Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Tổng cục Thuế |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thay thế thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao cho 33 Cục Thuế Miền Nam Tên dự toán là: Thuộc kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 200 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. - Tất cả các thiết bị đảm bảo mới 100%. - Nhà thầu trúng thầu phải cung cấp các giấy tờ sau trong quá trình thực hiện hợp đồng: + Bản chính giấy chứng nhận chất lượng C/Q của tất cả các thiết bị. + Bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực của giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu là thiết bị nhập khẩu) của tất cả các thiết bị. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào phải cố định, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật. - Nhà thầu phải chào đơn giá cho từng mục hàng hóa yêu cầu trong E-HSMT. Nhà thầu có thể cung cấp thêm thông tin nếu thấy cần thiết. - Tổng giá chào thầu được tính trên cơ sở đơn giá liệt kê trong bảng chào giá chi tiết. - Giảm giá (nếu có) phải được phân bổ trực tiếp trên đơn giá. Trong trường hợp không phân bổ, giá giảm sẽ được phân bổ đều trên tất cả các mục hàng hóa trong bảng giá. - Trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo các mẫu: Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Lưu ý: Đơn giá của thiết bị: Gồm giá của thiết bị và các chi phí vận chuyển, lưu kho, bảo hành, bảo hiểm, chi phí ăn nghỉ, đi lại cho người tham gia bàn giao thiết bị, thuế và phí theo quy định của pháp luật. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiến độ thực hiện của gói thầu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Nhà thầu phải cung cấp một trong các loại giấy tờ sau của Hãng sản xuất (được công chứng/chứng thực) thiết bị số hóa tài liệu tốc độ cao trong gói thầu này: - Giấy phép bán hàng của Hãng sản xuất (được cấp bởi Hãng hoặc Công ty/Văn phòng đại diện/Chi nhánh của công ty của Hãng sản xuất đó); - Giấy ủy quyền bán hàng của Hãng sản xuất thông qua đại lý phân phối của Hãng sản xuất. Nhà thầu phải gửi kèm giấy uỷ quyền của Hãng cho đại lý được cấp phép bán hàng; - Văn bản xác nhận quan hệ đối tác của Hãng sản xuất: Văn bản xác nhận của Hãng về việc có quan hệ đối tác với nhà thầu phải có thời gian hiệu lực tối thiểu đến hết thời gian có hiệu lực của HSDT mà nhà thầu đã nộp. Trường hợp Văn bản quan hệ đối tác không đủ thời gian theo yêu cầu như trên thì nhà thầu phải có giấy cam kết của Hãng sản xuất về việc gia hạn thời gian quan hệ đối tác đáp ứng yêu cầu nêu trên. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm một trong các loại giấy tờ trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư một trong các loại giấy tờ trên. 2. Năng lực bảo hành, bảo trì: Nhà thầu phải có các văn bản chứng minh năng lực bảo hành của nhà thầu tại các địa điểm theo yêu cầu: - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trụ sở/chi nhánh hoặc Quyết định thành lập đơn vị có chức năng bảo hành. Văn bản cam kết thời gian hoạt động của chi nhánh hoặc đơn vị có chức năng bảo hành tối thiểu đến hết thời gian bảo hành của hàng hoá cung cấp cho gói thầu. - Trường hợp nhà thầu không có trụ sở/chi nhánh hoặc đơn vị có chức năng bảo hành thì phải có hợp đồng thuê đơn vị khác thực hiện dịch vụ bảo hành đảm bảo tại địa điểm theo yêu cầu hồ sơ mời thầu, hợp đồng phải ký trước thời điểm đóng thầu và có hiệu lực tối thiểu đến hết thời gian bảo hành của hàng hoá cung cấp cho gói thầu. Nhà thầu chịu trách nhiệm về sự kê khai của mình, chấp nhận sự kiểm tra của bên mời thầu nếu thấy cần thiết. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 109.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng cục Thuế. Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).39712555 Fax : (024).39712286 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Thuế. Tầng 6 Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).39712298 Fax : (024).39712286 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng cục Thuế. Tầng 2 Toà nhà số 123 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại : (024).37689679 Fax : (024).37689744 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy scan A3 (thiết bị số hóa tốc độ cao A3) | 44 | Thiết bị | Nêu tại đầu Mục 1 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
2 | Máy scan A4 (thiết bị số hóa tốc độ cao A4) | 98 | Thiết bị | Nêu tại đầu Mục 2 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 200Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy scan A3 (thiết bị số hóa tốc độ cao A3) | 44 | Thiết bị | Theo Điểm C Chương V | Trong vòng 200 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó: - Thời gian nhà thầu tập kết hàng hoá để kiểm tra tổng thể: 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian bàn giao thiết bị theo Điểm C Chương V: 50 ngày |
2 | Máy scan A4 (thiết bị số hóa tốc độ cao A4) | 98 | Thiết bị | Theo Điểm C Chương V | Trong vòng 200 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó: - Thời gian nhà thầu tập kết hàng hoá để kiểm tra tổng thể: 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian bàn giao thiết bị theo Điểm C Chương V: 50 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản trị hợp đồng | 1 | Tốt nghiệp đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Toán - tin, Toán tin ứng dụng, Xử lý thông tin truyền thông, Sư phạm tin học, Điện tử - viễn thông, Điện tử, Viễn thông, Truyền thông đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ phần mềm, Máy tính, Kỹ thuật điện tử viễn thông. | 5 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy scan A3 (thiết bị số hóa tốc độ cao A3) | 44 | Thiết bị | Nêu tại đầu Mục 1 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
2 | Máy scan A4 (thiết bị số hóa tốc độ cao A4) | 98 | Thiết bị | Nêu tại đầu Mục 2 Điểm B Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng cục Thuế như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,55%, Xây lắp 0,33%, Tư vấn 3,48%, Phi tư vấn 37,65%, Hỗn hợp 0,99%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.828.613.342.931 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.763.167.286.336 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,96%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cùng một người, không thể mang lại cho bạn cùng một loại khổ đau. Khi người đó gây nỗi đau cho bạn một cách lặp đi lặp lại, thì vết đau đó đã trở nên quen thuộc, cảm giác cũng trở nên mê muội, và rồi bất kể anh ấy phương hại bạn bao nhiêu lần đi nữa, thì cảm giác cũng không đau bằng vết thương đầu tiên. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng cục Thuế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng cục Thuế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.