Thông báo mời thầu

Thi công cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.

Tìm thấy: 16:22 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Gói thầu
Thi công cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn của Công ty cổ phần nước sạch VSNT tỉnh Nam Định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:55 12/09/2022
đến
16:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (17/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
Tên dự án là: Cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn của Công ty cổ phần nước sạch VSNT tỉnh Nam Định
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH , địa chỉ: Số 5 Yết Kiêu, khu đô thị Hòa Vượng, phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần Canpro. Địa chỉ: Xóm 5 xã Xuân Phú, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định/VPGD: Thửa 55 Lô 20, Khu đô thị Phúc Trọng, P. Mỹ Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. + Đơn vị tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Trung tâm giám định chất lượng xây dựng tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 114, đường Nguyễn Đức Thuận, phường Thống Nhất, TP. Nam Định. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. + Đơn vị tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Hoàng Thiên Trường. Địa chỉ: Số 304 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định. + Đơn vị Thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH , địa chỉ: Số 5 Yết Kiêu, khu đô thị Hòa Vượng, phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Điện thoại: 02283.845 589; Số fax: 02283.845 589
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Điện thoại: 02283.845 589; Số fax: 02283.845 589
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Số 5, đường Yết Kiêu, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Điện thoại: 02283.845 589; Số fax: 02283.845 589

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.593.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 918.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Yêu cầu cụ thể về hợp đồng xây lắp tương tự được quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.143.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.286.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Trình độ: Đại học trở lên;- Chuyên ngành cấp - thoát nước hoặc xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) hạng III trở lên, còn hiệu lực;- Kinh nghiệm: Tính từ thời điểm 01/01/2017 đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp IV. Có xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó hoặc có tên + chức danh chỉ huy trưởng trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng, kèm theo các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình.* Đối với nhà thầu liên danh: Thành viên đứng đầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng tương ứng về bằng cấp, chứng chỉ và kinh nghiệm theo nội dung mục 01 mẫu số 04A;- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường1- Trình độ: Đại học trở lên;- Chuyên ngành cấp - thoát nước hoặc xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình;- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp IV. Có xác nhận của Chủ đầu tư là đã từng tham gia công trình đó hoặc các tài liệu chứng minh khác có giá trị tương đương (kèm theo các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình).Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- (Nhà thầu scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)52
3Cán bộ kỹ thuật thanh quyết toán(Chỉ huy trưởng hoặc cán bộ hiện trường hoặc cán bộ an toàn lao động có thể kiêm nhiệm vị trí này nếu đủ điều kiện)1- Trình độ: Đại học trở lên,- Chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật chuyên ngành xây dựng;- Đã trực tiếp tham gia phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình xây dựng cấp III trở lên hoặc 02 công trình xây dựng cấp IV. Có xác nhận của Chủ đầu tư là đã từng tham gia công trình đó hoặc các tài liệu chứng minh khác có giá trị tương đương (kèm theo các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình).- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)32
4Cán bộ an toàn lao động(Chỉ huy trưởng hoặc cán bộ hiện trường hoặc cán bộ thanh quyết toán có thể kiêm nhiệm vị trí này nếu đủ điều kiện)1- Trình độ: Đại học/cao đẳng trở lên- Chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật có giấy chứng nhận/chứng chỉ huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình xây dựng cấp III trở lên hoặc 02 công trình xây dựng cấp IV. Có xác nhận của Chủ đầu tư là đã từng tham gia công trình đó hoặc các tài liệu chứng minh khác có giá trị tương đương (kèm theo các tài liệu chứng minh về loại, cấp công trình).- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẮT PHÁ BÊ TÔNG
1Cắt mặt đường bê tôngTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.0,24100m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.0,76m3
BTHÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC
1Đào rãnh chôn đường ống (ống uPVC DN280, ống thép DN250)Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.473,4384m3
2Tháo dỡ tuyến đường ống nhựa uPVC DN280Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.13,848100m
3Tháo dỡ, thu hồi ống thép DN250 (bao gồm cả phụ kiện)Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.15,2m
4Tháo dỡ, thu hồi mối nối mềm gang BE DN250Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.12cái
5Tháo dỡ, thu hồi cút gang DN280Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.2cái
CLẮP ĐẶT TUYẾN ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC MỚI
1Đào rãnh chôn đường ống DN500Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.695,642m3
2Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 500mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, áp lực PN10, chiều dày 29,7mmTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.7100m
3Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm DN500 dày 9,53mm - Phương pháp hàn (bao gồm cả gia công cắt, thổi ra 3 mối đường kính 250mm).Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1m
4Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm DN250 dày 6,35mm - Phương pháp hànTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.0,5m
5Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN500-90 độTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1cái
6Cung cấp, lắp đặt côn thép DN500/250 nối bằng phương pháp hànTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.3cái
7Cung cấp, lắp đặt cút thép DN500 - 90 độ nối bằng phương pháp hànTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1cái
8Cung cấp, lắp đặt cút thép DN250 - 90 độ nối bằng phương pháp hànTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.3cái
9Cung cấp, lắp đặt tê thép DN500/500 nối bằng phương pháp hànTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1cái
10Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm gang BF DN500 (lắp ống DN500), có bao gồm ngàm chống trượtTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.2cái
11Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm gang BF DN280 (lắp ống DN280), có gồm ngàm chống trượtTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.4cái
12Cung cấp, lắp bích thép - Đường kính Dn500Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1cặp bích
13Cung cấp, lắp bích thép - Đường kính Dn250Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.2cặp bích
14Cung cấp vật tư: Gioăng cao su, bu lông lắp bíchTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1Khoản
DTHỬ ÁP LỰC
1Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN500 (gồm cả đoạn ống thép Dn500, Dn250)Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.7,01100m
ELẤP ĐẤT, HOÀN TRẢ MẶT BẰNG
1Đắp đất rãnh chôn ống (gồm cả đầm nén bề mặt)Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1.118,2319m3
2Hoàn trả bê tông đường M200, đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.0,76m3
3Đào xúc, vận chuyển đất thừa đổ điTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.0,5085100m3
4Rửa ống, bốc xếp vận chuyển ống uPVC DN280, ống thép DN250 về lại nhà máy nước Mỹ LộcTheo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy gia nhiệt D630Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
2Máy thử áp lực đường ống (trọn bộ)Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
3Máy trộn bê tôngKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
4Máy đầm cócKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
5Máy bơm nướcKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
6Máy cắt bê tôngKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
7Máy khoan bê tôngKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
8Máy đàoKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
9Máy hàn điện 23KwKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
10Ô tô tự đổKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
11Cần cẩu 6TKèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt mặt đường bê tông
0,24 100m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
2 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
0,76 m3 Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
3 Đào rãnh chôn đường ống (ống uPVC DN280, ống thép DN250)
473,4384 m3 Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
4 Tháo dỡ tuyến đường ống nhựa uPVC DN280
13,848 100m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
5 Tháo dỡ, thu hồi ống thép DN250 (bao gồm cả phụ kiện)
15,2 m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
6 Tháo dỡ, thu hồi mối nối mềm gang BE DN250
12 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
7 Tháo dỡ, thu hồi cút gang DN280
2 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
8 Đào rãnh chôn đường ống DN500
695,642 m3 Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
9 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 500mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, áp lực PN10, chiều dày 29,7mm
7 100m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
10 Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm DN500 dày 9,53mm - Phương pháp hàn (bao gồm cả gia công cắt, thổi ra 3 mối đường kính 250mm).
1 m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
11 Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm DN250 dày 6,35mm - Phương pháp hàn
0,5 m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
12 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN500-90 độ
1 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
13 Cung cấp, lắp đặt côn thép DN500/250 nối bằng phương pháp hàn
3 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
14 Cung cấp, lắp đặt cút thép DN500 - 90 độ nối bằng phương pháp hàn
1 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
15 Cung cấp, lắp đặt cút thép DN250 - 90 độ nối bằng phương pháp hàn
3 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
16 Cung cấp, lắp đặt tê thép DN500/500 nối bằng phương pháp hàn
1 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
17 Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm gang BF DN500 (lắp ống DN500), có bao gồm ngàm chống trượt
2 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
18 Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm gang BF DN280 (lắp ống DN280), có gồm ngàm chống trượt
4 cái Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
19 Cung cấp, lắp bích thép - Đường kính Dn500
1 cặp bích Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
20 Cung cấp, lắp bích thép - Đường kính Dn250
2 cặp bích Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
21 Cung cấp vật tư: Gioăng cao su, bu lông lắp bích
1 Khoản Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
22 Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN500 (gồm cả đoạn ống thép Dn500, Dn250)
7,01 100m Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
23 Đắp đất rãnh chôn ống (gồm cả đầm nén bề mặt)
1.118,2319 m3 Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
24 Hoàn trả bê tông đường M200, đá 1x2
0,76 m3 Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
25 Đào xúc, vận chuyển đất thừa đổ đi
0,5085 100m3 Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.
26 Rửa ống, bốc xếp vận chuyển ống uPVC DN280, ống thép DN250 về lại nhà máy nước Mỹ Lộc
1 Khoản Theo mô tả kỹ thuật tại Khoản 3, Mục II Chương V và Hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH như sau:

  • Có quan hệ với 87 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,03%, Xây lắp 61,64%, Tư vấn 8,22%, Phi tư vấn 4,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 430.927.154.523 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 415.691.783.430 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,54%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công cải tạo, di chuyển đường ống nước thô thuộc Nhà máy nước Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc đời là biển cả ai không bơi sẽ chết. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8848 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây