Thông báo mời thầu

Thi công công trình và chi phí khác

Tìm thấy: 16:29 12/03/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km103 - Km103+557, Km103+652 - Km103+925, Km103+975 - Km104, Km104+210 - Km104+300, Km104+735 - Km105; sửa chữa khe co giãn và thảm BTN mặt cầu Trí Phải Km79+982, Quốc lộ 63, tỉnh Cà Mau
Gói thầu
Thi công công trình và chi phí khác
Chủ đầu tư
Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km103 - Km103+557, Km103+652 - Km103+925, Km103+975 - Km104, Km104+210 - Km104+300, Km104+735 - Km105; sửa chữa khe co giãn và thảm BTN mặt cầu Trí Phải Km79+982, Quốc lộ 63, tỉnh Cà Mau
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước (Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 22/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:28 11/03/2022
đến
08:00 22/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 22/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/03/2022 (20/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG 533 PHÍA NAM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công công trình và chi phí khác
Tên dự án là: Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km103 - Km103+557, Km103+652 - Km103+925, Km103+975 - Km104, Km104+210 - Km104+300, Km104+735 - Km105; sửa chữa khe co giãn và thảm BTN mặt cầu Trí Phải Km79+982, Quốc lộ 63, tỉnh Cà Mau
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước (Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG 533 PHÍA NAM , địa chỉ: 1099 Đường 3 tháng 2, Phường 6, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo KTKT: Tư vấn lập Báo cáo KTKT: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại Toàn Thịnh - Địa chỉ: khu B4, lô 12B, đường 9B, khu đô thị mới Hoàng Tâm, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau - Điện thoại: (0290) 3818854 – Fax: (0290) 3863204. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng 533 phía Nam – Địa chỉ: Số 1099, đường 3/2, phường 6, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Điện thoại: (028) 39560300; Fax: (028) 39560298; + Thẩm định E-HSMT: Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG 533 PHÍA NAM , địa chỉ: 1099 Đường 3 tháng 2, Phường 6, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (đến hết năm 2021 không còn nợ thuế) của cơ quan quản lý thuế. - Nhà thầu có thể đính kèm Bản sao y (hoặc bản công chứng) chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình giao thông do cấp có thẩm quyền cấp và phải còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm E-HSDT thì khi trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp của nhà thầu. - Bản cam kết của Nhà thầu về bảo đảm kích thước thùng hàng, không chở hàng quá khổ quá tải khi thực hiện gói thầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam – lô D20 Khu đô thị mới Cầu Giấy, Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024.38571444, fax: 024.38571440;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thông báo sau
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Quản lý Đường bộ IV - Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 40.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 80.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có ít nhất 02 (Hai) hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ trên đường Quốc lộ đang khai thác, trong đó có hạng mục thi công mặt đường nhựa và khe co giãn. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.200.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông. Cấp công trình: Cấp IV.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.200.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Vị trí 1: Chỉ huy trưởng công trường1- Đáp ứng điều kiện năng lực của Chỉ huy trưởng công trường hạng III trở lên (theo Điều 74 NĐ 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021).- Từ kỹ sư trở lên, chuyên ngành công trình giao thông (cầu đường bộ; đường bộ).- Đã trực tiếp là chỉ huy trưởng ít nhất 01 (một) công trình tương tự như công trình này.55
2Vị trí 2: Cán bộ kỹ thuật phần đường.2- Từ kỹ sư trở lên, chuyên ngành công trình giao thông (cầu đường bộ; đường bộ).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình trong đó có hạng mục thi công mặt đường nhựa.33
3Vị trí 3: Cán bộ kỹ thuật phần khe co giãn.1- Từ kỹ sư trở lên, chuyên ngành công trình giao thông (cầu đường bộ; đường bộ).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình trong đó có hạng mục thi công khe co giãn.33
4Vị trí 4: Cán bộ quản lý chất lượng.1- Từ cao đẳng trở lên, chuyên ngành công trình giao thông (cầu đường bộ; đường bộ).- Đã từng làm cán bộ quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình tương tự như công trình này.33
5Vị trí 5: Cán bộ phụ trách an toàn lao động.1- Từ cao đẳng trở lên, chuyên ngành an toàn lao động hoặc công trình giao thông (cầu đường bộ; đường bộ).- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự như công trình này.- Có giấy chứng nhận, đào tạo huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn thời hạn).33
6Công nhân bậc thợ10- Được các trung tâm đào tạo, trường trung cấp, cao đẳng nghề trở lên đào tạo bậc cao đẳng hoặc công nhân về xây dựng, bảo trì, bảo dưỡng cầu đường.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A*Mô tả công việc mời thầu
BThảm BTN mặt cầu Trí Phải Km79+982
1Tưới nhũ tương CRS1 dính bám tiêu chuẩn 0,5lít/m2Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,497100m2
2Thảm BTN C12,5 dày 5cm (kể cả sản xuất + vận chuyển)- nt -13,497100m2
CVuốt dốc đường đầu cầu Trí Phải Km79+982
1Tưới nhũ tương CRS1 dính bám tiêu chuẩn 0,5lít/m2Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,1100m2
2Thảm BTN C12,5 dày 5cm (kể cả sản xuất + vận chuyển)- nt -1,1100m2
3Bê tông đá 1x2 M150 nâng cao lề- nt -1,4m3
DSửa chữa khe co giãn cầu Trí Phải Km79+982
1Tháo dỡ khe co giãn cũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật66m
2Đục bỏ bê tông và BTN 2 bên khe co giãn- nt -7,92m3
3Vận chuyển phế thải đi đổ- nt -0,079100m3
4Cung cấp, gia công, lắp dựng thép D - nt -1,995tấn
5Khoan lỗ bê tông sâu 15cm- nt -648lỗ
6Cung cấp, lắp đặt khe co giãn thép răng lược mạ kẽm, tổng độ dịch chuyển 50mm- nt -66m
7Quét Vmat Latex HC tạo dính bám, T/C 0,25lít/m2 (hoặc vật liệu tương đương)- nt -59,4m2
8Vữa Sika Grout 214-11 + 30% đá 0,5x1 (hoặc vật liệu tương đương)- nt -7,92m3
ENâng hộ lan mềm cầu Trí Phải Km79+982
1Tháo dỡ và lắp đặt lại hộ lan mềmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,8m
2Cung cấp trụ U160x60x5mm mạ kẽm- nt -5,6m
3Cung cấp thép tấm 200x80x5mm mạ kẽm- nt -20,096kg
4Đường hàn 5mm nối trụ- nt -2,30410m
5Khoan lỗ sắt thép D22mm- nt -3,210 lỗ
FBổ sung hộ lan mềm cầu Trí Phải Km79+982
1Cung cấp trụ đỡ hộ lan U160x5mm mạ kẽmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật22,5m
2Cung cấp thanh hộ lan 311x3320x3mm- nt -15cái
3Cung cấp hộp đệm hộ lan U160x5mm, L=360mm mạ kẽm- nt -15cái
4Cung cấp bu lông M20x380- nt -15cái
5Cung cấp bu lông M16x36- nt -120cái
6Cung cấp tiêu phản quang- nt -15cái
7Lắp đặt hộ lan mềm- nt -45m
8Đào móng trụ hộ lan- nt -4,59m3
9Đá dăm đệm dày 10cm- nt -0,54m3
10Bê tông móng trụ hộ lan đá 1x2 M200- nt -1,8m3
GHoàn trả vạch sơn cầu Trí Phải Km79+982
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng dày 2,0mmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật70,82m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 2,0mm- nt -26,558m2
HSửa chữa mặt đường bị ổ gà bong bật nặng
1Đào nền đường phần vuốt nối dày TB 6cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,315100m3
2Vận chuyển phế thải đi đổ- nt -0,315100m3
3Cày xương mặt đường cũ- nt -24,9100m2
4Cán đá dăm nước dày 12cm- nt -30,15100m2
5Láng nhựa 03 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2- nt -30,15100m2
ISửa chữa mặt đường bị rạn nứt, bong tróc
1Láng nhựa 02 lớp tiêu chuẩn nhựa 2,7kg/m2Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,35100m2
JPhần ĐBGT
1Đảm bảo giao thôngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1Toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bình hoặc kinh vĩ (cái)Không quy định1
2Máy rải BTN (cái)Không quy định1
3Lu bánh thép 6÷8T (cái)Không quy định1
4Lu bánh thép 10÷12T (cái)Không quy định1
5Lu bánh lốp ≥ 16T (cái)Không quy định1
