Thông báo mời thầu

Thi công trụ sở làm việc, thiết bị và hạng mục phụ (kể cả chi phí hạng mục chung)

Tìm thấy: 10:09 24/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Khánh A
Gói thầu
Thi công trụ sở làm việc, thiết bị và hạng mục phụ (kể cả chi phí hạng mục chung)
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn ThườngThới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 0277.3838 015; fax: 0277.3838 015)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Khánh A
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu và ngân sách Huyện đối ứng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 03/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:08 24/12/2019
đến
17:00 03/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 03/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/01/2020 (01/07/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công trụ sở làm việc, thiết bị và hạng mục phụ (kể cả chi phí hạng mục chung)
Tên dự án là: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Khánh A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu và ngân sách Huyện đối ứng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn ThườngThới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 0277.3838 015; fax: 0277.3838 015)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: * Phần thân (thiết kế mẫu số 02): Công ty TNHH Nam Thiên Phong (địa chỉ: 14/112 đường Đặng Văn Bình, khóm 4, phường 1, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp). * Phần móng, hạng mục phụ: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng PP (địa chỉ: Số 59, Phạm Thế Hiển, phường Mỹ Phú, Cao Lãnh, Đồng Tháp). - Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Công ty TNHH tư vấn và thiết bị Đồng Thắng (địa chỉ: số 38, đường 26/3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp). - Tư vấn khảo sát địa chất: Công ty TNHH địa kỹ thuật và môi trường Cửu Long (địa chỉ: Số 20/14, Lưu Văn Lang, khóm Mỹ Phương, phường Mỹ Phú, Thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp). - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tổ Thẩm định dự án huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp); - Lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Khang Thuận Phát (địa chỉ: 09 Lê Văn Phương, xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp). - Thẩm định E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn ThườngThới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 0277.3838 015; fax: 0277.3838 015)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn ThườngThới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 0277.3838 015; fax: 0277.3838 015)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự. + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.153; fax: 02773.560.070
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hồng Ngự + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.262; fax: 02773.837.810
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hồng Ngự + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.262; fax: 02773.837.810

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
400 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 80.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 11.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Thi công xây dựng công trình dân dụng với quy mô 01 trệt, 01 lầu (chỉ tính giá trị hợp đồng các khối nhà chính: 01 trệt, 01 lầu trở lên) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.500.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim rạp xiếc, vũ trường
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình dân dụng Hạng III trở lên hoặc GS1 còn hiệu lực trong thời gian hiệu lực của E-HSDT33
2Giám sát kỹ thuật1Trung cấp xây dựng dân dụng22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngChi phí1khoản
2Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanhChi phí1khoản
3Chi phí thí nghiệm, kiểm định vật liệu, cấu kiện xây dựngChi phí1khoản
4Chi phí di chuyển lực lượng lao động nội bộ công trườngChi phí1khoản
5Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trườngChi phí1khoản
6Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thànhChi phí1khoản
BPHẦN MÓNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC
1Đào móng công trình bằng máy đào, Máy <= 0,8m3 chiều rộng móng <= 6m, đất cấp I (Móng hiện trạng tạm tính)Mô tả theo Chương V2,9225100M3
2Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,3269100M3
3Đào móng băng Rộng Mô tả theo Chương V3,8541M3
4Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V2,8122100M3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0588100M3
6Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc > 4m Đất cấp I, kích thước cọc 25x25Mô tả theo Chương V10,3163100M
7Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V3,0904100M2
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 250Mô tả theo Chương V62,9075M3
9SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọc, cộtMô tả theo Chương V5,0768100M2
10Nối cọc BTCT, loại cọc vuông Kích thước cọc 25x25Mô tả theo Chương V73Mối nối
11Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thépMô tả theo Chương V2,2813M3
12SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mmMô tả theo Chương V2,1624Tấn
13SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mmMô tả theo Chương V6,9895Tấn
14SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mmMô tả theo Chương V0,108Tấn
15Cung cấp thép tấm dày 8mmMô tả theo Chương V2.336Kg
16Sản xuất thép tấm nối cọcMô tả theo Chương V2,336Tấn
17Bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả theo Chương V6,2963M3
18Bê tông móng, rộng Mô tả theo Chương V33,4914M3
19Bê tông cột, tiết diện Mô tả theo Chương V1,0851M3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V1,9M3
21Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả theo Chương V0,96100M2
22SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả theo Chương V0,1278100M2
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột tròn, cao Mô tả theo Chương V0,0071100M2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn bằng thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống Xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,19100M2
25Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mmMô tả theo Chương V0,3948Tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 16mmMô tả theo Chương V1,7372Tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,1194Tấn
28Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,0757Tấn
29Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,651Tấn
30Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,0508Tấn
31Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,2384Tấn
CPHẦN THÂN TRỤ SỞ LÀM VIỆC (1 TRỆT + 2 LẦU)
1Đào móng chiều rộng Mô tả theo Chương V0,2069100m3
2Đắp cát công trình, máy đầm cóc, độ chặt K = 0,95Mô tả theo Chương V1,6757100m3
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PCB40, đá 1x2 (đường dốc, cầu thang)Mô tả theo Chương V0,372m3
4Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PCB40, đá 4x6 (bồn hoa)Mô tả theo Chương V0,672m3
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PCB40, đá 1x2Mô tả theo Chương V29,2199m3
6Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả theo Chương V23,8142m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa mác 200Mô tả theo Chương V69,5627m3
8Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, vữa mác 200Mô tả theo Chương V6,4446m3
9Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 200Mô tả theo Chương V66,5813m3
10Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa mác 200Mô tả theo Chương V9,4002m3
11Bê tông tấm đan, lanh tô, đá 1x2, vữa mác 200 (hầm tự hoại, hố bẩn, lam gió)Mô tả theo Chương V0,1414m3
12Lắp Pa nen (đan nắp)Mô tả theo Chương V2cái
13Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả theo Chương V24cái
14Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao Mô tả theo Chương V4,1521100m2
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, ván khuôn xà dầm, giằng, cao Mô tả theo Chương V7,211100m2
16Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ - Cầu thang thườngMô tả theo Chương V0,5867100m2
17Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao Mô tả theo Chương V7,8921100m2
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả theo Chương V1,0983100m2
19Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả theo Chương V0,0596100m2
20Rải vải địa kỹ thuật - Làm móng công trình (ni lon lót)Mô tả theo Chương V0,7637100m2
21Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm, dày Mô tả theo Chương V0,4608m3
22Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm, dày Mô tả theo Chương V3,721m3
23Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19cm, cao Mô tả theo Chương V10,0056m3
24Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm, dày Mô tả theo Chương V0,3552m3
25Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm, dày Mô tả theo Chương V5,1927m3
26Xây tường bằng gạch bê tông 10x19x39cm, dày 10cm, cao Mô tả theo Chương V22,5639m3
27Xây tường bằng gạch bê tông 10x19x39cm, dày 10cm, cao Mô tả theo Chương V47,7349m3
28Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 19x19x39cm, tường dày Mô tả theo Chương V23,9576m3
29Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 19x19x39cm, tường dày Mô tả theo Chương V47,2094m3
30Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 (hầm tự hoại, hố bẩn)Mô tả theo Chương V51,31m2
31Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) (Theo Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017)Mô tả theo Chương V617,3189m2
32Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát trong (Theo Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017)Mô tả theo Chương V1.539,3601m2
33Trát trụ cột, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 (trong)Mô tả theo Chương V197,336m2
34Trát xà dầm, vữa XM M75 (ngoài)Mô tả theo Chương V53,338m2
35Trát xà dầm, vữa XM M75 (trong)Mô tả theo Chương V236,4916m2
36Trát trần, vữa XM M75 (ngoài)Mô tả theo Chương V122,6526m2
37Trát trần, vữa XM M75 (trong)Mô tả theo Chương V576,3m2
38Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) (Theo Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017) - vữa trang trí đầu tườngMô tả theo Chương V84,0575m2
39Trát gờ chỉ, vữa XM M75Mô tả theo Chương V451,76m
40Đắp phào đơn, vữa XM M25Mô tả theo Chương V87,4m
41Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M100 (ram dốc)Mô tả theo Chương V21,76m2
42Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75 (giằng lan can)Mô tả theo Chương V0,6989m2
43Láng granitô cầu thang, bậc cấpMô tả theo Chương V83,4882m2
44Lát nền, sàn gạch ceramic KT 500x500mmMô tả theo Chương V653,3383m2
45Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm (khu vệ sinh)Mô tả theo Chương V39,32m2
46Ốp tường trụ, cột KT gạch 400x400mm (250x400, khu vệ sinh)Mô tả theo Chương V156,64m2
47Ốp tường trụ, cột KT gạch 200x250mm (50x230mm, mặt tiền)Mô tả theo Chương V40,7504m2
48Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox (bệ cột)Mô tả theo Chương V18,2114m2
49Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch 120x300mm (đá chẻ)Mô tả theo Chương V40,3171m2
50Cung cấp, lắp dựng vách tấm thạch cao chống ẩm dày 9mm, ốp 02 mặt, khung thép nhẹMô tả theo Chương V55,69m2
51Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4 (khổ 300)Mô tả theo Chương V29,42m2
52Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng...(ban công, quy trình hai)Mô tả theo Chương V21,543m2
53Bả bằng matít vào tường ngoàiMô tả theo Chương V617,391m2
54Bả bằng matít vào cột, dầm, trần ngoàiMô tả theo Chương V175,9906m2
55Bả bằng matít vào tường (trong)Mô tả theo Chương V1.539,3601m2
56Bả bằng matít vào cột, dầm, trần (trong)Mô tả theo Chương V980,7076m2
57Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả theo Chương V617,391m2
58Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủ (ngoài)Mô tả theo Chương V175,9906m2
59Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả theo Chương V2.520,0677m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (Vách thạch cao)Mô tả theo Chương V111,38m2
61Cung cấp, lắp dựng cửa đi khung nhôm kính trắng dày 8mmMô tả theo Chương V38,5974m2
62Cung cấp, lắp dựng cửa đi khung nhôm kính trắng dày 5mmMô tả theo Chương V79,36m2
63Cung cấp, lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mmMô tả theo Chương V143,28m2
64Cung cấp, lắp dựng vách kính khung nhôm dày 5lyMô tả theo Chương V31,6906m2
65Cung cấp, lắp dựng vách kính khung nhôm dày 8lyMô tả theo Chương V23,8525m2
66Cung cấp, lắp dựng khung bông bảo vệ bằng inoxMô tả theo Chương V162,06m2
67Cung cấp, lắp tay nắm thủy lực cho cửaMô tả theo Chương V5bộ
68Cung cấp, dán decal cửa đi + cửa sổMô tả theo Chương V56,703m2
69Cung cấp, lắp dựng Logo hình Quốc huy bằng đồng vàngMô tả theo Chương V1cái
70Cung cấp, lắp dựng khung lam nhôm treo trang tríMô tả theo Chương V4,784m2
71Sản xuất lan can sắtMô tả theo Chương V0,2465tấn
72Cung cấp sắt hộp 20x20x1,2Mô tả theo Chương V135,95kg
73Cung cấp sắt hộp 30x30x1,5Mô tả theo Chương V110,5kg
74Lắp dựng lan can sắtMô tả theo Chương V27,88m2
75Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ - Kích thước 8x10cm (60x80)Mô tả theo Chương V34m
76Cung cấp thép xà gồ 50x100x2Mô tả theo Chương V1.893,3572kg
77Lắp dựng xà gồ thépMô tả theo Chương V1,8934tấn
78Cung cấp thép cầu phong 30x60x1,5Mô tả theo Chương V1.157,5015kg
79Lắp dựng xà gồ thép (cầu phong)Mô tả theo Chương V1,1575tấn
80Cung cấp thép li tô 30x30x1,5Mô tả theo Chương V1.567,8648kg
81Lắp dựng xà gồ thép (li tô)Mô tả theo Chương V1,5679tấn
82Lợp mái ngói 13v/m2, cao Mô tả theo Chương V4,25100m2
83Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,223tấn
84Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,077tấn
85Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,186tấn
86Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,157tấn
87Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V1,79tấn
88Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,277tấn
89Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,128tấn
90Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,117tấn
91Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,341tấn
92Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d Mô tả theo Chương V0,345tấn
93Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, d >18mm, cao Mô tả theo Chương V1,58tấn
94Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V0,4tấn
95Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V0,497tấn
96Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V0,193tấn
97Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V0,524tấn
98Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V1,265tấn
99Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V1,27tấn
100Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V0,129tấn
101Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V0,098tấn
102Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V2,003tấn
103Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d Mô tả theo Chương V4,175tấn
104Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d >18mm, cao Mô tả theo Chương V0,343tấn
105Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, d >18mm, cao Mô tả theo Chương V0,636tấn
106Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, d Mô tả theo Chương V1,467tấn
107Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, d Mô tả theo Chương V3,636tấn
108Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, d Mô tả theo Chương V2,425tấn
109Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, d >10mm, cao Mô tả theo Chương V0,078tấn
110Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, d lầu 1Mô tả theo Chương V0,101tấn
111Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, d >10mm, cao lầu 1Mô tả theo Chương V0,352tấn
112Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, d lầu 2Mô tả theo Chương V0,101tấn
113Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, d >10mm, cao lầu 2Mô tả theo Chương V0,352tấn
114Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, d Mô tả theo Chương V0,354tấn
115Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, d Mô tả theo Chương V0,418tấn
116Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, d Mô tả theo Chương V0,322tấn
117Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, d >10mm, cao Mô tả theo Chương V0,313tấn
118Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, d >10mm, cao Mô tả theo Chương V0,075tấn
DPHẦN ĐIỆN NƯỚC TRỤ SỞ LÀM VIỆC (1 TRỆT + 2 LẦU)
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả theo Chương V42bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả theo Chương V32bộ
3Lắp đèn sát trần có chụp, loại bóng vòng compact 22W-D300Mô tả theo Chương V17bộ
4Lắp đèn sát trần có chụp, loại áp trần vuông bóng vòng compact 22w-250x250Mô tả theo Chương V15bộ
5Lắp đèn EMERGENCY HALOGEN 2x5W, lưu điện 15HMô tả theo Chương V9bộ
6Lắp đèn thường có chụp, loại đèn EXIT LED 5W, lưu điện 15HMô tả theo Chương V7bộ
7Lắp đèn LED 230VACR-Y-BMô tả theo Chương V2bộ
8Lắp đặt quạt trần 100WMô tả theo Chương V30cái
9Kéo rải dây cáp đồng Cu/PVC 1x1,5mm2Mô tả theo Chương V1.789m
10Kéo rải dây cáp đồng Cu/PVC 1x2,5mm2Mô tả theo Chương V1.210m
11Kéo rải dây cáp đồng Cu/PVC 1x4mm2Mô tả theo Chương V421m
12Kéo rải dây cáp đồng Cu/PVC 1x6mm2Mô tả theo Chương V80m
13Kéo rải dây cáp đồng Cu/PVC 1x10mm2Mô tả theo Chương V15m
14Kéo rải dây cáp đồng Cu/PVC 1x25mm2Mô tả theo Chương V60m
15Kéo rải dây cáp đồng Cu/XPLE/PVC 4x70mm2Mô tả theo Chương V50m
16Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp Mô tả theo Chương V156hộp
17Lắp mặt nạ 1 công tắcMô tả theo Chương V15cái
18Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả theo Chương V31cái
19Lắp mặt nạ 3 công tắcMô tả theo Chương V1cái
20Lắp mặt nạ ổ cắmMô tả theo Chương V78cái
21Lắp mặt nạ đơn dimmer quạt trầnMô tả theo Chương V30cái
22Lắp công tắc đơn loại lớn âm tường, 1 chiều 10AMô tả theo Chương V41cái
23Lắp công tắc đơn loại lớn âm tường, 2 chiều 10AMô tả theo Chương V6cái
24Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực 16A-220VMô tả theo Chương V78cái
25Lắp đặt ống nhựa uPVC fi 90Mô tả theo Chương V48m
26Lắp đặt TRUNKING 150X50X1,2, có nắp đậy, sơn tĩnh điệnMô tả theo Chương V15hộp
27Lắp đặt ống nhựa cứng PVC fi 25Mô tả theo Chương V130m
28Lắp đặt ống nhựa cứng PVC fi 20Mô tả theo Chương V850m
29Lắp đặt ống nối PVC fi 25Mô tả theo Chương V1100C/Bịt
30Lắp đặt ống nối PVC fi 20Mô tả theo Chương V3100C/Bịt
31Lắp đặt móc ống PVC fi 25Mô tả theo Chương V1100C/Bịt
32Lắp đặt móc ống PVC fi 20Mô tả theo Chương V3100C/Bịt
33Lắp đặt tủ điện 600x400x250x1,5, 2 lớp cửaMô tả theo Chương V1hộp
34Lắp đặt tủ điện 800x600x250x1,5, 2 lớp cửaMô tả theo Chương V1hộp
35Lắp đặt SURGE ARREST0R 4P 280V 160KVAMô tả theo Chương V1cái
36Lắp đặt MULTIFUNTION METER 3P 4WMô tả theo Chương V1cái
37Lắp đặt MTC 400/5A, CLASS 1, 5VAMô tả theo Chương V2cái
38Lắp đặt EARTH FAULT RELAY (ANOLOG DISPLAY) - DTL TYPEMô tả theo Chương V1cái
39Lắp đặt OVERCURRENT RELAY (ANOLOG DISPLAY) - DTL TYPEMô tả theo Chương V1cái
40Lắp đặt CONTROL FUSE LINK 6A & FUSE BASE 1P 32AMô tả theo Chương V9cái
41Lắp đặt BUSBAR 30*8Mô tả theo Chương V1Bộ
42Lắp đặt MCCB 3P - 125A, 25kAMô tả theo Chương V1cái
43Lắp đặt MCCB 3P - 50A, 25kAMô tả theo Chương V4cái
44Lắp đặt MCB 2P - 32A, 6kAMô tả theo Chương V4cái
45Lắp đặt MCB 2P - 20A, 6kAMô tả theo Chương V18cái
