Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công cải tạo, cung cấp và lắp đặt thiết bị Tên dự toán là: BCKTKT và KHLCNT dự án cải tạo, sửa chữa và trang bị nội thất địa điểm làm việc Ban Tài trợ dự án Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn điều lệ và chi phí tại Văn phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo quy định hiện hành. Trường hợp liên danh thì từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam , Tháp BIDV, số 194 Trần Quang Khải, Phường Lý Thái Tổ, Quân Hoàn Kiếm; Tel: 0422200447 - Fax: 04.22200399 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; số 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý công trình Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, tầng 16 tòa nhà BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Tel: 0422200447 - Fax: 04.22200399 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý tài sản Nội ngành Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, tầng 16 tòa nhà BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Tel: 02462703915 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
30 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.670.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 930.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Chứng thực bản sao Hợp đồng thi công, cải tạo công trình, cung cấp lắp đặt thiết bị nội thất trụ sở văn phòng phải bao gồm các hạng mục sau: - Thi công cải tạo xây dựng. - Cung cấp và lắp đặt đồ nội thất. Lưu ý: - Nhà thầu phải chứng minh năng lực đáp ứng yêu cầu trên bằng bản sao có công chứng hoặc chứng thực các Hợp đồng (kể cả các phụ lục, bảng giá Hợp đồng) kèm theo và các tài liệu sau: + Đối với hợp đồng đã hoàn thành: Bản sao có công chứng hoặc chứng thực Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng. + Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn: Bản sao có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản gốc xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Nếu Hợp đồng chưa thể hiện rõ tính chất tương tự (cấp công trình, giá trị phần công việc nhà thầu thực hiện,..), thì nhà thầu phải chứng minh bằng một (hoặc một số) các tài liệu sau: +) Quyết định phê duyệt kèm Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình (có thể chứng minh đáp ứng nội dung liên quan); +) Biên bản nghiệm thu KLXL hoàn thành theo quy định kèm Biên bản xác định giá trị thanh toán có xác nhận của Chủ đầu tư; +) Các tài liệu tương đương khác để làm rõ nội dung liên quan. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tối thiểu 05 năm đối với Đại học/trên Đại học chuyên ngành phù hợp: xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kiến trúc công trình;- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lĩnh vực giám sát công trình;- Đã từng là Chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình phù hợp theo mô tả tại Mục 3.Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự - Mẫu 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.- Có bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học/trên đại học;+ Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lĩnh vực giám sát công trình;+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường hoặc Thông báo/Quyết định giao nhiệm của Nhà thầu;+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.Kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình tương tự đã từng là Chỉ huy trưởng. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành phù hợp: Xây dựng;- Đã từng tham gia thi công công việc tương tự tối thiểu 01 công trình phù hợp theo mô tả tại Mục 3.Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự - Mẫu 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm;- Có bản sao công chứng hoặc chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên;+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường hoặc Thông báo/Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu;- Kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình tương tự. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành kiến trúc | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành phù hợp: kiến trúc;- Đã từng tham gia thi công công việc tương tự tối thiểu 01 công trình phù hợp theo mô tả tại Mục 3.Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự - Mẫu 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm;- Có bản sao công chứng hoặc chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên;+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường hoặc Thông báo/Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu;- Kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình tương tự | 3 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật điện | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành phù hợp: điện, điện tử;- Đã từng tham gia thi công công việc tương tự tối thiểu 01 công trình phù hợp theo mô tả tại Mục 3.Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự - Mẫu 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm;- Có bản sao công chứng hoặc chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên;+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường hoặc Thông báo/Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu;- Kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình tương tự. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ lập hồ sơ quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành phù hợp;- Đã từng tham gia thi công công việc tương tự tối thiểu 01 công trình phù hợp theo mô tả tại Mục 3.Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự - Mẫu 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm;- Có bản sao công chứng hoặc chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên;+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường hoặc Thông báo/Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu;- Kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình tương tự. | 3 | 1 |
6 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành phù hợp;- Đã từng tham gia thi công công việc tương tự tối thiểu 01 công trình phù hợp theo mô tả tại Mục 3.Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự - Mẫu 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm;- Có bản sao công chứng hoặc chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường hoặc Thông báo/Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu.- Kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình tương tự. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ||||
1 | Cung cấp và căng bạt chắn bụi trong quá trình thi công | Theo hiện trạng | 356 | m2 |
2 | Tháo dỡ trần thạch cao hiện trạng tập kết tại tầng | Theo hiện trạng | 356 | m2 |
3 | Tháo dỡ thảm trải sàn bốc xếp tập kết tại tầng | Theo hiện trạng | 112,45 | m2 |
4 | Tháo dỡ sàn gỗ hiện trạng, bốc xếp tập kết tại tầng | Theo hiện trạng | 10 | m2 |
5 | Tháo dỡ vách thạch cao hiện trạng tập kết tại tầng | Theo hiện trạng | 136,1944 | m2 |
6 | Bóc dỡ giấy dán tường | Theo hiện trạng | 36,6544 | m2 |
7 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ | Theo hiện trạng | 33,6 | m |
8 | Tháo dỡ cửa đi, vách kính hiện trạng | Theo hiện trạng | 30,12 | m2 |
9 | Tháo dỡ phào chân tường | Theo hiện trạng | 79,67 | md |
10 | Bao đựng phế thải | Theo hiện trạng | 300 | bao |
11 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống tầng hầm BM | Theo hiện trạng | 9,43 | m3 |
12 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Theo hiện trạng | 9,43 | m3 |
13 | Vận chuyển bằng thủ công 30m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Theo hiện trạng | 9,43 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Theo hiện trạng | 9,43 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 14000m bằng ô tô - 2,5T | Theo hiện trạng | 9,43 | m3 |
B | ||||
1 | Cung cấp và lắp đặt thảm trải sàn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 355,24 | m2 |
2 | Cung cấp và lắp đặt nẹp chặn thảm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,7 | md |
C | ||||
1 | Cung cấp và lắp đặt vách thạch cao 2 mặt, tấm thạch cao 9mm, khung xương 75/76, | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 63,1029 | m2 |
2 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào vách thạch cao, tường | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 128,557 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ . | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 128,557 | m2 |
4 | Sản xuất khung xương thép gia cố cửa kính, vách kính bằng thép hộp 60x30x1.2mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,0561 | tấn |
5 | Lắp dựng khung xương thép gia cố cửa, vách kính bằng thép hộp 60x30x1.2mm | Theo thức tế thi công tại công trình | 37,6 | m |
6 | Sản xuất cửa gỗ công nghiệp MDF hoàn thiện Melamin hoặc tương đương | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,84 | m2 |
7 | Sản xuất khuôn cửa gỗ công nghiệp, gỗ MDF hoàn thiện Melamin | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 26,26 | m |
8 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 26,26 | m cấu kiện |
9 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,84 | m2 cấu kiện |
10 | Cung cấp và lắp đặt vách nan gỗ MDF phủ Melamine | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 16,2 | m2 |
11 | Cung cấp và lắp đặt Vách phủ Acrylic | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 12,231 | m2 |
12 | Gia công và lắp dựng vách gỗ MDF phủ dày 12mm phủ Melamine | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 18,252 | m2 |
13 | Cung cấp và lắp đặt nẹp inox trang trí | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 27,56 | m |
14 | Cung cấp và lắp đặt phào cổ trần gỗ công nghiệp | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 84,5 | md |
15 | Cung cấp và lắp đặt phào chân tường gỗ công nghiệp | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 78,9 | md |
16 | Gia cố dầm thép sắt hộp 40x80mm có bản mã liên kết | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
17 | Cung cấp và lắp đặt máy chấm công vân tay và thẻ (có đầu đọc phụ) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
18 | Cung cấp và lắp dựng kính thủy lực dày 12mm (chưa bao gồm phụ kiện) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 32,4772 | m2 |
19 | Cung cấp và lắp đặt hệ vách nhôm, kính an toàn10.38 mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 28,35 | m2 |
20 | Cung cấp và lắp đặt khóa vân tay cho cửa kính cường lực phòng giám đốc (phụ kiện đồng bộ) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
21 | Cung cấp và lắp đặt Bản lề sàn thủy lực | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3 | bộ |
22 | Cung cấp và lắp đặt kẹp cửa kính | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 12 | bộ |
23 | Cung cấp và lắp đặt kẹp kính chuyên dụng cho cửa tự động | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4 | bộ |
24 | Nắp che dầm sắt và nắp hộp kỹ thuật inox 304 bản 300 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
25 | Cung cấp và lắp đặt khóa cửa | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3 | bộ |
26 | Cung cấp và lắp đặt tay nắm cửa D600mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3 | bộ |
27 | Cung cấp và dán decan vách kính | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 34,29 | m2 |
28 | Cung cấp và lắp đặt rèm cản sáng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 102,704 | m2 |
29 | Cung cấp và lắp đặt rèm cầu vồng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 12,6728 | m2 |
D | ||||
1 | Thi công trần bằng trần nhôm lay - in KT 600x600 ( bao gồm cả phụ kiện) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 200,61 | m2 |
2 | Thi công phun sơn đen toàn bộ hệ thống trần và các đường ống kỹ thuật khu vực trần nhôm caro ( mã vận dụng) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 72,63 | m2 |
3 | Thi công trần nhôm cell (caro) cách đều 100x100 độ dày 0.5mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 48,42 | m2 |
4 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 111,4642 | m2 |
5 | Công tác bả vào trần thạch cao | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 118,6642 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ . | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 118,6642 | m2 |
7 | Sơn lại tường nhà hiện trạng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 146,2505 | m2 |
8 | Vệ sinh công nghiệp | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 355 | m2 |
E | ||||
1 | Bốc xếp tấm thạch cao, tấm trần nhôm, trần caro các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,346 | 100m2 |
2 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - tấm thạch cao, tấm trần nhôm, trần caro các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,346 | 100m2 |
3 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - tấm thạch cao, tấm trần nhôm, trần caro các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,346 | 100m2 |
4 | Bốc xếp gỗ các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1,5309 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - gỗ các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1,5309 | m3 |
6 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - gỗ các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1,5309 | m3 |
7 | Bốc xếp sắt thép các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,0397 | tấn |
8 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - sắt thép các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,0397 | tấn |
9 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - sắt thép các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,0397 | tấn |
10 | Bốc xếp kính các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,3 | 100m2 |
11 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - kính các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,3 | 100m2 |
12 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - kính các loại | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,3 | 100m2 |
13 | Vận chuyển rèm cuốn, thảm trải sàn lên cao | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | trọn bộ |
F | ||||
1 | Tháo dỡ đèn máng 600x600mm hiện trạng | theo mặt bằng hiện trạng | 10 | bộ |
2 | Tháo dỡ đèn máng 600x1200mm hiện trạng | theo mặt bằng hiện trạng | 37 | bộ |
3 | Tháo dỡ đèn downlight D110mm đơn âm trần | theo mặt bằng hiện trạng | 21 | bộ |
4 | Tháo dỡ công tắc, ổ cắm âm tường, âm sàn | theo mặt bằng hiện trạng | 5 | công |
5 | Tháo dỡ hệ thống dây và đường ống luồn dây | theo mặt bằng hiện trạng | 15 | công |
6 | Cung cấp và lắp đặt đèn Led Panel âm trần 600x600mm 42W | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 45 | bộ |
7 | Cung cấp và lắp đặt đèn led Panel âm trần 300x1200mm 42W | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 6 | bộ |
8 | Cung cấp và lắp đặt đèn Led Downlight đơn âm trần D110- 12W | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 45 | bộ |
9 | Cung cấp và lắp đặt đèn Led âm trần vuông mã ELV801F hãng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 29 | bộ |
10 | Cung cấp và lắp đặt nguồn đèn led âm trần mã ELV50 hãng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 29 | bộ |
11 | Cung cấp và lắp đặt công tắc âm tường - 1 hạt trên 1 công tắc, bao gồm : đế âm, mặt, hạt | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4 | cái |
12 | Cung cấp và lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc, bao gồm : đế âm, mặt, hạt | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4 | cái |
13 | Cung cấp và lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc, bao gồm : đế âm, mặt, hạt | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | cái |
14 | Cung cấp và lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 133 | cái |
15 | Cung cấp và lắp đặt dây điện Cu/PVC 1(1x4) mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1.600 | m |
16 | Cung cấp và lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x2.5 mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 800 | m |
17 | Cung cấp và lắp đặt dây điện Cu/PVC (1x2,5) mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1.400 | m |
18 | Cung cấp và lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x1,5 mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 700 | m |
19 | Cung cấp và lắp đặt dây điện Cu/PVC (1x1,5) mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 400 | m |
20 | Cung cấp và lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x1,5 mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 200 | m |
21 | Cung cấp và lắp đặt ống cứng luồn dây D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 650 | m |
22 | Cung cấp và lắp đặt ống mềm luồn dây D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 200 | m |
23 | Cung cấp và lắp đặt hộp gen nổi 40x60mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 150 | m |
24 | Ống nối D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 300 | cái |
25 | kẹp ống D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 550 | cái |
26 | Hộp chia ngả D20 (gồm 1 ngả, 2 ngả, 3 ngả...) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 125 | cái |
G | ||||
1 | Cung cấp và lắp đặt thanh quản lý cáp dọc, 42U, dạng đơn, màu đen | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | thiết bị |
2 | Cung cấp và lắp đặt thanh phân phối nguồn điện, 12 ổ cắm C13, 16A, 250V, MCB | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | thanh |
3 | Cung cấp và lắp đặt khay trượt sâu 950mm, màu đen | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | thiết bị |
4 | Cung cấp và lắp đặt máng ghen bảo hộ dây dẫn KT 100x60mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 100 | m |
5 | Cung cấp và lắp đặt máng ghen bảo hộ dây dẫn KT 60x40mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 120 | m |
6 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa luồn dây D32 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 150 | m |
7 | Cung cấp và lắp đặt dây cáp quang Loại 4 core | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 25 | 10m |
8 | Cung cấp và lắp đặt dây mạng UTP cat5e loại 25 đôi | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 100 | 10m |
9 | Cung cấp và lắp đặt dây mạng UTP cat6 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 800 | 10m |
10 | Cung cấp và lắp đặt cáp nhảy quang loại 3m | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4 | 10m |
11 | Cung cấp và lắp đặt dây nhảy Cat6- 2.1m | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 120 | sợi |
12 | Cung cấp và lắp đặt dây nhảy Cat6- 3m | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 190 | sợi |
13 | Cung cấp và lắp đặt Ổ cắm mạng đôi (bao gồm 01 mặt đôi+ 02 nhân Cat6+ 01 đế nhựa) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 70 | cái |
14 | Cung cấp và lắp đặt ổ cắm mạng đơn ( bao gồm 01 mặt đôi + 01 nhân cat6 + 01 đế nhựa) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 50 | cái |
15 | Cung cấp và lắp đặt đấu nối cáp UTP Cat.6 vào đầu RJ45, 26-24 AWG, flat oval, 2,54-8.89mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 190 | cái |
16 | Đấu nối nhân cat6 vào ổ cắm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 190 | cái |
17 | Đấu nối cáp vào nhân Cat6 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 760 | đôi đầu dây |
18 | Đo thử kiểm tra các node mạng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 190 | thiết bị |
19 | Đấu nối cáp vào đầu giắc cắm ( loại giắc cắm RJ45 cho 16 Patch Panel Cat6) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1.536 | đôi đầu dây |
20 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x4mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 250 | m |
21 | Cung cấp và lắp đặt dây cáp tiếp địa CU/PVC 1x2.5mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 250 | m |
22 | Cung cấp và lắp đặt dây nguồn điện loại C14-C15 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 10 | sợi |
23 | Cung cấp và lắp đặt dây HDMI 20m | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | sợi |
H | ||||
1 | Tháo dỡ thiết bị của hệ thống camera - giữ lại tận dụng | theo hiện trạng thi công | 2 | thiết bị |
2 | Cung cấp và lắp đặt dây mạng UTP cat6 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 9 | 10m |
3 | Cung cấp và lắp đặt dây Cu/PVC/PVC (2x1,5) mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 70 | m |
4 | Cung cấp và lắp đặt ống cứng PVC D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 50 | m |
5 | nối ống PVC D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 40 | cái |
6 | kẹp giữ ống PVC D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 30 | cái |
7 | Cung cấp và lắp đặt ống mềm PVC D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 20 | m |
I | ||||
1 | Tháo dỡ đầu cảm biến khói địa chỉ kèm đế - giữ lại tận dụng | Theo thực tế thi công | 0,3 | 10 đầu |
2 | Lắp đặt đầu cảm biến khói địa chỉ kèm đế - thiết bị giũ lại tận dụng | Theo thực tế thi công | 0,3 | 10 đầu |
3 | Tháo dỡ đầu phun Sprinkler - giữ lại tận dụng | Theo thực tế thi công | 4 | 10 đầu |
4 | Lắp đặt đầu phun Sprinkler - thiết bị tận dụng | Theo thực tế thi công | 4 | 10 đầu |
5 | Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, D15 mm, ren 2 đầu | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | 100m |
6 | Cung cấp và lắp đặt đai treo ống thép tráng kẽm D15 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 60 | cái |
7 | Cung cấp và lắp đặt nắp che mặt Sprinkler | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 40 | cái |
8 | Cung cấp và lắp đặt ống nối mềm đầu phun D15 mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 40 | cái |
9 | Sơn đường ống PCC, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ, màu đỏ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4,71 | m2 |
10 | Cung cấp và lắp đặt đèn thoát hiểm gắn nổi 2 mặt | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 0,4 | 5 đèn |
11 | Cung cấp và lắp đặt dây điện Cu/PVC (1x2,5)mm2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 80 | m |
12 | Cung cấp và lắp đặt ống cứng luồn dây D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 60 | m |
13 | Cung cấp và lắp đặt ống mềm luồn dây D20 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 20 | m |
J | ||||
1 | Tháo dỡ miệng gió thổi hiện trạng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 23 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt Miệng gió điều hòa KT600x600mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 20 | cái |
3 | Lắp đặt Miệng gió hồi điều hòa kèm lưới lọc âm trần KT600x600mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 10 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt hộp gió cho mặt thổi điều hòa KT 600x600, kèm bảo ôn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 20 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt Van điều chỉnh lưu lượng OBD cho miệng thổi | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 20 | cái |
6 | Cung cấp và lắp đặt cửa gió hồi kèm lưới lọc bụi nan bầu dục KT1200x150mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | cái |
7 | Cung cấp và lắp đặt cửa gió thổi nan bầu dục KT1200x150mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 10 | cái |
8 | Cung cấp và lắp đặt Hộp gió cho cửa thổi 1200x150mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 10 | m |
9 | Cung cấp và lắp đặt ống gió mềm D250 kèm bảo ôn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | 100m |
10 | Lắp đặt lại điều khiển điều hòa (vật tư vận dụng) | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3 | cái |
11 | Kết nối test lại toàn bộ hệ thống điều hòa | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | gói |
K | ||||
1 | Lắp đặt tủ chính tại tầng 42U | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt Patch Panel 24 Port Cat6 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 9 | thiết bị |
3 | Lắp đặt thiết bị mạng.Loại thiết bị bộ chuyển mạch của mạng internet | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4 | thiết bị |
4 | Lắp đặt modul quang | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 8 | thiết bị |
5 | Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị Access Point | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | thiết bị |
6 | Lắp đặt thiết bị quản lý tập trung bộ phát wifi | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | thiết bị |
L | ||||
1 | Tủ mạng cabinet 42U 800x1100mm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | trọn bộ |
2 | Patch Panel 24 Port cat6 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 9 | thiết bị |
3 | Thiết bị chuyển mạch 48 cổng | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3 | thiết bị |
4 | Thiết bị chuyển mạch 48 cổng PoE | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | thiết bị |
5 | Thiêt bị Modul quang | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 8 | thiết bị |
6 | Thiết bị Access Point | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | thiết bị |
7 | Thiêt bị quản lý tập trung bộ phát wifi | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | thiết bị |
8 | Cung cấp và lắp đặt bộ thiết bị cửa tự động | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
M | ||||
1 | Bàn làm việc Giám đốc | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | cái |
2 | Ghế giám đốc | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | cái |
3 | Hệ tủ trang trí phòng Giám đốc | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 12,083 | m2 |
4 | Ghế họp/ ghế trình ký | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | cái |
5 | Bộ sofa | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
6 | Bàn nước giám đốc | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | cái |
7 | Bàn họp lớn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | cái |
8 | Ghế họp/ ghế trình ký | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | cái |
9 | Tủ trang trí kết hợp để tài liệu | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3,033 | m2 |
10 | Tủ trang trí kết hợp để tài liệu | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3,274 | m2 |
11 | Bàn làm việc phó giám đốc kèm tủ phụ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 5 | cái |
12 | Bàn làm việc nhân viên | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 48 | cái |
13 | Hệ tủ phụ dưới bàn nhân viên | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 24 | cái |
14 | Vách ngăn bàn làm việc nhân | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 54,5 | md |
15 | Tủ trang trí khu PGĐ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 3 | cái |
16 | Tủ đồ thấp khu PGĐ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 6,9 | md |
17 | Giá trang trí khu Pantry | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 10,45 | m2 |
18 | Giá để sách kết hợp tủ tài liệu và vách CNC khu Pantry | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 12,925 | m2 |
19 | Tủ tài liệu khu vực kho lưu trữ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 6,21 | m2 |
20 | Tủ trưng bày đồ lưu niệm | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 5,9 | m2 |
21 | Ghế phó giám đốc | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 5 | cái |
22 | Ghế nhân viên | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 48 | cái |
23 | Bàn tròn khu Pantry D600 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 2 | cái |
24 | Ghế khu pantry | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 4 | cái |
25 | Bộ chữ, logo nhận diện thương hiệu | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
26 | Biển tên phòng ban | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | máy hàn | hoạt động bình thường | 1 |
2 | máy nén khí | hoạt động bình thường | 1 |
3 | máy khoan cầm tay | hoạt động bình thường | 1 |
4 | máy cắt kim loại | hoạt động bình thường | 1 |
5 | máy cưa bàn trượt | hoạt động bình thường | 1 |
6 | máy lăn keo | hoạt động bình thường | 1 |
7 | máy ép nhiệt | hoạt động bình thường | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp và căng bạt chắn bụi trong quá trình thi công | 356 | m2 | Theo hiện trạng | ||
2 | Tháo dỡ trần thạch cao hiện trạng tập kết tại tầng | 356 | m2 | Theo hiện trạng | ||
3 | Tháo dỡ thảm trải sàn bốc xếp tập kết tại tầng | 112,45 | m2 | Theo hiện trạng | ||
4 | Tháo dỡ sàn gỗ hiện trạng, bốc xếp tập kết tại tầng | 10 | m2 | Theo hiện trạng | ||
5 | Tháo dỡ vách thạch cao hiện trạng tập kết tại tầng | 136,1944 | m2 | Theo hiện trạng | ||
6 | Bóc dỡ giấy dán tường | 36,6544 | m2 | Theo hiện trạng | ||
7 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ | 33,6 | m | Theo hiện trạng | ||
8 | Tháo dỡ cửa đi, vách kính hiện trạng | 30,12 | m2 | Theo hiện trạng | ||
9 | Tháo dỡ phào chân tường | 79,67 | md | Theo hiện trạng | ||
10 | Bao đựng phế thải | 300 | bao | Theo hiện trạng | ||
11 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống tầng hầm BM | 9,43 | m3 | Theo hiện trạng | ||
12 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | 9,43 | m3 | Theo hiện trạng | ||
13 | Vận chuyển bằng thủ công 30m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | 9,43 | m3 | Theo hiện trạng | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 9,43 | m3 | Theo hiện trạng | ||
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 14000m bằng ô tô - 2,5T | 9,43 | m3 | Theo hiện trạng | ||
16 | Cung cấp và lắp đặt thảm trải sàn | 355,24 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
17 | Cung cấp và lắp đặt nẹp chặn thảm | 4,7 | md | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
18 | Cung cấp và lắp đặt vách thạch cao 2 mặt, tấm thạch cao 9mm, khung xương 75/76, | 63,1029 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
19 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào vách thạch cao, tường | 128,557 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ . | 128,557 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
21 | Sản xuất khung xương thép gia cố cửa kính, vách kính bằng thép hộp 60x30x1.2mm | 0,0561 | tấn | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
22 | Lắp dựng khung xương thép gia cố cửa, vách kính bằng thép hộp 60x30x1.2mm | 37,6 | m | Theo thức tế thi công tại công trình | ||
23 | Sản xuất cửa gỗ công nghiệp MDF hoàn thiện Melamin hoặc tương đương | 4,84 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
24 | Sản xuất khuôn cửa gỗ công nghiệp, gỗ MDF hoàn thiện Melamin | 26,26 | m | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
25 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | 26,26 | m cấu kiện | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
26 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 4,84 | m2 cấu kiện | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
27 | Cung cấp và lắp đặt vách nan gỗ MDF phủ Melamine | 16,2 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
28 | Cung cấp và lắp đặt Vách phủ Acrylic | 12,231 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
29 | Gia công và lắp dựng vách gỗ MDF phủ dày 12mm phủ Melamine | 18,252 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
30 | Cung cấp và lắp đặt nẹp inox trang trí | 27,56 | m | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
31 | Cung cấp và lắp đặt phào cổ trần gỗ công nghiệp | 84,5 | md | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
32 | Cung cấp và lắp đặt phào chân tường gỗ công nghiệp | 78,9 | md | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
33 | Gia cố dầm thép sắt hộp 40x80mm có bản mã liên kết | 1 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
34 | Cung cấp và lắp đặt máy chấm công vân tay và thẻ (có đầu đọc phụ) | 1 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
35 | Cung cấp và lắp dựng kính thủy lực dày 12mm (chưa bao gồm phụ kiện) | 32,4772 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
36 | Cung cấp và lắp đặt hệ vách nhôm, kính an toàn10.38 mm | 28,35 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
37 | Cung cấp và lắp đặt khóa vân tay cho cửa kính cường lực phòng giám đốc (phụ kiện đồng bộ) | 1 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
38 | Cung cấp và lắp đặt Bản lề sàn thủy lực | 3 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
39 | Cung cấp và lắp đặt kẹp cửa kính | 12 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
40 | Cung cấp và lắp đặt kẹp kính chuyên dụng cho cửa tự động | 4 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
41 | Nắp che dầm sắt và nắp hộp kỹ thuật inox 304 bản 300 | 1 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
42 | Cung cấp và lắp đặt khóa cửa | 3 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
43 | Cung cấp và lắp đặt tay nắm cửa D600mm | 3 | bộ | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
44 | Cung cấp và dán decan vách kính | 34,29 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
45 | Cung cấp và lắp đặt rèm cản sáng | 102,704 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
46 | Cung cấp và lắp đặt rèm cầu vồng | 12,6728 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
47 | Thi công trần bằng trần nhôm lay - in KT 600x600 ( bao gồm cả phụ kiện) | 200,61 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
48 | Thi công phun sơn đen toàn bộ hệ thống trần và các đường ống kỹ thuật khu vực trần nhôm caro ( mã vận dụng) | 72,63 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
49 | Thi công trần nhôm cell (caro) cách đều 100x100 độ dày 0.5mm | 48,42 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm | ||
50 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | 111,4642 | m2 | Chi tiết tại Mục II.Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật - Chương V - Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đính kèm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 471 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,22%, Xây lắp 5,47%, Tư vấn 3,48%, Phi tư vấn 34,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.933.719.807.887 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.713.929.645.210 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu là nguồn gốc tội lỗi của con người. "
Richepin
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.