6Xe tưới nhựa(cái)Không quy định1
7Máy nén khí (cái)Không quy định1
8Máy đào (cái)Không quy định1
9Máy ủi (cái)Không quy định1
10Cần trục ô tô > 10T (cái)Không quy định1
11Máy cắt bê tông (cái)Không quy định1
12Máy trộn bê tông (cái)Không quy định1
13Máy đầm bê tông (cái)Không quy định1
14Máy cắt uốn cốt thép (cái)Không quy định1
15Máy hàn (cái)Không quy định1
16Máy khoan (cái)Không quy định1
17Máy mài (cái)Không quy định1
18Thiết bị sơn kẻ đường (cái)Không quy định1
19Ô tô vận chuyển (cái)Không quy định3
20Ô tô tưới nước (cái)Không quy định1
21Phòng thí nghiệm hiện trường (cái)Không quy định1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tưới nhũ tương CRS1 dính bám tiêu chuẩn 0,5lít/m2
13,497 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
2 Thảm BTN C12,5 dày 5cm (kể cả sản xuất + vận chuyển)
13,497 100m2 - nt -
3 Tưới nhũ tương CRS1 dính bám tiêu chuẩn 0,5lít/m2
1,1 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
4 Thảm BTN C12,5 dày 5cm (kể cả sản xuất + vận chuyển)
1,1 100m2 - nt -
5 Bê tông đá 1x2 M150 nâng cao lề
1,4 m3 - nt -
6 Tháo dỡ khe co giãn cũ
66 m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
7 Đục bỏ bê tông và BTN 2 bên khe co giãn
7,92 m3 - nt -
8 Vận chuyển phế thải đi đổ
0,079 100m3 - nt -
9 Cung cấp, gia công, lắp dựng thép D
1,995 tấn - nt -
10 Khoan lỗ bê tông sâu 15cm
648 lỗ - nt -
11 Cung cấp, lắp đặt khe co giãn thép răng lược mạ kẽm, tổng độ dịch chuyển 50mm
66 m - nt -
12 Quét Vmat Latex HC tạo dính bám, T/C 0,25lít/m2 (hoặc vật liệu tương đương)
59,4 m2 - nt -
13 Vữa Sika Grout 214-11 + 30% đá 0,5x1 (hoặc vật liệu tương đương)
7,92 m3 - nt -
14 Tháo dỡ và lắp đặt lại hộ lan mềm
14,8 m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cung cấp trụ U160x60x5mm mạ kẽm
5,6 m - nt -
16 Cung cấp thép tấm 200x80x5mm mạ kẽm
20,096 kg - nt -
17 Đường hàn 5mm nối trụ
2,304 10m - nt -
18 Khoan lỗ sắt thép D22mm
3,2 10 lỗ - nt -
19 Cung cấp trụ đỡ hộ lan U160x5mm mạ kẽm
22,5 m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
20 Cung cấp thanh hộ lan 311x3320x3mm
15 cái - nt -
21 Cung cấp hộp đệm hộ lan U160x5mm, L=360mm mạ kẽm
15 cái - nt -
22 Cung cấp bu lông M20x380
15 cái - nt -
23 Cung cấp bu lông M16x36
120 cái - nt -
24 Cung cấp tiêu phản quang
15 cái - nt -
25 Lắp đặt hộ lan mềm
45 m - nt -
26 Đào móng trụ hộ lan
4,59 m3 - nt -
27 Đá dăm đệm dày 10cm
0,54 m3 - nt -
28 Bê tông móng trụ hộ lan đá 1x2 M200
1,8 m3 - nt -
29 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng dày 2,0mm
70,82 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
30 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 2,0mm
26,558 m2 - nt -
31 Đào nền đường phần vuốt nối dày TB 6cm
0,315 100m3 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
32 Vận chuyển phế thải đi đổ
0,315 100m3 - nt -
33 Cày xương mặt đường cũ
24,9 100m2 - nt -
34 Cán đá dăm nước dày 12cm
30,15 100m2 - nt -
35 Láng nhựa 03 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
30,15 100m2 - nt -
36 Láng nhựa 02 lớp tiêu chuẩn nhựa 2,7kg/m2
3,35 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
37 Đảm bảo giao thông
1 Toàn bộ Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG 533 PHÍA NAM như sau:

  • Có quan hệ với 74 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 98,05%, Tư vấn 1,95%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 813.517.667.723 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 784.943.102.811 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công công trình và chi phí khác". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công công trình và chi phí khác" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 176

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bí mật của sự thỏa mãn là biết cách tận hưởng thứ bạn có, và có thể ném đi tất cả khao khát hướng tới thứ nằm ngoài tầm tay. "

Lâm Ngữ Đường

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8522 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23699 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37149 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây