Thông báo mời thầu

SXKD2021-HH29: Cung cấp vật tư và sửa chữa ống áp lực lò hơi Tổ máy 330MW

Tìm thấy: 16:34 13/07/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 4) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 - Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Gói thầu
SXKD2021-HH29: Cung cấp vật tư và sửa chữa ống áp lực lò hơi Tổ máy 330MW
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 4) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 - Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD điện năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:20 23/07/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:15 13/07/2021
đến
16:20 23/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:20 23/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 SXKD2021-HH29: Cung cấp vật tư và sửa chữa ống áp lực lò hơi Tổ máy 330MW
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 4) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 - Công ty Nhiệt điện Uông Bí
60 Ngày
E-CDNT 3 SXKD điện năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: - Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1 - Đại diện Chủ đầu tư: Công ty nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 + Khu 6, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh. + Điện thoại: 02033 855889; Fax: 02033 850668.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không áp dụng


- Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 , địa chỉ: KHU 6, PHƯỜNG QUANG TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1 - Đại diện Chủ đầu tư: Công ty nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 + Khu 6, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh. + Điện thoại: 02033 855889; Fax: 02033 850668.


E-CDNT 10.1(g)
- Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu.
E-CDNT 12.2
- Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu.
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1 - Đại diện Chủ đầu tư: Công ty nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 + Khu 6, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh. + Điện thoại: 02033 855889; Fax: 02033 850668.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc; + Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh + Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư – Công ty Nhiệt điện Uông Bí + Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh. + Điện thoại: 02033 855 889.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nếu phát hiện các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu. Nhà thầu có thể phản ánh qua các kênh tiếp nhận thông tin sau: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]
E-CDNT 34

5

5

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Ống thép hợp kim 2.122 Mét phi 60x7, thép SA210C (hoặc tương đương
2 Ống thép hợp kim 54 Mét phi 51 x 6,5, thép 12Cr1MoVG (hoặc tương đương
3 Ống thép hợp kim 20 Mét phi 60x4,5, thép 15CrlMoG (hoặc tương đương)
4 Bao tải dứa 371 Cái loại 50kg
5 Bông khoáng thủy tinh 38,4 m3 Bông khoáng 1200x600x25mm, Dạng tấm chịu nhiệt 650oC, 100kg/1m3
6 Đai ôm ống Φ51 48 Cái Φ51 hình chữ U KT 30x90x4; VL: SUS310S ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ51) (hoặc tương đương)
7 Đai ôm ống Φ60 40 Cái Φ60 hình chữ U KT 30x150x3; VL: SUS304 ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ60) (hoặc tương đương)
8 Dây hàn MIG 1.757 Kg GM-70S, 1,2mm
9 Dây thép 26 Kg mạ kẽm phi 1,5mm
10 Dây thép 276 Kg phi 4mm
11 Đinh vít 39 Kg phi 4x40
12 Lập là 2.178,2 Mét 12x6 - Thép C20
13 Mỡ 242,7 Kg YC2
14 Que hàn E7016 52 Kg E7016 phi 3,2mm
15 Que hàn Inox 10 kg Inox Phi 3,2 mm
16 Que hàn N46 27,6 Kg N46 phi 3,2mm
17 Que hàn Tig ER90S-B9 21,2 kg TIG ER90S-B9 phi 2,4mm
18 Que hàn Tig T-80SB2 182 Kg TIG T-80SB2 phi 2,4mm
19 Tấm ốp ống Φ51 24 Tấm Φ51 hình chữ U thành phẩm (KT 500x90x4); VL: SUS310S (hoặc tương đương)
20 Tấm ốp ống Φ60 40 Tấm Φ60 hình chữ U thành phẩm (KT300x110x3) VL: SUS304 (hoặc tương đương)
21 Thép gai đai đốt 338 Kg phi 10 x 25mm - C20
22 Tôn nhôm bảo ôn 16 Kg dày 0,5mm
23 Vật liệu đắp đai cháy 2.392 Kg Carbodun (Burplast Sic 90 ZR)
24 Giàn giáo đặc chủng bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 48,24 Tấn Bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 (trọn bộ bao gồm đầy đủ các phụ kiện như sạp giáo mạ kẽm, khóa giáo, thép hình, dây buộc, ánh sáng phục vụ bắc và tháo giàn giáo...) Thuê trọn bộ
25 Lưới dù an toàn 262 m2 ( Sợi dù PP phi 8, KT mắt lưới 100mm) Khấu hao 30% Thuê trọn bộ

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa phục vụ thi công:- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Dỡ toàn bộ (31,2 tấn) giàn giáo từ trên xe xuống vị trí tập kết COS 0m chân lò- Bốc xếp toàn bộ giáo lên xe sau khi đã thi công xong- Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa về, xếp vào kho xa l000m- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
2 Bắc giàn giáo trong buồng lửa (từ cos 4m đến cos 28m)- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.-Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Bốc chuyển toàn bộ giàn giáo (31,2 tấn) từ ngoài vào trong buồng lửa trong phạm vi 30m- Bắc bộ giàn giáo trong buồng lửa phục vụ kiểm tra kim loại- Bắc, căng 03 tầng lưới an toàn trong buồng lửa bảo đảm kỹ thuật- Tháo dỡ giáo sau khi kiểm tra, sửa chữa xong- Chuyển toàn bộ giàn giáo (31,2 tấn) từ trong buồng lửa ra ngoài- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu sau sửa chữa. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
3 Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa phục vụ thi công- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Dỡ toàn bộ (13,44 tấn) giàn giáo từ trên xe xuống vị trí tập kết COS 0m chân lò- Bốc xếp toàn bộ giáo lên xe sau khi đã thi công xong- Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa về, xếp vào kho xa l000m- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
4 Bắc giàn giáo ngoài buồng đốt phục vụ thi công (từ cos 11m đến cos 17m)- Bắc giàn giáo treo phía bên ngoài toàn bộ phần vách xiên phía trước và phía sau lò, vị trí từ cos 10m, dài 21m ( Bắc 01 tầng giáo1,2m theo hình chiếu bằng):+ Kích thước: Dài (21m) x Rộng (5,0m). Diện tích bắc giáo 2 vách: 21 x 5 x 2 =210 m2- Bắc giàn giáo treo phía bên ngoài toàn bộ phần vách xiên phía trước và phía sau lò, vị trí cos 11,2m đến cos 16,5m. (Bắc giáo theo diện tích hình chiếu thẳng góc mặt ngoài kết cấu)+ Kích thước: Cao (5,3m) x Dài (21m) x Rộng (5,0m) Tổng diện tích bắc giàn giáo: 5,3/ 1,2 x 21 x 5 = 462 m2 /2 = 231 m2 (Vách xiên). Diện tích bắc giáo 2 vách trước + sau = 231 x 2 = 462 m2.Tổng diện tích bắc giáo: 210 + 462 = 672 m2 = 13,44 tấn 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
5 Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa phục vụ thi công- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Dỡ toàn bộ (3,6 tấn) giàn giáo từ trên xe xuống vị trí tập kết COS 0m chân lò- Bốc xếp toàn bộ giáo lên xe sau khi đã thi công xong- Vận chuyển bộ giàn giáo buồng lửa về, xếp vào kho xa l000m- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
6 Bắc giàn giáo phục vụ cắt, hàn lại mặt bịt 16 ống góp- Bắc giàn giáo treo phía bên ngoài lò từ sàn lò cos 4m vách trước và vách sau lò hơi vị trí các ống góp (Bắc 01 tầng giáo1,2m theo hình chiếu bằng)+ Kích thước: Dài (21) x Rộng (1,5m) x 2 (Vách). Diện tích bắc giàn giáo: 21 x 1,5 x 2 = 63 m2- Bắc giàn giáo treo ngoài lò từ cos 5,2m đến cos 8m toàn bộ vách trước và vách sau lò hơi phục vụ cắt kiểm tra 16 ống góp dưới. (Bắc giáo theo diện tích hình chiếu thẳng góc mặt ngoài kết cấu)+ Kích thước: Cao (2,8m) x Dài (21m) x 2 (Vách). Tổng diện tích bắc giàn giáo: 2,8 x 21 = 117 m2.Tổng diện tích bắc giáo: 63 +117 = 180m2 = 3,6 tấn 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
7 Bóc, bọc bảo ôn tường lò (378 m2)* Bóc, bọc bảo ôn tường lò vách xiên phía trước và sau cos 8,5 đến cos 17,5m. Phần bọc bảo ôn vách xiên vách trước và vách sau cos 8,5 đến cos 17,5m. Trong đó phần tôn tường lò sau tháo dỡ sẽ bảo quản để sử dụng lại, phần bông kính bảo ôn bảo quản sử dụng lại 60% (còn lại thay mới)- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công- Kiểm tra tình trạng bên ngoài- Bóc bảo ôn các vị trí bị hư hỏng- Hàn các râu giữ bảo ôn- Bọc lại bảo ôn, gia công tôn bảo ôn và lắp lại- Lập biên bản nghiệm thu- Vệ sinh công trường 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
8 Bọc bảo ôn đường nước xuống (82 m2)* Bóc, bọc bảo ôn đường nước xuống Phi 500 từ cos 10,5 đến cos 23,5m (04 đường. Trong đó phần tôn tường lò sau tháo dỡ sẽ bảo quản để sử dụng lại, phần bông kính bảo ôn bảo quản sử dụng lại 60% (còn lại thay mới)- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công- Kiểm tra tình trạng bên ngoài- Bóc bảo ôn các vị trí bị hư hỏng- Hàn các râu giữ bảo ôn- Bọc lại bảo ôn, gia công tôn bảo ôn và lắp lại- Lập biên bản nghiệm thu- Vệ sinh công trường 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
9 Hàn gai và đắp đai cháy (13 m2)* Hàn gai đai cháy mới vào vị trí thay ống mới từ đầu cút đến vòi đốt than chính của toàn bộ cút ống sinh hơi sau thay mới cos 26 đến cos 28m- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Hàn râu đai đốt liên kết cánh ống sinh hơi- Trộn vữa chịu nhiệt, vận chuyển lên vị trí- Đắp đai đốt bằng vật liệu carbodun lên mặt ống- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu thiết bị. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
10 Cắt tách, thay mới vách ngăn (membrain) ống sinh hơi vách trước và vách sau lò hơi cos 26 đến cos 28m (2.864 mét).- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Sử dụng hàn hơi cắt tách các membrain ống sinh hơi (02 ống cắt 1 membrain) của 50 cút ống sinh hơi vách trước và 291 cút ống vách sau . Tổng 341 ống /2 = 170,5 membrain phải cắt, chiều dài 1 mối cắt 2,1m. Tổng chiều dài cắt: 170,5 x 2,1 = 358m.- Vận chuyển lập là 12x6 thép 20 (716 m) lên cos 26m vách trước và sau- Gá lắp, căn chỉnh các thanh lập là và hàn kín vách ngăn (membrain) của toàn bộ các đoạn ống sinh hơi sau thay mới bằng công nghệ hàn MIG: Tổng chiều dài membrain: 716m, chiều dài mối hàn = 2.864m (01 membrain = 4 mạch hàn)- Vệ sinh, mài, đánh bóng bề mặt vị trí kiểm tra- Phục vụ quá trình kiểm tra- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
11 Cắt thay cút ống áp lực từ Ф51 đến Ф63,5mm (341 cút ống áp lực)* Cắt dỡ và thay mới cút ống sinh hơi từ cos 26 đến có 28 mét phần vai lò: Vách trước lò thay mới dự kiến 50 cút ống; Vách sau lò thay mới 291 cút ống:- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Cắt cút, gia công đầu ống theo yêu cầu kỹ thuật- Lấy dấu, đo đạc, cắt ống- Chuẩn bị cát, nhồi nén cát, nút chặt đầu ống- Tính toán, gia nhiệt vị trí uốn, đưa ống lên bàn máy và uốn ống 105 độ đảm bảo kỹ thuật- Ram, ủ và tháo cát, vệ sinh trong ống Ram, ủ và tháo cát vệ sinh trong ống- Lấy dấu, đo đạc, cắt cút, gia công đầu cút mới theo yêu cầu kỹ thuật- Gá lắp, căn chỉnh, kẹp chặt và hàn ống bằng công nghệ hàn TIG- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
12 Cắt tách, thay mới vách ngăn (membrain) ống sinh hơi vách xiên phía trước và phía sau lò hơi cos 11m đến cos 17 (hàn 5.856m).- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Sử dụng hàn hơi cắt tách các membrain ống sinh hơi (02 ống cắt 1 membrain) của 240 ống SH vách viên phía trước và phía sau lò cos 11m đến có 17m (240 ống /2 = 120 membrain phải cắt, chiều dài 1 mối cắt 6,0m. Tổng chiều dài cắt: (120 x 6,1) = 732m.- Vận chuyển 1464m (240 x 6,1) lập là 12x6 thép 20 lên vị trí thi công cos 11m, cos 17mm.- Gá lắp, căn chỉnh các thanh lập là và hàn kín bên trong và bên ngoài vách ngăn (membrain) của toàn bộ các đoạn ống sinh hơi sau thay mới bằng công nghệ hàn MIG: Tổng chiều dài membrain: 1464m; chiều dài mối hàn = 5.856m (01 membrain = 4 mạch hàn)- Vệ sinh, mài, đánh bóng bề mặt vị trí kiểm tra- Phục vụ quá trình kiểm tra- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
13 Cắt thay ống, cút ống áp lực có đường kính 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
14 Cắt, hàn lại mặt bịt ống góp có đường kính >100 mm từ Ф100 đến Ф193,7 mm (16 mặt bịt)* Cắt 08 mặt bịt (KT Φ150x20) của 08 ống góp sinh hơi dưới vách trước và 8 mặt bịt (KT Φ150x20) của 08 ống góp sinh hơi dưới vách sau phục vụ kiểm tra vệ sinh bên trong ống góp.- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Bắc, rỡ giàn giáo phục vụ thi công- Bóc, bọc bảo ôn- Vệ sinh, cắt mặt bịt, gia công đầu ống- Hàn đắp, gia công tiện mặt bịt, vòng lót- Gá lắp, căn chỉnh, kẹp chặt và hàn mặt bịt bằng công nghệ hàn TIG lớp lót, hàn điện các lớp gia cường- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Nhiệt luyện mối hàn đảm bảo kỹ thuật- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
15 Cắt thay ống áp lực từ Ф51 đến Ф63,5 mm (20 đoạn ống tái nhiệt đứng cos 48m)* Thay mới đoạn ống số 1 của giàn số 37 đến 41; Ống số 2 của giàn 61, 72; Ống số 3 của giàn 60, 74, 78 và kiểm tra thay mới 10 đoạn ống bị hơi thổi bụi mài mòn- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Cắt ống, gia công đầu ống theo yêu cầu kỹ thuật- Lấy dấu, đo đạc, cắt ống, gia công đầu ống mới theo yêu cầu kỹ thuật- Gá lắp, căn chinh, kẹp chặt và hàn ống bằng công nghệ hàn TIG- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Nhiệt luyện mối hàn đảm bảo kỹ thuật- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
16 Nối dài tấm ốp ống tái nhiệt đứng cos 48m- Hàn nối dài tấm ốp bảo vệ của 40 ống tái nhiệt đứng cos 48m khu vực máy thổi bụi đi qua. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
17 Cắt thay ống áp lực từ Ф51 đến Ф63,5 mm (54 đoạn ống quá nhiệt cấp 1)* Cắt thay mới các ống mặt trên theo đường khói thuộc các giàn số 5, 7, 8,10,11,12 bộ quá nhiệt cấp 1 tầng trên.* Kiểm tra, cắt thay mới các ống số 1, 2, 3, 4 (tính từ dưới lên trên) của 12 dàn ống quá nhiệt cấp 1 tầng trên nằm trong vùng ảnh hưởng của máy thổi bụi.- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công.- Vận chuyển vật tư thiết bị trong phạm vi 1000m.- Cắt ống, gia công đầu ống theo yêu cầu kỹ thuật- Lấy dấu, đo đạc, cắt ống, gia công đầu ống mới theo yêu cầu kỹ thuật- Gá lắp, căn chinh, kẹp chặt và hàn ống bằng công nghệ hàn TIG- Vệ sinh, đánh bóng, phục vụ chiếu chụp kiểm tra mối hàn- Nhiệt luyện mối hàn đảm bảo kỹ thuật- Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu
18 Cắt dỡ, thay mới các tấm ốp bảo vệ (ống quá nhiệt mành)- Vận chuyển vật tư, máy móc vào buồng đốt cos 42m- Cắt dỡ các tấm ốp bảo vệ ống mòn cháy, cong vênh, vận chuyển nhập thu hồi.- Gá lắp và thay mới hoàn chỉnh các tấm ốp bảo vệ ống tại 02 vị trí máy thổi bụi đi qua theo đúng thiết kế.- Hoàn chỉnh công việc cắt dỡ và thay mới các tấm ốp bảo vệ ống, nghiệm thu và vệ sinh hoàn mặt bằng sau thi công. 1 Lần Lò hơi tổ máy 330MW 20 ngày kể từ ngày chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thiết bị cho Nhà thầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Ống thép hợp kim 2.122 Mét Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Ống thép hợp kim 54 Mét Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Ống thép hợp kim 20 Mét Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Bao tải dứa 371 Cái Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Bông khoáng thủy tinh 38,4 m3 Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Đai ôm ống Φ51 48 Cái Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Đai ôm ống Φ60 40 Cái Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Dây hàn MIG 1.757 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Dây thép 26 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Dây thép 276 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Đinh vít 39 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Lập là 2.178,2 Mét Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Mỡ 242,7 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Que hàn E7016 52 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Que hàn Inox 10 kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Que hàn N46 27,6 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Que hàn Tig ER90S-B9 21,2 kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Que hàn Tig T-80SB2 182 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Tấm ốp ống Φ51 24 Tấm Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Tấm ốp ống Φ60 40 Tấm Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Thép gai đai đốt 338 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Tôn nhôm bảo ôn 16 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Vật liệu đắp đai cháy 2.392 Kg Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 38 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Giàn giáo đặc chủng bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 48,24 Tấn Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 35 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Lưới dù an toàn 262 m2 Cos 0 mét gian lò Tổ máy 330MW, Công ty Nhiệt điện Uông Bí ≤ 35 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý chung 1 - Tối thiểu có Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc một trong các chuyên ngành cơ khí/chế tạo máy/công nghệ Nhiệt;Có kinh nghiệm tham gia quản lý tối thiểu 01 gói thầu cung cấp VTTB hoặc xây lắp, sửa chữa Nhà máy Nhiệt điện có tính chất tương tự 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật cung cấp, lắp đặt, sửa chữa 3 - Tối thiểu có Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành cơ khí/chế tạo máy/công nghệ Nhiệt Đã tham gia cung cấp, giám sát thi công tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự 3 1
3 Thợ hàn áp lực 5 - Tối thiểu có bằng tốt nghiệp Trường đào tạo nghề chuyên ngành kỹ thuật;- Có chứng chỉ thợ hàn áp lực (còn hiệu lực).Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình xây lắp, sửa chữa lò hơi và thiết bị phụ trong Nhà máy Nhiệt điện. 3 1
4 Cán bộ an toàn lao động của Nhà thầu 1 - Tối thiểu có bằng tốt nghiệp Cao đẳng thuộc chuyên ngành kỹ thuật;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động nhóm 2 do đơn vị có chức năng cấp (còn hiệu lực)Đã tham gia giám sát an toàn tối thiểu 01 công trình xây lắp, sửa chữa lò hơi và thiết bị phụ trong Nhà máy Nhiệt điện 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Ống thép hợp kim
2.122 Mét phi 60x7, thép SA210C
2 Ống thép hợp kim
54 Mét phi 51 x 6,5, thép 12Cr1MoVG
3 Ống thép hợp kim
20 Mét phi 60x4,5, thép 15CrlMoG
4 Bao tải dứa
371 Cái loại 50kg
5 Bông khoáng thủy tinh
38,4 m3 Bông khoáng 1200x600x25mm, Dạng tấm chịu nhiệt 650oC, 100kg/1m3
6 Đai ôm ống Φ51
48 Cái Φ51 hình chữ U KT 30x90x4; VL: SUS310S ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ51)
7 Đai ôm ống Φ60
40 Cái Φ60 hình chữ U KT 30x150x3; VL: SUS304 ( để hàn giữ tấm ốp ống Φ60)
8 Dây hàn MIG
1.757 Kg GM-70S, 1,2mm
9 Dây thép
26 Kg mạ kẽm phi 1,5mm
10 Dây thép
276 Kg phi 4mm
11 Đinh vít
39 Kg phi 4x40
12 Lập là
2.178,2 Mét 12x6 - Thép C20
13 Mỡ
242,7 Kg YC2
14 Que hàn E7016
52 Kg E7016 phi 3,2mm
15 Que hàn Inox
10 kg Inox Phi 3,2 mm
16 Que hàn N46
27,6 Kg N46 phi 3,2mm
17 Que hàn Tig ER90S-B9
21,2 kg TIG ER90S-B9 phi 2,4mm
18 Que hàn Tig T-80SB2
182 Kg TIG T-80SB2 phi 2,4mm
19 Tấm ốp ống Φ51
24 Tấm Φ51 hình chữ U thành phẩm (KT 500x90x4); VL: SUS310S
20 Tấm ốp ống Φ60
40 Tấm Φ60 hình chữ U thành phẩm (KT300x110x3) VL: SUS304
21 Thép gai đai đốt
338 Kg phi 10 x 25mm - C20
22 Tôn nhôm bảo ôn
16 Kg dày 0,5mm
23 Vật liệu đắp đai cháy
2.392 Kg Carbodun (Burplast Sic 90 ZR)
24 Giàn giáo đặc chủng bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3
48,24 Tấn Bằng ống thép mạ kẽm phi 48x3 (trọn bộ bao gồm đầy đủ các phụ kiện như sạp giáo mạ kẽm, khóa giáo, thép hình, dây buộc, ánh sáng phục vụ bắc và tháo giàn giáo...)
25 Lưới dù an toàn
262 m2 ( Sợi dù PP phi 8, KT mắt lưới 100mm) Khấu hao 30%

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 487 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.723.911.713.736 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.403.485.230.600 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SXKD2021-HH29: Cung cấp vật tư và sửa chữa ống áp lực lò hơi Tổ máy 330MW". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SXKD2021-HH29: Cung cấp vật tư và sửa chữa ống áp lực lò hơi Tổ máy 330MW" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 36

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người làm khoa học là triết gia tồi. "

Albert Einstein

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8308 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1122 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1838 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24343 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38594 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây