Thông báo mời thầu

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020

Tìm thấy: 14:07 05/10/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020
Gói thầu
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho đơn vị tại Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 30/10/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:53 05/10/2020
đến
14:30 30/10/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 30/10/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
E-CDNT 1.2 Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020
45 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho đơn vị tại Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Địa chỉ: 06 Trần Quốc Toản, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh Điện thoại: 0276.3824666 Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --


- Bên mời thầu: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh , địa chỉ: 006 Trần Quốc Toản, khu phố 2, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
- Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Địa chỉ: 06 Trần Quốc Toản, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh Điện thoại: 0276.3824666 Email: [email protected]


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
- Văn bản cam kết hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở về sau. - Văn bản cam kết thiết bị chào thầu và các linh kiện chính kèm theo phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, không vi phạm các quy định về sở hữu trí tuệ, sở hữu nhãn mác của Việt Nam và quốc tế). - Các thiết bị lắp đặt phải đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và chất lượng kỹ thuật; tài liệu kỹ thuật và các thuyết minh kỹ thuật… để quản lý, vận hành khai thác sửa chữa, đảm bảo không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của toàn bộ trang thiết bị. Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa thiết bị như sau: + Đối với thiết bị là hàng hóa nhập khẩu, phải có văn bản cam kết cung cấp bản gốc (hoặc chứng thực) giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q); Tờ khai nhập khẩu hàng hóa (nhà thầu có thể che giá); Packing list hàng hóa. + Đối với vật tư, thiết bị là hàng hóa trong nước, phải có: Văn bản cam kết của nhà thầu về cung cấp phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV E-HSMT.
E-CDNT 14.3 Tối thiểu 05 năm
E-CDNT 15.2
Cam kết: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Khi có sự cố trong vòng 04 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. Trong trường hợp thời gian xử lý quá 24 giờ, nhà thầu có trách nhiệm bố trí thiết bị có tính năng tương đương thay thế tạm trong thời gian khắc phục sự cố (Có chứng minh cụ thể như: có chi nhánh hoặc cửa hàng hoặc đại diện ủy quyền thực hiện bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế tại tỉnh).
E-CDNT 16.1 40 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Địa chỉ: 06 Trần Quốc Toản, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh Điện thoại: 0276.3824666 Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy Ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: 136 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3822 233
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 06 Trần Quốc Toản, Phường 2, Tp. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3824666; Fax: 0276.3812878.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh, Địa chỉ: 300 Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3812 559.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 15 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
2 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 15 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
3 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 15 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
4 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 17 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
5 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 8 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
6 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 18 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
7 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 10 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
8 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 18 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
9 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 12 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
10 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 10 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
11 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 16 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
12 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 15 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
13 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 15 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
14 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 15 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
15 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 17 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
16 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 8 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
17 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 18 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
18 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 10 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
19 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 18 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
20 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 12 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
21 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 10 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
22 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 16 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
23 Sim di động 3/4G (3 năm) 15 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
24 Sim di động 3/4G (3 năm) 15 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
25 Sim di động 3/4G (3 năm) 15 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
26 Sim di động 3/4G (3 năm) 17 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
27 Sim di động 3/4G (3 năm) 8 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
28 Sim di động 3/4G (3 năm) 18 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
29 Sim di động 3/4G (3 năm) 10 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
30 Sim di động 3/4G (3 năm) 18 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
31 Sim di động 3/4G (3 năm) 12 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
32 Sim di động 3/4G (3 năm) 10 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
33 Sim di động 3/4G (3 năm) 16 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
34 Loa phóng thanh 30 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
35 Loa phóng thanh 30 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
36 Loa phóng thanh 30 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
37 Loa phóng thanh 34 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
38 Loa phóng thanh 16 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
39 Loa phóng thanh 36 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
40 Loa phóng thanh 20 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
41 Loa phóng thanh 36 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
42 Loa phóng thanh 24 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
43 Loa phóng thanh 20 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
44 Loa phóng thanh 32 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
45 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
46 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
47 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
48 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
49 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
50 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
51 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
52 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
53 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
54 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
55 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 45 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 15 Bộ Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
2 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 15 Bộ Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
3 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 15 Bộ Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
4 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 17 Bộ Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
5 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 8 Bộ Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh 45 ngày
6 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 18 Bộ Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
7 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 10 Bộ Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
8 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 18 Bộ Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
9 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 12 Bộ Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
10 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 10 Bộ Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh 45 ngày
11 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh 16 Bộ Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
12 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 15 Bản quyền/ Thiết bị Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
13 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 15 Bản quyền/ Thiết bị Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
14 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 15 Bản quyền/ Thiết bị Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
15 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 17 Bản quyền/ Thiết bị Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
16 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 8 Bản quyền/ Thiết bị Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh 45 ngày
17 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 18 Bản quyền/ Thiết bị Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
18 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 10 Bản quyền/ Thiết bị Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
19 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 18 Bản quyền/ Thiết bị Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
20 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 12 Bản quyền/ Thiết bị Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
21 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 10 Bản quyền/ Thiết bị Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh 45 ngày
22 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số 16 Bản quyền/ Thiết bị Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
23 Sim di động 3/4G (3 năm) 15 Cái Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
24 Sim di động 3/4G (3 năm) 15 Cái Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
25 Sim di động 3/4G (3 năm) 15 Cái Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
26 Sim di động 3/4G (3 năm) 17 Cái Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
27 Sim di động 3/4G (3 năm) 8 Cái Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh 45 ngày
28 Sim di động 3/4G (3 năm) 18 Cái Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
29 Sim di động 3/4G (3 năm) 10 Cái Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
30 Sim di động 3/4G (3 năm) 18 Cái Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
31 Sim di động 3/4G (3 năm) 12 Cái Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
32 Sim di động 3/4G (3 năm) 10 Cái Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh 45 ngày
33 Sim di động 3/4G (3 năm) 16 Cái Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
34 Loa phóng thanh 30 Cái Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
35 Loa phóng thanh 30 Cái Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
36 Loa phóng thanh 30 Cái Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
37 Loa phóng thanh 34 Cái Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
38 Loa phóng thanh 16 Cái Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh 45 ngày
39 Loa phóng thanh 36 Cái Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
40 Loa phóng thanh 20 Cái Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
41 Loa phóng thanh 36 Cái Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
42 Loa phóng thanh 24 Cái Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
43 Loa phóng thanh 20 Cái Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh 45 ngày
44 Loa phóng thanh 32 Cái Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
45 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
46 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
47 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
48 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh 45 ngày
49 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh 45 ngày
50 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
51 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh 45 ngày
52 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
53 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh 45 ngày
54 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh 45 ngày
55 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ 1 Chuyến Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh 45 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ kỹ thuật quản lý thi công, lắp đặt thiết bị 1 Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Điện – Điện tử hoặc Viễn thôngCó chứng chỉ/chứng nhận Chỉ huy trưởng công trình, Giám sát công trình và An toàn lao động. 3 3
2 Cán bộ giám sát thi công thiết bị và an toàn lao động 1 Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Điện – Điện tử hoặc Viễn thông.Có chứng chỉ/chứng nhận Giám sát công trình và An toàn lao động. 3 3
3 Cán bộ giám sát thi công hạ tầng kỹ thuật và an toàn lao động 1 Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng hoặc Cơ khí.Có chứng chỉ/chứng nhận Giám sát công trình và An toàn lao động. 3 3
4 Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công lắp đặt 6 Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Điện – Điện tử hoặc Viễn thông.Có chứng chỉ/chứng nhận An toàn lao động và thi công trên Cao. 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
15 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
2 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
15 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
3 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
15 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
4 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
17 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
5 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
8 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
6 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
18 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
7 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
10 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
8 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
18 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
9 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
12 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
10 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
10 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
11 Bộ thiết bị thu phát truyền thanh
16 Bộ Mục 2 Chương V của E-HSMT
12 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
15 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
13 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
15 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
14 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
15 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
15 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
17 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
16 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
8 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
17 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
18 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
18 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
10 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
19 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
18 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
20 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
12 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
21 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
10 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
22 Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số
16 Bản quyền/ Thiết bị Mục 2 Chương V của E-HSMT
23 Sim di động 3/4G (3 năm)
15 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
24 Sim di động 3/4G (3 năm)
15 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
25 Sim di động 3/4G (3 năm)
15 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
26 Sim di động 3/4G (3 năm)
17 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
27 Sim di động 3/4G (3 năm)
8 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
28 Sim di động 3/4G (3 năm)
18 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
29 Sim di động 3/4G (3 năm)
10 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
30 Sim di động 3/4G (3 năm)
18 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
31 Sim di động 3/4G (3 năm)
12 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
32 Sim di động 3/4G (3 năm)
10 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
33 Sim di động 3/4G (3 năm)
16 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
34 Loa phóng thanh
30 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
35 Loa phóng thanh
30 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
36 Loa phóng thanh
30 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
37 Loa phóng thanh
34 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
38 Loa phóng thanh
16 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
39 Loa phóng thanh
36 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
40 Loa phóng thanh
20 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
41 Loa phóng thanh
36 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
42 Loa phóng thanh
24 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
43 Loa phóng thanh
20 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
44 Loa phóng thanh
32 Cái Mục 2 Chương V của E-HSMT
45 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ
1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
46 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ
1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
47 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ
1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
48 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ
1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
49 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ
1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT
50 Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ
1 Chuyến Mục 2 Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 37 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 79,27%, Xây lắp 0%, Tư vấn 3,66%, Phi tư vấn 17,07%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 96.109.111.101 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 90.383.051.400 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,96%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 259

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Biết cái gì là chia tay không? Chia tay chính là trước kia hai người cưc kỳ thân mật, hiện tại không bao giờ có thể ở chung một chỗ nữa, một bên nhẹ nhàng nói, một bên ngọt ngào cười, hận không thể đem khóe miệng vểnh lên tới lỗ tai. Chỉ sợ về sau hai người ngay cả khi đối mặt cũng giống như người xa lạ, khách khí chào hỏi, không nói nhiều hơn một câu. Tình huống này là còn tốt, có lúc thậm chí phải cắn răng nuốt lệ vào, tự nói với mình cũng nói cho anh ta biết, chúng ta từ nay về sau, cả đời không qua lại với nhau. Xem cỡ nào bi ai, trước kia yêu, hôm nay thù. "

Hồng Cửu

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 157 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây