Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công phục dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị sản phẩm mỹ thuật Tên dự án là: Di tích lịch sử căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Bảo đảm dự thầu; - Thỏa thuận Liên danh (nếu có); - Giấy Ủy quyền (nếu có); - Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021 (kèm tài liệu đáp ứng yêu cầu tại Mẫu số 13A – webform trên hệ thống); Văn bản xác nhận không còn nợ thuế tính đến thời điểm dự thầu của cơ quan thuế. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu; - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng tương tự; - Tài liệu về nhân sự và thiết bị phục vụ thi công; - Các thuyết minh và tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương III - E-HSMT và Chương V - E-HSMT; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 126.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh; Số 86 Phạm Tung, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; Điện thoại: 0276.2240005 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 300 CMT8, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3827947 Fax: 0276.3827947 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 86 đường Phạm Tung, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.2240005 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 86 đường Phạm Tung, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.2240005 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kiến trúc công trình.- Giấy chứng nhận hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng An toàn lao động.- Chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (còn hiệu lực).- Chứng chỉ hành nghề Giám sát dân dụng và công nghiệp hoặc chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (còn hiệu lực).- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng dân dụng tối thiểu 05 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách về xây dựng | 1 | Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng.- Chứng chỉ hành nghề Giám sát dân dụng và công nghiệp hoặc chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (còn hiệu lực).- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng dân dụng tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách về điện | 1 | Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, ngành Điện hoặc Điện công nghiệp.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (còn hiệu lực).- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác phần điện tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách tài chính | 1 | Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Kinh tế xây dựng hoặc Tài chính, kế toán.- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác tài chính tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ mỹ thuật | 1 | Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, chuyên ngành điêu khắc hoặc hội họa.- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác mỹ thuật tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên. | 3 | 3 |
6 | Nghệ nhân lành nghề | 5 | Đính kèm bản sao chứng thực tài liệu chứng minh sau:- Bằng tốt nghiệp trung cấp mỹ thuật trở lên, chuyên ngành điệu khắc hoặc hội họa.- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác mỹ thuật tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà bộ đội (03 cái) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Theo mô tả kỹ thuật tại chương V | 96,353 | m3 |
2 | Đào móng đà kiềng, móng bó, đất cấp II | nt | 6,003 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng thủ công | nt | 76 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | nt | 26,356 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại | nt | 26,356 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | nt | 10,211 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | nt | 8,112 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 1,176 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | nt | 3,924 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | nt | 6,482 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | nt | 9,207 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 1,696 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | nt | 2,391 | m3 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | nt | 0,537 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | nt | 0,354 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | nt | 0,1 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | nt | 0,629 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | nt | 0,234 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | nt | 1,083 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | nt | 0,343 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | nt | 0,342 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | nt | 0,802 | tấn |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | nt | 0,225 | 100m2 |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuông | nt | 0,235 | 100m2 |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềng | nt | 0,392 | 100m2 |
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày | nt | 0,76 | 100m2 |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột tròn | nt | 0,151 | 100m2 |
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo tròn | nt | 0,638 | 100m2 |
29 | Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽm | nt | 1,307 | tấn |
30 | Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thép | nt | 1,307 | tấn |
31 | Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới) | nt | 103,068 | m2 |
32 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây móng chiều dày | nt | 1,771 | m3 |
33 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | nt | 0,667 | m3 |
34 | Chống thấm vách (theo qui trình Sika) | nt | 207,297 | m2 |
35 | Đắp tạo hình giả cây bán kính D6 -8cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 3 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | nt | 16,8 | m2 |
36 | Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 42,926 | m2 |
37 | Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | nt | 78,818 | m2 |
38 | Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 91,774 | m2 |
39 | Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công) | nt | 98,088 | m2 |
40 | Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặt | nt | 42,39 | m2 |
41 | Cung cấp và lắp đặt nắp hầm lối xuống hầm chữ A (Kích thước: 089x0,74m chất liệu Composite giả gỗ, ván bản dày 2,5cm hệ khung 4x4cm) | nt | 3 | cái |
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | nt | 1,738 | m3 |
43 | Bê tông lót đá 4x6cm vữa M100 | nt | 0,243 | m3 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | nt | 0,147 | m3 |
45 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | nt | 0,36 | m3 |
46 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | nt | 3 | m2 |
47 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | nt | 0,054 | m3 |
48 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | nt | 0,06 | tấn |
49 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | nt | 0,004 | 100m2 |
50 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | nt | 3 | cái |
51 | Đèn măng xông dáng cổ điển trang trí 12W | nt | 6 | bộ |
52 | Đèn Led 1.2m - 2x18W | nt | 3 | bộ |
53 | Công tắt 2 hạt (bao gồm đế nổi + mặt nạ) | nt | 3 | cái |
54 | Ổ cắm đơn 16A (bao gồm đế nổi + mặt nạ) | nt | 3 | cái |
55 | Dây cáp điện đơn CV 1,5mm2 | nt | 91,8 | m |
56 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC - D16mm | nt | 33 | m |
57 | Máy bơm nước thải 2Hp (loại máy bơm chìm 1 pha 220V; Công suất Q =18m3/h; Đường kính ống xả: D49mm) | nt | 3 | cái |
58 | Ống PVC D49x2.4mm | nt | 0,05 | 100m |
59 | Co nhựa PVC D49mm | nt | 9 | cái |
60 | Vật tư phụ hệ cấp nước | nt | 1 | hệ |
B | Bếp Hoàng Cầm (01 cái) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | nt | 47,48 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng thủ công | nt | 11,498 | m3 |
3 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | nt | 35,982 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại | nt | 35,982 | m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | nt | 3,15 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | nt | 3,67 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 0,704 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | nt | 2,844 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | nt | 1,372 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 0,553 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | nt | 0,797 | m3 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | nt | 0,08 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | nt | 0,183 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | nt | 0,044 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | nt | 0,255 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | nt | 0,106 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | nt | 0,522 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | nt | 0,115 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | nt | 0,072 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuông | nt | 0,141 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềng | nt | 0,284 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột tròn | nt | 0,111 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo tròn | nt | 0,212 | 100m2 |
24 | Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽm | nt | 0,303 | tấn |
25 | Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thép | nt | 0,303 | tấn |
26 | Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới) | nt | 41,408 | m2 |
27 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | nt | 7,477 | m3 |
28 | Trát tường chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | nt | 6,9 | m2 |
29 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | nt | 51,7 | m2 |
30 | Quét dung dịch chống thấm phia trong nền, vách tường | nt | 46,9 | m2 |
31 | Cung cấp, lắp đặt ống khói chất liệu gốm nung đường kính D300 | nt | 20,4 | md |
32 | Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 28,68 | m2 |
33 | Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | nt | 32,301 | m2 |
34 | Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 18,22 | m2 |
35 | Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công) | nt | 25,686 | m2 |
36 | Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặt | nt | 0,792 | m2 |
37 | Cung cấp lắp đặt nắp hầm khói (kích thước nắp hầm 1.9x1.9m kết cấu khung V50x50x2mm, tôn bản dày 1mm, mặt trên dán 1 lớp đất tự nhiên phủ keo liên kết và kết dính 1 số loại lá nhân tạo, mặt dưới sơn màu đất) | nt | 2 | cái |
38 | Đèn măng xông dáng cổ điển trang trí 12w | nt | 2 | bộ |
39 | Đèn Led 1.2m - 1x18W | nt | 2 | bộ |
40 | Công tắt 2 hạt (bao gồm đế nổi + mặt nạ) | nt | 1 | cái |
41 | Ổ cắm đơn 16A (bao gồm đế nổi + mặt nạ) | nt | 1 | cái |
42 | Dây cáp điện đơn CV 1,5mm2 | nt | 33,2 | m |
43 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC - D16mm | nt | 12,9 | m |
C | Nhà khách (01 cái) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | nt | 21,924 | m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | nt | 3,064 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng thủ công | nt | 17,068 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | nt | 7,92 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại | nt | 7,92 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | nt | 6,223 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | nt | 3,832 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 0,336 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | nt | 2,172 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | nt | 3,663 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 0,848 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | nt | 1,533 | m3 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | nt | 0,134 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | nt | 0,066 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | nt | 0,041 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | nt | 0,278 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | nt | 0,131 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | nt | 0,684 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | nt | 0,239 | tấn |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | nt | 0,091 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuông | nt | 0,067 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềng | nt | 0,217 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột tròn | nt | 0,17 | 100m2 |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo tròn | nt | 0,409 | 100m2 |
25 | Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽm | nt | 0,823 | tấn |
26 | Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thép | nt | 0,823 | tấn |
27 | Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới) | nt | 77,916 | m2 |
28 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây móng bó nền vữa XM mác 75 | nt | 1,092 | m3 |
29 | Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | nt | 57,846 | m2 |
30 | Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 56,19 | m2 |
31 | Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công) | nt | 63,412 | m2 |
32 | Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặt | nt | 25 | m2 |
33 | Đèn măng xông dáng cổ điển trang trí 12W | nt | 2 | bộ |
34 | Đèn Led 1.2m - 1x18W | nt | 2 | bộ |
35 | Công tắt 2 hạt (bao gồm đế nổi + mặt nạ) | nt | 1 | cái |
36 | Ổ cắm đơn 16A (bao gồm đế nổi + mặt nạ) | nt | 1 | cái |
37 | Dây cáp điện đơn CV 1,5mm2 | nt | 61,5 | m |
38 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC - D16mm | nt | 22,7 | m |
D | Giếng nước (01 giếng) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | nt | 0,011 | 100m3 |
2 | Đào móng móng băng, rộng | nt | 0,471 | m3 |
3 | Đào giếng đứng, đất cấp II | nt | 5,652 | m3 |
4 | Cung cấp bi giếng đúc sẵn đường kính 1,2m dày 100 lưới thép D6a150mm - loại cao 1,0m | nt | 5 | bi |
5 | Nhân công trục hạ bi giếng và nối ghép bằng vữa | nt | 5 | bi |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | nt | 0,85 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | nt | 0,392 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | nt | 0,17 | m3 |
9 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | nt | 0,022 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giác | nt | 0,023 | 100m2 |
11 | Xây móng bó gạch không nung 4x8x19cm vữa mác 75 dày 10cm | nt | 0,188 | m3 |
12 | Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 4,995 | m2 |
13 | Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2 | nt | 15,7 | m2 |
14 | Cung cấp lắp đặt tay quay gầu (tay quay gầu thép ống D32mm dày 2,9mm - Phần đòn quay làm bằng chất liệu Composite tạo hình giả cây đường kính trung bình 20cm sơn tạo màu bối cảnh như thiết kế) | nt | 1 | đòn |
15 | Cung cấp lắp đặt gàu nước (Gầu nước phục dựng bằng chất liệu Composte dày 5cm sơn tạo hình theo bối cảnh thiết kế gòm cả phần dây gầu) | nt | 1 | cái |
16 | Cung cấp lắp đặt nắp đậy giếng (Đường kính 1,2m chất liệu Composite giả gỗ rộng 30cm dày 2cm ghép nối trên hệ cốt 60x40mm chất liệu composite sơn tạo màu bối cảnh như thiết kế) | nt | 1 | cái |
E | Hố bom (03 hố) | |||
1 | Cào bóc các lớp phong hóa, các lớp thảm thực vật bị trôi dồn ở đáy hố qua thời gian | nt | 3 | hố |
F | Giao thông nội bộ | |||
1 | Phát quang diện tích đường giao thông nội bộ | nt | 4,51 | 100m2 |
2 | Đào san đất diện tích nền đường giao thông nội bộ, đất cấp II | nt | 0,226 | 100m3 |
3 | Lu lèn lại nền đường giao thông nội bộ đã san ủi | nt | 4,51 | 100m2 |
4 | Bê tông lót đá 4x6cm vữa M150 | nt | 45,1 | m3 |
5 | Bê tông nền đường đá 1x2cm mác 200 | nt | 36,08 | m3 |
6 | Tưới dung dịch pha loãng bột màu giả đất với xi măng lên mặt bê tông chưa đông kết và xoa tạo hình nền giả đất bằng thủ công (nghệ nhân có tay nghề thực hiện) | nt | 360,8 | m2 |
G | Giao thông hào | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công | nt | 3,233 | 100m2 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | nt | 3,49 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | nt | 0,128 | 100m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | nt | 3,362 | 100m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại | nt | 3,362 | 100m3 |
6 | Bê tông lót đá 4x6cm vữa M150 | nt | 25,584 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | nt | 38,376 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | nt | 61,471 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | nt | 1,065 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép đường kính | nt | 3,055 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép đường kính | nt | 4,469 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | nt | 0,608 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | nt | 9,801 | 100m2 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | nt | 0,087 | 100m2 |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | nt | 3,475 | m3 |
16 | Bê tông lót đá 4x6cm vữa M150 | nt | 0,486 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | nt | 0,294 | m3 |
18 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | nt | 0,72 | m3 |
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | nt | 6 | m2 |
20 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | nt | 0,108 | m3 |
21 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | nt | 0,12 | tấn |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | nt | 0,007 | 100m2 |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | nt | 6 | cái |
24 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | nt | 0,293 | m3 |
25 | Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 490,037 | m2 |
26 | Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 155,385 | m2 |
27 | Láng thành đầu hào giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | nt | 408,12 | m2 |
28 | Đắp tạo hình giả cây bán kính D6 -8cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 3 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | nt | 8,798 | m2 |
H | Thiết bị - sản phẩm mỹ thuật Nhà tưởng niệm | |||
1 | Tượng bán thân, chân dung Bác Hồ - Đúc đồng - Tổng chiều cao: 140cm - Chiều dày trung bình 1cm - Bục đặt tượng bằng gỗ nhóm II (Căm xe hoặc tương đương cao 25cm) | nt | 1 | tượng |
2 | Nền lá cờ bằng vải nhung đỏ - Bằng vải nhung đỏ kích thước (4,0 x 2,30)m. | nt | 1 | cái |
3 | Ngôi sao vàng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Đường kính D=50cm - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 1 | cái |
4 | Chân nến bằng đồng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Tỷ lệ đồng 85% - Tổng chiều cao: 46cm - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 1 | bộ |
5 | Bát cắm hương để bàn - Đúc đồng (đồng đỏ) - Chạm khắc họa tiết rồng truyền thống - Tỷ lệ đồng 85% - Đường kính 30cm - Tổng chiều cao 20cm - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 1 | bộ |
6 | Lư trầm bằng đồng, để bàn - Đúc đồng (đồng đỏ) - Tỷ lệ đồng 85% - Đường kính D=25cm - Tổng chiều cao: 55cm - Chiều dày trung bình: 0,5cm | nt | 1 | bộ |
7 | Lư cắm hương bằng đồng lớn, đặt trước gian thờ chính - Lư Đúc đồng (đồng đỏ) - Chạm khắc hoa văn rồng - Tỷ lệ đồng 85% - Đế đôn bằng đồng cao 15cm - Chiều cao đến miệng lư gồm cả đế đôn: 100cm - Chiều dày trung bình 0,5cm | nt | 1 | bộ |
8 | Đôi hạc rùa đồng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Tỷ lệ đồng 85% - Tổng chiều cao: 180cm | nt | 1 | đôi |
9 | Ống đựng hương (nhang) - Đúc đồng (đồng đỏ), cao 35cm - Đường kính 15cm - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 2 | cái |
10 | Kỷ chén nước cúng + ấm đựng nước - Đúc đồng (đồng đỏ) - Ngai 3 chén, đường kính 5cm - Ấm cao 30cm | nt | 1 | bộ |
11 | Bát chuông bằng đồng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Chạm họa tiết hoa văn cánh sen - Đường kính D300, kèm dùi gõ - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 1 | bộ |
12 | Bồng đơm trái cây - Đúc đồng (đồng đỏ) - Cao 15cm, đường kính 40cm - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 2 | bộ |
13 | Bình cắm hoa bằng đồng cao 30cm - Đúc đồng (đồng đỏ) - Đường kính 20cm - Cao 30cm - Chiều dày trung bình 0,3cm | nt | 2 | cái |
14 | Bàn thờ gỗ - Trạm trổ hoa văn + vernis PU (KT: 2.300 x 700 x 1.000mm) Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm II. Sơn son nhũ vàng. 02 bên bàn thờ có các mảng chạm hoa văn tứ quý, chính giữa đồ án “Lý Ngư Hóa Rồng”. | nt | 1 | bộ |
15 | Bàn nghi gỗ - Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm II - Dài 230cm - Rộng 80cm - Cao 120cm | nt | 1 | bộ |
16 | Bao lam chất liệu gỗ, trổ thủng, hoa văn trúc mai, thếp vàng, dài 7,2m - Gỗ nhóm II (Căm xe hoặc gõ đỏ). - Sơn thếp vàng. | nt | 1 | bộ |
17 | Bao lam chất liệu gỗ, trổ thủng, hoa văn trúc mai, thếp vàng, dài 3,3m - Gỗ nhóm II (Căm xe hoặc gõ đỏ). - Sơn thếp vàng. | nt | 2 | bộ |
18 | Liễn nền bằng gỗ trên khắc chữ đồng Liễn nền bằng gỗ trên khắc chữ đồng (bao gồm khắc chữ theo danh mục): - KT: 600 x 4.600 x 60mm. - Gỗ căm xe, sơn thếp vàng. - Theo dạng liễn truyền thống. | nt | 2 | tấm |
19 | Tượng bán thân, chân dung Đồng chí Dương Minh Châu - Đúc đồng - Tổng chiều cao: 80cm - Chiều dày trung bình 1cm - Bục đặt tượng bằng gỗ nhóm II (Căm xe hoặc tương đương) | nt | 1 | tượng |
20 | Bàn thờ gỗ - Trạm trổ hoa văn + vernis PU (KT: 1.700 x 700 x 800mm) Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm 2. Sơn son nhũ vàng. 02 bên bàn thờ có các mảng chạm hoa văn tứ quý, chính giữa đồ án “Lý Ngư Hóa Rồng”. | nt | 1 | cái |
21 | Vật dụng thờ cúng bàn thờ nhỏ gồm: Lư hương, 2 chân đèn, đĩa, chân đĩa, bình hoa, 3 tách: - Lư hương: 3 chân, bằng đồng thau dày 7,5mm-15mm. - Chân đèn: Cao 550mm đường kính 250mm - Đĩa: Tròn đường kính 600mm, Gốm Lái thiêu, hình hoa văn mây theo long hóa, phượng hóa, màu men lam. - Chân đĩa: 400 x 400mm, bằng gỗ chạm các điệu hoa văn rồng và mây, gồm 3 mảnh ráp lại. - Bình hoa: 300 x 620mm, Gốm Lái thiêu, Thân bình trang trí hoa văn rồng và mây, màu men lam. - 3 chung trà: Gốm Lái thiêu, trang trí hoa văn. | nt | 1 | cái |
22 | Bài vị gỗ rộng 300 cao 800m, Gỗ nhóm II (Căm xe tương đương) | nt | 1 | tượng |
23 | Bia danh sách Mẹ VNAH, đá Granite tự nhiên màu đen chữ nhũ vàng; KT: 2,4x2,4m | nt | 1 | bia |
24 | Bàn thờ gô - Trạm trổ hoa văn + vernis PU (KT: 1.700 x 700 x 800mm) Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm 2. Sơn son nhũ vàng. 02 bên bàn thờ có các mảng chạm hoa văn tứ quý, chính giữa đồ án “lý ngư hóa rồng”. | nt | 1 | cái |
25 | Vật dụng thờ cúng bàn thờ nhỏ gồm: Lư hương, 2 chân đèn, đĩa, chân đĩa, bình hoa, 3 tách: - Lư hương: 3 chân, bằng đồng thau dày 7,5mm-15mm. - Chân đèn: Cao 550mm đường kính 250mm - Đĩa: Tròn đường kính 600mm, Gốm Lái thiêu, hình hoa văn mây theo long hóa, phượng hóa, màu men lam. - Chân đĩa: 400 x 400mm, bằng gỗ chạm các điệu hoa văn rồng và mây, gồm 3 mảnh ráp lại. - Bình hoa: 300 x 620mm, Gốm Lái thiêu, Thân bình trang trí hoa văn rồng và mây, màu men lam. - 3 chung trà: Gốm Lái thiêu, trang trí hoa văn. | nt | 1 | cái |
26 | Vách đá khắc danh sách liệt sỹ, KT: 70x220cm/ 1Vách (Mỗi vách tương ứng 280 Danh sách) | nt | 10 | vách |
I | Thiết bị - sản phẩm mỹ thuật Nhà để trống | |||
1 | Bộ trống đình + Mặt trống: 800 x 1.200mm. + Gỗ bịt mặt da. + Thân trống sơn son, vẽ hoa văn mây nước. - Giá trống: 1.900 x 1.900 x 1.300mm. + Gỗ, sơn son nhũ vàng. + Làm theo lối cổ, chạm rồng - Trang bị 1 túi phủ chuyên dụng để dự phòng che chắn khi không sử dụng. | nt | 1 | bộ |
J | Thiết bị - sản phẩm mỹ thuật Nhà để chuông | |||
1 | Bộ chuông đồng + Bằng đồng thau, đường kính 800m. + Giá chuông: 1.600 x 2.000 x 1200mm. + Gỗ, sơn son nhũ vàng. + Làm theo lối cổ, chạm rồng. - Trang bị 1 túi phủ chuyên dụng để dự phòng che chắn khi không sử dụng. | nt | 1 | bộ |
K | Thiết bị - sản phẩm mỹ thuật tái hiện cảnh trí lịch sử phần phục dựng | |||
1 | Tượng manocanh Composite tỷ lệ 1/1 | nt | 12 | tượng |
2 | Giấy viết, sổ tay | nt | 12 | bộ |
3 | Cờ Đảng (May theo kích thước + làm cũ) | nt | 1 | cái |
4 | Ảnh Bác (Làm theo kích thước + tạo cũ). | nt | 1 | ảnh |
5 | Băng rôn bằng vải đỏ với nội dung viết bằng tay lên trên "CĂN CỨ HUYỆN ỦY DƯƠNG MINH CHÂU" | nt | 1 | cái |
6 | Bản đồ Toàn miền Nam và bản đồ tỉnh Tây Ninh trên đó có vạch mầu đỏ quá trình tiến quân của ta. | nt | 2 | tờ |
7 | Balo treo trên cột tạo bối cảnh | nt | 3 | cái |
8 | Thùng đạn đại liên kê để viết (28x15x18)cm tạo bối cảnh | nt | 7 | thùng |
9 | Đèn dầu kiểu cổ | nt | 1 | cái |
10 | Đèn Măng sông kiểu cổ | nt | 1 | cái |
11 | Bảng thuyết minh đặt bên ngoài nhà | nt | 1 | cái |
12 | Ghế đẩu cho chủ tọa và thư ký loại có lưng dựa | nt | 2 | cái |
13 | Làm mới bộ phản có thể vừa là chỗ họp vừa là chỗ nằm nghỉ. | nt | 4 | bộ |
L | Nhà bộ đội (03 cái - Mỗi nhà 3 cái) | |||
1 | Tượng manocanh Composite tỷ lệ 1/1 | nt | 9 | tượng |
2 | Giường nằm chất liệu gỗ dầu đỏ hoặc gỗ thau lau. Kích thước (1x2) cao 0,410 dạng đi văng | nt | 3 | cái |
3 | Trang thiết bị cá nhân gồm mùng, mền được xếp ngay ngắn trên giường thể hiện phong cách nề nếp của người lãnh đạo | nt | 3 | toàn bộ |
4 | Tấm đệm đan bằng bàng để trên giường | nt | 3 | tấm |
5 | Đèn măng sông kiểu cổ | nt | 3 | cái |
6 | Đèn dầu kiểu cổ | nt | 3 | cái |
7 | Võng dù hoặc võng đan bằng bàng, đưng, lác. Đan theo kiểu cổ | nt | 3 | cái |
8 | Bảng thuyết minh | nt | 3 | cái |
M | Bếp Hoàng Cầm | |||
1 | Tượng manocanh Composite tỷ lệ 1/1 | nt | 2 | tượng |
2 | Nồi nhôm | nt | 1 | bộ |
3 | Ấm nhôm | nt | 1 | cái |
4 | Chén, dĩa, tô, đũa, muỗng, đũa bếp, rế bằng tre (mỗi loại 10 cái) | nt | 1 | bộ |
5 | Lu đại đựng nước | nt | 1 | cái |
6 | Khạp đựng gạo | nt | 1 | cái |
7 | Khạp đựng gia vị (bộ 6 cái) | nt | 3 | cái |
8 | Các loại thực phẩm | nt | 1 | bộ |
9 | Bếp (dạng 3 ông đầu) | nt | 1 | cái |
10 | Củi nấu nướng | nt | 1 | toàn bộ |
11 | Bảng thuyết minh | nt | 1 | cái |
12 | Tạo mầu nền bối cảnh | nt | 20 | m2 |
N | Bia di tích (đá tự nhiên) | |||
1 | Văn bia di tích | nt | 1 | gói |
O | Ghế đá dọc tuyến tham quan (đá tự nhiên) | |||
1 | Ghế đá nguyên khối | nt | 38 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép - Công suất 2,2 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
2 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - Công suất 1 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - Công suất 1,5 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay 70 kg | Còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy hàn xoay chiều - Công suất 23 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy trộn bê tông - Dung tích 250 lít | Còn sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy đào một gầu, bánh xích - Dung tích gầu: 0,50 m3 | Có giấy kiểm định máy còn hiệu lực | 1 |
8 | Dàn giáo sắt Việt Nam / bộ (gồm 42 khung+72 chéo+12 mâm+14 chân kích) | Còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Phòng thí nghiệm | Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu - Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 96,353 | m3 | Theo mô tả kỹ thuật tại chương V | ||
2 | Đào móng đà kiềng, móng bó, đất cấp II | 6,003 | m3 | nt | ||
3 | Đắp đất công trình bằng thủ công | 76 | m3 | nt | ||
4 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | 26,356 | m3 | nt | ||
5 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại | 26,356 | m3 | nt | ||
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 10,211 | m3 | nt | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 8,112 | m3 | nt | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,176 | m3 | nt | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 3,924 | m3 | nt | ||
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 6,482 | m3 | nt | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 9,207 | m3 | nt | ||
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,696 | m3 | nt | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 2,391 | m3 | nt | ||
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,537 | tấn | nt | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,354 | tấn | nt | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,1 | tấn | nt | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,629 | tấn | nt | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,234 | tấn | nt | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,083 | tấn | nt | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | 0,343 | tấn | nt | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,342 | tấn | nt | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,802 | tấn | nt | ||
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,225 | 100m2 | nt | ||
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuông | 0,235 | 100m2 | nt | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềng | 0,392 | 100m2 | nt | ||
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày | 0,76 | 100m2 | nt | ||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột tròn | 0,151 | 100m2 | nt | ||
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo tròn | 0,638 | 100m2 | nt | ||
29 | Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽm | 1,307 | tấn | nt | ||
30 | Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thép | 1,307 | tấn | nt | ||
31 | Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới) | 103,068 | m2 | nt | ||
32 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây móng chiều dày | 1,771 | m3 | nt | ||
33 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | 0,667 | m3 | nt | ||
34 | Chống thấm vách (theo qui trình Sika) | 207,297 | m2 | nt | ||
35 | Đắp tạo hình giả cây bán kính D6 -8cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 3 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | 16,8 | m2 | nt | ||
36 | Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | 42,926 | m2 | nt | ||
37 | Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2) | 78,818 | m2 | nt | ||
38 | Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2) | 91,774 | m2 | nt | ||
39 | Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công) | 98,088 | m2 | nt | ||
40 | Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặt | 42,39 | m2 | nt | ||
41 | Cung cấp và lắp đặt nắp hầm lối xuống hầm chữ A (Kích thước: 089x0,74m chất liệu Composite giả gỗ, ván bản dày 2,5cm hệ khung 4x4cm) | 3 | cái | nt | ||
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 1,738 | m3 | nt | ||
43 | Bê tông lót đá 4x6cm vữa M100 | 0,243 | m3 | nt | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 0,147 | m3 | nt | ||
45 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | 0,36 | m3 | nt | ||
46 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 3 | m2 | nt | ||
47 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,054 | m3 | nt | ||
48 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,06 | tấn | nt | ||
49 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,004 | 100m2 | nt | ||
50 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | 3 | cái | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh như sau:
- Có quan hệ với 207 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 63,60%, Tư vấn 11,40%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.420.906.331.090 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.329.557.359.206 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả thế giới này cho rằng sự lập dị trong những điều to tát là thiên tài, nhưng trong những điều nhỏ nhặt thì chỉ là thằng điên. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.