Thông báo mời thầu

Thi công sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương

Tìm thấy: 10:20 10/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công và giám sát thi công công trình sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương
Gói thầu
Thi công sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công và giám sát thi công công trình sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSNN
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:12 10/09/2022
đến
15:00 21/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
46.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/09/2022 (19/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương
Tên dự toán là: Lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công và giám sát thi công công trình sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư - Bên mời thầu: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng: Số 159 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng LITEUP.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng , địa chỉ: 159 Lê Hồng Phong, quận Hải An, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư - Bên mời thầu: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng: Số 159 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp trong đó lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2021); - Về Hợp đồng: Bản scan Hợp đồng được công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực; + Tài liệu thanh toán/xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công chứng minh cấp công trình đã thực hiện. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền (Ủy ban nhân dân cấp phường, xã hoặc phòng tư pháp cấp quận, huyện và được đóng dấu treo của nhà thầu). - Về thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (đăng ký, chứng nhận đăng kiểm, hoá đơn tài chính, hợp đồng nguyên tắc…);
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư - Bên mời thầu: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng: Số 159 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục Hải quan thành phố Hải Phòng + Địa chỉ: Số 159 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (84-225) 3836262 + Fax: (84-225) 3859993
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài vụ - Quản trị, Cục Hải quan thành phố Hải Phòng + Địa chỉ: Số 159 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (84-225) 3826920 + Fax: (84-225) 3859993
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng Tài vụ - Quản trị, Cục Hải quan thành phố Hải Phòng + Địa chỉ: Số 159 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (84-225) 3826920 + Fax: (84-225) 3859993

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.673.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 934.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.181.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường (01 người)1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc Đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại;- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực- Có Hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn với nhà thầu theo quy định hoặc tài liệu khác tương đương.(Nhà thầu cung cấp các tài liệu liên quan để chứng minh quy mô, tính chất và vị trí đảm nhiệm của nhân sự đề xuất. Chi tiết yêu cầu xem tại Khoản a Mục 2.2 Chương III)32
2Phụ trách thi công (01 người)1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Đã làm kỹ thuật thi công của 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại;- Có Hợp đồng lao động với nhà thầu theo quy định hoặc tài liệu khác tương đương.(Nhà thầu cung cấp các tài liệu liên quan để chứng minh quy mô, tính chất và vị trí đảm nhiệm của nhân sự đề xuất. Chi tiết yêu cầu xem tại Khoản a Mục 2.2 Chương III)31
3Cán bộ an toàn lao động (01 người)1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng;- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động- Có Hợp đồng lao động với nhà thầu theo quy định hoặc tài liệu khác tương đương.(Nhà thầu cung cấp các tài liệu liên quan để chứng minh quy mô, tính chất và vị trí đảm nhiệm của nhân sự đề xuất. Chi tiết yêu cầu xem tại Khoản a Mục 2.2 Chương III)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĂN
1Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mChương V – E-HSMT0,67100m2
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương V – E-HSMT2,087m3
3Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT2,087m3
4Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT2,087m3
5Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT14,609m3
6Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả chịu nước 600x600Chương V – E-HSMT66,792m2
7Thi công sàn nhựa vân gỗ ghép hèm (bao gồm cả ba phào chỉ)Chương V – E-HSMT67,848m2
8Đèn panel âm trần 600x600Chương V – E-HSMT10bộ
9Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngChương V – E-HSMT4cái
10Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT3hộp
11Lắp đặt ổ cắm đôiChương V – E-HSMT11cái
12Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT5cái
13Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT4hộp
14Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2Chương V – E-HSMT75m
15Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT85m
16Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT170m
17Công tắc 3 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT1cái
18Công tắc 2 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT1cái
BNHÀ LÀM VIỆC 3 TẦNG
CPhần biện pháp thi công
1Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mChương V – E-HSMT11,337100m2
2Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V – E-HSMT11,883100m2
DSửa chữa nhà WC tầng 1+2+3 trục 9-10
1Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích, gỗ kính, thạch caoChương V – E-HSMT67,582m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V – E-HSMT18,72m2
3Tháo dỡ trầnChương V – E-HSMT85,556m2
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaChương V – E-HSMT6bộ
5Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíChương V – E-HSMT6bộ
6Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuChương V – E-HSMT12bộ
7Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Chương V – E-HSMT6bộ
8Tháo dỡ gạch ốp tườngChương V – E-HSMT291,42m2
9Phá dỡ nền gạch lá nemChương V – E-HSMT86,612m2
10Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT8,661m3
11Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT21,735m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT21,735m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT152,145m3
14Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT8,661m3
15Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 300x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT291,42m2
16Chống thấm sàn WC bằng tấm khò nóngChương V – E-HSMT71,462m2
17Lát nền, sàn bằng gạch 300x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT86,612m2
18Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả 600x600 chịu nướcChương V – E-HSMT85,5561m2
19Gia công, lắp dựng cửa nhôm, kính an toàn 6.38 lyChương V – E-HSMT18,72m2
20Phụ kiện cửa điChương V – E-HSMT6bộ
21Phụ kiện cửa sổChương V – E-HSMT18bộ
22Vách Composit (bao gồm cả phụ kiện)Chương V – E-HSMT43,822m2
23Gia công khung chậu rửa bằng Inox 304Chương V – E-HSMT0,123tấn
24Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V – E-HSMT8,4m2
EPhần điện - Sửa chữa nhà WC tầng 1+2+3 trục 9-10
1Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT6hộp
2Đèn panel âm trần 600x600Chương V – E-HSMT12bộ
3Công tắc 3 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT6cái
4Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2Chương V – E-HSMT180m
5Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT180m
6Lắp đặt ổ cắm đôiChương V – E-HSMT6cái
7Quạt hút mùi âm trầnChương V – E-HSMT12cái
8Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngChương V – E-HSMT6cái
9Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT6hộp
10ống PVC, D110Chương V – E-HSMT0,45100m
11Chếch PVC, D110Chương V – E-HSMT30cái
12Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT6cái
FPhần thiết bị - Sửa chữa nhà WC tầng 1+2+3 trục 9-10
1Chậu xí bệtChương V – E-HSMT9bộ
2Hộp đựng giấyChương V – E-HSMT9cái
3Vòi xịt xí bệtChương V – E-HSMT9cái
4Chậu rửaChương V – E-HSMT12bộ
5Vòi chậu rửaChương V – E-HSMT12bộ
6Lắp đặt giá treoChương V – E-HSMT6cái
7XiphôngChương V – E-HSMT12bộ
8Hộp đựng xà phòngChương V – E-HSMT12cái
9Lắp đặt gương (bao quanh bằng nhôm màu vân gỗ)Chương V – E-HSMT11,52m2
10Chậu tiểu namChương V – E-HSMT6bộ
11Van xả tiểu namChương V – E-HSMT6bộ
12Dây cấp nướcChương V – E-HSMT21cái
13Vòi nước inoxChương V – E-HSMT6bộ
14Lắp đặt phễu thu sànChương V – E-HSMT12cái
GPhần cấp nước WC - Sửa chữa nhà WC tầng 1+2+3 trục 9-10
1Ống PPR D25Chương V – E-HSMT0,75100m
2Cút ren trong PPR D25Chương V – E-HSMT35cái
3Tê ren trong PPR D25Chương V – E-HSMT25cái
4măng sông PPR D25Chương V – E-HSMT20cái
5Van khóa PPR D25Chương V – E-HSMT6cái
HPhần thoát nước WC - Sửa chữa nhà WC tầng 1+2+3 trục 9-10
1Ống nhựa U.PVC D90Chương V – E-HSMT0,87100m
2Cút PVC D90Chương V – E-HSMT47cái
3Tê PVC D90Chương V – E-HSMT31cái
4Măng sông PVC D90Chương V – E-HSMT26cái
5Ống nhựa U.PVC D110Chương V – E-HSMT0,3100m
6Cút PVC D110Chương V – E-HSMT20cái
7Tê PVC D110Chương V – E-HSMT10cái
8măng sông PVC D110Chương V – E-HSMT10cái
ISửa chữa nhà WC phòng 11+17+18
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V – E-HSMT6,48m2
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaChương V – E-HSMT3bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíChương V – E-HSMT3bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Chương V – E-HSMT3bộ
5Tháo dỡ gạch ốp tườngChương V – E-HSMT41,7m2
6Phá dỡ nền gạch lá nemChương V – E-HSMT9,834m2
7Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT0,983m3
8Phá dỡ nền bê tông gạch vỡChương V – E-HSMT0,983m3
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT24,09m2
10Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT9,57m2
11Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT4,382m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT4,382m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT30,674m3
14Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT0,983m3
15Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 300x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT45,36m2
16Chống thấm sàn WC bằng tấm khò nóngChương V – E-HSMT14,43m2
17Lát nền, sàn bằng gạch 300x300, vữa XM M75Chương V – E-HSMT9,834m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT29,28m2
19Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT19,71m2
20Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT9,57m2
21Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT19,71m2
22Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT9,57m2
23Gia công, lắp dựng cửa nhôm, kính an toàn 6.38 lyChương V – E-HSMT6,48m2
24Phụ kiện cửa điChương V – E-HSMT3bộ
25Phụ kiện cửa sổChương V – E-HSMT3bộ
26Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT3hộp
27Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương V – E-HSMT3bộ
28Công tắc 1 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT3cái
29Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT60m
30Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT60m
31Bình nóng lạnh 20LChương V – E-HSMT3bộ
32Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT3hộp
33Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT6cái
JPhần thiết bị Sửa chữa nhà WC - phòng 11+17+18
1Chậu xí bệtChương V – E-HSMT3bộ
2Hộp đựng giấyChương V – E-HSMT3cái
3Vòi xịt xí bệtChương V – E-HSMT3cái
4Chậu rửaChương V – E-HSMT3bộ
5Vòi chậu rửaChương V – E-HSMT3bộ
6Lắp đặt giá treoChương V – E-HSMT3cái
7XiphôngChương V – E-HSMT3bộ
8Hộp đựng xà phòngChương V – E-HSMT3cái
9Lắp đặt gương soiChương V – E-HSMT3cái
10Dây cấp nướcChương V – E-HSMT6cái
11Lắp đặt phễu thu sànChương V – E-HSMT3cái
KPhần cấp nước WC - Sửa chữa nhà WC phòng 11+17+18
1Ống PPR D25Chương V – E-HSMT0,6100m
2Cút ren trong PPR D25Chương V – E-HSMT30cái
3Tê ren trong PPR D25Chương V – E-HSMT15cái
4măng sông PPR D25Chương V – E-HSMT9cái
5Van khóa PPR D25Chương V – E-HSMT3cái
LPhần thoát nước - WC Sửa chữa nhà WC phòng 11+17+18
1Ống nhựa PVC D90Chương V – E-HSMT0,6100m
2Cút PVC D90Chương V – E-HSMT30cái
3Tê PVC D90Chương V – E-HSMT30cái
4Măng sông PVC D90Chương V – E-HSMT18cái
MSửa chữa nhà WC phòng 9
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V – E-HSMT2,16m2
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaChương V – E-HSMT1bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíChương V – E-HSMT1bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Chương V – E-HSMT1bộ
5Tháo dỡ gạch ốp tườngChương V – E-HSMT13,196m2
6Phá dỡ nền gạch lá nemChương V – E-HSMT3,13m2
7Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT0,313m3
8Phá dỡ nền bê tông gạch vỡChương V – E-HSMT0,313m3
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT7,678m2
10Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT3,042m2
11Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT1,394m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT1,394m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT9,758m3
14Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT0,313m3
15Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 300x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT14,352m2
16Chống thấm sàn WC bằng tấm khò nóngChương V – E-HSMT4,598m2
17Lát nền, sàn bằng gạch 300x300, vữa XM M75Chương V – E-HSMT3,13m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT9,324m2
19Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT6,282m2
20Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT3,042m2
21Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT6,282m2
22Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT3,042m2
23Gia công, lắp dựng cửa nhôm, kính an toàn 6.38 lyChương V – E-HSMT2,16m2
24Phụ kiện cửa điChương V – E-HSMT1bộ
25Phụ kiện cửa sổChương V – E-HSMT1bộ
26Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT1hộp
27Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương V – E-HSMT1bộ
28Công tắc 1 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT1cái
29Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT20m
30Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT20m
31Bình nóng lạnh 20LChương V – E-HSMT1bộ
32Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT1hộp
33Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT2cái
NPhần thiết bị - Sửa chữa nhà WC phòng 9
1Chậu xí bệtChương V – E-HSMT1bộ
2Hộp đựng giấyChương V – E-HSMT1cái
3Vòi xịt xí bệtChương V – E-HSMT1cái
4Chậu rửaChương V – E-HSMT1bộ
5Vòi chậu rửaChương V – E-HSMT1bộ
6Lắp đặt giá treoChương V – E-HSMT1cái
7XiphôngChương V – E-HSMT1bộ
8Hộp đựng xà phòngChương V – E-HSMT1cái
9Lắp đặt gương soiChương V – E-HSMT1cái
10Dây cấp nướcChương V – E-HSMT2cái
11Lắp đặt phễu thu sànChương V – E-HSMT1cái
OPhần cấp nước WC - Sửa chữa nhà WC phòng 9
1Ống PPR D25Chương V – E-HSMT0,2100m
2Cút ren trong PPR D25Chương V – E-HSMT10cái
3Tê ren trong PPR D25Chương V – E-HSMT5cái
4măng sông PPR D25Chương V – E-HSMT3cái
5Van khóa PPR D25Chương V – E-HSMT1cái
PPhần thoát nước WC - Sửa chữa nhà WC phòng 9
1Ống nhựa PVC D90Chương V – E-HSMT0,2100m
2Cút PVC D90Chương V – E-HSMT10cái
3Tê PVC D90Chương V – E-HSMT10cái
4Măng sông PVC D90Chương V – E-HSMT6cái
QSửa chữa Phòng phó chi cục trưởng (Phòng 3)
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT22,464m2
2Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT2,227m3
3Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT3,35m3
4Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT3,35m3
5Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT23,45m3
6Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT2,227m3
7Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT22,464m2
8Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả 600x600 chịu nướcChương V – E-HSMT22,2661m2
9Đèn panel âm trần 600x600Chương V – E-HSMT4bộ
10Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT1hộp
11Lắp đặt ổ cắm đôiChương V – E-HSMT6cái
12Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT2cái
13Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT2hộp
14Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2Chương V – E-HSMT30m
15Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT45m
16Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT75m
17Công tắc 2 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT1cái
RSửa chữa Phòng khách (Phòng 4)
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương V – E-HSMT2,069m3
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT45,696m2
3Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT4,53m3
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT61,8m2
5Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT10,12m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT10,12m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT70,84m3
8Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT61,8m2
9Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT4,53m3
10Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT45,696m2
11Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT3,957m2
12Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoChương V – E-HSMT45,31m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT45,3m2
14Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT45,3m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT61,8m2
16Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT61,8m2
17Đèn ĐowlightChương V – E-HSMT12bộ
18Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT1hộp
19Lắp đặt ổ cắm đôiChương V – E-HSMT10cái
20Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT2cái
21Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT2hộp
22Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2Chương V – E-HSMT40m
23Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT60m
24Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT100m
25Công tắc 2 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT2cái
SSửa chữa Phòng doanh nghiệp khai báo hải quan
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V – E-HSMT5,76m2
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT22,266m2
3Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT2,227m3
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT53,19m2
5Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT4,404m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT4,404m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT30,828m3
8Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT53,19m2
9Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT2,227m3
10Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT22,266m2
11Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT2,556m2
12Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả 600x600 chịu nướcChương V – E-HSMT22,2661m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT53,19m2
14Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT53,19m2
15Đèn panel âm trần 600x600Chương V – E-HSMT4bộ
16Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT1hộp
17Lắp đặt ổ cắm đôiChương V – E-HSMT6cái
18Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT2cái
19Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT2hộp
20Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2Chương V – E-HSMT30m
21Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT45m
22Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT75m
23Công tắc 2 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT1cái
24Gia công, lắp dựng cửa nhôm, kính an toàn 6.38 lyChương V – E-HSMT6,72m2
25Phụ kiện cửa điChương V – E-HSMT1bộ
26Sản xuất lắp đặt cửa sắtChương V – E-HSMT5,76m2
TSửa chữa Phòng 17+18
1Tháo dỡ trầnChương V – E-HSMT37,091m2
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT37,487m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT122,488m2
4Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT4,324m3
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT4,324m3
6Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT30,268m3
7Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT122,488m2
8Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT37,487m2
9Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT5,652m2
10Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoChương V – E-HSMT37,0911m2
11Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT122,488m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT122,488m2
13Đèn ĐowlightChương V – E-HSMT20bộ
14Tủ nhựa âm tường 6 MODULEChương V – E-HSMT2hộp
15Lắp đặt ổ cắm đôiChương V – E-HSMT10cái
16Automat MCB 2P-20AChương V – E-HSMT4cái
17Hộp nối 100x100Chương V – E-HSMT2hộp
18Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2Chương V – E-HSMT70m
19Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2Chương V – E-HSMT90m
20Lắp đặt ống luồn dây sun D25Chương V – E-HSMT160m
21Công tắc 3 hạt (mặt + đế âm + hạt)Chương V – E-HSMT2cái
USửa chữa Phòng làm việc đội nghiệp vụ (phòng số 9)
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT165,75m2
2Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT165,75m2
3Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT9,897m2
4Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả 600x600 chịu nướcChương V – E-HSMT128,3611m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT169,132m2
6Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT169,132m2
7Đèn panel âm trần 600x600Chương V – E-HSMT20bộ
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT169,132m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT169,132m2
10Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT11,671m3
11Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT11,671m3
12Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT81,697m3
VSửa chữa Phòng Số 1+2+6
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT67,393m2
2Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT6,68m3
3Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT6,68m3
4Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT67,393m2
5Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT8,748m2
6Sơn cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT154,53m2
7Sơn dầm, trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT66,799m2
8Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT154,53m2
9Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT66,799m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT154,53m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT66,799m2
12Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT154,53m2
13Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT66,799m2
14Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT14,477m3
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT14,477m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT101,339m3
WSửa chữa Phòng Số 16
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT22,113m2
2Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT22,113m2
3Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT2,81m2
4Sơn cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT63,695m2
5Sơn dầm, trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT21,915m2
6Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT63,695m2
7Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT21,915m2
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT63,695m2
9Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT21,915m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT63,695m2
11Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT21,915m2
12Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT2,818m3
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT2,818m3
14Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT19,726m3
XSửa chữa Phòng Số 8
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT68,599m2
2Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT6,785m3
3Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT6,785m3
4Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT68,599m2
5Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT4,595m2
6Sơn cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT83,672m2
7Sơn dầm, trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT67,851m2
8Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT83,672m2
9Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT67,851m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT83,672m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT67,851m2
12Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT83,672m2
13Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT67,851m2
14Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT13,245m3
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT13,245m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT92,715m3
YSửa chữa Phòng Số 12+13+14+15
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT160,587m2
2Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT160,587m2
3Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT18,112m2
4Sơn cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT256,972m2
5Sơn dầm, trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT127,388m2
6Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT256,972m2
7Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT127,388m2
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT256,972m2
9Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT127,388m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT256,972m2
11Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT127,388m2
12Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT15,716m3
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT15,716m3
14Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT110,012m3
ZPhần sửa chữa tường, dầm, trần ngoài nhà
1Sơn dầm, trần ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT482,097m2
2Sơn cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT1.057,811m2
3Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT482,097m2
4Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT1.057,811m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V – E-HSMT846,249m2
6Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT385,678m2
7Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT211,562m2
8Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT96,419m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT211,562m2
10Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT96,419m2
11Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT6,159m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT6,159m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT43,113m3
AASửa chữa nền hành lang
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT265,93m2
2Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT97,92m3
3Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT9,792m3
4Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT265,93m2
5Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT27,77m2
ABPhần cửa + lưới thép ban công tầng 2+3
1Thay thế khóa + bản lề cửa điChương V – E-HSMT44bộ
2Thay thế khóa cửa sổChương V – E-HSMT39bộ
3Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáoChương V – E-HSMT70,56m2
4Gia công hàng rào bằng thép mạ kẽmChương V – E-HSMT0,869tấn
5Lắp dựng hàng rào song sắtChương V – E-HSMT70,56m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT62,735m2
ACPhần mái
1Tháo tấm lợp tônChương V – E-HSMT0,348100m2
2Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V – E-HSMT0,348100m2
3Máng nước Inox chống ngấm giữa 2 nhàChương V – E-HSMT6,82m
ADPhần mái sảnh
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT24,98m2
2Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT0,749m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT0,749m3
4Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT5,243m3
5Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M100Chương V – E-HSMT24,98m2
AENHÀ BẢO VỆ + TƯỜNG RÀO + VỈA HÈ
AFNhà bảo vệ
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V – E-HSMT6,832m2
2Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT0,666m3
3Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Chương V – E-HSMT0,666m3
4Lát nền, sàn bằng gạch 600x600, vữa XM M75Chương V – E-HSMT6,832m2
5Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 600x150, vữa XM M75Chương V – E-HSMT1,428m2
6Sơn cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT21,224m2
7Sơn cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT43,273m2
8Sơn dầm, trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT6,656m2
9Sơn dầm, trần ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT8,688m2
10Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT64,497m2
11Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V – E-HSMT15,344m2
12Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT64,497m2
13Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnChương V – E-HSMT15,344m2
14Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT21,224m2
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT43,273m2
16Trát trần, vữa XM M75Chương V – E-HSMT15,344m2
17Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT2,605m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT2,605m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT18,235m3
AGPhần vỉa hè
1Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V – E-HSMT17,764m3
2Đào móng bó vỉa + đan rãnhChương V – E-HSMT2,489m3
3Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT20,253m3
4Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT20,253m3
5Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT141,771m3
6Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, mác 150Chương V – E-HSMT2,839m3
7Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 23x26x100cm, vữa XM mác 75Chương V – E-HSMT40,55m
8Rải nilon lót hèChương V – E-HSMT1,528100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V – E-HSMT15,275m3
10Lát vỉa hè bằng gạch terazzo 400x400 vữa XM M75Chương V – E-HSMT152,75m2
11Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200Chương V – E-HSMT2,46m3
12Ván khuôn bê tông viên đan rãnhChương V – E-HSMT0,079100m2
13Vữa lót VXM M75Chương V – E-HSMT12,165m2
14Lắp dựng viên đan rãnhChương V – E-HSMT821 cấu kiện
AHPhần tường rào sắt
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiChương V – E-HSMT51,935m2
2Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT51,935m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V – E-HSMT53,463m2
4Bả bằng bột bả vào tườngChương V – E-HSMT53,463m2
5Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V – E-HSMT53,463m2
6Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương V – E-HSMT53,463m2
7Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V – E-HSMT1,069m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT1,069m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5TChương V – E-HSMT7,483m3
AIPhần tường rào đặc
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V – E-HSMT262,5m2
2Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuChương V – E-HSMT262,5m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7KwMáy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7Kw1
2Máy hàn - công suất ≥ 23KwMáy hàn - công suất ≥ 23Kw1
3Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 0,62KwMáy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 0,62Kw1
4Ô tô tự đổ - trọng tải ≥ 5TÔ tô tự đổ - trọng tải ≥ 5T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
0,67 100m2 Chương V – E-HSMT
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
2,087 m3 Chương V – E-HSMT
3 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
2,087 m3 Chương V – E-HSMT
4 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5T
2,087 m3 Chương V – E-HSMT
5 Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5T
14,609 m3 Chương V – E-HSMT
6 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả chịu nước 600x600
66,792 m2 Chương V – E-HSMT
7 Thi công sàn nhựa vân gỗ ghép hèm (bao gồm cả ba phào chỉ)
67,848 m2 Chương V – E-HSMT
8 Đèn panel âm trần 600x600
10 bộ Chương V – E-HSMT
9 Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường
4 cái Chương V – E-HSMT
10 Tủ nhựa âm tường 6 MODULE
3 hộp Chương V – E-HSMT
11 Lắp đặt ổ cắm đôi
11 cái Chương V – E-HSMT
12 Automat MCB 2P-20A
5 cái Chương V – E-HSMT
13 Hộp nối 100x100
4 hộp Chương V – E-HSMT
14 Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2
75 m Chương V – E-HSMT
15 Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X2,5)mm2
85 m Chương V – E-HSMT
16 Lắp đặt ống luồn dây sun D25
170 m Chương V – E-HSMT
17 Công tắc 3 hạt (mặt + đế âm + hạt)
1 cái Chương V – E-HSMT
18 Công tắc 2 hạt (mặt + đế âm + hạt)
1 cái Chương V – E-HSMT
19 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
11,337 100m2 Chương V – E-HSMT
20 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
11,883 100m2 Chương V – E-HSMT
21 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích, gỗ kính, thạch cao
67,582 m2 Chương V – E-HSMT
22 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
18,72 m2 Chương V – E-HSMT
23 Tháo dỡ trần
85,556 m2 Chương V – E-HSMT
24 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
6 bộ Chương V – E-HSMT
25 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
6 bộ Chương V – E-HSMT
26 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu
12 bộ Chương V – E-HSMT
27 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
6 bộ Chương V – E-HSMT
28 Tháo dỡ gạch ốp tường
291,42 m2 Chương V – E-HSMT
29 Phá dỡ nền gạch lá nem
86,612 m2 Chương V – E-HSMT
30 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép
8,661 m3 Chương V – E-HSMT
31 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
21,735 m3 Chương V – E-HSMT
32 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5T
21,735 m3 Chương V – E-HSMT
33 Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 0,5T
152,145 m3 Chương V – E-HSMT
34 Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200
8,661 m3 Chương V – E-HSMT
35 Ốp tường, trụ, cột bằng gạch 300x600, vữa XM M75
291,42 m2 Chương V – E-HSMT
36 Chống thấm sàn WC bằng tấm khò nóng
71,462 m2 Chương V – E-HSMT
37 Lát nền, sàn bằng gạch 300x600, vữa XM M75
86,612 m2 Chương V – E-HSMT
38 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao thả 600x600 chịu nước
85,556 1m2 Chương V – E-HSMT
39 Gia công, lắp dựng cửa nhôm, kính an toàn 6.38 ly
18,72 m2 Chương V – E-HSMT
40 Phụ kiện cửa đi
6 bộ Chương V – E-HSMT
41 Phụ kiện cửa sổ
18 bộ Chương V – E-HSMT
42 Vách Composit (bao gồm cả phụ kiện)
43,822 m2 Chương V – E-HSMT
43 Gia công khung chậu rửa bằng Inox 304
0,123 tấn Chương V – E-HSMT
44 Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75
8,4 m2 Chương V – E-HSMT
45 Tủ nhựa âm tường 6 MODULE
6 hộp Chương V – E-HSMT
46 Đèn panel âm trần 600x600
12 bộ Chương V – E-HSMT
47 Công tắc 3 hạt (mặt + đế âm + hạt)
6 cái Chương V – E-HSMT
48 Dây dẫn Cu/XLPE/PVC (2X1,5)mm2
180 m Chương V – E-HSMT
49 Lắp đặt ống luồn dây sun D25
180 m Chương V – E-HSMT
50 Lắp đặt ổ cắm đôi
6 cái Chương V – E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Hải quan thành phố Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 124 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,02 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 34,26%, Xây lắp 15,74%, Tư vấn 0,93%, Phi tư vấn 43,52%, Hỗn hợp 5,56%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 105.470.663.582 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 103.646.771.691 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,73%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công sửa chữa Chi cục Hải quan Hải Dương" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Phạm phải sai lầm là con người; vấp ngã là chuyện bình thường; có thể cười vào mặt chính mình là sự trưởng thành. "

William Arthur Ward

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 436 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24877 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây