Thông báo mời thầu

Thi công điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn

Tìm thấy: 14:22 22/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn
Gói thầu
Thi công điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh –tổ dân phố 3, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. SĐT: 02633 870336.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch LCNT công trình: Vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:15 01/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:10 22/08/2022
đến
14:15 01/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:15 01/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/09/2022 (30/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn
Tên dự án là: Vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 730 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh , địa chỉ: 715 Hùng Vương - thị trấn Di Linh - huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh –tổ dân phố 3, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. SĐT: 02633 870336.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần SDV Lâm Đồng. Địa chỉ: 364/6 Chu Văn An, Phường 2, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây lắp Nam Phong Lâm Đồng. Địa chỉ: Tổ dân phố 19, đường Lý Chính Thắng, Phường 2, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng. + Đơn vị tổ chức thẩm định thiết kế BVTC, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Di Linh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh , địa chỉ: 715 Hùng Vương - thị trấn Di Linh - huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh –tổ dân phố 3, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. SĐT: 02633 870336.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Nhà thầu tham dự thầu phải có công bố năng lực trong hoạt động xây dựng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh –tổ dân phố 3, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. SĐT: 02633 870336.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Di Linh – Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870365
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh –tổ dân phố 3, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. SĐT: 02633 870336.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Di Linh - Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870328.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
730 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 455.807.984 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.587.976.446 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởngcông trường1Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngànhĐiện;- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình xây dựng dân dụng - công nghiệp hoặc Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp; - Có hợp đồng lao động với nhà thầu.55
2Kỹ thuật thi công trực tiếp ( phần điện1Có ≥ 05 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằngđại học cho tới thời điểm đóng thầu, tài liệuchứng minh:- Bằng tốt nghiệp Đại học thuộcchuyên ngành Điện; - Có hợp đồng lao động với nhà thầu.55
3Kỹ thuật thi công trực tiếp ( phần xây dựng)1Có ≥ 05 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằngđại học cho tới thời điểm đóng thầu, tài liệuchứng minh:- Bằng tốt nghiệp Đại học thuộcchuyên ngành xây dựng; - Có hợp đồng lao động với nhà thầu.55
4Cán bộ phụ tráchan toàn1Có ≥ 05 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằngđại học cho tới thời điểm đóng thầu, tài liệuchứng minh:- Bằng tốt nghiệp Đại học thuộcchuyên ngành điện; Có chứng chỉ tập huấn ATLD-VSMT ; - Có hợp đồng lao động với nhà thầu55
5Công nhân5Có ít nhất 5 công nhân có chứng chỉ hành nghề phù hợp ; - Có hợp đồng lao động với nhà thầu11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
1Đào móng trụ đèn chiếu sáng, bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (0.5*0.5*1*móng trụ)Theo mô tả kỹ thuật Chương V21,75m3
2Đào móng tủ điện chiếu sáng, bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (0.5*0.4*0.7*số móng tủ)Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,56m3
3Đào mương cáp chiếu sáng bằng máy đào, đất cấp II ) 0.5*0.6*md vỉa hè/100+0.5*0.5*md lòng đường/100Theo mô tả kỹ thuật Chương V8,743100 m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ((0.5*0.25*md vỉa hẻ+0.5*0.5*md lòng đường - trừ thể tích ống (0.003*md) - thể tích gạch thẻ (0.00046m3/viên gạch * số viên gạch))/100Theo mô tả kỹ thuật Chương V3,436100 m3
5Xếp gạch thẻ bảo vệ đường cáp ngầm (gạch chỉ x7,5x3,5x17,5 cm) (10viên/m x md)Theo mô tả kỹ thuật Chương V29,161000 viên
6Rải băng cảnh báo cáp ngầm (md*0.08(độ rộng băng cảnh báo)/100Theo mô tả kỹ thuật Chương V2,333100 m2
7Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (0.35*0.5*md)Theo mô tả kỹ thuật Chương V5,086100 m3
8Cắt mặt đường bê tông asphalt, chiều dày lớp cắt ≤ 7cm (md*2/100)Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,4100 m
9Đào bỏ mặt đường nhựa chiều dày > 10cm 0.5*mdTheo mô tả kỹ thuật Chương V10m2
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax 37,5 (0.5*0.38*md/100)Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,038100 m3
11Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2 (:0.5*md/100)Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,1100 m2
12Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (0.5*md/100)Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,1100 m2
13Bê tông móng trụ đèn chiếu sáng Mác 200 XM PCB40, đá 1x2 ((0.5*0.5*1+0.4*0.4*0.1)*móng trụ)Theo mô tả kỹ thuật Chương V23,142m3
14Bê tông móng tủ đèn chiếu sáng Mác 200 XM PCB40, đá 1x2 (0,14m3/móng x móng)Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,56m3
15Lắp dựng Trụ đèn STK cao 9m, dày 4mmTheo mô tả kỹ thuật Chương V87cột
16Lắp đặt Cần đèn kiểu D60x3mm (cao 2m - vươn xa 1,5m)Theo mô tả kỹ thuật Chương V87cần đèn
17Lắp Đèn Led 150W -220V87bộ
18Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây CVV 2x2,5mm²Theo mô tả kỹ thuật Chương V8,7100 m
19Lắp Bảng điện + Đomino 3P-60ATheo mô tả kỹ thuật Chương V87bảng
20Lắp đặt Lắp đặt Aptomat 1P 5ATheo mô tả kỹ thuật Chương V87cái
21Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTheo mô tả kỹ thuật Chương V91bộ
22Làm đầu cáp khôTheo mô tả kỹ thuật Chương V173đầu cáp
23Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo mô tả kỹ thuật Chương V174đầu cáp
24Lắp cửa cộtTheo mô tả kỹ thuật Chương V87cửa
25Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Ø65/50mm bảo vệ cáp ngầmTheo mô tả kỹ thuật Chương V32,07100 m
26Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Ø32/25mm bảo vệ cáp ngầmTheo mô tả kỹ thuật Chương V1,74100 m
27Lắp đặt ống thép Ø60mm bảo vệ cáp ngầmTheo mô tả kỹ thuật Chương V0,2100 m
28Lắp đặt cáp ngầm chiếu sáng Cáp điện đồng bọc CXV/DSTA 2x10mm² (mx1,015)Theo mô tả kỹ thuật Chương V32,176100 m
29Lắp đặt cáp ngầm đấu nối tủ điện chiếu sáng CXV/DSTA 2x25mm²Theo mô tả kỹ thuật Chương V1100 m
30Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng ở độ cao Theo mô tả kỹ thuật Chương V4tủ
31Lắp đặt ống nhựa PVC D60Theo mô tả kỹ thuật Chương V24m
32Ép đầu cốt tiết diện 25mm2Theo mô tả kỹ thuật Chương V11,810 đầu cốt
33Ép đầu cốt có tiết diện 10mm2Theo mô tả kỹ thuật Chương V3310 đầu cốt
34Ép đầu cốt có tiết diện 2,5mm2Theo mô tả kỹ thuật Chương V34,810 đầu cốt
35Khung Boulon móng trụ M24x1050 + tán + londenTheo mô tả kỹ thuật Chương V87bộ
36Khung Boulon móng tủ điện M16x750 + tán + londenTheo mô tả kỹ thuật Chương V4bộ
37Co Ống nhựa PVC D60Theo mô tả kỹ thuật Chương V12cái
38Dây đai cùm ống nhựa + khóa đai D60Theo mô tả kỹ thuật Chương V12cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông 250L- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
2Máy đầm bê tông, đầm dùi 1,5kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
3Xe nâng – chiều cao nâng tới 12m- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
4Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
5Máy đầm đất cầm tay 70kg- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
6Máy đào 0,8m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
7Mắt cắt bê tông- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
8Máy ép đầu cốt- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
9Máy hàn 23 kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
10Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng trụ đèn chiếu sáng, bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (0.5*0.5*1*móng trụ)
21,75 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
2 Đào móng tủ điện chiếu sáng, bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (0.5*0.4*0.7*số móng tủ)
0,56 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
3 Đào mương cáp chiếu sáng bằng máy đào, đất cấp II ) 0.5*0.6*md vỉa hè/100+0.5*0.5*md lòng đường/100
8,743 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
4 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ((0.5*0.25*md vỉa hẻ+0.5*0.5*md lòng đường - trừ thể tích ống (0.003*md) - thể tích gạch thẻ (0.00046m3/viên gạch * số viên gạch))/100
3,436 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
5 Xếp gạch thẻ bảo vệ đường cáp ngầm (gạch chỉ x7,5x3,5x17,5 cm) (10viên/m x md)
29,16 1000 viên Theo mô tả kỹ thuật Chương V
6 Rải băng cảnh báo cáp ngầm (md*0.08(độ rộng băng cảnh báo)/100
2,333 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
7 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (0.35*0.5*md)
5,086 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
8 Cắt mặt đường bê tông asphalt, chiều dày lớp cắt ≤ 7cm (md*2/100)
0,4 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
9 Đào bỏ mặt đường nhựa chiều dày > 10cm 0.5*md
10 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax 37,5 (0.5*0.38*md/100)
0,038 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
11 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2 (:0.5*md/100)
0,1 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
12 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (0.5*md/100)
0,1 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
13 Bê tông móng trụ đèn chiếu sáng Mác 200 XM PCB40, đá 1x2 ((0.5*0.5*1+0.4*0.4*0.1)*móng trụ)
23,142 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
14 Bê tông móng tủ đèn chiếu sáng Mác 200 XM PCB40, đá 1x2 (0,14m3/móng x móng)
0,56 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
15 Lắp dựng Trụ đèn STK cao 9m, dày 4mm
87 cột Theo mô tả kỹ thuật Chương V
16 Lắp đặt Cần đèn kiểu D60x3mm (cao 2m - vươn xa 1,5m)
87 cần đèn Theo mô tả kỹ thuật Chương V
17 Lắp Đèn Led 150W -220V
87 bộ
18 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây CVV 2x2,5mm²
8,7 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
19 Lắp Bảng điện + Đomino 3P-60A
87 bảng Theo mô tả kỹ thuật Chương V
20 Lắp đặt Lắp đặt Aptomat 1P 5A
87 cái Theo mô tả kỹ thuật Chương V
21 Lắp đặt tiếp địa cho cột điện
91 bộ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
22 Làm đầu cáp khô
173 đầu cáp Theo mô tả kỹ thuật Chương V
23 Luồn cáp ngầm cửa cột
174 đầu cáp Theo mô tả kỹ thuật Chương V
24 Lắp cửa cột
87 cửa Theo mô tả kỹ thuật Chương V
25 Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Ø65/50mm bảo vệ cáp ngầm
32,07 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
26 Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Ø32/25mm bảo vệ cáp ngầm
1,74 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
27 Lắp đặt ống thép Ø60mm bảo vệ cáp ngầm
0,2 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
28 Lắp đặt cáp ngầm chiếu sáng Cáp điện đồng bọc CXV/DSTA 2x10mm² (mx1,015)
32,176 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
29 Lắp đặt cáp ngầm đấu nối tủ điện chiếu sáng CXV/DSTA 2x25mm²
1 100 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
30 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng ở độ cao
4 tủ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
31 Lắp đặt ống nhựa PVC D60
24 m Theo mô tả kỹ thuật Chương V
32 Ép đầu cốt tiết diện 25mm2
11,8 10 đầu cốt Theo mô tả kỹ thuật Chương V
33 Ép đầu cốt có tiết diện 10mm2
33 10 đầu cốt Theo mô tả kỹ thuật Chương V
34 Ép đầu cốt có tiết diện 2,5mm2
34,8 10 đầu cốt Theo mô tả kỹ thuật Chương V
35 Khung Boulon móng trụ M24x1050 + tán + londen
87 bộ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
36 Khung Boulon móng tủ điện M16x750 + tán + londen
4 bộ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
37 Co Ống nhựa PVC D60
12 cái Theo mô tả kỹ thuật Chương V
38 Dây đai cùm ống nhựa + khóa đai D60
12 cái Theo mô tả kỹ thuật Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh như sau:

  • Có quan hệ với 109 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,84%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 14,53%, Phi tư vấn 0,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 992.083.618.212 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 971.889.456.805 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị thị trấn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 98

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây