Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trồng và chăm sóc rừng năm thứ nhất | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Phát dọn thực bì theo băng | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Cuốc hố thủ công kích thước 40x40x40 cm | 39000 | hố | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.3 | Lấp hố kích thước 40x40x40 cm | 39000 | hố | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.4 | Vận chuyển cây con và trồng, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg; bầu 13x18 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.5 | Vận chuyển, bón phân cây Giổi xanh | 9360 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.6 | Vận chuyển, bón phân cây Sưa | 10140 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.7 | Vận chuyển, bón phân Trà hoa vàng Cúc Phương | 19500 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.8 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.9 | Vận chuyển cây con và trồng dặm, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg; bầu 13x18 | 3900 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.10 | Cây Giổi xanh; Tuổi cây 10-12 tháng tuổi, Đường kính cổ rễ ≥0,7cm, Chiều cao vút ngọn ≥60cm, kích thước bầu 13x18cm | 10296 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.11 | Cây sưa; Tuổi cây 6-12 tháng tuổi, Đường kính cổ rễ 0,4-0,5cm, Chiều cao vút ngọn ≥50cm, kích thước bầu 13x18cm | 11154 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.12 | Cây Trà hoa vàng cúc phương; Tuổi cây ≥8 tháng tuổi, Đường kính cổ rễ 0,7-1cm, Chiều cao vút ngọn ≥70cm, kích thước bầu 13x18cm | 21450 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.13 | Phân NPK (5:10:3) cho cây Giổi xanh (0,2kg/cây) | 1872 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.14 | Phân hữu cơ vi sinh cho cây Giổi xanh (2kg/cây) | 18720 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.15 | Phân NPK (5:10:3) cho cây Sưa (0,2kg/cây) | 2028 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.16 | Phân hữu cơ vi sinh cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,6 kg/cây) | 11700 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.17 | Đạm nguyên chất (N) cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,03 kg/cây) | 585 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.18 | Lân nguyên chất (P2O5) cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,03 kg/cây) | 585 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
1.19 | Kali nguyên chất (K2O) cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,03 kg/cây) | 585 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||
2 | Chăm sóc rừng năm thứ hai | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 60 | ||||
2.1 | Phát chăm sóc thủ công năm thứ 2 lần 1 | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m lần 1 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.3 | Phát chăm sóc thủ công năm thứ 2 lần 2 | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.4 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m lần 2 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.5 | Vận chuyển, bón phân cây Giổi xanh | 9360 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.6 | Vận chuyển, bón phân cây Sưa | 10140 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.7 | Vận chuyển, bón phân Trà hoa vàng Cúc Phương | 19500 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.8 | Phân NPK ((5:10:3) cho cây Giổi xanh (0,2 kg/cây) | 1872 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.9 | Phân hữu cơ cho cây Giổi xanh (1kg/cây) | 9360 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.10 | Phân NPK (5:10:3) cho cây Sưa (0,2kg/cây) | 2028 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.11 | Phân hữu cơ vi sinh cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,8 kg/cây) | 15600 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.12 | Đạm nguyên chất (N) cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,06 kg/cây) | 1170 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.13 | Lân nguyên chất (P2O5) cho Trà hoa vàng Cúc Phương (0,06 kg/cây) | 1170 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
2.14 | Kali nguyên chất (K2O) cho TTrà hoa vàng Cúc Phương (0,07 kg/cây) | 1365 | kg | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
3 | Chăm sóc rừng năm thứ ba | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||||
3.1 | Phát chăm sóc thủ công năm thứ 3 lần 1 | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m lần 1 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
3.3 | Phát chăm sóc thủ công năm thứ 3 lần 2 | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
3.4 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m lần 2 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
4 | Chăm sóc rừng năm thứ tư | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||||
4.1 | Phát chăm sóc thủ công năm thứ 4 lần 1 | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
4.2 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m lần 1 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
4.3 | Phát chăm sóc thủ công năm thứ 4 lần 2 | 78000 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 | ||
4.4 | Xới vun gốc thân gỗ, đường kính ≤ 0,8m lần 2 | 39000 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Ninh Bình | 365 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình như sau:
- Có quan hệ với 58 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,70%, Xây lắp 27,03%, Tư vấn 51,35%, Phi tư vấn 18,92%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 513.852.093.616 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 510.594.002.329 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vẻ đẹp của ngôn ngữ là kính cẩn mà ôn hòa. 言語之美,穆穆皇皇。Ngôn ngữ chi mĩ, mục mục hoàng hoàng. "
Lễ Ký
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.