Thông báo mời thầu

Thi công phục dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị sản phẩm mỹ thuật

Tìm thấy: 15:05 30/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Di tích lịch sử căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu
Gói thầu
Thi công phục dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị sản phẩm mỹ thuật
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lực chọn nhà thầu dự án Di tích lịch sử Căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:00 30/06/2022
đến
09:00 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
126.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (08/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công phục dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị sản phẩm mỹ thuật
Tên dự án là: Di tích lịch sử căn cứ Dương Minh Châu, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh , địa chỉ: Số 86 Phạm Tung - Phường III - Thành phố Tây Ninh - Tỉnh Tây Ninh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh; Số 86 Phạm Tung, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; Điện thoại: 0276.2240005
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: . Công ty TNHH Mỹ thuật Nam Sài Gòn. Địa chỉ: 27J đường Đình Phú Lạc, ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Đơn vị lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán). . Công ty CP Xây dựng AR.E. Địa chỉ: Số 03, hẻm 31, đường Cách Mạng Tháng Tám, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (Đơn vị Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán). . Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: 314 Cách mạng tháng 8, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (Đơn vị Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng). - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 86 Phạm Tung, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 86 Phạm Tung, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh , địa chỉ: Số 86 Phạm Tung - Phường III - Thành phố Tây Ninh - Tỉnh Tây Ninh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh; Số 86 Phạm Tung, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; Điện thoại: 0276.2240005

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Bảo đảm dự thầu; - Thỏa thuận Liên danh (nếu có); - Giấy Ủy quyền (nếu có); - Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021 (kèm tài liệu đáp ứng yêu cầu tại Mẫu số 13A – webform trên hệ thống); Văn bản xác nhận không còn nợ thuế tính đến thời điểm dự thầu của cơ quan thuế. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu; - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng tương tự; - Tài liệu về nhân sự và thiết bị phục vụ thi công; - Các thuyết minh và tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương III - E-HSMT và Chương V - E-HSMT;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 126.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh; Số 86 Phạm Tung, khu phố 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; Điện thoại: 0276.2240005
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 300 CMT8, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3827947 Fax: 0276.3827947
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 86 đường Phạm Tung, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.2240005
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 86 đường Phạm Tung, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.2240005

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kiến trúc công trình.- Giấy chứng nhận hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng An toàn lao động.- Chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (còn hiệu lực).- Chứng chỉ hành nghề Giám sát dân dụng và công nghiệp hoặc chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (còn hiệu lực).- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng dân dụng tối thiểu 05 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên.55
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách về xây dựng1Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng.- Chứng chỉ hành nghề Giám sát dân dụng và công nghiệp hoặc chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (còn hiệu lực).- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng dân dụng tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên.33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách về điện1Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, ngành Điện hoặc Điện công nghiệp.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (còn hiệu lực).- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác phần điện tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên.33
4Cán bộ phụ trách tài chính1Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Kinh tế xây dựng hoặc Tài chính, kế toán.- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác tài chính tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên.33
5Cán bộ mỹ thuật1Đính kèm bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng đại học trở lên, chuyên ngành điêu khắc hoặc hội họa.- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác mỹ thuật tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên.33
6Nghệ nhân lành nghề5Đính kèm bản sao chứng thực tài liệu chứng minh sau:- Bằng tốt nghiệp trung cấp mỹ thuật trở lên, chuyên ngành điệu khắc hoặc hội họa.- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu (Có thời gian liên tục làm công tác mỹ thuật tối thiểu 03 năm).Đối với nhà thầu liên danh, nhân sự của nhà thầu là tổng hợp nhân sự của các thành viên liên danh (nhưng năng lực từng nhân sự của các thành viên phải đáp ứng theo tỷ lệ khối lượng công việc đảm nhận) và đáp ứng toàn bộ các điều kiện trên.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà bộ đội (03 cái)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IITheo mô tả kỹ thuật tại chương V96,353m3
2Đào móng đà kiềng, móng bó, đất cấp IInt6,003m3
3Đắp đất công trình bằng thủ côngnt76m3
4Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạint26,356m3
5Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loạint26,356m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng nt10,211m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng nt8,112m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt1,176m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao nt3,924m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200nt6,482m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày nt9,207m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt1,696m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao nt2,391m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép nt0,537tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép nt0,354tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép nt0,1tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép nt0,629tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép nt0,234tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép nt1,083tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép nt0,343tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép nt0,342tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép nt0,802tấn
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtnt0,225100m2
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuôngnt0,235100m2
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềngnt0,392100m2
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày nt0,76100m2
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột trònnt0,151100m2
28Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo trònnt0,638100m2
29Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽmnt1,307tấn
30Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thépnt1,307tấn
31Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới)nt103,068m2
32Xây gạch không nung 4x8x19, xây móng chiều dày nt1,771m3
33Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao nt0,667m3
34Chống thấm vách (theo qui trình Sika)nt207,297m2
35Đắp tạo hình giả cây bán kính D6 -8cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 3 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)nt16,8m2
36Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt42,926m2
37Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)nt78,818m2
38Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt91,774m2
39Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công)nt98,088m2
40Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặtnt42,39m2
41Cung cấp và lắp đặt nắp hầm lối xuống hầm chữ A (Kích thước: 089x0,74m chất liệu Composite giả gỗ, ván bản dày 2,5cm hệ khung 4x4cm)nt3cái
42Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng nt1,738m3
43Bê tông lót đá 4x6cm vữa M100nt0,243m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày nt0,147m3
45Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao nt0,36m3
46Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75nt3m2
47Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200nt0,054m3
48Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnnt0,06tấn
49Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt0,004100m2
50Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đannt3cái
51Đèn măng xông dáng cổ điển trang trí 12Wnt6bộ
52Đèn Led 1.2m - 2x18Wnt3bộ
53Công tắt 2 hạt (bao gồm đế nổi + mặt nạ)nt3cái
54Ổ cắm đơn 16A (bao gồm đế nổi + mặt nạ)nt3cái
55Dây cáp điện đơn CV 1,5mm2nt91,8m
56Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC - D16mmnt33m
57Máy bơm nước thải 2Hp (loại máy bơm chìm 1 pha 220V; Công suất Q =18m3/h; Đường kính ống xả: D49mm)nt3cái
58Ống PVC D49x2.4mmnt0,05100m
59Co nhựa PVC D49mmnt9cái
60Vật tư phụ hệ cấp nướcnt1hệ
BBếp Hoàng Cầm (01 cái)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IInt47,48m3
2Đắp đất công trình bằng thủ côngnt11,498m3
3Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạint35,982m3
4Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loạint35,982m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng nt3,15m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng nt3,67m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt0,704m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao nt2,844m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200nt1,372m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt0,553m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao nt0,797m3
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép nt0,08tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép nt0,183tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép nt0,044tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép nt0,255tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép nt0,106tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép nt0,522tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép nt0,115tấn
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtnt0,072100m2
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuôngnt0,141100m2
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềngnt0,284100m2
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột trònnt0,111100m2
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo trònnt0,212100m2
24Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽmnt0,303tấn
25Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thépnt0,303tấn
26Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới)nt41,408m2
27Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao nt7,477m3
28Trát tường chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75nt6,9m2
29Quét nhựa bitum nóng vào tườngnt51,7m2
30Quét dung dịch chống thấm phia trong nền, vách tườngnt46,9m2
31Cung cấp, lắp đặt ống khói chất liệu gốm nung đường kính D300nt20,4md
32Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt28,68m2
33Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)nt32,301m2
34Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt18,22m2
35Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công)nt25,686m2
36Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặtnt0,792m2
37Cung cấp lắp đặt nắp hầm khói (kích thước nắp hầm 1.9x1.9m kết cấu khung V50x50x2mm, tôn bản dày 1mm, mặt trên dán 1 lớp đất tự nhiên phủ keo liên kết và kết dính 1 số loại lá nhân tạo, mặt dưới sơn màu đất)nt2cái
38Đèn măng xông dáng cổ điển trang trí 12wnt2bộ
39Đèn Led 1.2m - 1x18Wnt2bộ
40Công tắt 2 hạt (bao gồm đế nổi + mặt nạ)nt1cái
41Ổ cắm đơn 16A (bao gồm đế nổi + mặt nạ)nt1cái
42Dây cáp điện đơn CV 1,5mm2nt33,2m
43Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC - D16mmnt12,9m
CNhà khách (01 cái)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IInt21,924m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng nt3,064m3
3Đắp đất công trình bằng thủ côngnt17,068m3
4Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạint7,92m3
5Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loạint7,92m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng nt6,223m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng nt3,832m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt0,336m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao nt2,172m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200nt3,663m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt0,848m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao nt1,533m3
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép nt0,134tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép nt0,066tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép nt0,041tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép nt0,278tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép nt0,131tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép nt0,684tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép nt0,239tấn
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtnt0,091100m2
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuôngnt0,067100m2
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềngnt0,217100m2
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột trònnt0,17100m2
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo trònnt0,409100m2
25Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽmnt0,823tấn
26Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thépnt0,823tấn
27Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới)nt77,916m2
28Xây gạch không nung 4x8x19, xây móng bó nền vữa XM mác 75nt1,092m3
29Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)nt57,846m2
30Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt56,19m2
31Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công)nt63,412m2
32Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặtnt25m2
33Đèn măng xông dáng cổ điển trang trí 12Wnt2bộ
34Đèn Led 1.2m - 1x18Wnt2bộ
35Công tắt 2 hạt (bao gồm đế nổi + mặt nạ)nt1cái
36Ổ cắm đơn 16A (bao gồm đế nổi + mặt nạ)nt1cái
37Dây cáp điện đơn CV 1,5mm2nt61,5m
38Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC - D16mmnt22,7m
DGiếng nước (01 giếng)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng nt0,011100m3
2Đào móng móng băng, rộng nt0,471m3
3Đào giếng đứng, đất cấp IInt5,652m3
4Cung cấp bi giếng đúc sẵn đường kính 1,2m dày 100 lưới thép D6a150mm - loại cao 1,0mnt5bi
5Nhân công trục hạ bi giếng và nối ghép bằng vữant5bi
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng nt0,85m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng nt0,392m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột nt0,17m3
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtnt0,022100m2
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giácnt0,023100m2
11Xây móng bó gạch không nung 4x8x19cm vữa mác 75 dày 10cmnt0,188m3
12Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt4,995m2
13Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2nt15,7m2
14Cung cấp lắp đặt tay quay gầu (tay quay gầu thép ống D32mm dày 2,9mm - Phần đòn quay làm bằng chất liệu Composite tạo hình giả cây đường kính trung bình 20cm sơn tạo màu bối cảnh như thiết kế)nt1đòn
15Cung cấp lắp đặt gàu nước (Gầu nước phục dựng bằng chất liệu Composte dày 5cm sơn tạo hình theo bối cảnh thiết kế gòm cả phần dây gầu)nt1cái
16Cung cấp lắp đặt nắp đậy giếng (Đường kính 1,2m chất liệu Composite giả gỗ rộng 30cm dày 2cm ghép nối trên hệ cốt 60x40mm chất liệu composite sơn tạo màu bối cảnh như thiết kế)nt1cái
EHố bom (03 hố)
1Cào bóc các lớp phong hóa, các lớp thảm thực vật bị trôi dồn ở đáy hố qua thời giannt3hố
FGiao thông nội bộ
1Phát quang diện tích đường giao thông nội bộnt4,51100m2
2Đào san đất diện tích nền đường giao thông nội bộ, đất cấp IInt0,226100m3
3Lu lèn lại nền đường giao thông nội bộ đã san ủint4,51100m2
4Bê tông lót đá 4x6cm vữa M150nt45,1m3
5Bê tông nền đường đá 1x2cm mác 200nt36,08m3
6Tưới dung dịch pha loãng bột màu giả đất với xi măng lên mặt bê tông chưa đông kết và xoa tạo hình nền giả đất bằng thủ công (nghệ nhân có tay nghề thực hiện)nt360,8m2
GGiao thông hào
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ côngnt3,233100m2
2Đào móng công trình, chiều rộng móng nt3,49100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85nt0,128100m3
4Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạint3,362100m3
5Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loạint3,362100m3
6Bê tông lót đá 4x6cm vữa M150nt25,584m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200nt38,376m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày nt61,471m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200nt1,065m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép đường kính nt3,055tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép đường kính nt4,469tấn
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máynt0,608100m2
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày nt9,801100m2
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máint0,087100m2
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng nt3,475m3
16Bê tông lót đá 4x6cm vữa M150nt0,486m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày nt0,294m3
18Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao nt0,72m3
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75nt6m2
20Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200nt0,108m3
21Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnnt0,12tấn
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt0,007100m2
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đannt6cái
24Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao nt0,293m3
25Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt490,037m2
26Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt155,385m2
27Láng thành đầu hào giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)nt408,12m2
28Đắp tạo hình giả cây bán kính D6 -8cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 3 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)nt8,798m2
HThiết bị - sản phẩm mỹ thuật Nhà tưởng niệm
1Tượng bán thân, chân dung Bác Hồ
- Đúc đồng
- Tổng chiều cao: 140cm
- Chiều dày trung bình 1cm
- Bục đặt tượng bằng gỗ nhóm II (Căm xe hoặc tương đương cao 25cm)
