Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Đoàn An điều dưỡng 298/Cục Chính trị/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công, lắp đặt hệ thống mạng internet, wifi, camera, an ninh Đoàn 298 Tên dự toán là: Thi công, lắp đặt hệ thống mạng internet, wifi, camera, an ninh Đoàn 298 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng thường xuyên năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan chứng thư bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành; Giấy xác nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp; Hồ sơ chứng minh nếu nhà thầu là đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ của chất liệu, vật liệu sản xuất hàng hóa (sản phẩm) sau khi bàn giao lắp đặt hoàn thành |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá được vận chuyển và lắp đặt tại công trình, trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), chi phí lắp đặt, chạy thử, vận hành... (nếu có) theo Mẫu 05 (a) Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo Mẫu 05 (b) Chương IV – Biểu mẫu dự |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: nhà thầu phải có một đại lý , văn phòng (hoặc đại diện) tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đoàn An điều dưỡng 298 Địa chỉ: 189 hai bà trưng, long Hải, long điền, bà ria vung tau Số điện thoại: 0254 3868 316 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đoàn An điều dưỡng 298 Địa chỉ: 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, Bà Rịa Vũng Tàu Số điện thoại: 0254 3868 316 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đoàn An điều dưỡng 298 Địa chỉ: 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, Bà Rịa Vũng Tàu Số điện thoại: 0254 3868 316 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đoàn An điều dưỡng 298 Địa chỉ: 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, Bà Rịa Vũng Tàu Số điện thoại: 0254 3868 316 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | 1,53 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 9,4 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
3 | Phá dỡ nền gạch Terazo 40x40cm | 88 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
4 | Phá dỡ nền lát đá granít tư nhiên Kt 30*60cm dày 3mm để đào đường ống chạy sát mép kè biển | 90,9 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
5 | Đào đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 194,1215 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mm | 9,31 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 191,444 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
8 | Đắp đá 0x4 nền móng công trình, nền đường bằng thủ công kết hợp đầm cóc | 0,1148 | 100m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
9 | Cung cấp CP đá dăm 0x4 loại 1 | 14,9175 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 0,612 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 0,612 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1,0 km, ôtô tự đổ 7 tấn | 0,0742 | 100tấn | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1 km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấn | 0,0742 | 100tấn | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 8,3895 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 8,6715 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 8,856 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
17 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 96 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
18 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng | 96 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
19 | Bê tông lót móng đá 4x6, vữa BT mác 100 | 9,09 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
20 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | 90,9 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
21 | Lát đá Granit sân, nền đường, vỉa hè bằng đá Granit tự nhiên KT30*60*3cm | 90,9 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
22 | Đào móng hố ga bằng thủ công, rộng | 20 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 1,28 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
24 | Ván khuôn gỗ, hố ga, nắp đan | 0,924 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 7,52 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
26 | Ván khuôn gỗ, hố ga, nắp đan | 0,048 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2086 | tấn | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
28 | Sản xuất thép hình tấm đan và thang hầm hố ga L50x50x5 | 0,5285 | tấn | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 0,72 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
30 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 20 | cái | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
31 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,1551 | 100m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 10,7755 | 100m3 | Theo yêu cầu Chương V | Phần thi công xây dựng | |
33 | Lắp đặt Camera | 17 | thiết bị | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
34 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch | 10 | bộ | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
35 | Lắp đặt tủ điện điều khiển | 22 | tủ | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
36 | Lắp đặt Ổ cắm điện chịu tải 3 ổ cắm | 22 | cái | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
37 | Lắp đặt Modul quang | 41 | cái | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
38 | Lắp đặt Cáp mạng CAT6 | 3,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
39 | Lắp đặt ống nhựa cứng D21 bảo hộ dây dẫn, đường kính D=21mm | 275 | m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
40 | Lắp đặt dây nguồn 2 ruột, loại dây 2x1,5mm2 | 110 | m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
41 | Lắp đặt dây nhảy quang | 41 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
42 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 24Fo single mode | 2 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
43 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 12Fo single mode | 3,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
44 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 8Fo single mode | 2,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
45 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 2Fo single mode | 19,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
46 | Lắp đặt ODF 24Fo | 1 | cái | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
47 | Lắp đặt ODF 12Fo | 3 | cái | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
48 | Lắp đặt ODF 4Fo | 16 | cái | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
49 | Đầu ghi hình IP camera 32 kênh: Chuẩn nén video Ultra265. | 1 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
50 | Ổ c,ứng lưu trữ | 1 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
51 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera, lắp đặt Wifi công nghiệp | 10 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
52 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera, lắp đặt Thiết bị chuyển mạch quang (Switch trung tâm 24 cổng quang) | 1 | bộ | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
53 | Lắp đặt Cáp mạng CAT6 | 2 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
54 | Lắp đặt ống Ống nhựa cứng D21 bảo hộ dây dẫn, đường kính D=21mm | 200 | m | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
55 | Thu dọn dẹp vệ sinh | 1 | chuyến | Theo yêu cầu Chương V | Phần nhân công lắp đặt thiết bị | |
56 | Camera thân trụ 4Mp, chuẩn Ultra265 | 15 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
57 | Camera IP Dome 4Mp chuẩn nén Ultra265. | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
58 | Thiết bị chuyển mạch (Switch 8 cổng PoE, 2 cổng quang) 10/100/1000 | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
59 | Thiết bị chuyển mạch (Switch 16 cổng PoE, 2 cổng quang) 10/100/1000 | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
60 | Tủ kỹ thuật trong nhà | 15 | Cái | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
61 | Tủ kỹ thuật ngoài trời | 7 | Cái | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
62 | Ổ cắm điện chịu tải 3 ổ cắm | 22 | Cái | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
63 | Modul quang | 41 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
64 | Cáp mạng CAT6 | 350 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
65 | Ống nhựa cứng D21 | 275 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
66 | Dây nguồn 2x1,5mm | 110 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
67 | Dây nhảy quang | 41 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
68 | Cáp quang ngầm 24Fo single mode | 200 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
69 | Cáp quang ngầm 12Fo single mode | 350 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
70 | Cáp quang ngầm 8Fo single mode | 250 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
71 | Cáp quang ngầm 2Fo single mode | 1.950 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
72 | ODF 24Fo | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
73 | ODF 12Fo | 3 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
74 | ODF 4Fo | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
75 | Đầu ghi hình IP camera 32 kênh: Chuẩn nén video Ultra265. | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
76 | Ổ cứng lưu trữ | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
77 | Wifi công nghiệp | 10 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
78 | Thiết bị chuyển mạch quang (Switch trung tâm 24 cổng quang) | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
79 | Cáp mạng CAT6 | 200 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị | |
80 | Ống nhựa cứng D21 | 200 | m | Theo yêu cầu Chương V | Cung cấp thiết bị |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | 1,53 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 9,4 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
3 | Phá dỡ nền gạch Terazo 40x40cm | 88 | m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
4 | Phá dỡ nền lát đá granít tư nhiên Kt 30*60cm dày 3mm để đào đường ống chạy sát mép kè biển | 90,9 | m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
5 | Đào đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 194,1215 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mm | 9,31 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 191,444 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
8 | Đắp đá 0x4 nền móng công trình, nền đường bằng thủ công kết hợp đầm cóc | 0,1148 | 100m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
9 | Cung cấp CP đá dăm 0x4 loại 1 | 14,9175 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 0,612 | 100m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 0,612 | 100m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1,0 km, ôtô tự đổ 7 tấn | 0,0742 | 100tấn | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1 km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấn | 0,0742 | 100tấn | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 8,3895 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 8,6715 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 8,856 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
17 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 96 | m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
18 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng | 96 | m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
19 | Bê tông lót móng đá 4x6, vữa BT mác 100 | 9,09 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
20 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | 90,9 | m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
21 | Lát đá Granit sân, nền đường, vỉa hè bằng đá Granit tự nhiên KT30*60*3cm | 90,9 | m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
22 | Đào móng hố ga bằng thủ công, rộng | 20 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 1,28 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
24 | Ván khuôn gỗ, hố ga, nắp đan | 0,924 | 100m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 7,52 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
26 | Ván khuôn gỗ, hố ga, nắp đan | 0,048 | 100m2 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2086 | tấn | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
28 | Sản xuất thép hình tấm đan và thang hầm hố ga L50x50x5 | 0,5285 | tấn | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 0,72 | m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
30 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 20 | cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
31 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,1551 | 100m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 10,7755 | 100m3 | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
33 | Lắp đặt Camera | 17 | thiết bị | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
34 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch | 10 | bộ | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
35 | Lắp đặt tủ điện điều khiển | 22 | tủ | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
36 | Lắp đặt Ổ cắm điện chịu tải 3 ổ cắm | 22 | cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
37 | Lắp đặt Modul quang | 41 | cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
38 | Lắp đặt Cáp mạng CAT6 | 3,5 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
39 | Lắp đặt ống nhựa cứng D21 bảo hộ dây dẫn, đường kính D=21mm | 275 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
40 | Lắp đặt dây nguồn 2 ruột, loại dây 2x1,5mm2 | 110 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
41 | Lắp đặt dây nhảy quang | 41 | chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
42 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 24Fo single mode | 2 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
43 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 12Fo single mode | 3,5 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
44 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 8Fo single mode | 2,5 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
45 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 2Fo single mode | 19,5 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
46 | Lắp đặt ODF 24Fo | 1 | cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
47 | Lắp đặt ODF 12Fo | 3 | cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
48 | Lắp đặt ODF 4Fo | 16 | cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
49 | Đầu ghi hình IP camera 32 kênh: Chuẩn nén video Ultra265. | 1 | chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
50 | Ổ c,ứng lưu trữ | 1 | chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
51 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera, lắp đặt Wifi công nghiệp | 10 | chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
52 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera, lắp đặt Thiết bị chuyển mạch quang (Switch trung tâm 24 cổng quang) | 1 | bộ | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
53 | Lắp đặt Cáp mạng CAT6 | 2 | 100m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
54 | Lắp đặt ống Ống nhựa cứng D21 bảo hộ dây dẫn, đường kính D=21mm | 200 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
55 | Thu dọn dẹp vệ sinh | 1 | chuyến | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
56 | Camera thân trụ 4Mp, chuẩn Ultra265 | 15 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
57 | Camera IP Dome 4Mp chuẩn nén Ultra265. | 2 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
58 | Thiết bị chuyển mạch (Switch 8 cổng PoE, 2 cổng quang) 10/100/1000 | 8 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
59 | Thiết bị chuyển mạch (Switch 16 cổng PoE, 2 cổng quang) 10/100/1000 | 2 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
60 | Tủ kỹ thuật trong nhà | 15 | Cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
61 | Tủ kỹ thuật ngoài trời | 7 | Cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
62 | Ổ cắm điện chịu tải 3 ổ cắm | 22 | Cái | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
63 | Modul quang | 41 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
64 | Cáp mạng CAT6 | 350 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
65 | Ống nhựa cứng D21 | 275 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
66 | Dây nguồn 2x1,5mm | 110 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
67 | Dây nhảy quang | 41 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
68 | Cáp quang ngầm 24Fo single mode | 200 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
69 | Cáp quang ngầm 12Fo single mode | 350 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
70 | Cáp quang ngầm 8Fo single mode | 250 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
71 | Cáp quang ngầm 2Fo single mode | 1.950 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
72 | ODF 24Fo | 1 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
73 | ODF 12Fo | 3 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
74 | ODF 4Fo | 16 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
75 | Đầu ghi hình IP camera 32 kênh: Chuẩn nén video Ultra265. | 1 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
76 | Ổ cứng lưu trữ | 1 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
77 | Wifi công nghiệp | 10 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
78 | Thiết bị chuyển mạch quang (Switch trung tâm 24 cổng quang) | 1 | Chiếc | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
79 | Cáp mạng CAT6 | 200 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
80 | Ống nhựa cứng D21 | 200 | m | 189 Hai Bà Trưng, Long Hải, Long Điền, BR-VT | 30 ngày kể từ khi ký Hợp đồng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2021 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.413.000.000(4) VND, trong vòng 1(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 282.712.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 1(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Các hợp đồng tương tự phải lắp đặt hệ thống camera và thi công xây dựng tương tự gói thầu. Nhà thầu khi thương thảo Hợp đồng phải cung cấp các tài liệu chứng minh gồm: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, Hoá đơn tài chính, bản vẽ hoàn công và các giấy tờ khác để chứng minh. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 659.663.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 659.663.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 659.663.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 659.663.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 659.663.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 659.663.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 659.663.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có trung tâm bảo hành ủy quyền cho sản phẩm có chức năng kinh doanh phù hợp với sản phẩm chào thầu, có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác đối với sản phẩm Camera. Bên mời thầu có Quyền xác minh vị trí địa điểm theo đề xuất của nhà thầu làm căn cứ Đánh giá hồ sơ dự thầu. Trung tâm bảo hành phải đảm bảo khả năng khắc phục sửa chữa những hư hỏng thiết bị trong vòng 01 giờ kể từ khi nhận được thông báo từ chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ thi công xây dựng (Chỉ huy trưởng phần xây dựng) | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng Giao thông cầu đường trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát Hạ tầng kỹ thuật phù hợp với gói thầu hoặc Chứng chỉ hành nghè giám sát thi công xây dựng Giao thông hoặc cầu đường hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên (phải có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thi công). Có bảng cam kết không được đảm nhận công việc chỉ huy trưởng công trình nào khác trong quá trình thi công công trình để đảm bảo tiến độ. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ thi công điện | 1 | Tốt nghiệp Trung cấp điện trở lên | 3 | 3 |
3 | Cán bộ thi công hệ thống Camera, wifi | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành CNTT, Tin học | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng, huấn luyện an toàn lao động. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | 1,53 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 9,4 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
3 | Phá dỡ nền gạch Terazo 40x40cm | 88 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
4 | Phá dỡ nền lát đá granít tư nhiên Kt 30*60cm dày 3mm để đào đường ống chạy sát mép kè biển | 90,9 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
5 | Đào đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 194,1215 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mm | 9,31 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 191,444 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
8 | Đắp đá 0x4 nền móng công trình, nền đường bằng thủ công kết hợp đầm cóc | 0,1148 | 100m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
9 | Cung cấp CP đá dăm 0x4 loại 1 | 14,9175 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 0,612 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 0,612 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1,0 km, ôtô tự đổ 7 tấn | 0,0742 | 100tấn | Theo yêu cầu Chương V | ||
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1 km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấn | 0,0742 | 100tấn | Theo yêu cầu Chương V | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 8,3895 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 8,6715 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 8,856 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
17 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 96 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
18 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng | 96 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
19 | Bê tông lót móng đá 4x6, vữa BT mác 100 | 9,09 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
20 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | 90,9 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
21 | Lát đá Granit sân, nền đường, vỉa hè bằng đá Granit tự nhiên KT30*60*3cm | 90,9 | m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
22 | Đào móng hố ga bằng thủ công, rộng | 20 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 1,28 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
24 | Ván khuôn gỗ, hố ga, nắp đan | 0,924 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 7,52 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
26 | Ván khuôn gỗ, hố ga, nắp đan | 0,048 | 100m2 | Theo yêu cầu Chương V | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2086 | tấn | Theo yêu cầu Chương V | ||
28 | Sản xuất thép hình tấm đan và thang hầm hố ga L50x50x5 | 0,5285 | tấn | Theo yêu cầu Chương V | ||
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 0,72 | m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
30 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 20 | cái | Theo yêu cầu Chương V | ||
31 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,1551 | 100m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 10,7755 | 100m3 | Theo yêu cầu Chương V | ||
33 | Lắp đặt Camera | 17 | thiết bị | Theo yêu cầu Chương V | ||
34 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch | 10 | bộ | Theo yêu cầu Chương V | ||
35 | Lắp đặt tủ điện điều khiển | 22 | tủ | Theo yêu cầu Chương V | ||
36 | Lắp đặt Ổ cắm điện chịu tải 3 ổ cắm | 22 | cái | Theo yêu cầu Chương V | ||
37 | Lắp đặt Modul quang | 41 | cái | Theo yêu cầu Chương V | ||
38 | Lắp đặt Cáp mạng CAT6 | 3,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
39 | Lắp đặt ống nhựa cứng D21 bảo hộ dây dẫn, đường kính D=21mm | 275 | m | Theo yêu cầu Chương V | ||
40 | Lắp đặt dây nguồn 2 ruột, loại dây 2x1,5mm2 | 110 | m | Theo yêu cầu Chương V | ||
41 | Lắp đặt dây nhảy quang | 41 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V | ||
42 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 24Fo single mode | 2 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
43 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 12Fo single mode | 3,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
44 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 8Fo single mode | 2,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
45 | Lắp đặt Cáp quang ngầm 2Fo single mode | 19,5 | 100m | Theo yêu cầu Chương V | ||
46 | Lắp đặt ODF 24Fo | 1 | cái | Theo yêu cầu Chương V | ||
47 | Lắp đặt ODF 12Fo | 3 | cái | Theo yêu cầu Chương V | ||
48 | Lắp đặt ODF 4Fo | 16 | cái | Theo yêu cầu Chương V | ||
49 | Đầu ghi hình IP camera 32 kênh: Chuẩn nén video Ultra265. | 1 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V | ||
50 | Ổ c,ứng lưu trữ | 1 | chiếc | Theo yêu cầu Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Đoàn An điều dưỡng 298/Cục Chính trị/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,85%, Xây lắp 46,15%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 57.072.566.287 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 56.232.346.240 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu không chịu được thử thách chia xa sẽ chẳng thể vững bền. "
Irving Stone
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Đoàn An điều dưỡng 298/Cục Chính trị/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Đoàn An điều dưỡng 298/Cục Chính trị/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.