Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN NGHI SƠN CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2021-NSHH39: Cung cấp vật tư khắc phục khiếm khuyết thiết bị CI SXKD2021 150 Ngày |
E-CDNT 3 | SXKD |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01 Chương IV; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Mẫu số 02 Chương IV; |
E-CDNT 12.2 | giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 02 năm. |
E-CDNT 15.2 | không áp dụng. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN NGHI SƠN CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1, địa chỉ: Km 11, Đường 513, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Võ Mạnh Hà Công ty nhiệt điện Nghi Sơn- Chi nhánh tổng công ty phát điện 1. Địa chỉ: Km 11, đường 513, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 02373.613.456 Fax: 02373.613.333 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Van điều chỉnh áp suất | 2 | Cái | Hạng mục số 1 Mục 2 Chương V | ||
2 | Đồng hồ đo áp suất | 2 | Cái | Hạng mục số 2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Thiết bị đo áp suất | 1 | Bộ | Hạng mục số 3 Mục 2 Chương V | ||
4 | Bộ điều khiển van khí nén | 3 | Bộ | Hạng mục số 4 Mục 2 Chương V | ||
5 | Màng van và lò xo cho van điện từ | 25 | Bộ | Hạng mục số 5 Mục 2 Chương V | ||
6 | Van điện từ | 5 | Bộ | Hạng mục số 6 Mục 2 Chương V | ||
7 | Van điện từ | 5 | Cái | Hạng mục số 7 Mục 2 Chương V | ||
8 | Thiết bị báo tắc | 1 | Cái | Hạng mục số 8 Mục 2 Chương V | ||
9 | Cảm biến tiệm cận | 5 | Cái | Hạng mục số 9 Mục 2 Chương V | ||
10 | Van 3 ngả | 2 | Cái | Hạng mục số 10 Mục 2 Chương V | ||
11 | Đầu chuyển chịu hóa chất | 5 | Cái | Hạng mục số 11 Mục 2 Chương V | ||
12 | Ống chịu hóa chất | 2 | Mét | Hạng mục số 12 Mục 2 Chương V | ||
13 | Bộ điều áp | 1 | Cái | Hạng mục số 13 Mục 2 Chương V | ||
14 | Bộ I/P converter | 2 | Bộ | Hạng mục số 14 Mục 2 Chương V | ||
15 | Bộ volume booster | 2 | Bộ | Hạng mục số 15 Mục 2 Chương V | ||
16 | Bộ chỉ thị chênh áp phin lọc có tiếp điểm điện | 2 | Cái | Hạng mục số 16 Mục 2 Chương V | ||
17 | Cảm biến vị trí | 3 | Cái | Hạng mục số 17 Mục 2 Chương V | ||
18 | Van tay | 5 | Cái | Hạng mục số 18 Mục 2 Chương V | ||
19 | Đồng hồ đo áp suất | 2 | Cái | Hạng mục số 19 Mục 2 Chương V | ||
20 | Loadcell cho cân băng tải than | 3 | Cái | Hạng mục số 20 Mục 2 Chương V | ||
21 | Bình khí hỗn hợp CO/NO/SO2 | 2 | Bình | Hạng mục số 21 Mục 2 Chương V | ||
22 | Bình khí Zero | 1 | Bình | Hạng mục số 22 Mục 2 Chương V | ||
23 | Van điện từ | 1 | Bộ | Hạng mục số 23 Mục 2 Chương V | ||
24 | Bộ chỉ thị chênh áp phin lọc | 2 | Cái | Hạng mục số 24 Mục 2 Chương V | ||
25 | Đồng hồ đo áp suất khí nén | 6 | Cái | Hạng mục số 25 Mục 2 Chương V | ||
26 | Bộ điều áp | 1 | Cái | Hạng mục số 26 Mục 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Van điều chỉnh áp suất | 2 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Đồng hồ đo áp suất | 2 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Thiết bị đo áp suất | 1 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Bộ điều khiển van khí nén | 3 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Màng van và lò xo cho van điện từ | 25 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Van điện từ | 5 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Van điện từ | 5 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Thiết bị báo tắc | 1 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Cảm biến tiệm cận | 5 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Van 3 ngả | 2 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Đầu chuyển chịu hóa chất | 5 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Ống chịu hóa chất | 2 | Mét | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bộ điều áp | 1 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bộ I/P converter | 2 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bộ volume booster | 2 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Bộ chỉ thị chênh áp phin lọc có tiếp điểm điện | 2 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Cảm biến vị trí | 3 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Van tay | 5 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Đồng hồ đo áp suất | 2 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Loadcell cho cân băng tải than | 3 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Bình khí hỗn hợp CO/NO/SO2 | 2 | Bình | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Bình khí Zero | 1 | Bình | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Van điện từ | 1 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Bộ chỉ thị chênh áp phin lọc | 2 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Đồng hồ đo áp suất khí nén | 6 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Bộ điều áp | 1 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Nghi Sơn tại khu vực Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, Km 11, đường 513, xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Van điều chỉnh áp suất | 2 | Cái | Hạng mục số 1 Mục 2 Chương V | ||
2 | Đồng hồ đo áp suất | 2 | Cái | Hạng mục số 2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Thiết bị đo áp suất | 1 | Bộ | Hạng mục số 3 Mục 2 Chương V | ||
4 | Bộ điều khiển van khí nén | 3 | Bộ | Hạng mục số 4 Mục 2 Chương V | ||
5 | Màng van và lò xo cho van điện từ | 25 | Bộ | Hạng mục số 5 Mục 2 Chương V | ||
6 | Van điện từ | 5 | Bộ | Hạng mục số 6 Mục 2 Chương V | ||
7 | Van điện từ | 5 | Cái | Hạng mục số 7 Mục 2 Chương V | ||
8 | Thiết bị báo tắc | 1 | Cái | Hạng mục số 8 Mục 2 Chương V | ||
9 | Cảm biến tiệm cận | 5 | Cái | Hạng mục số 9 Mục 2 Chương V | ||
10 | Van 3 ngả | 2 | Cái | Hạng mục số 10 Mục 2 Chương V | ||
11 | Đầu chuyển chịu hóa chất | 5 | Cái | Hạng mục số 11 Mục 2 Chương V | ||
12 | Ống chịu hóa chất | 2 | Mét | Hạng mục số 12 Mục 2 Chương V | ||
13 | Bộ điều áp | 1 | Cái | Hạng mục số 13 Mục 2 Chương V | ||
14 | Bộ I/P converter | 2 | Bộ | Hạng mục số 14 Mục 2 Chương V | ||
15 | Bộ volume booster | 2 | Bộ | Hạng mục số 15 Mục 2 Chương V | ||
16 | Bộ chỉ thị chênh áp phin lọc có tiếp điểm điện | 2 | Cái | Hạng mục số 16 Mục 2 Chương V | ||
17 | Cảm biến vị trí | 3 | Cái | Hạng mục số 17 Mục 2 Chương V | ||
18 | Van tay | 5 | Cái | Hạng mục số 18 Mục 2 Chương V | ||
19 | Đồng hồ đo áp suất | 2 | Cái | Hạng mục số 19 Mục 2 Chương V | ||
20 | Loadcell cho cân băng tải than | 3 | Cái | Hạng mục số 20 Mục 2 Chương V | ||
21 | Bình khí hỗn hợp CO/NO/SO2 | 2 | Bình | Hạng mục số 21 Mục 2 Chương V | ||
22 | Bình khí Zero | 1 | Bình | Hạng mục số 22 Mục 2 Chương V | ||
23 | Van điện từ | 1 | Bộ | Hạng mục số 23 Mục 2 Chương V | ||
24 | Bộ chỉ thị chênh áp phin lọc | 2 | Cái | Hạng mục số 24 Mục 2 Chương V | ||
25 | Đồng hồ đo áp suất khí nén | 6 | Cái | Hạng mục số 25 Mục 2 Chương V | ||
26 | Bộ điều áp | 1 | Cái | Hạng mục số 26 Mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN NGHI SƠN CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 712 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 62,51%, Xây lắp 5,16%, Tư vấn 1,61%, Phi tư vấn 30,72%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.994.299.641.912 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.735.341.718.167 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thính giác là một trong năm giác quan của con người. Nhưng lắng nghe là nghệ thuật. "
Frank Tyger
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN NGHI SƠN CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN NGHI SƠN CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.