nt1tượng
2Nền lá cờ bằng vải nhung đỏ - Bằng vải nhung đỏ kích thước (4,0 x 2,30)m.nt1cái
3Ngôi sao vàng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Đường kính D=50cm - Chiều dày trung bình 0,3cmnt1cái
4Chân nến bằng đồng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Tỷ lệ đồng 85% - Tổng chiều cao: 46cm - Chiều dày trung bình 0,3cmnt1bộ
5Bát cắm hương để bàn - Đúc đồng (đồng đỏ) - Chạm khắc họa tiết rồng truyền thống - Tỷ lệ đồng 85% - Đường kính 30cm - Tổng chiều cao 20cm - Chiều dày trung bình 0,3cmnt1bộ
6Lư trầm bằng đồng, để bàn - Đúc đồng (đồng đỏ) - Tỷ lệ đồng 85% - Đường kính D=25cm - Tổng chiều cao: 55cm - Chiều dày trung bình: 0,5cmnt1bộ
7Lư cắm hương bằng đồng lớn, đặt trước gian thờ chính - Lư Đúc đồng (đồng đỏ) - Chạm khắc hoa văn rồng - Tỷ lệ đồng 85% - Đế đôn bằng đồng cao 15cm - Chiều cao đến miệng lư gồm cả đế đôn: 100cm - Chiều dày trung bình 0,5cmnt1bộ
8Đôi hạc rùa đồng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Tỷ lệ đồng 85% - Tổng chiều cao: 180cmnt1đôi
9Ống đựng hương (nhang) - Đúc đồng (đồng đỏ), cao 35cm - Đường kính 15cm - Chiều dày trung bình 0,3cmnt2cái
10Kỷ chén nước cúng + ấm đựng nước - Đúc đồng (đồng đỏ) - Ngai 3 chén, đường kính 5cm - Ấm cao 30cmnt1bộ
11Bát chuông bằng đồng - Đúc đồng (đồng đỏ) - Chạm họa tiết hoa văn cánh sen - Đường kính D300, kèm dùi gõ - Chiều dày trung bình 0,3cmnt1bộ
12Bồng đơm trái cây - Đúc đồng (đồng đỏ) - Cao 15cm, đường kính 40cm - Chiều dày trung bình 0,3cmnt2bộ
13Bình cắm hoa bằng đồng cao 30cm - Đúc đồng (đồng đỏ) - Đường kính 20cm - Cao 30cm - Chiều dày trung bình 0,3cmnt2cái
14Bàn thờ gỗ - Trạm trổ hoa văn + vernis PU (KT: 2.300 x 700 x 1.000mm) Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm II. Sơn son nhũ vàng. 02 bên bàn thờ có các mảng chạm hoa văn tứ quý, chính giữa đồ án “Lý Ngư Hóa Rồng”.nt1bộ
15Bàn nghi gỗ - Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm II - Dài 230cm - Rộng 80cm - Cao 120cmnt1bộ
16Bao lam chất liệu gỗ, trổ thủng, hoa văn trúc mai, thếp vàng, dài 7,2m - Gỗ nhóm II (Căm xe hoặc gõ đỏ). - Sơn thếp vàng.nt1bộ
17Bao lam chất liệu gỗ, trổ thủng, hoa văn trúc mai, thếp vàng, dài 3,3m - Gỗ nhóm II (Căm xe hoặc gõ đỏ). - Sơn thếp vàng.nt2bộ
18Liễn nền bằng gỗ trên khắc chữ đồng Liễn nền bằng gỗ trên khắc chữ đồng (bao gồm khắc chữ theo danh mục): - KT: 600 x 4.600 x 60mm. - Gỗ căm xe, sơn thếp vàng. - Theo dạng liễn truyền thống.nt2tấm
19Tượng bán thân, chân dung Đồng chí Dương Minh Châu - Đúc đồng - Tổng chiều cao: 80cm - Chiều dày trung bình 1cm - Bục đặt tượng bằng gỗ nhóm II (Căm xe hoặc tương đương)nt1tượng
20Bàn thờ gỗ - Trạm trổ hoa văn + vernis PU (KT: 1.700 x 700 x 800mm) Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm 2. Sơn son nhũ vàng. 02 bên bàn thờ có các mảng chạm hoa văn tứ quý, chính giữa đồ án “Lý Ngư Hóa Rồng”.nt1cái
21Vật dụng thờ cúng bàn thờ nhỏ gồm: Lư hương, 2 chân đèn, đĩa, chân đĩa, bình hoa, 3 tách: - Lư hương: 3 chân, bằng đồng thau dày 7,5mm-15mm. - Chân đèn: Cao 550mm đường kính 250mm - Đĩa: Tròn đường kính 600mm, Gốm Lái thiêu, hình hoa văn mây theo long hóa, phượng hóa, màu men lam. - Chân đĩa: 400 x 400mm, bằng gỗ chạm các điệu hoa văn rồng và mây, gồm 3 mảnh ráp lại. - Bình hoa: 300 x 620mm, Gốm Lái thiêu, Thân bình trang trí hoa văn rồng và mây, màu men lam. - 3 chung trà: Gốm Lái thiêu, trang trí hoa văn.nt1cái
22Bài vị gỗ rộng 300 cao 800m, Gỗ nhóm II (Căm xe tương đương)nt1tượng
23Bia danh sách Mẹ VNAH, đá Granite tự nhiên màu đen chữ nhũ vàng; KT: 2,4x2,4mnt1bia
24Bàn thờ gô - Trạm trổ hoa văn + vernis PU (KT: 1.700 x 700 x 800mm) Gỗ căm xe hoặc tương đương – nhóm 2. Sơn son nhũ vàng. 02 bên bàn thờ có các mảng chạm hoa văn tứ quý, chính giữa đồ án “lý ngư hóa rồng”.nt1cái
25Vật dụng thờ cúng bàn thờ nhỏ gồm: Lư hương, 2 chân đèn, đĩa, chân đĩa, bình hoa, 3 tách: - Lư hương: 3 chân, bằng đồng thau dày 7,5mm-15mm. - Chân đèn: Cao 550mm đường kính 250mm - Đĩa: Tròn đường kính 600mm, Gốm Lái thiêu, hình hoa văn mây theo long hóa, phượng hóa, màu men lam. - Chân đĩa: 400 x 400mm, bằng gỗ chạm các điệu hoa văn rồng và mây, gồm 3 mảnh ráp lại. - Bình hoa: 300 x 620mm, Gốm Lái thiêu, Thân bình trang trí hoa văn rồng và mây, màu men lam. - 3 chung trà: Gốm Lái thiêu, trang trí hoa văn.nt1cái
26Vách đá khắc danh sách liệt sỹ, KT: 70x220cm/ 1Vách (Mỗi vách tương ứng 280 Danh sách)nt10vách
IThiết bị - sản phẩm mỹ thuật Nhà để trống
1Bộ trống đình
+ Mặt trống: 800 x 1.200mm.
+ Gỗ bịt mặt da.
+ Thân trống sơn son, vẽ hoa văn mây nước.
- Giá trống: 1.900 x 1.900 x 1.300mm.
+ Gỗ, sơn son nhũ vàng.
+ Làm theo lối cổ, chạm rồng
- Trang bị 1 túi phủ chuyên dụng để dự phòng che chắn khi không sử dụng.
nt1bộ
JThiết bị - sản phẩm mỹ thuật Nhà để chuông
1Bộ chuông đồng
+ Bằng đồng thau, đường kính 800m.
+ Giá chuông: 1.600 x 2.000 x 1200mm.
+ Gỗ, sơn son nhũ vàng.
+ Làm theo lối cổ, chạm rồng.
- Trang bị 1 túi phủ chuyên dụng để dự phòng che chắn khi không sử dụng.
nt1bộ
KThiết bị - sản phẩm mỹ thuật tái hiện cảnh trí lịch sử phần phục dựng
1Tượng manocanh Composite tỷ lệ 1/1nt12tượng
2Giấy viết, sổ taynt12bộ
3Cờ Đảng (May theo kích thước + làm cũ)nt1cái
4Ảnh Bác (Làm theo kích thước + tạo cũ).nt1ảnh
5Băng rôn bằng vải đỏ với nội dung viết bằng tay lên trên "CĂN CỨ HUYỆN ỦY DƯƠNG MINH CHÂU"nt1cái
6Bản đồ Toàn miền Nam và bản đồ tỉnh Tây Ninh trên đó có vạch mầu đỏ quá trình tiến quân của ta.nt2tờ
7Balo treo trên cột tạo bối cảnhnt3cái
8Thùng đạn đại liên kê để viết (28x15x18)cm tạo bối cảnhnt7thùng
9Đèn dầu kiểu cổnt1cái
10Đèn Măng sông kiểu cổnt1cái
11Bảng thuyết minh đặt bên ngoài nhànt1cái
12Ghế đẩu cho chủ tọa và thư ký loại có lưng dựant2cái
13Làm mới bộ phản có thể vừa là chỗ họp vừa là chỗ nằm nghỉ.nt4bộ
LNhà bộ đội (03 cái - Mỗi nhà 3 cái)
1Tượng manocanh Composite tỷ lệ 1/1nt9tượng
2Giường nằm chất liệu gỗ dầu đỏ hoặc gỗ thau lau. Kích thước (1x2) cao 0,410 dạng đi văngnt3cái
3Trang thiết bị cá nhân gồm mùng, mền được xếp ngay ngắn trên giường thể hiện phong cách nề nếp của người lãnh đạont3toàn bộ
4Tấm đệm đan bằng bàng để trên giườngnt3tấm
5Đèn măng sông kiểu cổnt3cái
6Đèn dầu kiểu cổnt3cái
7Võng dù hoặc võng đan bằng bàng, đưng, lác. Đan theo kiểu cổnt3cái
8Bảng thuyết minhnt3cái
MBếp Hoàng Cầm
1Tượng manocanh Composite tỷ lệ 1/1nt2tượng
2Nồi nhômnt1bộ
3Ấm nhômnt1cái
4Chén, dĩa, tô, đũa, muỗng, đũa bếp, rế bằng tre (mỗi loại 10 cái)nt1bộ
5Lu đại đựng nướcnt1cái
6Khạp đựng gạont1cái
7Khạp đựng gia vị (bộ 6 cái)nt3cái
8Các loại thực phẩmnt1bộ
9Bếp (dạng 3 ông đầu)nt1cái
10Củi nấu nướngnt1toàn bộ
11Bảng thuyết minhnt1cái
12Tạo mầu nền bối cảnhnt20m2
NBia di tích (đá tự nhiên)
1Văn bia di tíchnt1gói
OGhế đá dọc tuyến tham quan (đá tự nhiên)
1Ghế đá nguyên khốint38cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép - Công suất 2,2 kWCòn sử dụng tốt1
2Máy đầm bê tông, đầm bàn - Công suất 1 kWCòn sử dụng tốt1
3Máy đầm bê tông, dầm dùi - Công suất 1,5 kWCòn sử dụng tốt1
4Máy đầm đất cầm tay 70 kgCòn sử dụng tốt1
5Máy hàn xoay chiều - Công suất 23 kWCòn sử dụng tốt1
6Máy trộn bê tông - Dung tích 250 lítCòn sử dụng tốt2
7Máy đào một gầu, bánh xích - Dung tích gầu: 0,50 m3Có giấy kiểm định máy còn hiệu lực1
8Dàn giáo sắt Việt Nam / bộ (gồm 42 khung+72 chéo+12 mâm+14 chân kích)Còn sử dụng tốt1
9Phòng thí nghiệmTrong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu - Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
96,353 m3 Theo mô tả kỹ thuật tại chương V
2 Đào móng đà kiềng, móng bó, đất cấp II
6,003 m3 nt
3 Đắp đất công trình bằng thủ công
76 m3 nt
4 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
26,356 m3 nt
5 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại
26,356 m3 nt
6 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
10,211 m3 nt
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
8,112 m3 nt
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,176 m3 nt
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
3,924 m3 nt
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
6,482 m3 nt
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
9,207 m3 nt
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,696 m3 nt
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,391 m3 nt
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,537 tấn nt
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,354 tấn nt
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,1 tấn nt
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,629 tấn nt
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,234 tấn nt
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,083 tấn nt
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép
0,343 tấn nt
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,342 tấn nt
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,802 tấn nt
23 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,225 100m2 nt
24 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột vuông
0,235 100m2 nt
25 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đà kiềng
0,392 100m2 nt
26 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày
0,76 100m2 nt
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột tròn
0,151 100m2 nt
28 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng, vì kèo tròn
0,638 100m2 nt
29 Sản xuất rui thép, mè thép, giằng thép tròn tráng kẽm
1,307 tấn nt
30 Lắp dựng rui thép, mè thép, giằng thép
1,307 tấn nt
31 Thi công mái cỏ tranh nhân tạo (cấu tạo 4 lớp gồm: Lớp cỏ tranh nhân tạo mặt trên; Lưới thép hàn mạ kẽm D2 a100x100 liên kết bằng đinh vít vào hệ mè mái cùng lớp tôn chống dột; Lớp tôn sóng vuông mạ kẽm dày 3zem; Lớp cỏ tranh nhân tạo lớp lót dưới)
103,068 m2 nt
32 Xây gạch không nung 4x8x19, xây móng chiều dày
1,771 m3 nt
33 Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao
0,667 m3 nt
34 Chống thấm vách (theo qui trình Sika)
207,297 m2 nt
35 Đắp tạo hình giả cây bán kính D6 -8cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 3 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)
16,8 m2 nt
36 Trát vách tạo hình giả tường đất vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22133 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)
42,926 m2 nt
37 Trát cột, vì kèo tạo hình giả cây vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác trát AK.22123 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liêu bột màu 1kg/m2)
78,818 m2 nt
38 Láng nền giả đất dày trung bình 3,0cm vữa XM mác 75 (vận dụng mã hiệu công tác láng AK.41223 điều chỉnh với đơn giá nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân bậc 1,5/2 và tăng 2 lần hao phí nhân công của định mức. Với vật tư thêm hao phí vật liệu bột màu 1kg/m2)
91,774 m2 nt
39 Sơn sắt thép tạo hình mỹ thuật giả cây 1 nước lót, 1 nước tạo hình mỹ thuật bằng thủ công và 1 nước phủ (vận dụng mã hiệu công tác AK.83520 điều chỉnh với đơn giá nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 thành Nghệ nhân 1,5/2 và tăng 5 lần hao phí định mức nhân công)
98,088 m2 nt
40 Cung cấp và lắp đặt vách composite dày 5mm tạo hình mỹ thuật 2 mặt giả tre đan, sơn tạo màu và phủ 2K bảo vệ bề mặt
42,39 m2 nt
41 Cung cấp và lắp đặt nắp hầm lối xuống hầm chữ A (Kích thước: 089x0,74m chất liệu Composite giả gỗ, ván bản dày 2,5cm hệ khung 4x4cm)
3 cái nt
42 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
1,738 m3 nt
43 Bê tông lót đá 4x6cm vữa M100
0,243 m3 nt
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
0,147 m3 nt
45 Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao
0,36 m3 nt
46 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
3 m2 nt
47 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,054 m3 nt
48 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,06 tấn nt
49 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,004 100m2 nt
50 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan
3 cái nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Tây Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 207 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 63,60%, Tư vấn 11,40%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.420.906.331.090 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.329.557.359.206 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,43%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công phục dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị sản phẩm mỹ thuật". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công phục dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị sản phẩm mỹ thuật" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cả thế giới này cho rằng sự lập dị trong những điều to tát là thiên tài, nhưng trong những điều nhỏ nhặt thì chỉ là thằng điên. "

Edward Bulwer Lytton

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây