Thông báo mời thầu

Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp

Tìm thấy: 16:57 21/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Sửa chữa lớn năm 2019
Gói thầu
Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp thuộc các công trình sửa chữa lớn năm 2020 - Phần đấu thầu tập trung
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sửa chữa lớn năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:45 10/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:42 21/12/2019
đến
16:45 10/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:45 10/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/01/2020 (08/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp
Tên dự toán là: Sửa chữa lớn năm 2019
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: PTC1 - số 15 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
PTC1

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 , địa chỉ: Số 15 Cửa Bắc, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: PTC1 - số 15 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được cung cấp theo Hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Xuất xứ của hàng hoá: Nếu hàng hoá có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ do phòng Thương mại và công nghiệp hoặc cơ quan chức năng có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp, chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo, tờ khai hàng hoá nhập khẩu trước khi giao hàng và các tài liệu khác yêu cầu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Tài liệu về mặt kỹ thuật phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V; - Bản chụp biên bản các thử nghiệm điển hình của hàng hóa theo quy định trong yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Bảng giá chào của nhà thầu đã bao gồm đầy đủ chi phí các loại để cung cấp hàng hóa, trọn bộ phụ kiện & dịch vụ theo Chương V phạm vi cung cấp & yêu cầu kỹ thuật; để thực hiện đáp ứng toàn bộ các nội dung công việc theo các yêu cầu kỹ thuật và các điều kiện hợp đồng của E-HSMT. Trường hợp trong các biểu Phạm vi cung cấp (mẫu số 1A), các dịch vụ liên quan (mẫu số 1B), Bảng giá dự thầu của hàng hóa (Mẫu số 18) Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan (Mẫu số 19) không thể hiện đủ số lượng phụ kiện kèm theo thì được hiểu là nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ trọn bộ các phụ kiện kèm theo và dịch vụ kèm theo đáp ứng yêu cầu mô tả chi tiết trong Chương V - yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu kỹ E-HSMT để cung cấp hàng hóa phụ kiện và dịch vụ đầy đủ, phù hợp.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo yêu cầu tại Chương V
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (yêu cầu tại Chương III). Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sang cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: PTC1 - số 15 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 024.22429945; fax: 024.38293173
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: EVNNPT - số 18 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; điện thoại: 024 222 04444; fax: 024 222 04455
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611; - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]; - Điện thoại Ban Quản lý Đấu thầu EVNNPT: 024.22205309
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy biến dòng 500kV, 1 pha ngoài trời, Iđm: 2000A. Tỷ số biến: 600/1200/2000/1/1/1/1/1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P2012bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa các biến dòng điện TI581, TI582 pha B, C, TI580-7, TI582-7 - Trạm 500 kV Hà Tĩnh
2Kẹp cực đấu nối giữa TI và thanh dẫn f14118bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa các biến dòng điện TI581, TI582 pha B, C, TI580-7, TI582-7 - Trạm 500 kV Hà Tĩnh
3Kẹp cực đấu nối giữa TI và dây dẫn 3xAAAC-8516bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa các biến dòng điện TI581, TI582 pha B, C, TI580-7, TI582-7 - Trạm 500 kV Hà Tĩnh
4Biến dòng điện 245kV, Iđm ≥ 2000A, In ≥ 40kA, tỷ số biến 600-800-1200/5/5/5/5/5A9bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220kV Vinh
512 bộ kẹp cực cho 1 dây ACSR/64 và 6 bộ kẹp cực cho 2 dây ACSR500/6418bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220kV Vinh
6Dây dẫn ACSR500/64240mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220kV Vinh
7Dây đồng mềm Cu PVC 1x120mm245mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220KV Vinh
8Đầu cốt đồng S=120 cho dây 120mm227cáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI220kV ngăn lộ 200, 233, 234 - Trạm biến áp 220KV Vinh
9Biến dòng điện 245kV; Iđm=2000A; Inm ≥ 50,0kA/1s3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến dòng điện ngăn lộ 273 - Trạm 500kV Nho Quan
10Kẹp cực TI kiểu vào ngang, đầu bắt dây AAC885 dạng thông xuyên thẳng từ DCL-7 sang DCL-9, đầu bắt đầu cực TI mới, kẹp cực loại 3 đai, Iđm= 2000A6bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến dòng điện ngăn lộ 273 - Trạm 500kV Nho Quan
11Dây dẫn AAC885108mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến dòng điện ngăn lộ 273 - Trạm 500kV Nho Quan
12Biến dòng điện 35kV15bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa máy biến dòng điện ngăn lộ 312, 373, 374, 377, 378 - Trạm biến áp 220kV Vinh
13Kẹp cực TI các loại30bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa máy biến dòng điện ngăn lộ 312, 373, 374, 377, 378 - Trạm biến áp 220kV Vinh
14Dây dẫn ACSR 300/39100mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa máy biến dòng điện ngăn lộ 312, 373, 374, 377, 378 - Trạm biến áp 220kV Vinh
15Máy biến dòng điện 1 pha Uđm = 123kV; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1/1/1/1/16BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế TI các ngăn lộ 171, 172 - Trạm biến áp 220kV Nghi Sơn
16Kẹp cực TI cho 1 dây ACSR500 (loại 6 bu lông và 3 đai bắt dây)12BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế TI các ngăn lộ 171, 172 - Trạm biến áp 220kV Nghi Sơn
17Biến dòng điện 245kV - 2000A: Tỷ số biến: 800-1200-1600-2000/5/5/5/5/5; In ≥ 40kA/1s; trọn bộ kẹp cực kiểu vào thẳng, đầu bắt 1 dây ACSR500/64, vị trí bắt dây có 6 bu lông kèm theo bu lông3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay TI 274 - Trạm 220kV Ninh Bình
18Dây dẫn ACSR500/6458mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay TI 274 - Trạm 220kV Ninh Bình
19Máy biến dòng điện ngoài trời 245kV, 1 pha, tỉ số biến 400-800-1200/1/1/1/1/13bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
20Dây nhôm ACSR500mm236mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
21Kẹp cực T cho TI với dây ACSR500mm26BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
22Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC12mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
23Đầu cốt đồng M120mm26CáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI275 - Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
24Máy biến dòng điện ngoài trời 123kV, 1 pha, Iđm ≥ 1200A; In ≥ 40kA/1s3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
25Kẹp cực T cho TI với dây dây ACSR500mm26BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
26Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC15mCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
27Đầu cốt đồng M120mm26CáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa TI175- Trạm biến áp 220kV Sóc Sơn
28Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến 115000:√3/110:√3/110:√36BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến điện áp TU C11; TU C12 không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật - Trạm 220kV Lào Cai
29Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/646bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến điện áp TU C11; TU C12 không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật - Trạm 220kV Lào Cai
30Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến: 115000:√3/110:√3/110:√33BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến điện áp ngăn lộ 171,172 - Trạm 220kV Lào Cai
31Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/643bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Sửa chữa thay thế biến điện áp ngăn lộ 171,172 - Trạm 220kV Lào Cai
32Biến dòng điện 110kV mới cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 172 pha B, đã được kiểm định, phê duyệt mẫu1BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TI 172 pha B (loại IOSK- India bị rịn dầu)TBA 500kV Dốc Sỏi
33Máy biến dòng điện 110kV: Tỷ số biến 400-600-800-1200/5/5/5/5A; Cấp chính xác cuộn đo lường: 0,5; Công suất 30VA (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt3BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TI 174 (loại IBM 123- ABB - SWEDEN) TBA 220kV Đồng Hới
34Biến dòng điện thùng dầu trực tiếp, 1 pha; 245kV. Dòng điện sơ cấp định mức: 400-800-1200-1600 A; Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P; Công suất: 30 VA1cáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TI 231 pha A TBA 220kV Dung Quất
35Biến dòng điện 110kV mới (cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 173 pha B, C) đã được kiểm định, phê duyệt mẫu2BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TI 173 pha B, C (loại IOSK- India bị rỉ dầu) TBA 220kV Dung Quất
36Máy biến điện áp 123kV: Công suất: 50VA; CCX: 0,5/3P (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt1BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TU 174 (loại CVU123- KONCAR - CROATIA)TBA 220kV Đồng Hới
37Máy biến điện áp 110kV kèm kẹp cực và phụ kiện lắp đặt (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu)1BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TU 171 pha C (loại Areva- India) TBA 220kV Đông Hà
38Máy biến điện áp 110kV, cấp chính xác 0,5 (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu theo quy định HT đo đếm)4BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TU 172 pha A, B; TUC12 pha B, C (loại WN145N2) TBA 220kV Hòa Khánh
39Kẹp cực nối TU với 01 dây AAC 5002cáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TU 172 pha A, B; TUC12 pha B, C (loại WN145N2) TBA 220kV Hòa Khánh
40Kẹp cực nối TU với 01 dây ACSR 1852cáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TU 172 pha A, B; TUC12 pha B, C (loại WN145N2) TBA 220kV Hòa Khánh
41Biến điện áp 220kV và phụ kiện lắp đặt1BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Thay thế TU 273 pha B (loại CVE 245/1050/50 do hãng CROMPTON GREAVES - Ấn Độ sản xuất năm 2007) TBA 220kV Tam Kỳ
42Máy biến điện áp 123kV có các thông số kỹ thuật cơ bản: Điện áp thứ cấp định mức: 0,11/√3; 0,11/√3 kV; Cấp chính xác: 0,5/3P; Công suất: 100 VA; Đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu3BộCác nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMTThay thế mới TU C11 TBA 220kV Dung Quất
43Biến điện áp 245kV lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kiểu kín, loại tụ phân áp, dầu cách điện, thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 220: √3 / 0,11: √3 / 0,11: √3 kV; Số cuộn dây thứ cấp: 2 ; Cấp chính xác cuộn thứ cấp 1&2: 0,5&3P; Công suất định mức : ≥ 25/50VA.6BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến điện áp thanh cái C21 và C22
44Kẹp cực kèm TU với 1 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng)6CáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến điện áp thanh cái C21 và C22
45Biến dòng điện 245kV, lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kín, dầu cách điện; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1A; Số cuộn dây thứ cấp: 5; Cấp chính xác các cuộn thứ cấp: 5P20/0,5/0,5/5P20/5P20; Công suất định mức cuộn nhị thứ: 30/10/10/30/30VA.3BộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến dòng điện ngăn 271
46Kẹp cực kèm TI với 2 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng)6CáiCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Trạm biến áp 220kV Krông Búk; Hạng mục: Máy biến dòng điện ngăn 271
47Biến dòng điện 145kV, công suất 30VA, cấp chính xác: CL0,5-5P20, tỷ số biến 1500 -3000/5-5-5-5 ; kèm trọn bộ đầu cosse nhị thứ và kẹp cực thiết bị loại 2 dây ACSR 660mm26bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay biến dòng ngăn 131, 132 (hiệu EMEK) bị hư hỏng Trạm 220kV Long Bình
48Biến điện áp 245kV: Sđm: 100VA; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Kèm kẹp cực TU loại dây AAC1750MCM kèm boulon mạ kẽm6bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 06 biến điện áp TU271 pha B; TU273 pha B; TUC21 pha C; TUC22 pha A, B, C (hiệu CROMPTON GREAVES, xuất xứ: Ấn Độ, năm sản xuất 2008) bị rịn dầu tại vị trí tiếp giáp sứ và kim loại, mức dầu dưới mức Min Trạm 220kV Sóc Trăng
49Biến điện áp 220kV: S định mức: 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0.11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm6bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay thế 06 biến điện áp TU283 pha B; TU274 pha C; TU284 pha C; TU C22 pha A, TU 276 pha B, TU 2AT4 pha A (hiệu CROMPTON GREAVES) Trạm biến áp 220kV Ô Môn 2
50Biến dòng điện 245kV- 2500A- 40kA/3s; Sđm: 30VA; Cấp chính xác: 0,2 - 0,2 - 5P20 -X- X- X; Tỉ số biến: 1000-1500-2000-2500/1-1-1-1-1-1; Mỗi cái kèm theo: 02 đầu cosse và bu-lông đi kèm phù hợp với TI và cỡ dây 1160mm2 & 1m cáp đồng 120mm2, có bấm đầu cosse 02 đầu kèm theo boulon để tiếp đất thiết bị vào chân đế9bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 09 biến dòng điện TI272 pha C; TI2526 pha B; TI232 pha B; TI233 pha C; TI2588 pha A; TI2586 pha A, B; TI2518 pha A; TI2558 pha B (hiệu CROMPTON GREAVES, nước xuất xứ: Ấn Độ, năm sản xuất 2007) bị rịn dầu tại hộp đầu ra dây nhị thứ Trạm 220kV Ô Môn 2
51Biến dòng điện 35kV có thông số kỹ thuật chính: Iđm: 600A; Tỉ số biến: 400-600 /1A; Cấp chính xác: 5P20 & 0,5; Kèm trọn bộ kẹp cực TI với 1xTAL 660mm3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay biến dòng điện TI 342 (hiệu RITZ) không đảm bảo vận hành Trạm 500kV Phú Lâm
52Biến điện áp 245kV, cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 800mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2)1bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay biến điện áp thanh cái C29 (hiệu HAEFELY TRENCH) không đảm bảo vận hành Trạm 220kV Long Bình
53Biến điện áp 22kV; cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 240mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2)1bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay thế biến điện áp TU4AT2 pha A (hiệu SCHNEIDER) bị hư hỏng Trạm biến áp 220kV TP Nhơn Trạch
54Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 110000:√3/110:√3/110:√3V; Công suất: 200VA-200VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACC 1750MCM)3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 03 biến điện áp thanh cái TUC11 không đảm bảo vận hành Trạm 220kV Bình Chánh
55Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 100VA-50VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACSR 1750MCM)1bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay thế 01 biến điện áp đường dây TU171 pha B không đảm bảo vận hành Trạm biến áp 220KV Long An
56Biến dòng điện 110kV: Dòng điện định mức: Iđm = 1200 A; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,2 & 5P20; Tỷ số biến: 400-800-1200/1/1/1/1/1; Kèm: 01 đầu cosse cho dây TAL 660 và 01 đầu cosse cho ống nhôm D80/72 mm1bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay biến dòng điện TI 172 pha C (hiệu AREVA, kiểu OSKF-145, xuất xứ Ấn Độ, năm sản xuất 2012) bị rịn dầu tại vị trí tiếp giáp sứ và kim loại, mức dầu dưới mức Min Trạm biến áp 220kV Bạc Liêu
57Biến điện áp 110kV: S định mức: Sđm = 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 03 biến điện áp TU 173 (hiệu CROMPTON GREAVES) Trạm biến áp 220kV Ô Môn 2
58Biến dòng điện 110 kV có thông số kỹ thuật: Iđm: 2000A; Inm: 40kA/3s; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Phê duyệt mẫu; Kèm 06 kẹp cực loại 2*1750MCM (Kẹp nhôm, bu lông mạ kẽm)3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 03 biến dòng điện TI 131, (hiệu HAEFELY TRENCH, kiểu: IOSK-123) không đảm bảo vận hànhTrạm 220kV Trà Nóc
59Biến điện áp 24kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 30VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P;3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 03 biến điện áp TU4AT1 (EMEK SX năm 2001) và 03 biến dòng điện TI 431 (EMEK) không đảm bảo vận hành trạm Cà Mau 2
60Biến dòng điện 24kV: Dòng điện định mức: Iđm = 600 A; Dòng ngắn mạch: 25 kA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Tỷ số biến: 200-400-600/1-1-1.3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 03 biến điện áp TU4AT1 (EMEK SX năm 2001) và 03 biến dòng điện TI 431 (EMEK) không đảm bảo vận hành trạm Cà Mau 2
61Biến điện áp 145kV: Tỷ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Phê duyệt mẫu; kèm kẹp cực hình chữ T (cho dây đi ngang) phù hợp cỡ dây ACSR 7003bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay 03 biến điện áp TU 172 (hiệu Crompton Greaves) không đảm bảo vận hành trạm 220kV Châu Đốc
62Biến dòng điện 145 kV; Iđm 1200A; Tỉ số: 400-800-1200/1; 30VA; CCX: 0,5 & 5P20; Kẹp cực kiểu ngang phía DCL phù hợp cỡ dây đơn TAL660 mm2: 03 cái; Kẹp cực kiểu ngang phía MC phù hợp ống D80: 03 cái.3bộCung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)Công trình: Thay thế 03 biến dòng điện ngăn 171 (hiệu AREVA, nước sản xuất Ấn Độ, năm sản xuất 2008) có điện trở cách điện các cuộn dây thứ cấp giảm thấp Trạm biến áp 220kV Kiên Bình

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng180Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy biến dòng 500kV, 1 pha ngoài trời, Iđm: 2000A. Tỷ số biến: 600/1200/2000/1/1/1/1/1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P2012bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
2Kẹp cực đấu nối giữa TI và thanh dẫn f14118bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
3Kẹp cực đấu nối giữa TI và dây dẫn 3xAAAC-8516bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
4Biến dòng điện 245kV, Iđm ≥ 2000A, In ≥ 40kA, tỷ số biến 600-800-1200/5/5/5/5/5A9bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
512 bộ kẹp cực cho 1 dây ACSR/64 và 6 bộ kẹp cực cho 2 dây ACSR500/6418bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
6Dây dẫn ACSR500/64240mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
7Dây đồng mềm Cu PVC 1x120mm245mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
8Đầu cốt đồng S=120 cho dây 120mm227cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
9Biến dòng điện 245kV; Iđm=2000A; Inm ≥ 50,0kA/1s3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
10Kẹp cực TI kiểu vào ngang, đầu bắt dây AAC885 dạng thông xuyên thẳng từ DCL-7 sang DCL-9, đầu bắt đầu cực TI mới, kẹp cực loại 3 đai, Iđm= 2000A6bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
11Dây dẫn AAC885108mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
12Biến dòng điện 35kV15bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
13Kẹp cực TI các loại30bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
14Dây dẫn ACSR 300/39100mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
15Máy biến dòng điện 1 pha Uđm = 123kV; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1/1/1/1/16Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
16Kẹp cực TI cho 1 dây ACSR500 (loại 6 bu lông và 3 đai bắt dây)12Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
17Biến dòng điện 245kV - 2000A: Tỷ số biến: 800-1200-1600-2000/5/5/5/5/5; In ≥ 40kA/1s; trọn bộ kẹp cực kiểu vào thẳng, đầu bắt 1 dây ACSR500/64, vị trí bắt dây có 6 bu lông kèm theo bu lông3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
18Dây dẫn ACSR500/6458mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
19Máy biến dòng điện ngoài trời 245kV, 1 pha, tỉ số biến 400-800-1200/1/1/1/1/13bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
20Dây nhôm ACSR500mm236mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
21Kẹp cực T cho TI với dây ACSR500mm26Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
22Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC12mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
23Đầu cốt đồng M120mm26Cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
24Máy biến dòng điện ngoài trời 123kV, 1 pha, Iđm ≥ 1200A; In ≥ 40kA/1s3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
25Kẹp cực T cho TI với dây dây ACSR500mm26Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
26Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC15mtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
27Đầu cốt đồng M120mm26Cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
28Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến 115000:√3/110:√3/110:√36Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
29Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/646bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
30Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến: 115000:√3/110:√3/110:√33Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
31Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/643bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
32Biến dòng điện 110kV mới cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 172 pha B, đã được kiểm định, phê duyệt mẫu1Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
33Máy biến dòng điện 110kV: Tỷ số biến 400-600-800-1200/5/5/5/5A; Cấp chính xác cuộn đo lường: 0,5; Công suất 30VA (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt3Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
34Biến dòng điện thùng dầu trực tiếp, 1 pha; 245kV. Dòng điện sơ cấp định mức: 400-800-1200-1600 A; Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P; Công suất: 30 VA1cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
35Biến dòng điện 110kV mới (cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 173 pha B, C) đã được kiểm định, phê duyệt mẫu2Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
36Máy biến điện áp 123kV: Công suất: 50VA; CCX: 0,5/3P (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt1Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
37Máy biến điện áp 110kV kèm kẹp cực và phụ kiện lắp đặt (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu)1Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
38Máy biến điện áp 110kV, cấp chính xác 0,5 (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu theo quy định HT đo đếm)4Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
39Kẹp cực nối TU với 01 dây AAC 5002cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
40Kẹp cực nối TU với 01 dây ACSR 1852cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
41Biến điện áp 220kV và phụ kiện lắp đặt1Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
42Máy biến điện áp 123kV có các thông số kỹ thuật cơ bản: Điện áp thứ cấp định mức: 0,11/√3; 0,11/√3 kV; Cấp chính xác: 0,5/3P; Công suất: 100 VA; Đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu3Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
43Biến điện áp 245kV lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kiểu kín, loại tụ phân áp, dầu cách điện, thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 220: √3 / 0,11: √3 / 0,11: √3 kV; Số cuộn dây thứ cấp: 2 ; Cấp chính xác cuộn thứ cấp 1&2: 0,5&3P; Công suất định mức : ≥ 25/50VA.6Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
44Kẹp cực kèm TU với 1 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng)6Cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
45Biến dòng điện 245kV, lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kín, dầu cách điện; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1A; Số cuộn dây thứ cấp: 5; Cấp chính xác các cuộn thứ cấp: 5P20/0,5/0,5/5P20/5P20; Công suất định mức cuộn nhị thứ: 30/10/10/30/30VA.3Bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
46Kẹp cực kèm TI với 2 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng)6Cáitheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
47Biến dòng điện 145kV, công suất 30VA, cấp chính xác: CL0,5-5P20, tỷ số biến 1500 -3000/5-5-5-5 ; kèm trọn bộ đầu cosse nhị thứ và kẹp cực thiết bị loại 2 dây ACSR 660mm26bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
48Biến điện áp 245kV: Sđm: 100VA; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Kèm kẹp cực TU loại dây AAC1750MCM kèm boulon mạ kẽm6bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
49Biến điện áp 220kV: S định mức: 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0.11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm6bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
50Biến dòng điện 245kV- 2500A- 40kA/3s; Sđm: 30VA; Cấp chính xác: 0,2 - 0,2 - 5P20 -X- X- X; Tỉ số biến: 1000-1500-2000-2500/1-1-1-1-1-1; Mỗi cái kèm theo: 02 đầu cosse và bu-lông đi kèm phù hợp với TI và cỡ dây 1160mm2 & 1m cáp đồng 120mm2, có bấm đầu cosse 02 đầu kèm theo boulon để tiếp đất thiết bị vào chân đế9bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
51Biến dòng điện 35kV có thông số kỹ thuật chính: Iđm: 600A; Tỉ số biến: 400-600 /1A; Cấp chính xác: 5P20 & 0,5; Kèm trọn bộ kẹp cực TI với 1xTAL 660mm3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
52Biến điện áp 245kV, cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 800mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2)1bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
53Biến điện áp 22kV; cấp chính xác: 0,5-3P (bao gồm kẹp cực dây ACSR 240mm2 và đầu cốt dây đồng nối đất 120mm2)1bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
54Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 110000:√3/110:√3/110:√3V; Công suất: 200VA-200VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACC 1750MCM)3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
55Biến điện áp 110kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 100VA-50VA; Cấp chính xác: 0,5-3P; (Kèm kẹp cực và bulong phù hợp dây ACSR 1750MCM)1bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
56Biến dòng điện 110kV: Dòng điện định mức: Iđm = 1200 A; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,2 & 5P20; Tỷ số biến: 400-800-1200/1/1/1/1/1; Kèm: 01 đầu cosse cho dây TAL 660 và 01 đầu cosse cho ống nhôm D80/72 mm1bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
57Biến điện áp 110kV: S định mức: Sđm = 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
58Biến dòng điện 110 kV có thông số kỹ thuật: Iđm: 2000A; Inm: 40kA/3s; Sđm: 30 VA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Phê duyệt mẫu; Kèm 06 kẹp cực loại 2*1750MCM (Kẹp nhôm, bu lông mạ kẽm)3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
59Biến điện áp 24kV có thông số kỹ thuật: Công suất: 30VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P;3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
60Biến dòng điện 24kV: Dòng điện định mức: Iđm = 600 A; Dòng ngắn mạch: 25 kA; Cấp chính xác: 0,5 & 5P20; Tỷ số biến: 200-400-600/1-1-1.3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
61Biến điện áp 145kV: Tỷ số biến: 110/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Phê duyệt mẫu; kèm kẹp cực hình chữ T (cho dây đi ngang) phù hợp cỡ dây ACSR 7003bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày
62Biến dòng điện 145 kV; Iđm 1200A; Tỉ số: 400-800-1200/1; 30VA; CCX: 0,5 & 5P20; Kẹp cực kiểu ngang phía DCL phù hợp cỡ dây đơn TAL660 mm2: 03 cái; Kẹp cực kiểu ngang phía MC phù hợp ống D80: 03 cái.3bộtheo yêu cầu tại Chương V≤ 180 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 364.660.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.293.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị nhất thứ cho trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên. Trong các hợp đồng tương tự tối thiểu phải có 01 hợp đồng có cung cấp vật tư thiết bị nhất thứ có cấp điện áp 500kV
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 34.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Trong thời hạn bảo hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng các thiết bị định kỳ theo quy định. Trong trường hợp thiết bị bị hỏng hóc, sự cố không do lỗi vận hành, Nhà thầu phải có trách nhiệm khắc phục sửa chữa, cung cấp và thay thế trong thời gian sớm nhất. - Ngoài thời hạn bảo hành, nếu thiết bị bị hỏng hóc, sự cố, Nhà thầu có trách nhiệm phối hợp cùng với Chủ đầu tư cũng như đơn vị quản lý vận hành kiểm tra, khắc phục sửa chữa ngay khi có yêu cầu của Chủ đầu tư trong thời gian sớm nhất.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy biến dòng 500kV, 1 pha ngoài trời, Iđm: 2000A. Tỷ số biến: 600/1200/2000/1/1/1/1/1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P20
12 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
2 Kẹp cực đấu nối giữa TI và thanh dẫn f141
18 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
3 Kẹp cực đấu nối giữa TI và dây dẫn 3xAAAC-851
6 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
4 Biến dòng điện 245kV, Iđm ≥ 2000A, In ≥ 40kA, tỷ số biến 600-800-1200/5/5/5/5/5A
9 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
5 12 bộ kẹp cực cho 1 dây ACSR/64 và 6 bộ kẹp cực cho 2 dây ACSR500/64
18 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
6 Dây dẫn ACSR500/64
240 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
7 Dây đồng mềm Cu PVC 1x120mm2
45 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
8 Đầu cốt đồng S=120 cho dây 120mm2
27 cái Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
9 Biến dòng điện 245kV; Iđm=2000A; Inm ≥ 50,0kA/1s
3 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
10 Kẹp cực TI kiểu vào ngang, đầu bắt dây AAC885 dạng thông xuyên thẳng từ DCL-7 sang DCL-9, đầu bắt đầu cực TI mới, kẹp cực loại 3 đai, Iđm= 2000A
6 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
11 Dây dẫn AAC885
108 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
12 Biến dòng điện 35kV
15 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
13 Kẹp cực TI các loại
30 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
14 Dây dẫn ACSR 300/39
100 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
15 Máy biến dòng điện 1 pha Uđm = 123kV; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1/1/1/1/1
6 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
16 Kẹp cực TI cho 1 dây ACSR500 (loại 6 bu lông và 3 đai bắt dây)
12 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
17 Biến dòng điện 245kV - 2000A: Tỷ số biến: 800-1200-1600-2000/5/5/5/5/5; In ≥ 40kA/1s; trọn bộ kẹp cực kiểu vào thẳng, đầu bắt 1 dây ACSR500/64, vị trí bắt dây có 6 bu lông kèm theo bu lông
3 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
18 Dây dẫn ACSR500/64
58 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
19 Máy biến dòng điện ngoài trời 245kV, 1 pha, tỉ số biến 400-800-1200/1/1/1/1/1
3 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
20 Dây nhôm ACSR500mm2
36 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
21 Kẹp cực T cho TI với dây ACSR500mm2
6 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
22 Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC
12 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
23 Đầu cốt đồng M120mm2
6 Cái Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
24 Máy biến dòng điện ngoài trời 123kV, 1 pha, Iđm ≥ 1200A; In ≥ 40kA/1s
3 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
25 Kẹp cực T cho TI với dây dây ACSR500mm2
6 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
26 Dây đồng mềm tiết diện 120mm2 bọc cách điện PVC
15 m Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
27 Đầu cốt đồng M120mm2
6 Cái Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
28 Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến 115000:√3/110:√3/110:√3
6 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
29 Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64
6 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
30 Máy biến điện áp 110kV, tỷ số biến: 115000:√3/110:√3/110:√3
3 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
31 Kẹp cực bắt TU cho 1 dây ACSR500/64
3 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC1 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
32 Biến dòng điện 110kV mới cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 172 pha B, đã được kiểm định, phê duyệt mẫu
1 Bộ  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
33 Máy biến dòng điện 110kV: Tỷ số biến 400-600-800-1200/5/5/5/5A; Cấp chính xác cuộn đo lường: 0,5; Công suất 30VA (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt
3 Bộ  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
34 Biến dòng điện thùng dầu trực tiếp, 1 pha; 245kV. Dòng điện sơ cấp định mức: 400-800-1200-1600 A; Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A. Cấp chính xác: 0,5/5P; Công suất: 30 VA
1 cái Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
35 Biến dòng điện 110kV mới (cùng chủng loại hoặc có thông số kỹ thuật tương đương TI 173 pha B, C) đã được kiểm định, phê duyệt mẫu
2  Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
36 Máy biến điện áp 123kV: Công suất: 50VA; CCX: 0,5/3P (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu). Kèm phụ kiện lắp đặt
1 Bộ  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
37 Máy biến điện áp 110kV kèm kẹp cực và phụ kiện lắp đặt (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu)
1 Bộ  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
38 Máy biến điện áp 110kV, cấp chính xác 0,5 (đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu theo quy định HT đo đếm)
4 Bộ  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
39 Kẹp cực nối TU với 01 dây AAC 500
2 cái  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
40 Kẹp cực nối TU với 01 dây ACSR 185
2 cái  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
41 Biến điện áp 220kV và phụ kiện lắp đặt
1 Bộ  Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC2 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
42 Máy biến điện áp 123kV có các thông số kỹ thuật cơ bản: Điện áp thứ cấp định mức: 0,11/√3; 0,11/√3 kV; Cấp chính xác: 0,5/3P; Công suất: 100 VA; Đã bao gồm kiểm định và phê duyệt mẫu
3 Bộ  Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT
43 Biến điện áp 245kV lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kiểu kín, loại tụ phân áp, dầu cách điện, thông số kỹ thuật: Tỷ số biến: 220: √3 / 0,11: √3 / 0,11: √3 kV; Số cuộn dây thứ cấp: 2 ; Cấp chính xác cuộn thứ cấp 1&2: 0,5&3P; Công suất định mức : ≥ 25/50VA.
6 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
44 Kẹp cực kèm TU với 1 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng)
6 Cái Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
45 Biến dòng điện 245kV, lắp đặt ngoài trời, 1 pha, kín, dầu cách điện; Tỷ số biến: 800-1200-2000/1A; Số cuộn dây thứ cấp: 5; Cấp chính xác các cuộn thứ cấp: 5P20/0,5/0,5/5P20/5P20; Công suất định mức cuộn nhị thứ: 30/10/10/30/30VA.
3 Bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
46 Kẹp cực kèm TI với 2 dây ACSR 450mm2 (kẹp lắp dây thẳng đứng)
6 Cái Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC3 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
47 Biến dòng điện 145kV, công suất 30VA, cấp chính xác: CL0,5-5P20, tỷ số biến 1500 -3000/5-5-5-5 ; kèm trọn bộ đầu cosse nhị thứ và kẹp cực thiết bị loại 2 dây ACSR 660mm2
6 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
48 Biến điện áp 245kV: Sđm: 100VA; Cấp chính xác: CL0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0,11/√3kV; Kèm kẹp cực TU loại dây AAC1750MCM kèm boulon mạ kẽm
6 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
49 Biến điện áp 220kV: S định mức: 100VA; Cấp chính xác: 0,5 & 3P; Tỉ số biến: 220/√3:0,11/√3:0.11/√3 kV; Trọn bộ kẹp cực dây 1160mm2 và bu-lông đi kèm
6 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)
50 Biến dòng điện 245kV- 2500A- 40kA/3s; Sđm: 30VA; Cấp chính xác: 0,2 - 0,2 - 5P20 -X- X- X; Tỉ số biến: 1000-1500-2000-2500/1-1-1-1-1-1; Mỗi cái kèm theo: 02 đầu cosse và bu-lông đi kèm phù hợp với TI và cỡ dây 1160mm2 & 1m cáp đồng 120mm2, có bấm đầu cosse 02 đầu kèm theo boulon để tiếp đất thiết bị vào chân đế
9 bộ Cung cấp vận chuyển biến dòng điện, biến điện áp cho PTC4 (chi tiết quy định tại Chương V để làm cơ sở cho các nhà thầu dự thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 505 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,95%, Xây lắp 22,20%, Tư vấn 15,55%, Phi tư vấn 8,49%, Hỗn hợp 4,81%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.444.378.843.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.991.984.533.189 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Sửa chữa, thay thế biến dòng điện, biến điện áp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 385

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những người hy sinh cho lý tưởng, anh bạn, phải chọn giữa bị lãng quên, bị nhạo báng hoặc bị lợi dụng. Còn để được hiểu ư – không bao giờ. "

Albert Camus

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8258 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1095 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38517 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây