Thông báo mời thầu

SXKD2021-PTV07: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh tạo cảnh quan khuôn viên - NMNĐ DH1,3 và DH3MR

Tìm thấy: 11:20 25/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Dự toán Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 1) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 – Công ty Nhiệt điện Duyên Hải
Gói thầu
SXKD2021-PTV07: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh tạo cảnh quan khuôn viên - NMNĐ DH1,3 và DH3MR
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 1) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 – Công ty Nhiệt điện Duyên Hải
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD năm 2021 – CTNĐ Duyên Hải
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 05/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:08 25/03/2022
đến
14:00 05/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 05/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
36.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/04/2022 (03/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: SXKD2021-PTV07: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh tạo cảnh quan khuôn viên - NMNĐ DH1,3 và DH3MR
Tên dự toán là: Dự toán Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 1) các gói thầu vốn Sản xuất kinh doanh điện năm 2021 – Công ty Nhiệt điện Duyên Hải
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD năm 2021 – CTNĐ Duyên Hải
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17, 18), khối nhà A, lô E2, số 22, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.730.89.789
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 , địa chỉ: Ấp Mù U xã Dân Thành thị xã Duyên Hải tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17, 18), khối nhà A, lô E2, số 22, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.730.89.789

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc E-HSDT) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu lưu trữ; - Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với yêu cầu của gói thầu, đang còn hiệu lực. Nhà thầu có trách nhiệm duy trì hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đến khi hoàn thành hợp đồng; - Có chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (công viên, cây xanh). - Bảo đảm dự thầu (bản gốc).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 36.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17, 18), khối nhà A, lô E2, số 22, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.730.89.789
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17,18), khối nhà A, lô E2, số 22, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 730 89 789.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Nhiệt điện Duyên Hải (ĐT: 0294.3923 222; Fax: 0294.3923 243).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17,18), khối nhà A, lô E2, số 22, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 730 89 789.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Cây chống D30, H=2,5-3mChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTCây222Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
2ĐinhChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg5,555Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
3Nẹp gỗChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTCây222Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
4Phân vi sinhChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg1.882,28Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
5SơnChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg27,16Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
6Thuốc trừ sâuChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTLít25Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
7Xăng RON 92Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTLít19Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
8Cây chống D30, H=2,5-3mChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTCây928Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
9Dây kẽm 1mmChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg6Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
10ĐinhChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg0,69Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
11Nẹp gỗChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTCây28Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
12Phân vi sinhChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg2.109,817Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
13SơnChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTKg2,76Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
14Thuốc trừ sâuChi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTLít4Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
15Xăng RON 92Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMTLít2Cung cấp vật tư (hàng hóa) cho Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
16Chăm sóc cây trổ hoaChăm sóc cây trổ hoa tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 cây/ năm3,57Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
17Chăm sóc cây tạo hìnhChăm sóc cây tạo hình tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 cây/ năm8,39Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
18Chăm sóc cây cảnh trồng chậuChăm sóc cây cảnh trồng chậu tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1 (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 chậu/ năm0,75Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
19Chăm sóc cây bóng mát loại 1Chăm sóc cây bóng mát loại 1 tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)1 cây/ năm1.111Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
20Chăm sóc cây bóng mát loại 2Chăm sóc cây bóng mát loại 2 tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1 (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT) 1 cây/ năm247Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
21Chăm sóc cây dươngChăm sóc cây dương tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3 Cây21.660Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
22Tưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự độngTưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự động tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1 (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)Van34.600Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
23Tưới nước thảm cỏ'- Tưới nước thảm cỏ tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành. - Tổng diện tích thảm cỏ là 8.369 m2 - Số lần tưới nước: 200 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 m2/ lần16.738Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
24Phát thảm cỏ bằng máy'- Phát thảm cỏ bằng máy tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành - Diện tích thảm cỏ: 212.353 m2 - Số lần phát thảm cỏ: 8 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 m2/ lần16.988,24Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
25Bón phân cho cây trồng, thảm cỏ'Bón phân cho cây trồng, thảm cỏ tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần bón phân là 23.073 m2. - Số lần bón phân: 2 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 m2/ lần461,46Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
26Phun thuốc trừ sâu thảm cỏ, cây trồng'- Phun thuốc phòng trừ sâu thảm cỏ, cây trồng tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần phun thuốc trừ sâu là 23.073 m2 - Số lần thực hiện: 6 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100m2/ lần1.384,38Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
27Chăm sóc cây cảnh tạo hìnhChăm sóc cây cảnh tạo hình tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 cây/ năm1,17Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
28Chăm sóc cây bóng mát loại 1Chăm sóc cây bóng mát loại 1 tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)1 cây/ năm138Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
29Chăm sóc cây đường viền'- Chăm sóc cây đường viền tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Chiều dài đường viền là 77,41 m, chiều rộng đường viền là 0,4m (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 m2/ năm0,31Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
30Tưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự độngTưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự động tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)Van25.600Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
31Phát thảm cỏ bằng máy'- Phát thảm cỏ bằng máy tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Diện tích thảm cỏ là 61.983 m2 - Số lần phát thảm cỏ: 8 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 m2/ lần4.958,64Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
32Bón phân'- Bón phân tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần bón phân 4.349 m2 - Số lần bón phân: 2 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100 m2/ lần86,98Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
33Phun thuốc trừ sâu thảm cỏ, cây trồng'- Phun thuốc phòng trừ sâu thảm cỏ, cây trồng tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần phun thuốc trừ sâu là 4.349 m2 - Số lần thực hiện: 6 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)100m2/ lần260,94Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
34Chăm sóc cây mới trồng (cây phi lao)Chăm sóc cây mới trồng (cây phi lao) tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)1 cây/năm300Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
35Chăm sóc cây khác (cây phi lao)Chăm sóc cây khác (cây phi lao) tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)Cây2.404Cung cấp dịch vụ nhân công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
36Xe thang – chiều dài thang 12mPhục vụ cắt tỉa cành, nhánh các cây trên cao (Ghi chú: Cung cấp bản sao y có công chứng còn hiệu lực của các giấy tờ sau: Giấy đăng ký, đăng kiểm, chứng nhận kết quả kiểm định cần trục của xe thang)Ca9,386Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
37Máy cưa gỗ cầm tay – công suất 1,3 kWPhục vụ cắt tỉa cành, nhánhCa58,786Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
38Máy cắt cỏ cầm tay - công suất 0,8 kW'- Phục vụ cắt cỏ - Bố trí tối thiểu 02 máy/khu vựcCa1.024,3909Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
39Xe Ôtô tự đổ 2,5TThu dọn vệ sinh nhánh cây, cành cây sau cắt tỉa (Ghi chú: Hồ sơ kèm theo: Giấy đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)Ca54,15Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành
40Máy cắt cỏ cầm tay - công suất 0,8 kW'- Phục vụ cắt cỏ - Bố trí tối thiểu 02 máy/khu vựcCa299,006Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
41Xe Ôtô tự đổ 2,5TThu dọn vệ sinh nhánh cây, cành cây sau cắt tỉa (Ghi chú: Hồ sơ kèm theo: Giấy đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)Ca6,01Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR
42Xe bồn xitec – dung tích 5m3Tưới nước (Ghi chú: Cung cấp bản sao y có công chứng còn hiệu lực của các giấy tờ sau: Giấy đăng ký, đăng kiểm xe bồn)Ca32,4Cung cấp dịch vụ máy thi công Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 30.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 746.000.000 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 746.000.000 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu: - Tương tự về quy mô: Có 01 hợp đồng hoàn thành khối lượng và có giá trị tối thiểu 2.000.000.000 đồng. - Tính chất tương tự: Hợp đồng cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh/cây cảnh. - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: + Hợp đồng cung cấp dịch vụ tương tự với dịch vụ của gói thầu đang xét; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành/Biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn theo hợp đồng; hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về hoàn thành hợp đồng (trong đó nêu rõ khối lượng và giá trị công việc đã hoàn thành). - Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu cung cấp thêm các tài liệu như hóa đơn hoặc các bảng sao kê giao dịch thanh toán của ngân hàng, bảo lãnh bảo đảm bảo hành... để làm rõ thêm. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng (đối với hợp đồng đang thực hiện). - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.000.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Đội trưởng1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành nông nghiệp hoặc lâm nghiệp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật công viên – cây xanh.* Cung cấp bản sao y công chứng bằng cấp tốt nghiệp, Hợp đồng lao động (hoặc nhà thầu có tài liệu chứng minh nhân sự này sẵn sàng để huy động cho gói thầu này), bản xác nhận đã từng tham gia dự án với vai trò là đội trưởng của nhân sự mà nhà thầu đề xuất có xác nhận của Chủ đầu tư.33
2Nhân viên kỹ thuật/ giám sát2- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành nông nghiệp hoặc lâm nghiệp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật công viên – cây xanh.* Cung cấp bản sao y công chứng bằng cấp tốt nghiệp, Hợp đồng lao động (hoặc nhà thầu có tài liệu chứng minh nhân sự này sẵn sàng để huy động cho gói thầu này), bản xác nhận đã từng tham gia dự án với vai trò là nhân viên kỹ thuật/giám sát của nhân sự mà nhà thầu đề xuất có xác nhận của Chủ đầu tư.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cây chống D30, H=2,5-3m
222 Cây Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
2 Đinh
5,555 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
3 Nẹp gỗ
222 Cây Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
4 Phân vi sinh
1.882,28 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
5 Sơn
27,16 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
6 Thuốc trừ sâu
25 Lít Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
7 Xăng RON 92
19 Lít Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
8 Cây chống D30, H=2,5-3m
928 Cây Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
9 Dây kẽm 1mm
6 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
10 Đinh
0,69 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
11 Nẹp gỗ
28 Cây Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
12 Phân vi sinh
2.109,817 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
13 Sơn
2,76 Kg Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
14 Thuốc trừ sâu
4 Lít Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
15 Xăng RON 92
2 Lít Chi tiết xem Mục II Chương V E-HSMT
16 Chăm sóc cây trổ hoa
3,57 100 cây/ năm Chăm sóc cây trổ hoa tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
17 Chăm sóc cây tạo hình
8,39 100 cây/ năm Chăm sóc cây tạo hình tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
18 Chăm sóc cây cảnh trồng chậu
0,75 100 chậu/ năm Chăm sóc cây cảnh trồng chậu tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1 (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
19 Chăm sóc cây bóng mát loại 1
1.111 1 cây/ năm Chăm sóc cây bóng mát loại 1 tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
20 Chăm sóc cây bóng mát loại 2
247 1 cây/ năm Chăm sóc cây bóng mát loại 2 tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1 (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
21 Chăm sóc cây dương
21.660 Cây Chăm sóc cây dương tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3
22 Tưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự động
34.600 Van Tưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự động tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1 (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
23 Tưới nước thảm cỏ
16.738 100 m2/ lần '- Tưới nước thảm cỏ tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành. - Tổng diện tích thảm cỏ là 8.369 m2 - Số lần tưới nước: 200 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
24 Phát thảm cỏ bằng máy
16.988,24 100 m2/ lần '- Phát thảm cỏ bằng máy tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành - Diện tích thảm cỏ: 212.353 m2 - Số lần phát thảm cỏ: 8 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
25 Bón phân cho cây trồng, thảm cỏ
461,46 100 m2/ lần 'Bón phân cho cây trồng, thảm cỏ tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần bón phân là 23.073 m2. - Số lần bón phân: 2 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
26 Phun thuốc trừ sâu thảm cỏ, cây trồng
1.384,38 100m2/ lần '- Phun thuốc phòng trừ sâu thảm cỏ, cây trồng tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 1; Khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3; Khuôn viên và phía trước hàng rào Khu quản lý vận hành - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần phun thuốc trừ sâu là 23.073 m2 - Số lần thực hiện: 6 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
27 Chăm sóc cây cảnh tạo hình
1,17 100 cây/ năm Chăm sóc cây cảnh tạo hình tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
28 Chăm sóc cây bóng mát loại 1
138 1 cây/ năm Chăm sóc cây bóng mát loại 1 tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
29 Chăm sóc cây đường viền
0,31 100 m2/ năm '- Chăm sóc cây đường viền tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Chiều dài đường viền là 77,41 m, chiều rộng đường viền là 0,4m (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
30 Tưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự động
25.600 Van Tưới nước thảm cỏ bằng van tưới tự động tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
31 Phát thảm cỏ bằng máy
4.958,64 100 m2/ lần '- Phát thảm cỏ bằng máy tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Diện tích thảm cỏ là 61.983 m2 - Số lần phát thảm cỏ: 8 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
32 Bón phân
86,98 100 m2/ lần '- Bón phân tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần bón phân 4.349 m2 - Số lần bón phân: 2 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
33 Phun thuốc trừ sâu thảm cỏ, cây trồng
260,94 100m2/ lần '- Phun thuốc phòng trừ sâu thảm cỏ, cây trồng tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR - Diện tích cây trồng, thảm cỏ cần phun thuốc trừ sâu là 4.349 m2 - Số lần thực hiện: 6 lần/năm (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
34 Chăm sóc cây mới trồng (cây phi lao)
300 1 cây/năm Chăm sóc cây mới trồng (cây phi lao) tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
35 Chăm sóc cây khác (cây phi lao)
2.404 Cây Chăm sóc cây khác (cây phi lao) tại khuôn viên và phía trước hàng rào NMNĐ Duyên Hải 3MR (Nội dung thực hiện xem chi tiết tại Mục II Chương V của E-HSMT)
36 Xe thang – chiều dài thang 12m
9,386 Ca Phục vụ cắt tỉa cành, nhánh các cây trên cao (Ghi chú: Cung cấp bản sao y có công chứng còn hiệu lực của các giấy tờ sau: Giấy đăng ký, đăng kiểm, chứng nhận kết quả kiểm định cần trục của xe thang)
37 Máy cưa gỗ cầm tay – công suất 1,3 kW
58,786 Ca Phục vụ cắt tỉa cành, nhánh
38 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất 0,8 kW
1.024,3909 Ca '- Phục vụ cắt cỏ - Bố trí tối thiểu 02 máy/khu vực
39 Xe Ôtô tự đổ 2,5T
54,15 Ca Thu dọn vệ sinh nhánh cây, cành cây sau cắt tỉa (Ghi chú: Hồ sơ kèm theo: Giấy đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)
40 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất 0,8 kW
299,006 Ca '- Phục vụ cắt cỏ - Bố trí tối thiểu 02 máy/khu vực
41 Xe Ôtô tự đổ 2,5T
6,01 Ca Thu dọn vệ sinh nhánh cây, cành cây sau cắt tỉa (Ghi chú: Hồ sơ kèm theo: Giấy đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)
42 Xe bồn xitec – dung tích 5m3
32,4 Ca Tưới nước (Ghi chú: Cung cấp bản sao y có công chứng còn hiệu lực của các giấy tờ sau: Giấy đăng ký, đăng kiểm xe bồn)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 như sau:

  • Có quan hệ với 698 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,88 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 69,58%, Xây lắp 1,70%, Tư vấn 0,85%, Phi tư vấn 27,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.115.664.171.216 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.240.667.968.378 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SXKD2021-PTV07: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh tạo cảnh quan khuôn viên - NMNĐ DH1,3 và DH3MR". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SXKD2021-PTV07: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh tạo cảnh quan khuôn viên - NMNĐ DH1,3 và DH3MR" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 91

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Chỉ có những người có thể bình đạm sống bên nhau mới có thể trường cửu. "

Bò Cạp Ôn Nhu

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây