Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2021-HH29: Cung cấp vật tư và sửa chữa ống áp lực lò hơi Tổ máy 330MW Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 4) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 - Công ty Nhiệt điện Uông Bí 60 Ngày |
E-CDNT 3 | SXKD điện năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1
- Đại diện Chủ đầu tư: Công ty nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1
+ Khu 6, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh.
+ Điện thoại: 02033 855889; Fax: 02033 850668. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc; + Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh + Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư – Công ty Nhiệt điện Uông Bí + Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh. + Điện thoại: 02033 855 889. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nếu phát hiện các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu. Nhà thầu có thể phản ánh qua các kênh tiếp nhận thông tin sau: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Ống thép hợp kim | 2.122 | Mét | phi 60x7, thép SA210C | (hoặc tương đương | |
2 | Ống thép hợp kim | 54 | Mét | phi 51 x 6,5, thép 12Cr1MoVG | (hoặc tương đương | |
3 | Ống thép hợp kim | 20 | Mét | phi 60x4,5, thép 15CrlMoG | (hoặc tương đương) | |
4 | Bao tải dứa | 371 | Cái | loại 50kg | ||
5 | Bông khoáng thủy tinh | 38,4 | m3 | Bông khoáng 1200x600x25mm, Dạng tấm chịu nhiệt 650oC, 100kg/1m3 | ||
6 | Đai ôm ống Φ51 | 48 | Cái | Φ51 hình chữ U KT 30x90x4; VL: SUS310S ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ51) | (hoặc tương đương) | |
7 | Đai ôm ống Φ60 | 40 | Cái | Φ60 hình chữ U KT 30x150x3; VL: SUS304 ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ60) | (hoặc tương đương) | |
8 | Dây hàn MIG | 1.757 | Kg | GM-70S, 1,2mm | ||
9 | Dây thép | 26 | Kg | mạ kẽm phi 1,5mm | ||
10 | Dây thép | 276 | Kg | phi 4mm | ||
11 | Đinh vít | 39 | Kg | phi 4x40 | ||
12 | Lập là | 2.178,2 | Mét | 12x6 - Thép C20 | ||
13 | Mỡ | 242,7 | Kg | YC2 | ||
14 | Que hàn E7016 | 52 | Kg | E7016 phi 3,2mm | ||
15 | Que hàn Inox | 10 | kg | Inox Phi 3,2 mm | ||
16 | Que hàn N46 | 27,6 | Kg | N46 phi 3,2mm | ||
17 | Que hàn Tig ER90S-B9 | 21,2 | kg | TIG ER90S-B9 phi 2,4mm | ||
18 | Que hàn Tig T-80SB2 | 182 | Kg | TIG T-80SB2 phi 2,4mm | ||
19 | Tấm ốp ống Φ51 | 24 | Tấm | Φ51 hình chữ U thành phẩm (KT 500x90x4); VL: SUS310S | (hoặc tương đương) | |
20 | Tấm ốp ống Φ60 | 40 | Tấm | Φ60 hình chữ U thành phẩm (KT300x110x3) VL: SUS304 | (hoặc tương đương) | |
21 | Thép gai đai đốt | 338 | Kg | phi 10 x 25mm - C20 | ||
22 | Tôn nhôm bảo ôn | 16 | Kg | dày 0,5mm | ||
23 | Vật liệu đắp đai cháy | 2.392 | Kg | Carbodun (Burplast Sic 90 ZR) | ||
24 | Giàn giáo đặc chủng bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 | 48,24 | Tấn | Bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 (trọn bộ bao gồm đầy đủ các phụ kiện như sạp giáo mạ kẽm, khóa giáo, thép hình, dây buộc, ánh sáng phục vụ bắc và tháo giàn giáo...) | Thuê trọn bộ | |
25 | Lưới dù an toàn | 262 | m2 | ( Sợi dù PP phi 8, KT mắt lưới 100mm) Khấu hao 30% | Thuê trọn bộ |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa phục vụ thi công:- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Dỡ toàn bộ (31,2 tấn) giàn giáo từ trên xe xuống vị trí tập kết COS 0m chân lò- Bốc xếp toàn bộ giáo lên xe sau khi đã thi công xong- Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa về, xếp vào kho xa l000m- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
2 | Bắc giàn giáo trong buồng lửa (từ cos 4m đến cos 28m)- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.-Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Bốc chuyển toàn bộ giàn giáo (31,2 tấn) từ ngoài vào trong buồng lửa trong phạm vi 30m- Bắc bộ giàn giáo trong buồng lửa phục vụ kiểm tra kim loại- Bắc, căng 03 tầng lưới an toàn trong buồng lửa bảo đảm kỹ thuật- Tháo dỡ giáo sau khi kiểm tra, sửa chữa xong- Chuyển toàn bộ giàn giáo (31,2 tấn) từ trong buồng lửa ra ngoài- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu sau sửa chữa. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
3 | Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa phục vụ thi công- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Dỡ toàn bộ (13,44 tấn) giàn giáo từ trên xe xuống vị trí tập kết COS 0m chân lò- Bốc xếp toàn bộ giáo lên xe sau khi đã thi công xong- Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa về, xếp vào kho xa l000m- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
4 | Bắc giàn giáo ngoài buồng đốt phục vụ thi công (từ cos 11m đến cos 17m)- Bắc giàn giáo treo phía bên ngoài toàn bộ phần vách xiên phía trước và phía sau lò, vị trí từ cos 10m, dài 21m ( Bắc 01 tầng giáo1,2m theo hình chiếu bằng):+ Kích thước: Dài (21m) x Rộng (5,0m). Diện tích bắc giáo 2 vách: 21 x 5 x 2 =210 m2- Bắc giàn giáo treo phía bên ngoài toàn bộ phần vách xiên phía trước và phía sau lò, vị trí cos 11,2m đến cos 16,5m. (Bắc giáo theo diện tích hình chiếu thẳng góc mặt ngoài kết cấu)+ Kích thước: Cao (5,3m) x Dài (21m) x Rộng (5,0m) Tổng diện tích bắc giàn giáo: 5,3/ 1,2 x 21 x 5 = 462 m2 /2 = 231 m2 (Vách xiên). Diện tích bắc giáo 2 vách trước + sau = 231 x 2 = 462 m2.Tổng diện tích bắc giáo: 210 + 462 = 672 m2 = 13,44 tấn | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
5 | Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa phục vụ thi công- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Dỡ toàn bộ (3,6 tấn) giàn giáo từ trên xe xuống vị trí tập kết COS 0m chân lò- Bốc xếp toàn bộ giáo lên xe sau khi đã thi công xong- Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa về, xếp vào kho xa l000m- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
6 | Bắc giàn giáo phục vụ cắt, hàn lại mặt bịt 16 ống góp- Bắc giàn giáo treo phía bên ngoài lò từ sàn lò cos 4m vách trước và vách sau lò hơi vị trí các ống góp (Bắc 01 tầng giáo1,2m theo hình chiếu bằng)+ Kích thước: Dài (21) x Rộng (1,5m) x 2 (Vách). Diện tích bắc giàn giáo: 21 x 1,5 x 2 = 63 m2- Bắc giàn giáo treo ngoài lò từ cos 5,2m đến cos 8m toàn bộ vách trước và vách sau lò hơi phục vụ cắt kiểm tra 16 ống góp dưới. (Bắc giáo theo diện tích hình chiếu thẳng góc mặt ngoài kết cấu)+ Kích thước: Cao (2,8m) x Dài (21m) x 2 (Vách). Tổng diện tích bắc giàn giáo: 2,8 x 21 = 117 m2.Tổng diện tích bắc giáo: 63 +117 = 180m2 = 3,6 tấn | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
7 | Bóc, bọc bảo ôn tường lò (378 m2)* Bóc, bọc bảo ôn tường lò vách xiên phía trước và sau cos 8,5 đến cos 17,5m. Phần bọc bảo ôn vách xiên vách trước và vách sau cos 8,5 đến cos 17,5m. Trong đó phần tôn tường lò sau tháo dỡ sẽ bảo quản để sử dụng lại, phần bông kính bảo ôn bảo quản sử dụng lại 60% (còn lại thay mới)- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công- Kiểm tra tình trạng bên ngoài- Bóc bảo ôn các vị trí bị hư hỏng- Hàn các râu giữ bảo ôn- Bọc lại bảo ôn, gia công tôn bảo ôn và lắp lại- Lập biên bản nghiệm thu- Vệ sinh công trường | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
8 | Bọc bảo ôn đường nước xuống (82 m2)* Bóc, bọc bảo ôn đường nước xuống Phi 500 từ cos 10,5 đến cos 23,5m (04 đường. Trong đó phần tôn tường lò sau tháo dỡ sẽ bảo quản để sử dụng lại, phần bông kính bảo ôn bảo quản sử dụng lại 60% (còn lại thay mới)- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công- Kiểm tra tình trạng bên ngoài- Bóc bảo ôn các vị trí bị hư hỏng- Hàn các râu giữ bảo ôn- Bọc lại bảo ôn, gia công tôn bảo ôn và lắp lại- Lập biên bản nghiệm thu- Vệ sinh công trường | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
9 | Hàn gai và đắp đai cháy (13 m2)* Hàn gai đai cháy mới vào vị trí thay ống mới từ đầu cút đến vòi đốt than chính của toàn bộ cút ống sinh hơi sau thay mới cos 26 đến cos 28m- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Hàn râu đai đốt liên kết cánh ống sinh hơi- Trộn vữa chịu nhiệt, vận chuyển lên vị trí- Đắp đai đốt bằng vật liệu carbodun lên mặt ống- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu thiết bị. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
10 | Cắt tách, thay mới vách ngăn (membrain) ống sinh hơi vách trước và vách sau lò hơi cos 26 đến cos 28m (2.864 mét).- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Sử dụng hàn hơi cắt tách các membrain ống sinh hơi (02 ống cắt 1 membrain) của 50 cút ống sinh hơi vách trước và 291 cút ống vách sau . Tổng 341 ống /2 = 170,5 membrain phải cắt, chiều dài 1 mối cắt 2,1m. Tổng chiều dài cắt: 170,5 x 2,1 = 358m.- Vận chuyển lập là 12x6 thép 20 (716 m) lên cos 26m vách trước và sau- Gá lắp, căn chỉnh các thanh lập là và hàn kín vách ngăn (membrain) của toàn bộ các đoạn ống sinh hơi sau thay mới bằng công nghệ hàn MIG: Tổng chiều dài membrain: 716m, chiều dài mối hàn = 2.864m (01 membrain = 4 mạch hàn)- Vệ sinh, mài, đánh bóng bề mặt vị trí kiểm tra- Phục vụ quá trình kiểm tra- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
11 | Cắt thay cút ống áp lực từ Ф51 đến Ф63,5mm (341 cút ống áp lực)* Cắt dỡ và thay mới cút ống sinh hơi từ cos 26 đến có 28 mét phần vai lò: Vách trước lò thay mới dự kiến 50 cút ống; Vách sau lò thay mới 291 cút ống:- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Cắt cút, gia công đầu ống theo yêu cầu kỹ thuật- Lấy dấu, đo đạc, cắt ống- Chuẩn bị cát, nhồi nén cát, nút chặt đầu ống- Tính toán, gia nhiệt vị trí uốn, đưa ống lên bàn máy và uốn ống 105 độ đảm bảo kỹ thuật- Ram, ủ và tháo cát, vệ sinh trong ống Ram, ủ và tháo cát vệ sinh trong ống- Lấy dấu, đo đạc, cắt cút, gia công đầu cút mới theo yêu cầu kỹ thuật- Gá lắp, căn chỉnh, kẹp chặt và hàn ống bằng công nghệ hàn TIG- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
12 | Cắt tách, thay mới vách ngăn (membrain) ống sinh hơi vách xiên phía trước và phía sau lò hơi cos 11m đến cos 17 (hàn 5.856m).- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Sử dụng hàn hơi cắt tách các membrain ống sinh hơi (02 ống cắt 1 membrain) của 240 ống SH vách viên phía trước và phía sau lò cos 11m đến có 17m (240 ống /2 = 120 membrain phải cắt, chiều dài 1 mối cắt 6,0m. Tổng chiều dài cắt: (120 x 6,1) = 732m.- Vận chuyển 1464m (240 x 6,1) lập là 12x6 thép 20 lên vị trí thi công cos 11m, cos 17mm.- Gá lắp, căn chỉnh các thanh lập là và hàn kín bên trong và bên ngoài vách ngăn (membrain) của toàn bộ các đoạn ống sinh hơi sau thay mới bằng công nghệ hàn MIG: Tổng chiều dài membrain: 1464m; chiều dài mối hàn = 5.856m (01 membrain = 4 mạch hàn)- Vệ sinh, mài, đánh bóng bề mặt vị trí kiểm tra- Phục vụ quá trình kiểm tra- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
13 | Cắt thay ống, cút ống áp lực có đường kính | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
14 | Cắt, hàn lại mặt bịt ống góp có đường kính >100 mm từ Ф100 đến Ф193,7 mm (16 mặt bịt)* Cắt 08 mặt bịt (KT Φ150x20) của 08 ống góp sinh hơi dưới vách trước và 8 mặt bịt (KT Φ150x20) của 08 ống góp sinh hơi dưới vách sau phục vụ kiểm tra vệ sinh bên trong ống góp.- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Bắc, rỡ giàn giáo phục vụ thi công- Bóc, bọc bảo ôn- Vệ sinh, cắt mặt bịt, gia công đầu ống- Hàn đắp, gia công tiện mặt bịt, vòng lót- Gá lắp, căn chỉnh, kẹp chặt và hàn mặt bịt bằng công nghệ hàn TIG lớp lót, hàn điện các lớp gia cường- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Nhiệt luyện mối hàn đảm bảo kỹ thuật- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
15 | Cắt thay ống áp lực từ Ф51 đến Ф63,5 mm (20 đoạn ống tái nhiệt đứng cos 48m)* Thay mới đoạn ống số 1 của giàn số 37 đến 41; Ống số 2 của giàn 61, 72; Ống số 3 của giàn 60, 74, 78 và kiểm tra thay mới 10 đoạn ống bị hơi thổi bụi mài mòn- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Cắt ống, gia công đầu ống theo yêu cầu kỹ thuật- Lấy dấu, đo đạc, cắt ống, gia công đầu ống mới theo yêu cầu kỹ thuật- Gá lắp, căn chinh, kẹp chặt và hàn ống bằng công nghệ hàn TIG- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Nhiệt luyện mối hàn đảm bảo kỹ thuật- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
16 | Nối dài tấm ốp ống tái nhiệt đứng cos 48m- Hàn nối dài tấm ốp bảo vệ của 40 ống tái nhiệt đứng cos 48m khu vực máy thổi bụi đi qua. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
17 | Cắt thay ống áp lực từ Ф51 đến Ф63,5 mm (54 đoạn ống quá nhiệt cấp 1)* Cắt thay mới các ống mặt trên theo đường khói thuộc các giàn số 5, 7, 8,10,11,12 bộ quá nhiệt cấp 1 tầng trên.* Kiểm tra, cắt thay mới các ống số 1, 2, 3, 4 (tính từ dưới lên trên) của 12 dàn ống quá nhiệt cấp 1 tầng trên nằm trong vùng ảnh hưởng của máy thổi bụi.- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Cắt ống, gia công đầu ống theo yêu cầu kỹ thuật- Lấy dấu, đo đạc, cắt ống, gia công đầu ống mới theo yêu cầu kỹ thuật- Gá lắp, căn chinh, kẹp chặt và hàn ống bằng công nghệ hàn TIG- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Nhiệt luyện mối hàn đảm bảo kỹ thuật- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
18 | Cắt dỡ, thay mới các tấm ốp bảo vệ (ống quá nhiệt mành)- Vận chuyển vật tư, máy móc vào buồng đốt cos 42m- Cắt dỡ các tấm ốp bảo vệ ống mòn cháy, cong vênh, vận chuyển nhập thu hồi.- Gá lắp và thay mới hoàn chỉnh các tấm ốp bảo vệ ống tại 02 vị trí máy thổi bụi đi qua theo đúng thiết kế.- Hoàn chỉnh công việc cắt dỡ và thay mới các tấm ốp bảo vệ ống, nghiệm thu và vệ sinh hoàn mặt bằng sau thi công. | 1 | Lần | Lò hơi tổ máy 330MW | 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Ống thép hợp kim | 2.122 | Mét | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Ống thép hợp kim | 54 | Mét | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Ống thép hợp kim | 20 | Mét | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bao tải dứa | 371 | Cái | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bông khoáng thủy tinh | 38,4 | m3 | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Đai ôm ống Φ51 | 48 | Cái | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Đai ôm ống Φ60 | 40 | Cái | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Dây hàn MIG | 1.757 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Dây thép | 26 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Dây thép | 276 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Đinh vít | 39 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Lập là | 2.178,2 | Mét | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Mỡ | 242,7 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Que hàn E7016 | 52 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Que hàn Inox | 10 | kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Que hàn N46 | 27,6 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Que hàn Tig ER90S-B9 | 21,2 | kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Que hàn Tig T-80SB2 | 182 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Tấm ốp ống Φ51 | 24 | Tấm | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Tấm ốp ống Φ60 | 40 | Tấm | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Thép gai đai đốt | 338 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Tôn nhôm bảo ôn | 16 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Vật liệu đắp đai cháy | 2.392 | Kg | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Giàn giáo đặc chủng bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 | 48,24 | Tấn | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 35 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Lưới dù an toàn | 262 | m2 | Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí | ≤ 35 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chung | 1 | - Tối thiểu có Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc một trong các chuyên ngành cơ khí/chế tạo máy/công nghệ Nhiệt;Có kinh nghiệm tham gia quản lý tối thiểu 01 gói thầu cung cấp VTTB hoặc xây lắp, sửa chữa Nhà máy Nhiệt điện có tính chất tương tự | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật cung cấp, lắp đặt, sửa chữa | 3 | - Tối thiểu có Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành cơ khí/chế tạo máy/công nghệ Nhiệt Đã tham gia cung cấp, giám sát thi công tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự | 3 | 1 |
3 | Thợ hàn áp lực | 5 | - Tối thiểu có bằng tốt nghiệp Trường đào tạo nghề chuyên ngành kỹ thuật;- Có chứng chỉ thợ hàn áp lực (còn hiệu lực).Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình xây lắp, sửa chữa lò hơi và thiết bị phụ trong Nhà máy Nhiệt điện. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ an toàn lao động của Nhà thầu | 1 | - Tối thiểu có bằng tốt nghiệp Cao đẳng thuộc chuyên ngành kỹ thuật;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động nhóm 2 do đơn vị có chức năng cấp (còn hiệu lực)Đã tham gia giám sát an toàn tối thiểu 01 công trình xây lắp, sửa chữa lò hơi và thiết bị phụ trong Nhà máy Nhiệt điện | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ống thép hợp kim | 2.122 | Mét | phi 60x7, thép SA210C | ||
2 | Ống thép hợp kim | 54 | Mét | phi 51 x 6,5, thép 12Cr1MoVG | ||
3 | Ống thép hợp kim | 20 | Mét | phi 60x4,5, thép 15CrlMoG | ||
4 | Bao tải dứa | 371 | Cái | loại 50kg | ||
5 | Bông khoáng thủy tinh | 38,4 | m3 | Bông khoáng 1200x600x25mm, Dạng tấm chịu nhiệt 650oC, 100kg/1m3 | ||
6 | Đai ôm ống Φ51 | 48 | Cái | Φ51 hình chữ U KT 30x90x4; VL: SUS310S ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ51) | ||
7 | Đai ôm ống Φ60 | 40 | Cái | Φ60 hình chữ U KT 30x150x3; VL: SUS304 ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ60) | ||
8 | Dây hàn MIG | 1.757 | Kg | GM-70S, 1,2mm | ||
9 | Dây thép | 26 | Kg | mạ kẽm phi 1,5mm | ||
10 | Dây thép | 276 | Kg | phi 4mm | ||
11 | Đinh vít | 39 | Kg | phi 4x40 | ||
12 | Lập là | 2.178,2 | Mét | 12x6 - Thép C20 | ||
13 | Mỡ | 242,7 | Kg | YC2 | ||
14 | Que hàn E7016 | 52 | Kg | E7016 phi 3,2mm | ||
15 | Que hàn Inox | 10 | kg | Inox Phi 3,2 mm | ||
16 | Que hàn N46 | 27,6 | Kg | N46 phi 3,2mm | ||
17 | Que hàn Tig ER90S-B9 | 21,2 | kg | TIG ER90S-B9 phi 2,4mm | ||
18 | Que hàn Tig T-80SB2 | 182 | Kg | TIG T-80SB2 phi 2,4mm | ||
19 | Tấm ốp ống Φ51 | 24 | Tấm | Φ51 hình chữ U thành phẩm (KT 500x90x4); VL: SUS310S | ||
20 | Tấm ốp ống Φ60 | 40 | Tấm | Φ60 hình chữ U thành phẩm (KT300x110x3) VL: SUS304 | ||
21 | Thép gai đai đốt | 338 | Kg | phi 10 x 25mm - C20 | ||
22 | Tôn nhôm bảo ôn | 16 | Kg | dày 0,5mm | ||
23 | Vật liệu đắp đai cháy | 2.392 | Kg | Carbodun (Burplast Sic 90 ZR) | ||
24 | Giàn giáo đặc chủng bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 | 48,24 | Tấn | Bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 (trọn bộ bao gồm đầy đủ các phụ kiện như sạp giáo mạ kẽm, khóa giáo, thép hình, dây buộc, ánh sáng phục vụ bắc và tháo giàn giáo...) | ||
25 | Lưới dù an toàn | 262 | m2 | ( Sợi dù PP phi 8, KT mắt lưới 100mm) Khấu hao 30% |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.723.911.713.736 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.403.485.230.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người làm khoa học là triết gia tồi. "
Albert Einstein
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.