Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 |
Sửa chữa xe ô tô 25A-00217 Sửa chữa xe ô tô 25A-00217 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Có giấy chứng nhận chất lượng (CQ), giấy chứng nhận xuất xứ (CO) của hàng hóa và và các giấy tờ liên quan khác khi giao hàng |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | 20 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.900.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 50 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Địa chỉ: Tầng 3, Nhà F, Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Điện thoại: (0213) 3791 905 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: nhà B, Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 02133 876 460 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và thương mại Quang Minh. Địa chỉ: Phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu Điện thoại: 0963452050 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Tài chính tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 8 - 9, Nhà B - Khu Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu. Số điện thoại: 0213 3876 525 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Lốp 225/55/R19 | 4 | Quả | Lốp 225/55/R19 | ||
2 | Rô tuyn lái trong | 2 | Quả | Rô tuyn lái trong | ||
3 | Rô tuyn lái ngoài | 2 | Quả | Rô tuyn lái ngoài | ||
4 | Rô tuyn cân bằng | 2 | Quả | Rô tuyn cân bằng | ||
5 | Rô tuyn trụ trên | 2 | Quả | Rô tuyn trụ trên | ||
6 | Rô tuyn trụ dưới | 2 | Quả | Rô tuyn trụ dưới | ||
7 | Càng A dưới | 2 | Cái | Càng A dưới | ||
8 | Má phanh trước | 1 | Bộ | Má phanh trước | ||
9 | Má phanh sau | 1 | Bộ | Má phanh sau | ||
10 | Cúp ben phanh trước | 1 | Bộ | Cúp ben phanh trước | ||
11 | Cúp ben phanh sau | 1 | Bộ | Cúp ben phanh sau | ||
12 | Cao su ốp giằng cân bằng | 2 | Quả | Cao su ốp giằng cân bằng | ||
13 | Dầu số | 5 | Lít | Dầu số | ||
14 | Lọc dầu số | 1 | Cái | Lọc dầu số | ||
15 | Dầu cầu | 4 | Lít | Dầu cầu | ||
16 | Bi may ơ trước | 2 | Vòng | Bi may ơ trước | ||
17 | Bi may ơ sau | 2 | Vòng | Bi may ơ sau | ||
18 | Phớt may ơ | 2 | Cái | Phớt may ơ | ||
19 | Giảm sóc trước | 2 | Quả | Giảm sóc trước | ||
20 | Giảm sóc sau | 2 | Quả | Giảm sóc sau | ||
21 | Thông xúc két nước | 1 | Xe | Thông xúc két nước | ||
22 | Nước làm mát | 5 | Lon | Nước làm mát | ||
23 | Dây cu roa tổng | 1 | Sợi | Dây cu roa tổng | ||
24 | Dây cu roa bơm nước | 1 | Sợi | Dây cu roa bơm nước | ||
25 | Bi tăng tổng | 1 | Vòng | Bi tăng tổng | ||
26 | Bi tỳ tổng | 1 | Vòng | Bi tỳ tổng | ||
27 | Bi chữ thập | 2 | Vòng | Bi chữ thập | ||
28 | Bộ côn từ cầu sau | 1 | Bộ | Bộ côn từ cầu sau | ||
29 | Dầu máy | 5 | Lít | Dầu máy | ||
30 | Lọc dầu | 1 | Cái | Lọc dầu | ||
31 | Lọc xăng | 1 | Cái | Lọc xăng | ||
32 | Bơm xăng | 1 | Cái | Bơm xăng | ||
33 | Lọc gió điều hòa | 1 | Cái | Lọc gió điều hòa | ||
34 | Lọc gió động cơ | 1 | Cái | Lọc gió động cơ | ||
35 | Xúc bình xăng | 1 | Xe | Xúc bình xăng | ||
36 | Cân chỉnh độ chụm bánh xe | 1 | Xe | Cân chỉnh độ chụm bánh xe | ||
37 | Cân bằng động bánh xe | 4 | Bánh | Cân bằng động bánh xe | ||
38 | Thông xúc kim phun | 4 | Cái | Thông xúc kim phun | ||
39 | Thông xúc cổ ga | 1 | Xe | Thông xúc cổ ga | ||
40 | Cao su chân máy | 2 | Quả | Cao su chân máy | ||
41 | Cao su chân số | 1 | Quả | Cao su chân số | ||
42 | Bi bát bèo trước | 2 | Cái | Bi bát bèo trước | ||
43 | La zăng lốp sơ cua | 1 | Quả | La zăng lốp sơ cua | ||
44 | Mô tơ gập gương | 1 | Cái | Mô tơ gập gương | ||
45 | Nhân công hoàn thiện | 1 | Xe | Nhân công hoàn thiện |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Lốp 225/55/R19 | 4 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
2 | Rô tuyn lái trong | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
3 | Rô tuyn lái ngoài | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
4 | Rô tuyn cân bằng | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
5 | Rô tuyn trụ trên | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
6 | Rô tuyn trụ dưới | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
7 | Càng A dưới | 2 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
8 | Má phanh trước | 1 | Bộ | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
9 | Má phanh sau | 1 | Bộ | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
10 | Cúp ben phanh trước | 1 | Bộ | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
11 | Cúp ben phanh sau | 1 | Bộ | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
12 | Cao su ốp giằng cân bằng | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
13 | Dầu số | 5 | Lít | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
14 | Lọc dầu số | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
15 | Dầu cầu | 4 | Lít | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
16 | Bi may ơ trước | 2 | Vòng | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
17 | Bi may ơ sau | 2 | Vòng | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
18 | Phớt may ơ | 2 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
19 | Giảm sóc trước | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
20 | Giảm sóc sau | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
21 | Thông xúc két nước | 1 | Xe | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
22 | Nước làm mát | 5 | Lon | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
23 | Dây cu roa tổng | 1 | Sợi | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
24 | Dây cu roa bơm nước | 1 | Sợi | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
25 | Bi tăng tổng | 1 | Vòng | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
26 | Bi tỳ tổng | 1 | Vòng | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
27 | Bi chữ thập | 2 | Vòng | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
28 | Bộ côn từ cầu sau | 1 | Bộ | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
29 | Dầu máy | 5 | Lít | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
30 | Lọc dầu | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
31 | Lọc xăng | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
32 | Bơm xăng | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
33 | Lọc gió điều hòa | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
34 | Lọc gió động cơ | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
35 | Xúc bình xăng | 1 | Xe | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
36 | Cân chỉnh độ chụm bánh xe | 1 | Xe | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
37 | Cân bằng động bánh xe | 4 | Bánh | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
38 | Thông xúc kim phun | 4 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
39 | Thông xúc cổ ga | 1 | Xe | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
40 | Cao su chân máy | 2 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
41 | Cao su chân số | 1 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
42 | Bi bát bèo trước | 2 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
43 | La zăng lốp sơ cua | 1 | Quả | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
44 | Mô tơ gập gương | 1 | Cái | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
45 | Nhân công hoàn thiện | 1 | Xe | Thành phố Lai Châu, tỉnh lai Châu | 02 ngày kể từ ngày hộp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lốp 225/55/R19 | 4 | Quả | Lốp 225/55/R19 | ||
2 | Rô tuyn lái trong | 2 | Quả | Rô tuyn lái trong | ||
3 | Rô tuyn lái ngoài | 2 | Quả | Rô tuyn lái ngoài | ||
4 | Rô tuyn cân bằng | 2 | Quả | Rô tuyn cân bằng | ||
5 | Rô tuyn trụ trên | 2 | Quả | Rô tuyn trụ trên | ||
6 | Rô tuyn trụ dưới | 2 | Quả | Rô tuyn trụ dưới | ||
7 | Càng A dưới | 2 | Cái | Càng A dưới | ||
8 | Má phanh trước | 1 | Bộ | Má phanh trước | ||
9 | Má phanh sau | 1 | Bộ | Má phanh sau | ||
10 | Cúp ben phanh trước | 1 | Bộ | Cúp ben phanh trước | ||
11 | Cúp ben phanh sau | 1 | Bộ | Cúp ben phanh sau | ||
12 | Cao su ốp giằng cân bằng | 2 | Quả | Cao su ốp giằng cân bằng | ||
13 | Dầu số | 5 | Lít | Dầu số | ||
14 | Lọc dầu số | 1 | Cái | Lọc dầu số | ||
15 | Dầu cầu | 4 | Lít | Dầu cầu | ||
16 | Bi may ơ trước | 2 | Vòng | Bi may ơ trước | ||
17 | Bi may ơ sau | 2 | Vòng | Bi may ơ sau | ||
18 | Phớt may ơ | 2 | Cái | Phớt may ơ | ||
19 | Giảm sóc trước | 2 | Quả | Giảm sóc trước | ||
20 | Giảm sóc sau | 2 | Quả | Giảm sóc sau | ||
21 | Thông xúc két nước | 1 | Xe | Thông xúc két nước | ||
22 | Nước làm mát | 5 | Lon | Nước làm mát | ||
23 | Dây cu roa tổng | 1 | Sợi | Dây cu roa tổng | ||
24 | Dây cu roa bơm nước | 1 | Sợi | Dây cu roa bơm nước | ||
25 | Bi tăng tổng | 1 | Vòng | Bi tăng tổng | ||
26 | Bi tỳ tổng | 1 | Vòng | Bi tỳ tổng | ||
27 | Bi chữ thập | 2 | Vòng | Bi chữ thập | ||
28 | Bộ côn từ cầu sau | 1 | Bộ | Bộ côn từ cầu sau | ||
29 | Dầu máy | 5 | Lít | Dầu máy | ||
30 | Lọc dầu | 1 | Cái | Lọc dầu | ||
31 | Lọc xăng | 1 | Cái | Lọc xăng | ||
32 | Bơm xăng | 1 | Cái | Bơm xăng | ||
33 | Lọc gió điều hòa | 1 | Cái | Lọc gió điều hòa | ||
34 | Lọc gió động cơ | 1 | Cái | Lọc gió động cơ | ||
35 | Xúc bình xăng | 1 | Xe | Xúc bình xăng | ||
36 | Cân chỉnh độ chụm bánh xe | 1 | Xe | Cân chỉnh độ chụm bánh xe | ||
37 | Cân bằng động bánh xe | 4 | Bánh | Cân bằng động bánh xe | ||
38 | Thông xúc kim phun | 4 | Cái | Thông xúc kim phun | ||
39 | Thông xúc cổ ga | 1 | Xe | Thông xúc cổ ga | ||
40 | Cao su chân máy | 2 | Quả | Cao su chân máy | ||
41 | Cao su chân số | 1 | Quả | Cao su chân số | ||
42 | Bi bát bèo trước | 2 | Cái | Bi bát bèo trước | ||
43 | La zăng lốp sơ cua | 1 | Quả | La zăng lốp sơ cua | ||
44 | Mô tơ gập gương | 1 | Cái | Mô tơ gập gương | ||
45 | Nhân công hoàn thiện | 1 | Xe | Nhân công hoàn thiện |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,63%, Xây lắp 0%, Tư vấn 29,63%, Phi tư vấn 40,74%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 63.160.196.958 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.205.720.923 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cán bộ, Đảng viên, đoàn viên, phải làm đầu tầu, gương mẫu. Muốn làm gương mẫu thì điều quan trọng nhất là các chú từ tỉnh đến huyện, đến xã phải đoàn kết, đoàn kết thật sự, làm sao tự mình nêu gương và giáo dục cho Đảng viên, đoàn viên, cán bộ giữ gìn, phát triển đạo đức cách mạng, làm sao cho nhân dân biết hưởng quyền dân chủ, biết dùng quyền dân chủ của mình, dám nói, dám làm. "
Hồ Chí Minh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.