Thông báo mời thầu

TB 01 2022 Cung cấp lắp đặt thiết bị phòng mổ

Tìm thấy: 16:39 24/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp, lắp đặt tiết bị nội thất phòng mổ của Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
Gói thầu
TB 01 2022 Cung cấp lắp đặt thiết bị phòng mổ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp, lắp đặt tiết bị nội thất phòng mổ của Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và các nguồn vốn khác của Bệnh viện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 04/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:28 24/03/2022
đến
09:00 04/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 04/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/04/2022 (02/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: TB 01 2022 Cung cấp lắp đặt thiết bị phòng mổ
Tên dự án là: Cung cấp, lắp đặt tiết bị nội thất phòng mổ của Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và các nguồn vốn khác của Bệnh viện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng , địa chỉ: 225c, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Dự án: Xưởng kiến trúc tạo hình. Địa chỉ: Số 176-178 phố Chợ Lũng, phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm định giá thiết bị: Công ty Cổ phần giám định – thẩm định Đông Nam Á. Địa chỉ: số 194 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng thương mại và dịch vụ hàng hải An Hải Bình. Địa chỉ: 16/4/258 Đà Nẵng, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng , địa chỉ: 225c, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
--Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" ---
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
a) Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý đối với các Hợp đồng đã hoàn thành; + Xác nhận của chủ đầu tư đối với Hợp đồng đã hoàn thành phần lớn. c) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.2(c) Chương II của E-HSMT. d) Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quản trị - Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, địa chỉ: số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cung cấp, lắp đặt AHU công suất 48.000 Btu/h, lưu lượng gió 3.000 - 4.000 m3/h, cột áp 800 Pa2BộChương V
2Cung cấp, lắp đặt dàn nóng CDU công suất 48.000 Btu/h2BộChương V
3Cung cấp, lắp đặt Phin lọc Hepa8CáiChương V
4Cung cấp, lắp đặt Đồng hồ chênh áp 60Pa2BộChương V
5Cung cấp, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng (đã bao gồm vật tư phụ)2bộChương V
6Cung cấp, lắp đặt Sàn kỹ thuật (đã bao gồm các vật tư phụ)20,74m2Chương V
7Lắp đặt Ống đồng đường kính 9,5mm, độ dày thành ống 0,8mm (bao gồm cả phụ kiện)135mChương V
8Lắp đặt Ống đồng đường kính 28,6mm, độ dày thành ống 1,0mm (bao gồm cả phụ kiện)70mChương V
9Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 10mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện)70mChương V
10Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 28mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện)70mChương V
11Ống thoát nước PVC đường kính ống 34mm (bao gồm cả phụ kiện)45mChương V
12Bảo ôn cho ống thoát nước PVC đường kính 35mm, độ dày lớp bọc 10mm (bao gồm cả phụ kiện)45mChương V
13Ống gió tôn mạ kẽm 500*400mm6,4mChương V
14Ống gió tôn mạ kẽm 400*300mm35mChương V
15Côn thu mạ kẽm để kết nối vào AHU DAHU/500*400 mm2cáiChương V
16Côn thu mạ kẽm 500*400/400*300mm2cáiChương V
17Cút tôn mạ kẽm cho ống gió 400*300mm6cáiChương V
18Chân rẽ D30016cáiChương V
19Bảo ôn cách nhiệt cho ống gió, độ dày bảo ôn 30mm80m2Chương V
20Van điều chỉnh lưu lượng D30016cáiChương V
21Hộp và mặt nạ cho bộ lọc khí HEPA kích thước: 610*610*150mm8cáiChương V
22Hộp và mặt nạ cho đường gió hồi tại vách kích thước: 600*400mm8cáiChương V
23Ống gió mềm D300 đã bao gồm bảo ôn56mChương V
24Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x50+1x25mm240mChương V
25Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x16mm240mChương V
26Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x4mm2120mChương V
27Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2120mChương V
28Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x2,5mm230mChương V
29Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm230mChương V
30Lắp đặt dây điện ổ cắm CU/PVC/PVC 2x2,4mm250mChương V
31Lắp đặt dây điện đèn chiếu sáng CU/PVC/PVC 2x1,5mm2120mChương V
32Ống ghen mềm luồn dây320mChương V
33Thang cáp 200x100x1,2mm3mChương V
34Tủ điện bao gồm thanh cái đồng, đầu số, mũ chụp, đèn báo pha và nút dừng trạng thái1cáiChương V
35Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-30KA1cáiChương V
36Lắp đặt Aptomat MCB-3P-16A-6KA4cáiChương V
37Lắp đặt Aptomat MCB-3P-10A-6KA2cáiChương V
38Lắp đặt Aptomat MCB-1P-32A-6KA (ổ cắm và dự phòng)5cáiChương V
39Lắp đặt Aptomat MCB-1P-10A-6KA (đèn chiếu sáng)4cáiChương V
40Lắp đặt đèn Led panel phòng mổ 1200x300mm công suất 40W16cáiChương V
41Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều3bộChương V
42Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều2bộChương V
43Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực có màn che8bộChương V
44Lắp đặt ổ cắm đôi 1 cực ( phòng kỹ thuật )5bộChương V
45Lắp đặt tủ điện điều khiển nhiệt độ, độ ẩm biến tần cho quạt, MCCB, MCB, bộ sưởi, sensor …. phòng sạch, bao gồm: - Vỏ tủ - Bộ điều khiển PLC - Màn hình 7 inch - Module truyền thông - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm - Aptomat - Đèn báo pha, cầu đấu và tất cả các vật tư phụ khác1bộChương V
46Lắp đặt vách bằng tấm panel dày 50mm (bao gồm phụ kiện đồng bộ)140m2Chương V
47Lắp đặt trần bằng tấm panel dày 50mm cho phòng mổ và phụ kiện đồng bộ77m2Chương V
48Tường phòng thay đồ nam nữ chiều dày 220mm đã bao gồm trát, sơn bả hoàn thiện30m2Chương V
49Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa trượt phòng mổ2bộChương V
50Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa mở phòng mổ2bộChương V
51Lắp đặt sàn Vinly kháng khuẩn cho phòng mổ dày 2mm đã bao gồm vữa tự san phẳng82m2Chương V
52Lắp đặt bộ điều khiển và phụ kiện đồng bộ của cửa tự động cho phòng mổ loại 1 cánh, tải trọng 240kg2bộChương V
53Lắp đặt cửa trượt loại 2 cánh khung bằng Inox điều khiển tự động. Kích thước cửa 2000x2100mm, bộ điều khiển có tải trọng cánh cửa 240kg/1 cánh1bộChương V
54Cửa đi phòng thay đồ bằng kính an toàn 6,38mm, khung nhôm xinfa (bao gồm phụ kiện đồng bộ)4bộChương V
55Tháo dỡ hệ thống điều hòa hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định - Dàn nóng: 02 bộ - Dàn lạnh âm trần nối ống gió: 02 bộ - Bộ điều khiển gắn tường - Hệ thống dây nguồn, dây tín hiệu, ống đồng và thoát nước ngưng1trọn góiChương V
56Tháo dỡ hệ thống trần thả thạch cao hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định100m2Chương V
57Tháo dỡ hệ thống điện, điện chiếu sáng, vận chuyển đến nơi qui định bao gồm: - Hệ thống dây nguồn từ tủ điện đến các phòng - Đèn chiếu sáng - Công tắc ổ cắm gắn tường1trọn góiChương V

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Toàn bộ dịch vụ liên quan đến gói thầu: TB 01/2022: Cung cấp, lắp đặt thiết bị phòng mổ1lầnBệnh viện Đại học Y Hải PhòngĐịa chỉ: Số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bảo hành, bảo trì1lầnBệnh viện Đại học Y Hải PhòngĐịa chỉ: Số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng12 Tháng sau khi bàn giao đưa vào sử dụng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cung cấp, lắp đặt AHU công suất 48.000 Btu/h, lưu lượng gió 3.000 - 4.000 m3/h, cột áp 800 Pa2BộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Cung cấp, lắp đặt dàn nóng CDU công suất 48.000 Btu/h2BộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Cung cấp, lắp đặt Phin lọc Hepa8CáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Cung cấp, lắp đặt Đồng hồ chênh áp 60Pa2BộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Cung cấp, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng (đã bao gồm vật tư phụ)2bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Cung cấp, lắp đặt Sàn kỹ thuật (đã bao gồm các vật tư phụ)20,74m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Lắp đặt Ống đồng đường kính 9,5mm, độ dày thành ống 0,8mm (bao gồm cả phụ kiện)135mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Lắp đặt Ống đồng đường kính 28,6mm, độ dày thành ống 1,0mm (bao gồm cả phụ kiện)70mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 10mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện)70mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 28mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện)70mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Ống thoát nước PVC đường kính ống 34mm (bao gồm cả phụ kiện)45mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Bảo ôn cho ống thoát nước PVC đường kính 35mm, độ dày lớp bọc 10mm (bao gồm cả phụ kiện)45mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Ống gió tôn mạ kẽm 500*400mm6,4mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Ống gió tôn mạ kẽm 400*300mm35mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Côn thu mạ kẽm để kết nối vào AHU DAHU/500*400 mm2cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Côn thu mạ kẽm 500*400/400*300mm2cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Cút tôn mạ kẽm cho ống gió 400*300mm6cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Chân rẽ D30016cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Bảo ôn cách nhiệt cho ống gió, độ dày bảo ôn 30mm80m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Van điều chỉnh lưu lượng D30016cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Hộp và mặt nạ cho bộ lọc khí HEPA kích thước: 610*610*150mm8cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Hộp và mặt nạ cho đường gió hồi tại vách kích thước: 600*400mm8cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Ống gió mềm D300 đã bao gồm bảo ôn56mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x50+1x25mm240mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x16mm240mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x4mm2120mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2120mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x2,5mm230mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm230mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Lắp đặt dây điện ổ cắm CU/PVC/PVC 2x2,4mm250mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Lắp đặt dây điện đèn chiếu sáng CU/PVC/PVC 2x1,5mm2120mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Ống ghen mềm luồn dây320mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Thang cáp 200x100x1,2mm3mBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Tủ điện bao gồm thanh cái đồng, đầu số, mũ chụp, đèn báo pha và nút dừng trạng thái1cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-30KA1cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Lắp đặt Aptomat MCB-3P-16A-6KA4cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Lắp đặt Aptomat MCB-3P-10A-6KA2cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Lắp đặt Aptomat MCB-1P-32A-6KA (ổ cắm và dự phòng)5cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Lắp đặt Aptomat MCB-1P-10A-6KA (đèn chiếu sáng)4cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Lắp đặt đèn Led panel phòng mổ 1200x300mm công suất 40W16cáiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều3bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều2bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực có màn che8bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Lắp đặt ổ cắm đôi 1 cực ( phòng kỹ thuật )5bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Lắp đặt tủ điện điều khiển nhiệt độ, độ ẩm biến tần cho quạt, MCCB, MCB, bộ sưởi, sensor …. phòng sạch, bao gồm: - Vỏ tủ - Bộ điều khiển PLC - Màn hình 7 inch - Module truyền thông - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm - Aptomat - Đèn báo pha, cầu đấu và tất cả các vật tư phụ khác1bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Lắp đặt vách bằng tấm panel dày 50mm (bao gồm phụ kiện đồng bộ)140m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Lắp đặt trần bằng tấm panel dày 50mm cho phòng mổ và phụ kiện đồng bộ77m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Tường phòng thay đồ nam nữ chiều dày 220mm đã bao gồm trát, sơn bả hoàn thiện30m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa trượt phòng mổ2bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa mở phòng mổ2bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Lắp đặt sàn Vinly kháng khuẩn cho phòng mổ dày 2mm đã bao gồm vữa tự san phẳng82m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Lắp đặt bộ điều khiển và phụ kiện đồng bộ của cửa tự động cho phòng mổ loại 1 cánh, tải trọng 240kg2bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Lắp đặt cửa trượt loại 2 cánh khung bằng Inox điều khiển tự động. Kích thước cửa 2000x2100mm, bộ điều khiển có tải trọng cánh cửa 240kg/1 cánh1bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Cửa đi phòng thay đồ bằng kính an toàn 6,38mm, khung nhôm xinfa (bao gồm phụ kiện đồng bộ)4bộBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Tháo dỡ hệ thống điều hòa hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định - Dàn nóng: 02 bộ - Dàn lạnh âm trần nối ống gió: 02 bộ - Bộ điều khiển gắn tường - Hệ thống dây nguồn, dây tín hiệu, ống đồng và thoát nước ngưng1trọn góiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Tháo dỡ hệ thống trần thả thạch cao hiện trạng, vận chuyển đến nơi qui định100m2Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Tháo dỡ hệ thống điện, điện chiếu sáng, vận chuyển đến nơi qui định bao gồm: - Hệ thống dây nguồn từ tủ điện đến các phòng - Đèn chiếu sáng - Công tắc ổ cắm gắn tường1trọn góiBệnh viện Đại học Y Hải Phòng số 225C Lạch Tray, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.200.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 440.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.100.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa. - Nhà thầu phải có cam kết cung cấp phụ tùng thay thế và các dịch vụ sau bán hàng. - Nếu thiết bị có sự cố nhà thầu cam kết phải có mặt để khắc phục sự cố trong thời gian ≤ 48 giờ kể từ lúc nhận được thông báo.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật phụ trách chung1Bằng tôt nghiệp đại học thuộc 1 trong các lĩnh vực sau: chuyên ngành điện lạnh, thông gió cấp thoát nhiệt; điện tự động. (Có bản sao công chứng)53
2Cán bộ phụ trách quản lý mua sắm, vận chuyển hàng hóa thiết bị1Bằng tôt nghiệp đại học thuộc 1 trong các lĩnh vực sau: chuyên ngành kinh tế, thương mại. (Có bản sao công chứng)32
3Cán bộ kỹ thuật lắp đặt thiết bị, hướng dẫn sử dụng1Bằng tôt nghiệp đại học thuộc 1 trong các lĩnh vực sau: chuyên ngành điện lạnh, thông gió cấp thoát nhiệt; điện tự động. (Có bản sao công chứng)32

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cung cấp, lắp đặt AHU công suất 48.000 Btu/h, lưu lượng gió 3.000 - 4.000 m3/h, cột áp 800 Pa
2 Bộ Chương V
2 Cung cấp, lắp đặt dàn nóng CDU công suất 48.000 Btu/h
2 Bộ Chương V
3 Cung cấp, lắp đặt Phin lọc Hepa
8 Cái Chương V
4 Cung cấp, lắp đặt Đồng hồ chênh áp 60Pa
2 Bộ Chương V
5 Cung cấp, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng (đã bao gồm vật tư phụ)
2 bộ Chương V
6 Cung cấp, lắp đặt Sàn kỹ thuật (đã bao gồm các vật tư phụ)
20,74 m2 Chương V
7 Lắp đặt Ống đồng đường kính 9,5mm, độ dày thành ống 0,8mm (bao gồm cả phụ kiện)
135 m Chương V
8 Lắp đặt Ống đồng đường kính 28,6mm, độ dày thành ống 1,0mm (bao gồm cả phụ kiện)
70 m Chương V
9 Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 10mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện)
70 m Chương V
10 Lắp đặt Bảo ôn ống đồng đường kính 28mm độ dày lớp bọc 19mm (bao gồm cả phụ kiện)
70 m Chương V
11 Ống thoát nước PVC đường kính ống 34mm (bao gồm cả phụ kiện)
45 m Chương V
12 Bảo ôn cho ống thoát nước PVC đường kính 35mm, độ dày lớp bọc 10mm (bao gồm cả phụ kiện)
45 m Chương V
13 Ống gió tôn mạ kẽm 500*400mm
6,4 m Chương V
14 Ống gió tôn mạ kẽm 400*300mm
35 m Chương V
15 Côn thu mạ kẽm để kết nối vào AHU DAHU/500*400 mm
2 cái Chương V
16 Côn thu mạ kẽm 500*400/400*300mm
2 cái Chương V
17 Cút tôn mạ kẽm cho ống gió 400*300mm
6 cái Chương V
18 Chân rẽ D300
16 cái Chương V
19 Bảo ôn cách nhiệt cho ống gió, độ dày bảo ôn 30mm
80 m2 Chương V
20 Van điều chỉnh lưu lượng D300
16 cái Chương V
21 Hộp và mặt nạ cho bộ lọc khí HEPA kích thước: 610*610*150mm
8 cái Chương V
22 Hộp và mặt nạ cho đường gió hồi tại vách kích thước: 600*400mm
8 cái Chương V
23 Ống gió mềm D300 đã bao gồm bảo ôn
56 m Chương V
24 Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x50+1x25mm2
40 m Chương V
25 Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x16mm2
40 m Chương V
26 Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x4mm2
120 m Chương V
27 Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2
120 m Chương V
28 Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 4x2,5mm2
30 m Chương V
29 Lắp đặt cáp điện tiếp địa CU/PVC 1x1,5mm2
30 m Chương V
30 Lắp đặt dây điện ổ cắm CU/PVC/PVC 2x2,4mm2
50 m Chương V
31 Lắp đặt dây điện đèn chiếu sáng CU/PVC/PVC 2x1,5mm2
120 m Chương V
32 Ống ghen mềm luồn dây
320 m Chương V
33 Thang cáp 200x100x1,2mm
3 m Chương V
34 Tủ điện bao gồm thanh cái đồng, đầu số, mũ chụp, đèn báo pha và nút dừng trạng thái
1 cái Chương V
35 Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-30KA
1 cái Chương V
36 Lắp đặt Aptomat MCB-3P-16A-6KA
4 cái Chương V
37 Lắp đặt Aptomat MCB-3P-10A-6KA
2 cái Chương V
38 Lắp đặt Aptomat MCB-1P-32A-6KA (ổ cắm và dự phòng)
5 cái Chương V
39 Lắp đặt Aptomat MCB-1P-10A-6KA (đèn chiếu sáng)
4 cái Chương V
40 Lắp đặt đèn Led panel phòng mổ 1200x300mm công suất 40W
16 cái Chương V
41 Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều
3 bộ Chương V
42 Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều
2 bộ Chương V
43 Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực có màn che
8 bộ Chương V
44 Lắp đặt ổ cắm đôi 1 cực ( phòng kỹ thuật )
5 bộ Chương V
45 Lắp đặt tủ điện điều khiển nhiệt độ, độ ẩm biến tần cho quạt, MCCB, MCB, bộ sưởi, sensor …. phòng sạch, bao gồm: - Vỏ tủ - Bộ điều khiển PLC - Màn hình 7 inch - Module truyền thông - Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm - Aptomat - Đèn báo pha, cầu đấu và tất cả các vật tư phụ khác
1 bộ Chương V
46 Lắp đặt vách bằng tấm panel dày 50mm (bao gồm phụ kiện đồng bộ)
140 m2 Chương V
47 Lắp đặt trần bằng tấm panel dày 50mm cho phòng mổ và phụ kiện đồng bộ
77 m2 Chương V
48 Tường phòng thay đồ nam nữ chiều dày 220mm đã bao gồm trát, sơn bả hoàn thiện
30 m2 Chương V
49 Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa trượt phòng mổ
2 bộ Chương V
50 Má Inox dày 1mm bọc phần tường và vách panel cho cửa mở phòng mổ
2 bộ Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 39 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,75 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 33.308.088.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.650.278.969 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "TB 01 2022 Cung cấp lắp đặt thiết bị phòng mổ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "TB 01 2022 Cung cấp lắp đặt thiết bị phòng mổ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không nên sống bình thường! Phải sống háo hức say mê. "

S.korolev

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8231 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1070 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1712 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24294 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38474 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây