Thông báo mời thầu

Thi công công trình: Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi

Tìm thấy: 20:24 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi
Gói thầu
Thi công công trình: Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện năm 2022 - 2023 (Vốn vượt thu tiền sử dụng đất) + Vốn tài trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 13/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:16 31/08/2022
đến
15:00 13/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 13/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/09/2022 (11/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN QUẢN LÝ XÂY DỰNG AN VIỆT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công công trình: Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện năm 2022 - 2023 (Vốn vượt thu tiền sử dụng đất) + Vốn tài trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN QUẢN LÝ XÂY DỰNG AN VIỆT , địa chỉ: 98/2 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN QUẢN LÝ XÂY DỰNG AN VIỆT , địa chỉ: 98/2 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: đường 30/4, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847252
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: đường 30/4, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847252

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.608.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 521.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công trình giao thông hoặc cầu đường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình đường giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc từng đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cầu giao thông cấp III hoặc 02 công trình cầu giao thông cấp IV trở lên;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình cầu giao thông cấp IV trở lên;- Đính kèm: Bằng cấp; Chứng chỉ hành nghề hoặc tài liệu chứng minh nhân sự đã từng tham gia thi công theo yêu cầu nêu trên; Các tài liệu chứng minh nhân sự đề xuất đã từng làm chỉ huy trưởng (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).52
2Cán bộ kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công trình giao thông hoặc cầu đường;- Đính kèm: Bằng cấp của nhân sự.21
3Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công trình giao thông hoặc cầu đường;- Đối với nhân sự đề xuất chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công trình giao thông hoặc cầu đường phải có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đính kèm: Bằng cấp, chứng chỉ/chứng nhận của nhân sự đề xuất.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ABÃI ĐÚC CỌC + CỌC BTCT
1San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CVTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4,5100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T, độ chặt K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,225100m3
3Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4,5100m2
4Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật450m2
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,904tấn
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,535tấn
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,843100m2
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật12,42m3
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,618tấn
10Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật20mối nối
BPHỤ TRỢ THI CÔNG: KHUNG ĐỊNH VỊ
1Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,864100m
2Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,056100m
3Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nướcTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,6100m cọc
4Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nướcTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật9,798tấn
5Hao hụt thép sàn đạoTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật114,415kg
CXÂY DỰNG MỐ
1Chờ đóng cọc thử (6 ngày)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,05100m
2Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 3,5 tấn, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,7100m
3Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 3,5 tấn, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,7100m
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,36m3
5Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,875tấn
6Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật3,16tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,899100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật39,155m3
DXÂY DỰNG TRỤ
1Chờ đóng cọc thử dưới nước (6 ngày)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,05100m
2Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 tấn, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,968100m
3Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 tấn, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,132100m
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,54m3
5Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,262tấn
6Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,9tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nướcTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,642100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật23,824m3
EMẶT CẦU
1Cung cấp dầm DUL I400Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật96m
2Nâng hạ dầm cầu bằng cần cẩu, chiều dài dầm 18 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật9dầm
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,099tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,273tấn
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,327100m2
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,978m3
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4,304tấn
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,57100m2
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật19,2m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật3,12m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật20,8m3
FLAN CAN CẦU
1Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,467tấn
2Lắp đặt ống thép nhúng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 1,4m, đường kính ống 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,42100m
3Lắp đặt ống thép nhúng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 1,4m, đường kính ống 75mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,42100m
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật44,8m2
5Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,065100m
6Gia công khe co dãn cao su, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật16m
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,062tấn
8Vận chuyển dầm DUL I400Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật96m
9Gối cao su 0,2x0,3x0,05 bản thépTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật36cái
GĐƯỜNG DẪN VÀO CẦU
1Đất đắp chọn lọcTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật91,53m3
2Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,9100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,451100m3
4Thi công móng cấp phối sỏi đỏ lớp dướiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,338100m3
5Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,254100m2
6Thi công mặt đường láng nhũ tương 3 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,8 kg/m2Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,254100m2
7Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,978m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,978m3
9Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển vuông 60x60cmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2cái
10Cung cấp biển báoTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4cái
11Cung cấp cọc tiêuTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật24cái
HPHÁ DỞ CẦU CŨ
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật15,406m3
2Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nướcTheo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật12,166m3
3Nâng hạ dầm cầu bằng cần cẩu, chiều dài dầm 18 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật9dầm

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy toàn đạcTheo HSTK1
2Máy thủy bìnhTheo HSTK1
3Máy trộn bê tông 250 lítTheo HSTK1
4Xe đào 0,7m3Theo HSTK1
5Xe ủi 110CVTheo HSTK1
6Xe lu bánh thép 9 tấnTheo HSTK1
7Máy lu bánh hơi tự hành 16 tấnTheo HSTK1
8Máy lu rung 25 tấnTheo HSTK1
9Máy phun nhựa đườngTheo HSTK1
10Máy nén khí, công suất 600m3/hTheo HSTK1
11Ô tô tự đổ 5 tấnTheo HSTK1
12Máy hànTheo HSTK1
13Máy cắt sắtTheo HSTK1
14Máy màiTheo HSTK1
15Cần trục 25TTheo HSTK1
16Xà lan 250TTheo HSTK1
17Tàu kéo và phục vụ thi công thủy công suất 150cvTheo HSTK1
18Búa đóng cọc (trọng lượng đầu búa 3,5 tấn)Theo HSTK1
19Máy đầm bànTheo HSTK2
20Máy đầm dùiTheo HSTK3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CV
4,5 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T, độ chặt K=0,90
0,225 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
3 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
4,5 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
4 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
450 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
1,904 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
6 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,535 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
7 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
0,843 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
8 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 300
12,42 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
9 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
2,618 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
10 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm
20 mối nối Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
11 Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc
0,864 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
12 Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc
1,056 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
13 Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước
1,6 100m cọc Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
14 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
9,798 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
15 Hao hụt thép sàn đạo
114,415 kg Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
16 Chờ đóng cọc thử (6 ngày)
1,05 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
17 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 3,5 tấn, chiều dài cọc
0,7 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
18 Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc có trọng lượng đầu búa 3,5 tấn, chiều dài cọc
0,7 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
19 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
0,36 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
20 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
0,875 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
21 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
3,16 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
22 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
1,899 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300
39,155 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
24 Chờ đóng cọc thử dưới nước (6 ngày)
1,05 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
25 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 tấn, chiều dài cọc
1,968 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
26 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 tấn, chiều dài cọc
0,132 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
27 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
0,54 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
28 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
0,262 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
29 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
1,9 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
30 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nước
0,642 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
31 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300
23,824 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
32 Cung cấp dầm DUL I400
96 m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
33 Nâng hạ dầm cầu bằng cần cẩu, chiều dài dầm 18
9 dầm Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,099 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,273 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
36 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,327 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
37 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 300
2,978 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép
4,304 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
39 Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
1,57 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
40 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 300
19,2 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
41 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 300
3,12 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
42 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2, vữa bê tông mác 300
20,8 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
43 Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ
2,467 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
44 Lắp đặt ống thép nhúng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 1,4m, đường kính ống 90mm
0,42 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp đặt ống thép nhúng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 1,4m, đường kính ống 75mm
0,42 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
46 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ
44,8 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
47 Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm
0,065 100m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
48 Gia công khe co dãn cao su, khối lượng một cấu kiện
16 m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
49 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,062 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
50 Vận chuyển dầm DUL I400
96 m Theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN QUẢN LÝ XÂY DỰNG AN VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 106 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,92%, Xây lắp 54,17%, Tư vấn 9,38%, Phi tư vấn 13,53%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 452.427.112.490 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 438.208.041.452 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công công trình: Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công công trình: Sửa chữa, nâng cấp cầu kênh Cả Mũi" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu giống như chiếc đồng hồ cát. Khi trí óc trống rỗng, con tim sẽ đầy. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8392 dự án đang đợi nhà thầu
  • 162 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 178 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37157 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây