Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài) Tên dự án là: Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài), Đường trong khu dân cư thôn 2, xã Tân Lâm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 700 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. b) Các tài liệu khác để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực theo quy định của pháp luật về xây dựng và đã được kiểm duyệt trên trang web của cục quản lý hoạt động xây dựng hoặc sở xây dựng nơi phát hành chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. - Hợp đồng thi công có tính chất tương tự gói thầu đang xét theo quy định của HSMT. - Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của nhân sự chủ chốt. - Hóa đơn tài chính hoặc giấy chứng nhận đăng ký máy móc, thiết bị thi công (Nếu trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam kết hai bên hoặc bản sao được chứng thực: hợp đồng thuê mướn, của đơn vị cho thuê và các tài liệu khác để chứng minh thuộc sở hữu của đơn vị cho thuê hợp lệ). - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây (2019 – 2021) và bản sao chứng thực một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết đến hết quý I năm 2022. + Báo cáo kiểm toán (nếu có). - Đối với nhà thầu kinh doanh nhiều ngành nghề phải kèm theo hóa đơn đầu ra cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Di Linh – Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870365 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336 , Fax: 0633.870.336. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Di Linh - Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870328 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
700 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có tối thiểu 1 chỉ huy trưởng công trình;- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ,- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực.- Có chứng nhận nghiệp vụ Chỉ huy trưởng;- Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm tính từ ngày tốt nghiệp và bảng kê khai năng lực kinh nghiệm;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Có tối thiểu 01 kỹ sư tham gia thi công công trình;- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành: giao thông;- Có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu. | 5 | 5 |
3 | Cán bộ an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành phù hợp có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu. | 2 | 2 |
4 | Công nhân | 15 | - Có chứng chỉ nghề trong lĩnh vực giao thông;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | I. PHẦN NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 2,702 | 100 m3 đất nguyên thổ |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp I | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 2,702 | 100 m3 đất nguyên thổ |
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*2) | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 2,702 | 100 m3 đất nguyên thổ/1km |
4 | Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 5,807 | 100 m3 đất nguyên thổ |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 10,924 | 100 m3 đất nguyên thổ |
6 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 34,916 | 100 m3 |
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 12,196 | 100 m3 |
8 | San đầm đất mặt bằng bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 10,445 | 100 m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 300m, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 10,924 | 100 m3 đất nguyên thổ |
10 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 29,667 | 100 m3 đất nguyên thổ |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 29,667 | 100 m3 đất nguyên thổ |
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*2) | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 29,667 | 100 m3 đất nguyên thổ/1km |
B | II. PHẦN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax 37.5 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 10,773 | 100 m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax 25 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 9,426 | 100 m3 |
3 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 67,329 | 100 m2 |
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 67,329 | 100 m2 |
C | III. PHẦN MƯƠNG ĐAN CHỊU LỰC | |||
1 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,977 | 100 m3 đất nguyên thổ |
2 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,52 | 100 m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 3,44 | m3 |
4 | Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 10,49 | m3 |
5 | Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 13,62 | m3 |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 3,29 | m3 |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nen | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,102 | 100 m2 |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,676 | 100 m2 |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,335 | tấn |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mm | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,354 | tấn |
11 | Gia công cấu kiện sắt thép, thép góc đan | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,937 | tấn |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 50 | cấu kiện |
D | IV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM LẮP GHÉP | |||
1 | Vữa xi măng lót, chiều dày 2cm vữa XM Mác 100 PCB40 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 7,61 | m2 |
2 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 68,27 | m3 |
3 | Bê tông đáy mương Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 23,67 | m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 11,83 | m3 |
5 | Bê tông nền Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 25,36 | m3 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 5,007 | 100 m2 |
7 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 3.251 | cấu kiện |
8 | Vữa chèn khe M100 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 13,65 | m2 |
E | V. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tam giác cạnh 70cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 13 | cái |
2 | Trụ đỡ biển báo đường kính fi76, dày 2mm, dài 3.35m/1 trụ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 13 | trụ |
3 | Biển báo tam giác cạnh 70cm | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 13 | cái |
4 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
5 | Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | 0,432 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục ô tô sức nâng ≥6 T | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
2 | Máy nén khí diezel ≥600 m3/h | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
3 | Máy cắt uốn ≥5 kW | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
4 | Máy đầm đất cầm tay ≥70 kg | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
5 | Máy đầm dùi ≥1,5 kW | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
6 | Máy đào ≥ 0,7 m3 | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
7 | Máy hàn ≥23 kW | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
8 | Máy lu bánh thép ≥10T | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
9 | Máy lu rung ≥18T | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
10 | Máy trộn bê tông ≥250l | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
11 | Máy ủi ≥110 CV | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
12 | Ô tô tự đổ 10T | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 2 |
13 | Máy phun nhựa đường 190CV | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
14 | tô tưới nước ≥5 m3 | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
15 | Máy rải 50-60m3/h hoặc xe ban | - Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | 2,702 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp I | 2,702 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*2) | 2,702 | 100 m3 đất nguyên thổ/1km | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
4 | Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp II | 5,807 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
5 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 10,924 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
6 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 34,916 | 100 m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 12,196 | 100 m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
8 | San đầm đất mặt bằng bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 10,445 | 100 m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 300m, đất cấp II | 10,924 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
10 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 29,667 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II | 29,667 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*2) | 29,667 | 100 m3 đất nguyên thổ/1km | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax 37.5 | 10,773 | 100 m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax 25 | 9,426 | 100 m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
15 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2 | 67,329 | 100 m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 67,329 | 100 m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
17 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II | 0,977 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
18 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,52 | 100 m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
19 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 | 3,44 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
20 | Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 10,49 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
21 | Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 13,62 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
22 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 3,29 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nen | 0,102 | 100 m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
24 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 0,676 | 100 m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
25 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | 0,335 | tấn | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mm | 0,354 | tấn | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
27 | Gia công cấu kiện sắt thép, thép góc đan | 0,937 | tấn | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 50 | cấu kiện | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
29 | Vữa xi măng lót, chiều dày 2cm vữa XM Mác 100 PCB40 | 7,61 | m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
30 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 68,27 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
31 | Bê tông đáy mương Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 23,67 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
32 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 | 11,83 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
33 | Bê tông nền Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 25,36 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 5,007 | 100 m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
35 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg | 3.251 | cấu kiện | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
36 | Vữa chèn khe M100 | 13,65 | m2 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
37 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tam giác cạnh 70cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 13 | cái | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
38 | Trụ đỡ biển báo đường kính fi76, dày 2mm, dài 3.35m/1 trụ | 13 | trụ | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
39 | Biển báo tam giác cạnh 70cm | 13 | cái | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
40 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | 12 | cái | Theo mô tả kỹ thuật Chương V | ||
41 | Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2 | 0,432 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh như sau:
- Có quan hệ với 109 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,84%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 14,53%, Phi tư vấn 0,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 992.083.618.212 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 971.889.456.805 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cách sử dụng từ đắt giá, từ chính xác, là sự khác biệt giữa cây bút chì nhọn và cây bút sáp đầu tù. "
Peter Marshall
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.