Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: TB 01 2022 Cung cấp lắp đặt thiết bị phòng mổ Tên dự án là: Cung cấp, lắp đặt tiết bị nội thất phòng mổ của Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và các nguồn vốn khác của Bệnh viện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: a) Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý đối với các Hợp đồng đã hoàn thành; + Xác nhận của chủ đầu tư đối với Hợp đồng đã hoàn thành phần lớn. c) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.2(c) Chương II của E-HSMT. d) Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Quản trị - Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cung cấp, lắp đặt AHU công suất 48.000 Btu/h, lưu lượng gió 3.000 - 4.000 m3/h, cột áp 800 Pa | 2 | Bộ | Chương V | ||
2 | Cung cấp, lắp đặt dàn nóng CDU công suất 48.000 Btu/h | 2 | Bộ | Chương V | ||
3 | Cung cấp, lắp đặt Phin lọc Hepa | 8 | Cái | Chương V | ||
4 | Cung cấp, lắp đặt Đồng hồ chênh áp 60Pa | 2 | Bộ | Chương V | ||
5 | Cung cấp, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng (đã bao gồm vật tư phụ) | 2 | bộ | Chương V | ||
6 | Cung cấp, lắp đặt Sàn kỹ thuật (đã bao gồm các vật tư phụ) | 20,74 | m2 | Chương V | ||
7 | Lắp đặt Ống đồng đường kính 9,5mm, độ dày thành ống 0,8mm (bao gồm cả phụ kiện) | 135 | m | Chương V | ||
8 | Lắp đặt Ống đồng đường kính 28,6mm, độ dày thành ống 1,0mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Chương V | ||
9 | Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 10mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Chương V | ||
10 | Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 28mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Chương V | ||
11 | Ống thoát nước PVC đường kính ống 34mm (bao gồm cả phụ kiện) | 45 | m | Chương V | ||
12 | Bảo ôn cho ống thoát nước PVC đường kính 35mm, độ dày lớp bọc 10mm (bao gồm cả phụ kiện) | 45 | m | Chương V | ||
13 | Ống gió tôn mạ kẽm 500*400mm | 6,4 | m | Chương V | ||
14 | Ống gió tôn mạ kẽm 400*300mm | 35 | m | Chương V | ||
15 | Côn thu mạ kẽm để kết nối vào AHU DAHU/500*400 mm | 2 | cái | Chương V | ||
16 | Côn thu mạ kẽm 500*400/400*300mm | 2 | cái | Chương V | ||
17 | Cút tôn mạ kẽm cho ống gió 400*300mm | 6 | cái | Chương V | ||
18 | Chân rẽ D300 | 16 | cái | Chương V | ||
19 | Bảo ôn cách nhiệt cho ống gió, độ dày bảo ôn 30mm | 80 | m2 | Chương V | ||
20 | Van điều chỉnh lưu lượng D300 | 16 | cái | Chương V | ||
21 | Hộp và mặt nạ cho bộ lọc khí HEPA kích thước: 610*610*150mm | 8 | cái | Chương V | ||
22 | Hộp và mặt nạ cho đường gió hồi tại vách kích thước: 600*400mm | 8 | cái | Chương V | ||
23 | Ống gió mềm D300 đã bao gồm bảo ôn | 56 | m | Chương V | ||
24 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x50+1x25mm2 | 40 | m | Chương V | ||
25 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x16mm2 | 40 | m | Chương V | ||
26 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x4mm2 | 120 | m | Chương V | ||
27 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2 | 120 | m | Chương V | ||
28 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x2,5mm2 | 30 | m | Chương V | ||
29 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2 | 30 | m | Chương V | ||
30 | Lắp đặt dây điện ổ cắm CU/PVC/PVC 2x2,4mm2 | 50 | m | Chương V | ||
31 | Lắp đặt dây điện đèn chiếu sáng CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 120 | m | Chương V | ||
32 | Ống ghen mềm luồn dây | 320 | m | Chương V | ||
33 | Thang cáp 200x100x1,2mm | 3 | m | Chương V | ||
34 | Tủ điện bao gồm thanh cái đồng, đầu số, mũ chụp, đèn báo pha và nút dừng trạng thái | 1 | cái | Chương V | ||
35 | Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-30KA | 1 | cái | Chương V | ||
36 | Lắp đặt Aptomat MCB-3P-16A-6KA | 4 | cái | Chương V | ||
37 | Lắp đặt Aptomat MCB-3P-10A-6KA | 2 | cái | Chương V | ||
38 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-32A-6KA (ổ cắm và dự phòng) | 5 | cái | Chương V | ||
39 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-10A-6KA (đèn chiếu sáng) | 4 | cái | Chương V | ||
40 | Lắp đặt đèn Led panel phòng mổ 1200x300mm công suất 40W | 16 | cái | Chương V | ||
41 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều | 3 | bộ | Chương V | ||
42 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều | 2 | bộ | Chương V | ||
43 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực có màn che | 8 | bộ | Chương V | ||
44 | Lắp đặt ổ cắm đôi 1 cực ( phòng kỹ thuật ) | 5 | bộ | Chương V | ||
45 | Lắp đặt tủ điện điều khiển nhiệt độ, độ ẩm biến tần cho quạt, MCCB, MCB, bộ sưởi, sensor …. phòng sạch, bao gồm: - Vỏ tủ - Bộ điều khiển PLC - Màn hình 7 inch - Module truyền thông - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm - Aptomat - Đèn báo pha, cầu đấu và tất cả các vật tư phụ khác | 1 | bộ | Chương V | ||
46 | Lắp đặt vách bằng tấm panel dày 50mm (bao gồm phụ kiện đồng bộ) | 140 | m2 | Chương V | ||
47 | Lắp đặt trần bằng tấm panel dày 50mm cho phòng mổ và phụ kiện đồng bộ | 77 | m2 | Chương V | ||
48 | Tường phòng thay đồ nam nữ chiều dày 220mm đã bao gồm trát, sơn bả hoàn thiện | 30 | m2 | Chương V | ||
49 | Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa trượt phòng mổ | 2 | bộ | Chương V | ||
50 | Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa mở phòng mổ | 2 | bộ | Chương V | ||
51 | Lắp đặt sàn Vinly kháng khuẩn cho phòng mổ dày 2mm đã bao gồm vữa tự san phẳng | 82 | m2 | Chương V | ||
52 | Lắp đặt bộ điều khiển và phụ kiện đồng bộ của cửa tự động cho phòng mổ loại 1 cánh, tải trọng 240kg | 2 | bộ | Chương V | ||
53 | Lắp đặt cửa trượt loại 2 cánh khung bằng Inox điều khiển tự động. Kích thước cửa 2000x2100mm, bộ điều khiển có tải trọng cánh cửa 240kg/1 cánh | 1 | bộ | Chương V | ||
54 | Cửa đi phòng thay đồ bằng kính an toàn 6,38mm, khung nhôm xinfa (bao gồm phụ kiện đồng bộ) | 4 | bộ | Chương V | ||
55 | Tháo dỡ hệ thống điều hòa hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định - Dàn nóng: 02 bộ - Dàn lạnh âm trần nối ống gió: 02 bộ - Bộ điều khiển gắn tường - Hệ thống dây nguồn, dây tín hiệu, ống đồng và thoát nước ngưng | 1 | trọn gói | Chương V | ||
56 | Tháo dỡ hệ thống trần thả thạch cao hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định | 100 | m2 | Chương V | ||
57 | Tháo dỡ hệ thống điện, điện chiếu sáng, vận chuyển đến nơi qui định bao gồm: - Hệ thống dây nguồn từ tủ điện đến các phòng - Đèn chiếu sáng - Công tắc ổ cắm gắn tường | 1 | trọn gói | Chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Toàn bộ dịch vụ liên quan đến gói thầu: TB 01/2022: Cung cấp, lắp đặt thiết bị phòng mổ | 1 | lần | Bệnh viện Đại học Y Hải PhòngĐịa chỉ: Số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bảo hành, bảo trì | 1 | lần | Bệnh viện Đại học Y Hải PhòngĐịa chỉ: Số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | 12 Tháng sau khi bàn giao đưa vào sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cung cấp, lắp đặt AHU công suất 48.000 Btu/h, lưu lượng gió 3.000 - 4.000 m3/h, cột áp 800 Pa | 2 | Bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Cung cấp, lắp đặt dàn nóng CDU công suất 48.000 Btu/h | 2 | Bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Cung cấp, lắp đặt Phin lọc Hepa | 8 | Cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Cung cấp, lắp đặt Đồng hồ chênh áp 60Pa | 2 | Bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Cung cấp, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng (đã bao gồm vật tư phụ) | 2 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Cung cấp, lắp đặt Sàn kỹ thuật (đã bao gồm các vật tư phụ) | 20,74 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Lắp đặt Ống đồng đường kính 9,5mm, độ dày thành ống 0,8mm (bao gồm cả phụ kiện) | 135 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Lắp đặt Ống đồng đường kính 28,6mm, độ dày thành ống 1,0mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 10mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 28mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Ống thoát nước PVC đường kính ống 34mm (bao gồm cả phụ kiện) | 45 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bảo ôn cho ống thoát nước PVC đường kính 35mm, độ dày lớp bọc 10mm (bao gồm cả phụ kiện) | 45 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ống gió tôn mạ kẽm 500*400mm | 6,4 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Ống gió tôn mạ kẽm 400*300mm | 35 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Côn thu mạ kẽm để kết nối vào AHU DAHU/500*400 mm | 2 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Côn thu mạ kẽm 500*400/400*300mm | 2 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Cút tôn mạ kẽm cho ống gió 400*300mm | 6 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Chân rẽ D300 | 16 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bảo ôn cách nhiệt cho ống gió, độ dày bảo ôn 30mm | 80 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Van điều chỉnh lưu lượng D300 | 16 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Hộp và mặt nạ cho bộ lọc khí HEPA kích thước: 610*610*150mm | 8 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Hộp và mặt nạ cho đường gió hồi tại vách kích thước: 600*400mm | 8 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Ống gió mềm D300 đã bao gồm bảo ôn | 56 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x50+1x25mm2 | 40 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x16mm2 | 40 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x4mm2 | 120 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2 | 120 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x2,5mm2 | 30 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2 | 30 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Lắp đặt dây điện ổ cắm CU/PVC/PVC 2x2,4mm2 | 50 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Lắp đặt dây điện đèn chiếu sáng CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 120 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Ống ghen mềm luồn dây | 320 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Thang cáp 200x100x1,2mm | 3 | m | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Tủ điện bao gồm thanh cái đồng, đầu số, mũ chụp, đèn báo pha và nút dừng trạng thái | 1 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-30KA | 1 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Lắp đặt Aptomat MCB-3P-16A-6KA | 4 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Lắp đặt Aptomat MCB-3P-10A-6KA | 2 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-32A-6KA (ổ cắm và dự phòng) | 5 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-10A-6KA (đèn chiếu sáng) | 4 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Lắp đặt đèn Led panel phòng mổ 1200x300mm công suất 40W | 16 | cái | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều | 3 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều | 2 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực có màn che | 8 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Lắp đặt ổ cắm đôi 1 cực ( phòng kỹ thuật ) | 5 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Lắp đặt tủ điện điều khiển nhiệt độ, độ ẩm biến tần cho quạt, MCCB, MCB, bộ sưởi, sensor …. phòng sạch, bao gồm: - Vỏ tủ - Bộ điều khiển PLC - Màn hình 7 inch - Module truyền thông - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm - Aptomat - Đèn báo pha, cầu đấu và tất cả các vật tư phụ khác | 1 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Lắp đặt vách bằng tấm panel dày 50mm (bao gồm phụ kiện đồng bộ) | 140 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Lắp đặt trần bằng tấm panel dày 50mm cho phòng mổ và phụ kiện đồng bộ | 77 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Tường phòng thay đồ nam nữ chiều dày 220mm đã bao gồm trát, sơn bả hoàn thiện | 30 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa trượt phòng mổ | 2 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa mở phòng mổ | 2 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Lắp đặt sàn Vinly kháng khuẩn cho phòng mổ dày 2mm đã bao gồm vữa tự san phẳng | 82 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Lắp đặt bộ điều khiển và phụ kiện đồng bộ của cửa tự động cho phòng mổ loại 1 cánh, tải trọng 240kg | 2 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Lắp đặt cửa trượt loại 2 cánh khung bằng Inox điều khiển tự động. Kích thước cửa 2000x2100mm, bộ điều khiển có tải trọng cánh cửa 240kg/1 cánh | 1 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | Cửa đi phòng thay đồ bằng kính an toàn 6,38mm, khung nhôm xinfa (bao gồm phụ kiện đồng bộ) | 4 | bộ | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | Tháo dỡ hệ thống điều hòa hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định - Dàn nóng: 02 bộ - Dàn lạnh âm trần nối ống gió: 02 bộ - Bộ điều khiển gắn tường - Hệ thống dây nguồn, dây tín hiệu, ống đồng và thoát nước ngưng | 1 | trọn gói | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Tháo dỡ hệ thống trần thả thạch cao hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định | 100 | m2 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Tháo dỡ hệ thống điện, điện chiếu sáng, vận chuyển đến nơi qui định bao gồm: - Hệ thống dây nguồn từ tủ điện đến các phòng - Đèn chiếu sáng - Công tắc ổ cắm gắn tường | 1 | trọn gói | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.200.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 440.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.050.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.050.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.100.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa. - Nhà thầu phải có cam kết cung cấp phụ tùng thay thế và các dịch vụ sau bán hàng. - Nếu thiết bị có sự cố nhà thầu cam kết phải có mặt để khắc phục sự cố trong thời gian ≤ 48 giờ kể từ lúc nhận được thông báo. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách chung | 1 | Bằng tôt nghiệp đại học thuộc 1 trong các lĩnh vực sau: chuyên ngành điện lạnh, thông gió cấp thoát nhiệt; điện tự động. (Có bản sao công chứng) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách quản lý mua sắm, vận chuyển hàng hóa thiết bị | 1 | Bằng tôt nghiệp đại học thuộc 1 trong các lĩnh vực sau: chuyên ngành kinh tế, thương mại. (Có bản sao công chứng) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật lắp đặt thiết bị, hướng dẫn sử dụng | 1 | Bằng tôt nghiệp đại học thuộc 1 trong các lĩnh vực sau: chuyên ngành điện lạnh, thông gió cấp thoát nhiệt; điện tự động. (Có bản sao công chứng) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp, lắp đặt AHU công suất 48.000 Btu/h, lưu lượng gió 3.000 - 4.000 m3/h, cột áp 800 Pa | 2 | Bộ | Chương V | ||
2 | Cung cấp, lắp đặt dàn nóng CDU công suất 48.000 Btu/h | 2 | Bộ | Chương V | ||
3 | Cung cấp, lắp đặt Phin lọc Hepa | 8 | Cái | Chương V | ||
4 | Cung cấp, lắp đặt Đồng hồ chênh áp 60Pa | 2 | Bộ | Chương V | ||
5 | Cung cấp, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng (đã bao gồm vật tư phụ) | 2 | bộ | Chương V | ||
6 | Cung cấp, lắp đặt Sàn kỹ thuật (đã bao gồm các vật tư phụ) | 20,74 | m2 | Chương V | ||
7 | Lắp đặt Ống đồng đường kính 9,5mm, độ dày thành ống 0,8mm (bao gồm cả phụ kiện) | 135 | m | Chương V | ||
8 | Lắp đặt Ống đồng đường kính 28,6mm, độ dày thành ống 1,0mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Chương V | ||
9 | Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 10mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Chương V | ||
10 | Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 28mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | 70 | m | Chương V | ||
11 | Ống thoát nước PVC đường kính ống 34mm (bao gồm cả phụ kiện) | 45 | m | Chương V | ||
12 | Bảo ôn cho ống thoát nước PVC đường kính 35mm, độ dày lớp bọc 10mm (bao gồm cả phụ kiện) | 45 | m | Chương V | ||
13 | Ống gió tôn mạ kẽm 500*400mm | 6,4 | m | Chương V | ||
14 | Ống gió tôn mạ kẽm 400*300mm | 35 | m | Chương V | ||
15 | Côn thu mạ kẽm để kết nối vào AHU DAHU/500*400 mm | 2 | cái | Chương V | ||
16 | Côn thu mạ kẽm 500*400/400*300mm | 2 | cái | Chương V | ||
17 | Cút tôn mạ kẽm cho ống gió 400*300mm | 6 | cái | Chương V | ||
18 | Chân rẽ D300 | 16 | cái | Chương V | ||
19 | Bảo ôn cách nhiệt cho ống gió, độ dày bảo ôn 30mm | 80 | m2 | Chương V | ||
20 | Van điều chỉnh lưu lượng D300 | 16 | cái | Chương V | ||
21 | Hộp và mặt nạ cho bộ lọc khí HEPA kích thước: 610*610*150mm | 8 | cái | Chương V | ||
22 | Hộp và mặt nạ cho đường gió hồi tại vách kích thước: 600*400mm | 8 | cái | Chương V | ||
23 | Ống gió mềm D300 đã bao gồm bảo ôn | 56 | m | Chương V | ||
24 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x50+1x25mm2 | 40 | m | Chương V | ||
25 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x16mm2 | 40 | m | Chương V | ||
26 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x4mm2 | 120 | m | Chương V | ||
27 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2 | 120 | m | Chương V | ||
28 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x2,5mm2 | 30 | m | Chương V | ||
29 | Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2 | 30 | m | Chương V | ||
30 | Lắp đặt dây điện ổ cắm CU/PVC/PVC 2x2,4mm2 | 50 | m | Chương V | ||
31 | Lắp đặt dây điện đèn chiếu sáng CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 120 | m | Chương V | ||
32 | Ống ghen mềm luồn dây | 320 | m | Chương V | ||
33 | Thang cáp 200x100x1,2mm | 3 | m | Chương V | ||
34 | Tủ điện bao gồm thanh cái đồng, đầu số, mũ chụp, đèn báo pha và nút dừng trạng thái | 1 | cái | Chương V | ||
35 | Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-30KA | 1 | cái | Chương V | ||
36 | Lắp đặt Aptomat MCB-3P-16A-6KA | 4 | cái | Chương V | ||
37 | Lắp đặt Aptomat MCB-3P-10A-6KA | 2 | cái | Chương V | ||
38 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-32A-6KA (ổ cắm và dự phòng) | 5 | cái | Chương V | ||
39 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-10A-6KA (đèn chiếu sáng) | 4 | cái | Chương V | ||
40 | Lắp đặt đèn Led panel phòng mổ 1200x300mm công suất 40W | 16 | cái | Chương V | ||
41 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều | 3 | bộ | Chương V | ||
42 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều | 2 | bộ | Chương V | ||
43 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực có màn che | 8 | bộ | Chương V | ||
44 | Lắp đặt ổ cắm đôi 1 cực ( phòng kỹ thuật ) | 5 | bộ | Chương V | ||
45 | Lắp đặt tủ điện điều khiển nhiệt độ, độ ẩm biến tần cho quạt, MCCB, MCB, bộ sưởi, sensor …. phòng sạch, bao gồm: - Vỏ tủ - Bộ điều khiển PLC - Màn hình 7 inch - Module truyền thông - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm - Aptomat - Đèn báo pha, cầu đấu và tất cả các vật tư phụ khác | 1 | bộ | Chương V | ||
46 | Lắp đặt vách bằng tấm panel dày 50mm (bao gồm phụ kiện đồng bộ) | 140 | m2 | Chương V | ||
47 | Lắp đặt trần bằng tấm panel dày 50mm cho phòng mổ và phụ kiện đồng bộ | 77 | m2 | Chương V | ||
48 | Tường phòng thay đồ nam nữ chiều dày 220mm đã bao gồm trát, sơn bả hoàn thiện | 30 | m2 | Chương V | ||
49 | Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa trượt phòng mổ | 2 | bộ | Chương V | ||
50 | Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa mở phòng mổ | 2 | bộ | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 39 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,75 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 33.308.088.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.650.278.969 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không nên sống bình thường! Phải sống háo hức say mê. "
S.korolev
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.