Thông báo mời thầu

Thi công đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài)

Tìm thấy: 08:24 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài), Đường trong khu dân cư thôn 2, xã Tân Lâm
Gói thầu
Thi công đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài)
Chủ đầu tư
Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt KHLC nhà thầu công trình: Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài), Đường trong khu dân cư thôn 2, xã Tân Lâm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:19 14/06/2022
đến
09:00 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (22/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài)
Tên dự án là: Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài), Đường trong khu dân cư thôn 2, xã Tân Lâm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 700 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh , địa chỉ: 715 Hùng Vương - thị trấn Di Linh - huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Thanh Thiên Phong, địa chỉ Khu tập thể đội duy tu, tổ 32, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. + Đơn vị tổ chức thẩm định BCKTKT, dự toán công trình: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Di Linh. Địa chỉ: Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh , địa chỉ: 715 Hùng Vương - thị trấn Di Linh - huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. b) Các tài liệu khác để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực theo quy định của pháp luật về xây dựng và đã được kiểm duyệt trên trang web của cục quản lý hoạt động xây dựng hoặc sở xây dựng nơi phát hành chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. - Hợp đồng thi công có tính chất tương tự gói thầu đang xét theo quy định của HSMT. - Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của nhân sự chủ chốt. - Hóa đơn tài chính hoặc giấy chứng nhận đăng ký máy móc, thiết bị thi công (Nếu trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam kết hai bên hoặc bản sao được chứng thực: hợp đồng thuê mướn, của đơn vị cho thuê và các tài liệu khác để chứng minh thuộc sở hữu của đơn vị cho thuê hợp lệ). - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây (2019 – 2021) và bản sao chứng thực một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết đến hết quý I năm 2022. + Báo cáo kiểm toán (nếu có). - Đối với nhà thầu kinh doanh nhiều ngành nghề phải kèm theo hóa đơn đầu ra cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Di Linh – Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870365
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý đầu tư xây dựng & CTCC huyện Di Linh, Địa chỉ thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, số điện thoại 0633.870.336 , Fax: 0633.870.336.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Di Linh - Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870328

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
700 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có tối thiểu 1 chỉ huy trưởng công trình;- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ,- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực.- Có chứng nhận nghiệp vụ Chỉ huy trưởng;- Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm tính từ ngày tốt nghiệp và bảng kê khai năng lực kinh nghiệm;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu.55
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Có tối thiểu 01 kỹ sư tham gia thi công công trình;- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành: giao thông;- Có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu.55
3Cán bộ an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành phù hợp có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu.22
4Công nhân15- Có chứng chỉ nghề trong lĩnh vực giao thông;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AI. PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo mô tả kỹ thuật Chương V2,702100 m3 đất nguyên thổ
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp ITheo mô tả kỹ thuật Chương V2,702100 m3 đất nguyên thổ
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*2)Theo mô tả kỹ thuật Chương V2,702100 m3 đất nguyên thổ/1km
4Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật Chương V5,807100 m3 đất nguyên thổ
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật Chương V10,924100 m3 đất nguyên thổ
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo mô tả kỹ thuật Chương V34,916100 m3
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Theo mô tả kỹ thuật Chương V12,196100 m3
8San đầm đất mặt bằng bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Theo mô tả kỹ thuật Chương V10,445100 m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 300m, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật Chương V10,924100 m3 đất nguyên thổ
10Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật Chương V29,667100 m3 đất nguyên thổ
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật Chương V29,667100 m3 đất nguyên thổ
12Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*2)Theo mô tả kỹ thuật Chương V29,667100 m3 đất nguyên thổ/1km
BII. PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax 37.5Theo mô tả kỹ thuật Chương V10,773100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax 25Theo mô tả kỹ thuật Chương V9,426100 m3
3Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Theo mô tả kỹ thuật Chương V67,329100 m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo mô tả kỹ thuật Chương V67,329100 m2
CIII. PHẦN MƯƠNG ĐAN CHỊU LỰC
1Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật Chương V0,977100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,52100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Theo mô tả kỹ thuật Chương V3,44m3
4Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V10,49m3
5Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V13,62m3
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V3,29m3
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nenTheo mô tả kỹ thuật Chương V0,102100 m2
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiTheo mô tả kỹ thuật Chương V0,676100 m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mmTheo mô tả kỹ thuật Chương V0,335tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mmTheo mô tả kỹ thuật Chương V0,354tấn
11Gia công cấu kiện sắt thép, thép góc đanTheo mô tả kỹ thuật Chương V0,937tấn
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo mô tả kỹ thuật Chương V50cấu kiện
DIV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM LẮP GHÉP
1Vữa xi măng lót, chiều dày 2cm vữa XM Mác 100 PCB40Theo mô tả kỹ thuật Chương V7,61m2
2Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V68,27m3
3Bê tông đáy mương Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V23,67m3
4Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Theo mô tả kỹ thuật Chương V11,83m3
5Bê tông nền Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V25,36m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo mô tả kỹ thuật Chương V5,007100 m2
7Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kgTheo mô tả kỹ thuật Chương V3.251cấu kiện
8Vữa chèn khe M100Theo mô tả kỹ thuật Chương V13,65m2
EV. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tam giác cạnh 70cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V13cái
2Trụ đỡ biển báo đường kính fi76, dày 2mm, dài 3.35m/1 trụTheo mô tả kỹ thuật Chương V13trụ
3Biển báo tam giác cạnh 70cmTheo mô tả kỹ thuật Chương V13cái
4Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025mTheo mô tả kỹ thuật Chương V12cái
5Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo mô tả kỹ thuật Chương V0,432m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tô sức nâng ≥6 T- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
2Máy nén khí diezel ≥600 m3/h- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
3Máy cắt uốn ≥5 kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
4Máy đầm đất cầm tay ≥70 kg- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
5Máy đầm dùi ≥1,5 kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
6Máy đào ≥ 0,7 m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
7Máy hàn ≥23 kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
8Máy lu bánh thép ≥10T- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
9Máy lu rung ≥18T- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
10Máy trộn bê tông ≥250l- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
11Máy ủi ≥110 CV- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
12Ô tô tự đổ 10T- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.2
13Máy phun nhựa đường 190CV- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
14tô tưới nước ≥5 m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1
15Máy rải 50-60m3/h hoặc xe ban- Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa dơn, giấy tờ chưng minh đầy đủ;- Có chứng minh sở hữu của nhà thầu, hoặc hợp đồng thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
2,702 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
2 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp I
2,702 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
3 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*2)
2,702 100 m3 đất nguyên thổ/1km Theo mô tả kỹ thuật Chương V
4 Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp II
5,807 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
5 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
10,924 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
6 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
34,916 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
7 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
12,196 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
8 San đầm đất mặt bằng bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
10,445 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
9 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 300m, đất cấp II
10,924 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
10 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
29,667 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II
29,667 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
12 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*2)
29,667 100 m3 đất nguyên thổ/1km Theo mô tả kỹ thuật Chương V
13 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax 37.5
10,773 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax 25
9,426 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
15 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2
67,329 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
16 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
67,329 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
17 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II
0,977 100 m3 đất nguyên thổ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
18 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,52 100 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
19 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4
3,44 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
20 Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
10,49 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
21 Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
13,62 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
22 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
3,29 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
23 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nen
0,102 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
24 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
0,676 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
25 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm
0,335 tấn Theo mô tả kỹ thuật Chương V
26 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mm
0,354 tấn Theo mô tả kỹ thuật Chương V
27 Gia công cấu kiện sắt thép, thép góc đan
0,937 tấn Theo mô tả kỹ thuật Chương V
28 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
50 cấu kiện Theo mô tả kỹ thuật Chương V
29 Vữa xi măng lót, chiều dày 2cm vữa XM Mác 100 PCB40
7,61 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
30 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
68,27 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
31 Bê tông đáy mương Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
23,67 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
32 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4
11,83 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
33 Bê tông nền Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
25,36 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
5,007 100 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
35 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg
3.251 cấu kiện Theo mô tả kỹ thuật Chương V
36 Vữa chèn khe M100
13,65 m2 Theo mô tả kỹ thuật Chương V
37 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tam giác cạnh 70cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
13 cái Theo mô tả kỹ thuật Chương V
38 Trụ đỡ biển báo đường kính fi76, dày 2mm, dài 3.35m/1 trụ
13 trụ Theo mô tả kỹ thuật Chương V
39 Biển báo tam giác cạnh 70cm
13 cái Theo mô tả kỹ thuật Chương V
40 Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m
12 cái Theo mô tả kỹ thuật Chương V
41 Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
0,432 m3 Theo mô tả kỹ thuật Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh như sau:

  • Có quan hệ với 109 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,84%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 14,53%, Phi tư vấn 0,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 992.083.618.212 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 971.889.456.805 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II (nối dài)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây