Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng Tổng cục Hải quan |
E-CDNT 1.2 |
thay thế, lắp đặt cáp tải hệ thống thang máy Mitsubishi trụ sở Tổng cục Hải quan thay thế, lắp đặt cáp tải hệ thống thang máy Mitsubishi trụ sở Tổng cục Hải quan 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Có cam kết cung cấp và lắp đặt cáp tải cho hệ thống thang máy Mitsubishi tại trụ sở Tổng cục Hải quan mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở lại đây, chưa qua sử dụng, đúng chủng loại, phải rõ về xuất xứ; ký mã hiệu, hãng sản xuất, đúng số lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, đảm bảo chất lượng của các thiết bị chào thầu. Nhà thầu phải cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng nhà thầu phải cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực: Giấy chứng nhận xuất xưởng (đối với hàng hoá là thiết bị sản xuất trong nước), hoặc Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) (đối với hàng hoá là thiết bị nhập khẩu). Nhà thầu có cam kết thanh toán chi phí thực hiện thử nghiệm về lực kéo đứt của cáp tải trước khi đưa vào lắp đặt cho thang máy tòa nhà trụ sở Tổng cục Hải quan. Đơn vị thực hiện thử nghiệm sẽ do bên mời thầu chỉ định.. Nhà thầu chào nhiều hơn 01 xuất xứ, ký mã hiệu, hãng sản xuất cho một chủng loại Cáp tải thang máy, được xem là không rõ ràng và không hợp lệ. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu phải tính vào đơn giá dự thầu các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có) nhưng không bao gồm các chi phí có dịch vụ liên quan. Cấu trúc cụ thể bảng giá dự thầu của hàng hoá theo Mẫu số 18 Chương IV. - Đối với dịch vụ liên quan: Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Cấu trúc cụ thể bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | + Cam kết cung cấp đầy đủ hàng hóa có nguồn gốc chính hãng; + Cam kết cung cấp đầy đủ hàng hóa mới 100% và được sản xuất từ năm 2021 trở lại đây; + Cam kết cung cấp đầy đủ hàng hóa có chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; + Cam kết hàng hóa cung cấp được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng Tổng Cục Hải Quan. Địa chỉ: Số 9, Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 39440833; Fax: 024 39440632 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn phòng Tổng Cục Hải Quan. Địa chỉ: Số 9, Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 39440833; Fax: 024 39440632 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài vụ Quản trị - Văn phòng Tổng Cục Hải Quan. Địa chỉ: Số 9, Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 39440833; Fax: 024 39440632 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài vụ Quản trị - Văn phòng Tổng Cục Hải Quan. Địa chỉ: Số 9, Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 39440833; Fax: 024 39440632 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cáp tải cho 03 thang máy P1, P2, P3 hiệu Mitsubitshi: + Tải trọng: 1275 kg (17 người); + Tốc độ: 2.5m/giây; + Số điểm dừng: 20 điểm dừng; + Loại thang: Có buồng máy; + Vị trí buồng máy: Ngay trên đỉnh hố thang; + Hệ điều khiển nhóm 5 thang P1, P2, P3, P4, P5; + Nguồn điện cung cấp: 3P/380V/50Hz; + Nguồn chiếu sáng 1P/220V/50Hz; + Kích thước hố thang/ 01 thang: 2300 (rộng)x 2250(sâu); + Chiều sâu đáy hố: 2200mm; + Chiều cao đỉnh hố: 5350mm; | 2.100 | m | Cáp tải lõi bố tẩm dầu cho hệ thống thang máy Mitshibishi P1, P2, P3 trụ sở Tổng cục Hải quan. Độ dài ~ 100m x 7 sợi/thang ~ 700m/thang. - Đường kính cáp Φ 12mm; - Cáp bó sợi cáp chống xoắn, chống xoay, chịu lực nâng, lực kéo, ma sát; - Cáp xử lý đặc biệt cường độ cao, bên trong lõi cáp thép dùng lõi hữu cơ tẩm dầu; - Cáp gồm 8 bó sợi bện lại theo đường xoắn ốc quanh bó sợi lõi cáp. Mỗi bó sợi cáp được xoắn 19 sợi thép nhỏ; - Bề mặt cáp không mạ kẽm xử lý đặc biệt; - Lực kéo đứt: ≥ 69.2 kN; - Cấp độ bền sợi thép: ≥ 1620N/mm2; - Trọng lượng: 0.48 kg/m. | ||
2 | Cáp tải cho 02 thang máy PL4, PL5 hiệu Mitsubitshi: + Hãng sản xuất: Mitsubishi; + Tải trọng: 1350 kg (18 người); + Tốc độ: 2.5m/giây; + Số điểm dừng: 20 điểm dừng; + Loại thang: Có buồng máy; + Vị trí buồng máy: Ngay trên đỉnh hố thang; + Hệ điều khiển nhóm 5 thang P1, P2, P3, P4, P5; + Nguồn điện cung cấp: 3P/380V/50Hz; + Nguồn chiếu sáng 1P/220V/50Hz; + Kích thước hố thang/ 01 thang: 2500 (rộng) x 2250(sâu); + Chiều sâu đáy hố: 2200mm; + Chiều cao đỉnh hố: 5350mm; | 1.400 | m | Cáp tải lõi bố tẩm dầu cho hệ thống thang máy Mitshibishi P4, P5 trụ sở Tổng cục Hải quan. Độ dài ~ 100m x 7 sợi/thang ~ 700m/thang. - Đường kính cáp Φ 12mm; - Cáp bó sợi cáp chống xoắn, chống xoay, chịu lực nâng, lực kéo, ma sát; - Cáp xử lý đặc biệt cường độ cao, bên trong lõi cáp thép dùng lõi hữu cơ tẩm dầu; - Cáp gồm 8 bó sợi bện lại theo đường xoắn ốc quanh bó sợi lõi cáp. Mỗi bó sợi cáp được xoắn 19 sợi thép nhỏ; - Bề mặt cáp không mạ kẽm xử lý đặc biệt; - Lực kéo đứt: ≥ 69.2 kN; - Cấp độ bền sợi thép: ≥ 1620N/mm2; - Trọng lượng: 0.48 kg/m. | ||
3 | Vật tư phụ: | 5 | thang máy | Dầu raill, chì đổ cáp, nài cáp, dây thép quấn cáp, bộ chặn chống bung cáp... |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Tháo dỡ hệ thống cáp tải thang máy cũ | 5 | thang máy | Số 9 Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Lắp đặt hệ thống cáp tải thang máy mới, vận chuyển, máy móc phục vụ lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành và kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy... | 5 | thang máy | Số 9 Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cáp tải cho 03 thang máy P1, P2, P3 hiệu Mitsubitshi: + Tải trọng: 1275 kg (17 người); + Tốc độ: 2.5m/giây; + Số điểm dừng: 20 điểm dừng; + Loại thang: Có buồng máy; + Vị trí buồng máy: Ngay trên đỉnh hố thang; + Hệ điều khiển nhóm 5 thang P1, P2, P3, P4, P5; + Nguồn điện cung cấp: 3P/380V/50Hz; + Nguồn chiếu sáng 1P/220V/50Hz; + Kích thước hố thang/ 01 thang: 2300 (rộng)x 2250(sâu); + Chiều sâu đáy hố: 2200mm; + Chiều cao đỉnh hố: 5350mm; | 2.100 | m | Trụ sở Tổng cục Hải quan, Số 9 Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Cáp tải cho 02 thang máy PL4, PL5 hiệu Mitsubitshi: + Hãng sản xuất: Mitsubishi; + Tải trọng: 1350 kg (18 người); + Tốc độ: 2.5m/giây; + Số điểm dừng: 20 điểm dừng; + Loại thang: Có buồng máy; + Vị trí buồng máy: Ngay trên đỉnh hố thang; + Hệ điều khiển nhóm 5 thang P1, P2, P3, P4, P5; + Nguồn điện cung cấp: 3P/380V/50Hz; + Nguồn chiếu sáng 1P/220V/50Hz; + Kích thước hố thang/ 01 thang: 2500 (rộng) x 2250(sâu); + Chiều sâu đáy hố: 2200mm; + Chiều cao đỉnh hố: 5350mm; | 1.400 | m | Trụ sở Tổng cục Hải quan, Số 9 Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Vật tư phụ: | 5 | thang máy | Trụ sở Tổng cục Hải quan, Số 9 Dương Đình Nghệ, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên các ngành cơ khí, Cơ điện tử, tự động hóa hoặc ngành điện.- Có chứng chỉ đào tạo về thang máy Mitsubishi của hãng Mitsubishi.- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực tối thiểu 60 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực tối thiểu 60 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên các ngành cơ khí, Cơ điện tử, tự động hóa hoặc ngành điện.- Có chứng chỉ đào tạo về thang máy Mitsubishi của hãng Mitsubishi- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực tối thiểu 60 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu | 5 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 5 | - Tốt nghiệp trung cấp trở lên các ngành cơ khí, điện tử, tự động hóa, công nghệ kỹ thuật điện hoặc ngành điện- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực tối thiểu 60 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp tải cho 03 thang máy P1, P2, P3 hiệu Mitsubitshi: + Tải trọng: 1275 kg (17 người); + Tốc độ: 2.5m/giây; + Số điểm dừng: 20 điểm dừng; + Loại thang: Có buồng máy; + Vị trí buồng máy: Ngay trên đỉnh hố thang; + Hệ điều khiển nhóm 5 thang P1, P2, P3, P4, P5; + Nguồn điện cung cấp: 3P/380V/50Hz; + Nguồn chiếu sáng 1P/220V/50Hz; + Kích thước hố thang/ 01 thang: 2300 (rộng)x 2250(sâu); + Chiều sâu đáy hố: 2200mm; + Chiều cao đỉnh hố: 5350mm; | 2.100 | m | Cáp tải lõi bố tẩm dầu cho hệ thống thang máy Mitshibishi P1, P2, P3 trụ sở Tổng cục Hải quan. Độ dài ~ 100m x 7 sợi/thang ~ 700m/thang. - Đường kính cáp Φ 12mm; - Cáp bó sợi cáp chống xoắn, chống xoay, chịu lực nâng, lực kéo, ma sát; - Cáp xử lý đặc biệt cường độ cao, bên trong lõi cáp thép dùng lõi hữu cơ tẩm dầu; - Cáp gồm 8 bó sợi bện lại theo đường xoắn ốc quanh bó sợi lõi cáp. Mỗi bó sợi cáp được xoắn 19 sợi thép nhỏ; - Bề mặt cáp không mạ kẽm xử lý đặc biệt; - Lực kéo đứt: ≥ 69.2 kN; - Cấp độ bền sợi thép: ≥ 1620N/mm2; - Trọng lượng: 0.48 kg/m. | ||
2 | Cáp tải cho 02 thang máy PL4, PL5 hiệu Mitsubitshi: + Hãng sản xuất: Mitsubishi; + Tải trọng: 1350 kg (18 người); + Tốc độ: 2.5m/giây; + Số điểm dừng: 20 điểm dừng; + Loại thang: Có buồng máy; + Vị trí buồng máy: Ngay trên đỉnh hố thang; + Hệ điều khiển nhóm 5 thang P1, P2, P3, P4, P5; + Nguồn điện cung cấp: 3P/380V/50Hz; + Nguồn chiếu sáng 1P/220V/50Hz; + Kích thước hố thang/ 01 thang: 2500 (rộng) x 2250(sâu); + Chiều sâu đáy hố: 2200mm; + Chiều cao đỉnh hố: 5350mm; | 1.400 | m | Cáp tải lõi bố tẩm dầu cho hệ thống thang máy Mitshibishi P4, P5 trụ sở Tổng cục Hải quan. Độ dài ~ 100m x 7 sợi/thang ~ 700m/thang. - Đường kính cáp Φ 12mm; - Cáp bó sợi cáp chống xoắn, chống xoay, chịu lực nâng, lực kéo, ma sát; - Cáp xử lý đặc biệt cường độ cao, bên trong lõi cáp thép dùng lõi hữu cơ tẩm dầu; - Cáp gồm 8 bó sợi bện lại theo đường xoắn ốc quanh bó sợi lõi cáp. Mỗi bó sợi cáp được xoắn 19 sợi thép nhỏ; - Bề mặt cáp không mạ kẽm xử lý đặc biệt; - Lực kéo đứt: ≥ 69.2 kN; - Cấp độ bền sợi thép: ≥ 1620N/mm2; - Trọng lượng: 0.48 kg/m. | ||
3 | Vật tư phụ: | 5 | thang máy | Dầu raill, chì đổ cáp, nài cáp, dây thép quấn cáp, bộ chặn chống bung cáp... |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Tổng cục Hải quan như sau:
- Có quan hệ với 146 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,94%, Xây lắp 5,53%, Tư vấn 0,85%, Phi tư vấn 43,83%, Hỗn hợp 0,85%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 259.744.924.519 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 248.556.362.603 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái gọi là cuộc sống hạnh phúc, là dựa vào đạo đức mà sống. "
Aristotle (Hy Lạp)
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Tổng cục Hải quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Tổng cục Hải quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.