Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính Hà Tĩnh |
E-CDNT 1.2 |
TB 02.2019 Mua sắm thiết bị văn phòng theo danh mục, số lượng được phê duyệt Mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung đợt 1 năm 2019 (mua sắm thiết văn phòng) 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn ngân sách Nhà nước và nguồn vốn hợp pháp khác của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu của E-HSMT; - Tài liệu kỹ thuật chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại chương V với các thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hoá phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu tại chương V. - Các tài liệu nêu trên phải còn hiệu lực, với các tài liệu trong nước chỉ cần có bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu, các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch tiếng Việt và nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác nội dung bản dịch. Bản dịch tiếng Việt có thể dịch toàn bộ tài liệu hoặc tóm tắt nội dung nhưng phải chứng minh được hàng hoá đáp ứng đầy đủ các yêu cầu tại Mục 2.2 Chương V của E-HSMT. - Hàng hóa chào thầu phải mới 100% chưa qua sử dụng. Hạn sử dụng đáp ứng yêu cầu tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật - Chương III. |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 60 tháng. |
E-CDNT 15.2 | - Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được chứng nhận của hãng thì nhà thầu phải có thư ủy quyền của nhà sản xuất/nhà phân phối hoặc chứng thư đại lý. Nhà thầu phải nộp Bản sao chứng thực hoặc bản gốc Giấy ủy quyền/Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất do đại diện hợp pháp của Nhà sản xuất ký và đóng dấu (trong trường hợp Nhà thầu không phải nhà sản xuất/nhà phân phối, đối tác bán hàng của hãng). Trong trường hợp nhà thầu là nhà phân phối hoặc đối tác bán hàng của hãng thì phải nộp bản sao có chứng thực chứng thư đại lý, thỏa thuận đối tác bán hàng. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Chủ đầu tư, Bên mời thầu:
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công Hà Tĩnh
Địa chỉ: Tầng 5, số 1, đường Cao Thắng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
Điện thoại: 02393 850 787 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Tài chính Hà Tĩnh Địa chỉ: Số 01, đường Cao Thắng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh Địa chỉ: Số 16, Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 02393.856.750 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh Địa chỉ: Số 16, Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 02393.856.750 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB1 | 33 | Bộ | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB1 | ||
2 | Máy tính để bàn MTĐB2 | 4 | Bộ | Máy tính để bàn MTĐB2 | ||
3 | Máy tính để bàn MTĐB3 | 16 | Bộ | Máy tính để bàn MTĐB3 | ||
4 | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB5 | 60 | Bộ | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB5 | ||
5 | Máy tính xách tay MTXT3 | 15 | Chiếc | Máy tính xách tay MTXT3 | ||
6 | Máy tính xách tay MTXT4 | 1 | Chiếc | Máy tính xách tay MTXT4 | ||
7 | Máy tính xách tay MTXT6 | 5 | Chiếc | Máy tính xách tay MTXT6 | ||
8 | Máy Photocopy MPT3 | 1 | Chiếc | Máy Photocopy MPT3 | ||
9 | Máy Photocopy MPT5 | 13 | Chiếc | Máy Photocopy MPT5 | ||
10 | Máy Photocopy MPT6 | 1 | Chiếc | Máy Photocopy MPT6 | ||
11 | Máy Photocopy Khác | 1 | Chiếc | Máy Photocopy Khác | ||
12 | Máy chiếu MC9 | 5 | Chiếc | Máy chiếu MC9 | ||
13 | Màn chiếu điện MCĐ3 | 5 | Chiếc | Màn chiếu điện MCĐ3 | ||
14 | Bộ bàn ghế tiếp khách BH01 | 2 | Bộ | Bộ bàn ghế tiếp khách BH01 | ||
15 | Bộ bàn ghế tiếp khách BH02 | 5 | Cái | Bộ bàn ghế tiếp khách BH02 | ||
16 | Sofa góc nỉ E25 | 1 | Bộ | Sofa góc nỉ E25 | ||
17 | Bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi SLS667 | 1 | Bộ | Bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi SLS667 | ||
18 | Bộ bàn ghế tiếp dân, bộ phận một cửa | 1 | Bộ | Bộ bàn ghế tiếp dân, bộ phận một cửa | ||
19 | Bàn làm việc BLV01 | 21 | Cái | Bàn làm việc BLV01 | ||
20 | Bàn làm việc BLV03 | 1 | Cái | Bàn làm việc BLV03 | ||
21 | Bàn làm việc BLV04 | 6 | Cái | Bàn làm việc BLV04 | ||
22 | Bàn làm việc Hoà Phát SV1800HL | 1 | Cái | Bàn làm việc Hoà Phát SV1800HL | ||
23 | Ghế làm việc GLV01 | 25 | Cái | Ghế làm việc GLV01 | ||
24 | Ghế làm việc GLV02 | 6 | Cái | Ghế làm việc GLV02 | ||
25 | Ghế gấp GH01 | 60 | Cái | Ghế gấp GH01 | ||
26 | Ghế gấp GH03 | 4 | Cái | Ghế gấp GH03 | ||
27 | Ghế họp gỗ dỗi | 80 | Cái | Ghế họp gỗ dỗi | ||
28 | Ghế gỗ dỗi | 10 | Cái | Ghế gỗ dỗi | ||
29 | Ghế tựa | 5 | Cái | Ghế tựa | ||
30 | Ghế hội trường | 53 | Cái | Ghế hội trường | ||
31 | Ghế tựa | 30 | Cái | Ghế tựa | ||
32 | Tủ đựng tài liệu TTT01 | 4 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTT01 | ||
33 | Tủ đựng tài liệu TTL03 | 1 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTL03 | ||
34 | Tủ đựng tài liệu TTL04 | 10 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTL04 | ||
35 | Tủ đựng tài liệu TTL05 | 3 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTL05 | ||
36 | Tủ tài liệu Hoà Phát DC130H1 | 1 | Cái | Tủ tài liệu Hoà Phát DC130H1 | ||
37 | Bàn ngồi của đại biểu | 6 | Cái | Bàn ngồi của đại biểu | ||
38 | Ghế ngồi của đại biểu | 72 | Cái | Ghế ngồi của đại biểu | ||
39 | Bàn ngồi của chủ tọa | 1 | Cái | Bàn ngồi của chủ tọa | ||
40 | Ghế ngồi của chủ tọa | 3 | Cái | Ghế ngồi của chủ tọa | ||
41 | Bàn họp hội đồng dùng chung cho 22-26 người Hòa Phát CT5022H1R8 | 1 | Cái | Bàn họp hội đồng dùng chung cho 22-26 người Hòa Phát CT5022H1R8 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB1 | 33 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
2 | Máy tính để bàn MTĐB2 | 4 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
3 | Máy tính để bàn MTĐB3 | 16 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
4 | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB5 | 60 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
5 | Máy tính xách tay MTXT3 | 15 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
6 | Máy tính xách tay MTXT4 | 1 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
7 | Máy tính xách tay MTXT6 | 5 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
8 | Máy Photocopy MPT3 | 1 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
9 | Máy Photocopy MPT5 | 13 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
10 | Máy Photocopy MPT6 | 1 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
11 | Máy Photocopy Khác | 1 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
12 | Máy chiếu MC9 | 5 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
13 | Màn chiếu điện MCĐ3 | 5 | Chiếc | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
14 | Bộ bàn ghế tiếp khách BH01 | 2 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
15 | Bộ bàn ghế tiếp khách BH02 | 5 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
16 | Sofa góc nỉ E25 | 1 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
17 | Bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi SLS667 | 1 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
18 | Bộ bàn ghế tiếp dân, bộ phận một cửa | 1 | Bộ | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
19 | Bàn làm việc BLV01 | 21 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
20 | Bàn làm việc BLV03 | 1 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
21 | Bàn làm việc BLV04 | 6 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
22 | Bàn làm việc Hoà Phát SV1800HL | 1 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
23 | Ghế làm việc GLV01 | 25 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
24 | Ghế làm việc GLV02 | 6 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
25 | Ghế gấp GH01 | 60 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
26 | Ghế gấp GH03 | 4 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
27 | Ghế họp gỗ dỗi | 80 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
28 | Ghế gỗ dỗi | 10 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
29 | Ghế tựa | 5 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
30 | Ghế hội trường | 53 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
31 | Ghế tựa | 30 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
32 | Tủ đựng tài liệu TTT01 | 4 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
33 | Tủ đựng tài liệu TTL03 | 1 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
34 | Tủ đựng tài liệu TTL04 | 10 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
35 | Tủ đựng tài liệu TTL05 | 3 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
36 | Tủ tài liệu Hoà Phát DC130H1 | 1 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
37 | Bàn ngồi của đại biểu | 6 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
38 | Ghế ngồi của đại biểu | 72 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
39 | Bàn ngồi của chủ tọa | 1 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
40 | Ghế ngồi của chủ tọa | 3 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
41 | Bàn họp hội đồng dùng chung cho 22-26 người Hòa Phát CT5022H1R8 | 1 | Cái | Các đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý thực hiện hợp đồng Số lượng: tối thiểu 01 người | Đại học trở lên có chuyên ngành về kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Điện, Điện tử, cơ điện tử, Tự động hóa). | 5 | 5 | |
2 | Cán bộ giám sát lắp đặt, vận hành, hướng dẫn sử dụng thiết bị công nghệ thông tinSố lượng: tối thiểu 02 người | Cao đẳng trở lên có chuyên ngành về kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Điện, Điện tử, cơ điện tử, Tự động hóa). | 3 | 3 | |
3 | Cán bộ giám sát lắp đặt bàn ghế làm việc, tủ đựng tài liệuSố lượng: tối thiểu 01 người | Cao đẳng trở lên có chuyên ngành về (Chế biến gỗ, chế biến lâm sản). | 3 | 3 | |
4 | Cán bộ lắp đặt, bảo hành bảo trìSố lượng: tối thiểu 01 người | Cao đẳng trở lên có chuyên ngành về kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Điện, Điện tử, cơ điện tử, Tự động hóa). | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB1 | 33 | Bộ | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB1 | ||
2 | Máy tính để bàn MTĐB2 | 4 | Bộ | Máy tính để bàn MTĐB2 | ||
3 | Máy tính để bàn MTĐB3 | 16 | Bộ | Máy tính để bàn MTĐB3 | ||
4 | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB5 | 60 | Bộ | Bộ máy vi tính để bàn MTĐB5 | ||
5 | Máy tính xách tay MTXT3 | 15 | Chiếc | Máy tính xách tay MTXT3 | ||
6 | Máy tính xách tay MTXT4 | 1 | Chiếc | Máy tính xách tay MTXT4 | ||
7 | Máy tính xách tay MTXT6 | 5 | Chiếc | Máy tính xách tay MTXT6 | ||
8 | Máy Photocopy MPT3 | 1 | Chiếc | Máy Photocopy MPT3 | ||
9 | Máy Photocopy MPT5 | 13 | Chiếc | Máy Photocopy MPT5 | ||
10 | Máy Photocopy MPT6 | 1 | Chiếc | Máy Photocopy MPT6 | ||
11 | Máy Photocopy Khác | 1 | Chiếc | Máy Photocopy Khác | ||
12 | Máy chiếu MC9 | 5 | Chiếc | Máy chiếu MC9 | ||
13 | Màn chiếu điện MCĐ3 | 5 | Chiếc | Màn chiếu điện MCĐ3 | ||
14 | Bộ bàn ghế tiếp khách BH01 | 2 | Bộ | Bộ bàn ghế tiếp khách BH01 | ||
15 | Bộ bàn ghế tiếp khách BH02 | 5 | Cái | Bộ bàn ghế tiếp khách BH02 | ||
16 | Sofa góc nỉ E25 | 1 | Bộ | Sofa góc nỉ E25 | ||
17 | Bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi SLS667 | 1 | Bộ | Bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi SLS667 | ||
18 | Bộ bàn ghế tiếp dân, bộ phận một cửa | 1 | Bộ | Bộ bàn ghế tiếp dân, bộ phận một cửa | ||
19 | Bàn làm việc BLV01 | 21 | Cái | Bàn làm việc BLV01 | ||
20 | Bàn làm việc BLV03 | 1 | Cái | Bàn làm việc BLV03 | ||
21 | Bàn làm việc BLV04 | 6 | Cái | Bàn làm việc BLV04 | ||
22 | Bàn làm việc Hoà Phát SV1800HL | 1 | Cái | Bàn làm việc Hoà Phát SV1800HL | ||
23 | Ghế làm việc GLV01 | 25 | Cái | Ghế làm việc GLV01 | ||
24 | Ghế làm việc GLV02 | 6 | Cái | Ghế làm việc GLV02 | ||
25 | Ghế gấp GH01 | 60 | Cái | Ghế gấp GH01 | ||
26 | Ghế gấp GH03 | 4 | Cái | Ghế gấp GH03 | ||
27 | Ghế họp gỗ dỗi | 80 | Cái | Ghế họp gỗ dỗi | ||
28 | Ghế gỗ dỗi | 10 | Cái | Ghế gỗ dỗi | ||
29 | Ghế tựa | 5 | Cái | Ghế tựa | ||
30 | Ghế hội trường | 53 | Cái | Ghế hội trường | ||
31 | Ghế tựa | 30 | Cái | Ghế tựa | ||
32 | Tủ đựng tài liệu TTT01 | 4 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTT01 | ||
33 | Tủ đựng tài liệu TTL03 | 1 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTL03 | ||
34 | Tủ đựng tài liệu TTL04 | 10 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTL04 | ||
35 | Tủ đựng tài liệu TTL05 | 3 | Cái | Tủ đựng tài liệu TTL05 | ||
36 | Tủ tài liệu Hoà Phát DC130H1 | 1 | Cái | Tủ tài liệu Hoà Phát DC130H1 | ||
37 | Bàn ngồi của đại biểu | 6 | Cái | Bàn ngồi của đại biểu | ||
38 | Ghế ngồi của đại biểu | 72 | Cái | Ghế ngồi của đại biểu | ||
39 | Bàn ngồi của chủ tọa | 1 | Cái | Bàn ngồi của chủ tọa | ||
40 | Ghế ngồi của chủ tọa | 3 | Cái | Ghế ngồi của chủ tọa | ||
41 | Bàn họp hội đồng dùng chung cho 22-26 người Hòa Phát CT5022H1R8 | 1 | Cái | Bàn họp hội đồng dùng chung cho 22-26 người Hòa Phát CT5022H1R8 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 96 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 97,56%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 2,44%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.610.732.302.184 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.589.759.528.863 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bí mật của sự thỏa mãn là biết cách tận hưởng thứ bạn có, và có thể ném đi tất cả khao khát hướng tới thứ nằm ngoài tầm tay. "
Lâm Ngữ Đường
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.