Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Định |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công bảo trì, sửa chữa Viện Kiểm sát Nhân dân huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Tên dự toán là: Bảo trì, sửa chữa trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí quản lý hành chính năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 75 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 105 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Đinh . Địa chỉ Số 04 Hà Huy Tập –P.Ngô Quyền - TP Nam Định – tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Định. Địa chỉ Số 04 Hà Huy Tập –P.Ngô Quyền - TP Nam Định – tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng 05; Địa chỉ: 4/20/47 đường Phù Long - P. Trần Tế Xương - TP Nam Định |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Định. Địa chỉ Số 04 Hà Huy Tập –P.Ngô Quyền - TP Nam Định – tỉnh Nam Định |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
45 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên Ngành Dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng - Hạng III trở lên) còn hiệu lực.- Có hợp đồng lao động- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành dân dụng, Hạ tầng kỹ thuật).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng - Hạng III trở lên) còn hiệu lực.- Có hợp đồng lao động- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẢI TẠO NHÀ CÔNG VỤ | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ mặt ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,6764 | m2 |
2 | Vệ sinh nền mái sê nô để xử lý chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,097 | m2 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0273 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0273 | 100m3/ 1Km |
5 | Quét Sikaproof chống thấm mái trước (03 lớp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,097 | 1km |
6 | Đệm lưới INOX lỗ 10x10 (mm) đường kính sợi 1mm; khổ rộng 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,097 | m2 |
7 | Láng sàn mái không đánh màu, dày TB3cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,097 | m2 |
8 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,6764 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,6764 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt ngoài nhà - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,0509 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,0509 | m2 |
12 | Vệ sinh công nghiệp toàn bộ công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
B | SÂN BÊ TÔNG RÃNH, RÃNH NƯỚC, BỒN CÂY | |||
1 | Tôn nền sân bằng cát đen đầm chặt dày trung bình 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,85 | m3 |
2 | Tấm nilon chống mấy nước xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 479 | m2 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,53 | m3 |
4 | Cắt khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2 | 10m |
5 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo 400x400 có hoa văn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 804 | m2 |
6 | Tháo dỡ tấm đan rãnh thoát bê tông cốt thép để tận dụng lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143 | cấu kiện |
7 | Phá lớp vữa trát, láng rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,52 | m2 |
8 | Vét bùn rãnh thoát nước dày trung bình 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,852 | m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1478 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1478 | 100m3/ 1Km |
11 | Xây tường rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7699 | m3 |
12 | Trát, láng rãnh thoát nước, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162,792 | m2 |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143 | 1cấu kiện |
14 | Phá lớp vữa trát mặt tường bồn hoa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,78 | m2 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0052 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0052 | 100m3/ 1Km |
17 | Xây tường bồn hoa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,334 | m3 |
18 | Xây tường bồn hoa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2672 | m3 |
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,326 | m3 |
20 | Sơn tường bồn hoa không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,326 | m2 |
C | CỔNG + TƯỜNG RÀO THOÁNG | |||
1 | Tháo dỡ hàng rào thép (tính 60%NC lắp dựng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,377 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,139 | m3 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,139 | m2 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7028 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7028 | 100m3/ 1km |
6 | Bê tông giằng tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7619 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0779 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép giằng tường, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0195 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép giằng tường, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | tấn |
10 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1879 | m3 |
11 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,0235 | m2 |
12 | Ốp chân tường rào mặt ngoài đường - gạch thẻ KT 0.1x0.3m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,901 | m2 |
13 | Sơn tường rào không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,1225 | m2 |
14 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99,45 | m |
15 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt hàng rào sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,377 | m2 |
16 | Sơn hàng rào sắt 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,377 | 1m2 |
17 | Lắp dựng hàng rào thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,377 | m2 |
18 | Phá lớp vữa trát trụ cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,208 | m2 |
19 | Xây trụ bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
20 | Trát trụ, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,8 | m2 |
21 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,8 | m2 |
22 | Cạo bỏ lớp sơn cũ cánh cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,5135 | m2 |
23 | Sơn cánh cổng 1 nước sơn chống gỉ + 2 nước sơn màu (bằng diện tích cạo bỏ lớp sơn cũ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,5135 | 1m2 |
24 | Mua, lắp đặt ray V63 (02 ray) + bánh xe (04 bánh) + bản lề cổng (03 bộ bản lề) + chốt khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | t.bộ |
D | NHÀ LÀM VIỆC | |||
1 | Phá dỡ nền gạch nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,5688 | m2 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0227 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0227 | 100m3/ 1Km |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | 100m3 |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 dày trung bình 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1984 | m3 |
6 | Láng bù cốt nền sau khi phá dỡ gạch lát nền, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,5688 | m2 |
7 | Lát nền, sàn - gạch ceramic 0.5x0.5m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,9688 | m2 |
8 | Lát nền, sàn - gạch ceramic 0.3x0.3m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | m2 |
9 | Cảo bỏ lớp sơn tường ngoài nhà (tính 50%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 513,1127 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 513,1127 | m2 |
11 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,82 | 100m2 |
12 | Vệ sinh công nghiệp toàn bộ công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
13 | Tháo dỡ chậu tiểu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
14 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
15 | Lắp đặt bình nóng lạnh 15 lít (02 phòng Phó Viện trưởng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
16 | Thiết bị và đường ống lắp nổi kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | t.bộ |
E | NHÀ THƯỜNG TRỰC | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn tương ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,9284 | m2 |
2 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,9284 | m2 |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ mặt ngoài nhà | 136,6764 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Vệ sinh nền mái sê nô để xử lý chống thấm | 29,097 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,0273 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,0273 | 100m3/ 1Km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Quét Sikaproof chống thấm mái trước (03 lớp) | 29,097 | 1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đệm lưới INOX lỗ 10x10 (mm) đường kính sợi 1mm; khổ rộng 1000mm | 29,097 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Láng sàn mái không đánh màu, dày TB3cm, vữa XM M100, PCB30 | 29,097 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 136,6764 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 136,6764 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt ngoài nhà - tường, trụ, cột | 181,0509 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 181,0509 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vệ sinh công nghiệp toàn bộ công trình | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Tôn nền sân bằng cát đen đầm chặt dày trung bình 10cm | 71,85 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Tấm nilon chống mấy nước xi măng | 479 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 33,53 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cắt khe co giãn | 10,2 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo 400x400 có hoa văn | 804 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Tháo dỡ tấm đan rãnh thoát bê tông cốt thép để tận dụng lại | 143 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Phá lớp vữa trát, láng rãnh thoát nước | 128,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vét bùn rãnh thoát nước dày trung bình 30cm | 12,852 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 0,1478 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 0,1478 | 100m3/ 1Km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Xây tường rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 3,7699 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Trát, láng rãnh thoát nước, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 162,792 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 143 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Phá lớp vữa trát mặt tường bồn hoa | 34,78 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,0052 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,0052 | 100m3/ 1Km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Xây tường bồn hoa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 4,334 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Xây tường bồn hoa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 1,2672 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 118,326 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Sơn tường bồn hoa không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 118,326 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Tháo dỡ hàng rào thép (tính 60%NC lắp dựng) | 52,377 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 35,139 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 35,139 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,7028 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,7028 | 100m3/ 1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bê tông giằng tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 0,7619 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,0779 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép giằng tường, ĐK ≤10mm | 0,0195 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép giằng tường, ĐK ≤18mm | 0,09 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 2,1879 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 56,0235 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ốp chân tường rào mặt ngoài đường - gạch thẻ KT 0.1x0.3m, vữa XM M75, PCB30 | 17,901 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Sơn tường rào không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 38,1225 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30 | 99,45 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt hàng rào sắt | 52,377 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Sơn hàng rào sắt 1 nước lót + 2 nước phủ | 52,377 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp dựng hàng rào thép | 52,377 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Phá lớp vữa trát trụ cổng | 17,208 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Định như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,00%, Xây lắp 60,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.684.767.040 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.553.132.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,70%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thôi thúc thâm sâu nhất trong bản tính của con người là khao khát trở nên quan trọng. "
John Dewey
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.