Thông báo mời thầu

Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao cho 33 Cục Thuế Miền Nam

Tìm thấy: 09:45 10/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Thuộc kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021
Gói thầu
Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao cho 33 Cục Thuế Miền Nam
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 21/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:38 10/03/2022
đến
09:00 21/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 21/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
109.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/03/2022 (17/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Tổng cục Thuế
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao cho 33 Cục Thuế Miền Nam
Tên dự toán là: Thuộc kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 200 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Tổng cục Thuế. Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).39712555 Fax : (024).39712286
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Tổng cục Thuế , địa chỉ: 123 phố Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng cục Thuế. Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).39712555 Fax : (024).39712286

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. - Tất cả các thiết bị đảm bảo mới 100%. - Nhà thầu trúng thầu phải cung cấp các giấy tờ sau trong quá trình thực hiện hợp đồng: + Bản chính giấy chứng nhận chất lượng C/Q của tất cả các thiết bị. + Bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực của giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu là thiết bị nhập khẩu) của tất cả các thiết bị.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào phải cố định, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật. - Nhà thầu phải chào đơn giá cho từng mục hàng hóa yêu cầu trong E-HSMT. Nhà thầu có thể cung cấp thêm thông tin nếu thấy cần thiết. - Tổng giá chào thầu được tính trên cơ sở đơn giá liệt kê trong bảng chào giá chi tiết. - Giảm giá (nếu có) phải được phân bổ trực tiếp trên đơn giá. Trong trường hợp không phân bổ, giá giảm sẽ được phân bổ đều trên tất cả các mục hàng hóa trong bảng giá. - Trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo các mẫu: Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Lưu ý: Đơn giá của thiết bị: Gồm giá của thiết bị và các chi phí vận chuyển, lưu kho, bảo hành, bảo hiểm, chi phí ăn nghỉ, đi lại cho người tham gia bàn giao thiết bị, thuế và phí theo quy định của pháp luật.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiến độ thực hiện của gói thầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
1. Nhà thầu phải cung cấp một trong các loại giấy tờ sau của Hãng sản xuất (được công chứng/chứng thực) thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao trong gói thầu này: - Giấy phép bán hàng của Hãng sản xuất (được cấp bởi Hãng hoặc Công ty/Văn phòng đại diện/Chi nhánh của công ty của Hãng sản xuất đó); - Giấy ủy quyền bán hàng của Hãng sản xuất thông qua đại lý phân phối của Hãng sản xuất. Nhà thầu phải gửi kèm giấy uỷ quyền của Hãng cho đại lý được cấp phép bán hàng; - Văn bản xác nhận quan hệ đối tác của Hãng sản xuất: Văn bản xác nhận của Hãng về việc có quan hệ đối tác với nhà thầu phải có thời gian hiệu lực tối thiểu đến hết thời gian có hiệu lực của HSDT mà nhà thầu đã nộp. Trường hợp Văn bản quan hệ đối tác không đủ thời gian theo yêu cầu như trên thì nhà thầu phải có giấy cam kết của Hãng sản xuất về việc gia hạn thời gian quan hệ đối tác đáp ứng yêu cầu nêu trên. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm một trong các loại giấy tờ trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư một trong các loại giấy tờ trên. 2. Năng lực bảo hành, bảo trì: Nhà thầu phải có các văn bản chứng minh năng lực bảo hành của nhà thầu tại các địa điểm theo yêu cầu: - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trụ sở/chi nhánh hoặc Quyết định thành lập đơn vị có chức năng bảo hành. Văn bản cam kết thời gian hoạt động của chi nhánh hoặc đơn vị có chức năng bảo hành tối thiểu đến hết thời gian bảo hành của hàng hoá cung cấp cho gói thầu. - Trường hợp nhà thầu không có trụ sở/chi nhánh hoặc đơn vị có chức năng bảo hành thì phải có hợp đồng thuê đơn vị khác thực hiện dịch vụ bảo hành đảm bảo tại địa điểm theo yêu cầu hồ sơ mời thầu, hợp đồng phải ký trước thời điểm đóng thầu và có hiệu lực tối thiểu đến hết thời gian bảo hành của hàng hoá cung cấp cho gói thầu. Nhà thầu chịu trách nhiệm về sự kê khai của mình, chấp nhận sự kiểm tra của bên mời thầu nếu thấy cần thiết.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 109.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng cục Thuế. Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).39712555 Fax : (024).39712286
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Thuế. Tầng 6 Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).39712298 Fax : (024).39712286
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng cục Thuế. Tầng 2 Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).37689679 Fax : (024).37689744
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy scan A3 (thiết bị số hóa tốc độ cao A3)44Thiết bịNêu tại đầu Mục 1 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật.
2Máy scan A4 (thiết bị số hóa tốc độ cao A4)98Thiết bịNêu tại đầu Mục 2 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng200Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy scan A3 (thiết bị số hóa tốc độ cao A3)44Thiết bịTheo Điểm C Chương VTrong vòng 200 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó: - Thời gian nhà thầu tập kết hàng hoá để kiểm tra tổng thể: 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian bàn giao thiết bị theo Điểm C Chương V: 50 ngày
2Máy scan A4 (thiết bị số hóa tốc độ cao A4)98Thiết bịTheo Điểm C Chương VTrong vòng 200 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó: - Thời gian nhà thầu tập kết hàng hoá để kiểm tra tổng thể: 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian bàn giao thiết bị theo Điểm C Chương V: 50 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản trị hợp đồng1Tốt nghiệp đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Toán - tin, Toán tin ứng dụng, Xử lý thông tin truyền thông, Sư phạm tin học, Điện tử - viễn thông, Điện tử, Viễn thông, Truyền thông đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ phần mềm, Máy tính, Kỹ thuật điện tử viễn thông.51

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy scan A3 (thiết bị số hóa tốc độ cao A3)
44 Thiết bị Nêu tại đầu Mục 1 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật.
2 Máy scan A4 (thiết bị số hóa tốc độ cao A4)
98 Thiết bị Nêu tại đầu Mục 2 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng cục Thuế như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,55%, Xây lắp 0,33%, Tư vấn 3,48%, Phi tư vấn 37,65%, Hỗn hợp 0,99%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.828.613.342.931 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.763.167.286.336 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,96%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao cho 33 Cục Thuế Miền Nam". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao cho 33 Cục Thuế Miền Nam" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 148

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây