm | 1 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
57 | Biến điện áp 110kV: S định mức: Sđm = 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
58 | Biến dòng điện 110 kV có thông số kỹ thuật: Iđm: 2000A; Inm: 40kA/3s; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Phê duyệt mẫu; Kèm 06 kẹp cực loại 2*1750MCM (Kẹp nhôm, bu lông mạ kẽm) | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
59 | Biến điện áp 24kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 30VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
60 | Biến dòng điện 24kV: Dòng điện định mức: Iđm = 600 A; Dòng ngắn mạch: 25 kA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Tỷ số biến: 200-400-600/1-1-1. | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
61 | Biến điện áp 145kV: Tỷ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Phê duyệt mẫu; kèm kẹp cực hình chữ T (cho dây đi ngang) phù hợp cỡ dây ACSR 700 | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
62 | Biến dòng điện 145 kV; Iđm 1200A; Tỉ số: 400-800-1200/1; 30VA; CCX: 0,5 & 5P20; Kẹp cực kiểu ngang phía DCL phù hợp cỡ dây đơn TAL660 mm2: 03 cái; Kẹp cực kiểu ngang phía MC phù hợp ống D80: 03 cái. | 3 | bộ | theo yêu cầu tại Chương V | ≤ 180 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 364.660.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.293.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị nhất thứ cho trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên. Trong các hợp đồng tương tự tối thiểu phải có 01 hợp đồng có cung cấp vật tư thiết bị nhất thứ có cấp điện áp 500kV Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 34.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 34.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 34.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Trong thời hạn bảo hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng các thiết bị định kỳ theo quy định. Trong trường hợp thiết bị bị hỏng hóc, sự cố không do lỗi vận hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm khắc phục sửa chữa, cung cấp và thay thế trong thời gian sớm nhất. - Ngoài thời hạn bảo hành, nếu thiết bị bị hỏng hóc, sự cố, Nhà thầu có trách nhiệm phối hợp cùng với Chủ đầu tư cũng như đơn vị quản lý vận hành kiểm tra, khắc phục sửa chữa ngay khi có yêu cầu của Chủ đầu tư trong thời gian sớm nhất. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến dòng 500kV, 1 pha ngoài trời, Iđm: 2000A. Tỷ số biến: 600/1200/2000/1/1/1/1/1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P20 | 12 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
2 | Kẹp cực đấu nối giữa TI và thanh dẫn f141 | 18 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
3 | Kẹp cực đấu nối giữa TI và dây dẫn 3xAAAC-851 | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
4 | Biến dòng điện 245kV, Iđm ≥ 2000A, In ≥ 40kA, tỷ số biến 600-800-1200/5/5/5/5/5A | 9 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
5 | 12 bộ kẹp cực cho 1 dây ACSR/64 và 6 bộ kẹp cực cho 2 dây ACSR500/64 | 18 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
6 | Dây dẫn ACSR500/64 | 240 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
7 | Dây đồng mềm Cu PVC 1x120mm2 | 45 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
8 | Đầu cốt đồng S=120 cho dây 120mm2 | 27 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
9 | Biến dòng điện 245kV; Iđm=2000A; Inm ≥ 50,0kA/1s | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
10 | Kẹp cực TI kiểu vào ngang, đầu bắt dây AAC885 dạng thông xuyên thẳng từ DCL-7 sang DCL-9, đầu bắt đầu cực TI mới, kẹp cực loại 3 đai, Iđm= 2000A | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
11 | Dây dẫn AAC885 | 108 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
12 | Biến dòng điện 35kV | 15 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
13 | Kẹp cực TI các loại | 30 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
14 | Dây dẫn ACSR 300/39 | 100 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
15 | Máy biến dòng điện 1 pha Uđm = 123kV; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1/1/1/1/1 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
16 | Kẹp cực TI cho 1 dây ACSR500 (loại 6 bu lông và 3 đai bắt dây) | 12 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
17 | Biến dòng điện 245kV - 2000A: Tỷ số biến: 800-1200-1600-2000/5/5/5/5/5; In ≥ 40kA/1s; trọn bộ kẹp cực kiểu vào thẳng, đầu bắt 1 dây ACSR500/64, vị trí bắt dây có 6 bu lông kèm theo bu lông | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
18 | Dây dẫn ACSR500/64 | 58 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
19 | Máy biến dòng điện ngoài trời 245kV, 1 pha, tỉ số biến 400-800-1200/1/1/1/1/1 | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
20 | Dây nhôm ACSR500mm2 | 36 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
21 | Kẹp cực T cho TI với dây ACSR500mm2 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
22 | Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC | 12 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
23 | Đầu cốt đồng M120mm2 | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
24 | Máy biến dòng điện ngoài trời 123kV, 1 pha, Iđm ≥ 1200A; In ≥ 40kA/1s | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
25 | Kẹp cực T cho TI với dây dây ACSR500mm2 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
26 | Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC | 15 | m | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
27 | Đầu cốt đồng M120mm2 | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
28 | Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến 115000:√3/110:√3/110:√3 | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
29 | Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64 | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
30 | Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến: 115000:√3/110:√3/110:√3 | 3 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
31 | Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64 | 3 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
32 | Biến dòng điện 110kV mới cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 172 pha B, đã được kiểm định, phê duyệt mẫu | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
33 | Máy biến dòng điện 110kV: Tỷ số biến 400-600-800-1200/5/5/5/5A; Cấp chính xác cuộn đo lường: 0,5; Công suất 30VA (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt | 3 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
34 | Biến dòng điện thùng dầu trực tiếp, 1 pha; 245kV. Dòng điện sơ cấp định mức: 400-800-1200-1600 A; Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P; Công suất: 30 VA | 1 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
35 | Biến dòng điện 110kV mới (cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 173 pha B, C) đã được kiểm định, phê duyệt mẫu | 2 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
36 | Máy biến điện áp 123kV: Công suất: 50VA; CCX: 0,5/3P (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
37 | Máy biến điện áp 110kV kèm kẹp cực và phụ kiện lắp đặt (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu) | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
38 | Máy biến điện áp 110kV, cấp chính xác 0,5 (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu theo quy định HT đo đếm) | 4 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
39 | Kẹp cực nối TU với 01 dây AAC 500 | 2 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
40 | Kẹp cực nối TU với 01 dây ACSR 185 | 2 | cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
41 | Biến điện áp 220kV và phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
42 | Máy biến điện áp 123kV có các thông số kỹ thuật cơ bản: Điện áp thứ cấp định mức: 0,11/√3; 0,11/√3 kV; Cấp chính xác: 0,5/3P; Công suất: 100 VA; Đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu | 3 | Bộ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT | ||
43 | Biến điện áp 245kV lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kiểu kín, loại tụ phân áp, dầu cách điện, thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 220: √3 / 0,11: √3 / 0,11: √3 kV; Số cuộn dây thứ cấp: 2 ; Cấp chính xác cuộn thứ cấp 1&2: 0,5&3P; Công suất định mức : ≥ 25/50VA. | 6 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
44 | Kẹp cực kèm TU với 1 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng) | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
45 | Biến dòng điện 245kV, lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kín, dầu cách điện; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1A; Số cuộn dây thứ cấp: 5; Cấp chính xác các cuộn thứ cấp: 5P20/0,5/0,5/5P20/5P20; Công suất định mức cuộn nhị thứ: 30/10/10/30/30VA. | 3 | Bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
46 | Kẹp cực kèm TI với 2 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng) | 6 | Cái | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
47 | Biến dòng điện 145kV, công suất 30VA, cấp chính xác: CL0,5-5P20, tỷ số biến 1500 -3000/5-5-5-5 ; kèm trọn bộ đầu cosse nhị thứ và kẹp cực thiết bị loại 2 dây ACSR 660mm2 | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
48 | Biến điện áp 245kV: Sđm: 100VA; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Kèm kẹp cực TU loại dây AAC1750MCM kèm boulon mạ kẽm | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
49 | Biến điện áp 220kV: S định mức: 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0.11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm | 6 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) | ||
50 | Biến dòng điện 245kV- 2500A- 40kA/3s; Sđm: 30VA; Cấp chính xác: 0,2 - 0,2 - 5P20 -X- X- X; Tỉ số biến: 1000-1500-2000-2500/1-1-1-1-1-1; Mỗi cái kèm theo: 02 đầu cosse và bu-lông đi kèm phù hợp với TI và cỡ dây 1160mm2 & 1m cáp đồng 120mm2, có bấm đầu cosse 02 đầu kèm theo boulon để tiếp đất thiết bị vào chân đế | 9 | bộ | Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 505 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,95%, Xây lắp 22,20%, Tư vấn 15,55%, Phi tư vấn 8,49%, Hỗn hợp 4,81%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.444.378.843.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.991.984.533.189 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những người hy sinh cho lý tưởng, anh bạn, phải chọn giữa bị lãng quên, bị nhạo báng hoặc bị lợi dụng. Còn để được hiểu ư – không bao giờ. "
Albert Camus
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.