46Lắp đặt MCB 2P - 16A, 6kAMô tả theo Chương V32cái
47Lắp đặt MCB 2P - 10A, 6kAMô tả theo Chương V9cái
48Lắp đặt MCB 2P - 6A, 6kAMô tả theo Chương V21cái
49Lắp đặt RCBO 2P - 16A, 6kA, 30mAMô tả theo Chương V3cái
50Lắp đặt RCBO 2P - 10A, 6kA, 30mAMô tả theo Chương V15cái
51Lắp đặt RCBO 2P - 20A, 6kA, 30mAMô tả theo Chương V3cái
52Gia công và đóng cọc tiếp đất mạ kẽm D16, L=2,4MMô tả theo Chương V2cọc
53Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (Cáp đồng trần 70mm2)Mô tả theo Chương V2,2222m
54Lắp đặt mối hàn hóa nhiệt CADWELDMô tả theo Chương V2Mối
55Lắp đặt bình PCCC CO2 MT5 - 5KGMô tả theo Chương V6Bình
56Lắp đặt bình PCCC bột MFZ8 - 8KGMô tả theo Chương V6Bình
57Lắp đặt bảng tiêu lệnh PCCC (2 bảng/bộ)Mô tả theo Chương V6Bộ
58Cung cấp phụ kiện (Băng keo, tắc kê, ốc vít, đầu cosse các loại)Mô tả theo Chương V1Bộ
59Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, treo tườngMô tả theo Chương V2máy
60Cung cấp ống đồng máy lạnhMô tả theo Chương V9m
61Cung cấp ống courant D21 thoát nước máy lạnhMô tả theo Chương V9m
62Lắp đặt kim thu sét (bán kính bảo vệ-24m)Mô tả theo Chương V1cái
63Lắp đặt thân kim thu sét (trụ ống thép tráng kẽm 2 đoạn STK D=76, L=3m và STK D=60, L=2m)Mô tả theo Chương V5cái
64Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (Cáp đồng trần 70mm2)Mô tả theo Chương V68,75m
65Đóng cọc chống sét ống đồng ĐK Mô tả theo Chương V12cọc
66Cung cấp, lắp đặt hộp kiểm tra điện trởMô tả theo Chương V2Hộp
67Mối hàn hóa nhiệt CADWELDMô tả theo Chương V14Mối
68Thiết bị đếm sét2Bộ
69Lắp đặt ống nhựa PVC fi 32Mô tả theo Chương V70m
70Khớp chuông fi 60Mô tả theo Chương V1Bộ
71Kẹp cố định cáp thoát sétMô tả theo Chương V46Cái
72Cung cấp, lắp đặt phụ kiện (kẹp cáp, đai liên kết, bulong...)Mô tả theo Chương V1
73Lắp đặt hộp chia đấu nối tầng - 10 PAIRSMô tả theo Chương V2Cái
74Lắp đặt hộp chia đấu nối tầng - 30 PAIRSMô tả theo Chương V1Cái
75Lắp đặt bộ phát WIRELEESSMô tả theo Chương V4Cái
76Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) Mô tả theo Chương V3Patch panel
77Lắp đặt ổ cắm nổi (ổ cắm 1 lỗ RJ11)Mô tả theo Chương V22ổ cắm
78Lắp đặt ổ cắm nổi (ổ cắm 1 lỗ RJ45)Mô tả theo Chương V50ổ cắm
79Tủ RACK 9UMô tả theo Chương V1Cái
80Tủ RACK 6UMô tả theo Chương V2Cái
81Lắp đặt cáp treo, Cáp quang (Cáp 1x2 PARIS)Mô tả theo Chương V4210 m
82Lắp đặt cáp treo, Cáp quang (Cáp 1xUTP CAT5)Mô tả theo Chương V9110 m
83Lắp đặt cáp treo, Cáp quang (cáp tín hiệu mạng loại CAT.6E UTP/PVC FI 20)Mô tả theo Chương V510 m
84Lắp đặt cáp treo, Cáp quang (Cáp mạng CAT.5E UTP / L=1,5M)Mô tả theo Chương V5,610 m
85Lắp đặt ống nhựa PVC D20Mô tả theo Chương V50m
86Cung cấp, lắp đặt phụ kiện phụ thi công hệ thống mạng, điện thoại (tắc kê, ốc vít ....)Mô tả theo Chương V1Bộ
87Lắp đặt ống nhựa PVC D 21x1,6, L=6mMô tả theo Chương V0,05100m
88Lắp đặt ống nhựa PVC D 27x1,8, L=6mMô tả theo Chương V0,29100m
89Lắp đặt ống nhựa PVC D 34x2,0, L=6mMô tả theo Chương V0,47100m
90Lắp đặt ống nhựa PVC D 42x2,1, L=6mMô tả theo Chương V0,31100m
91Lắp đặt ống nhựa PVC D 60x2,8, L=6mMô tả theo Chương V0,67100m
92Lắp đặt ống nhựa PVC D 90x3,8, L=6mMô tả theo Chương V0,17100m
93Lắp đặt ống nhựa PVC D 114x4,9, L=6mMô tả theo Chương V0,39100m
94Lắp đặt ống nhựa PVC D 168x7,3, L=6mMô tả theo Chương V0,1100m
95Lắp đặt khóa nước PVC răng trong thau D 27Mô tả theo Chương V10cái
96Lắp đặt khóa nước PVC răng trong thau D 34Mô tả theo Chương V10cái
97Lắp đặt khóa nước PVC răng trong thau D 42Mô tả theo Chương V2cái
98Lắp đặt van thau 1 chiều D 34Mô tả theo Chương V2cái
99Lắp đặt van thau 2 chiều D 27Mô tả theo Chương V5cái
100Lắp đặt van thau 2 chiều D 34Mô tả theo Chương V3cái
101Lắp đặt van thau 2 chiều D 42Mô tả theo Chương V1cái
102Lắp đặt co nhựa PVC D 21Mô tả theo Chương V9cái
103Lắp đặt co nhựa PVC D 27Mô tả theo Chương V25cái
104Lắp đặt co nhựa PVC D 34Mô tả theo Chương V9cái
105Lắp đặt co nhựa PVC D 42Mô tả theo Chương V40cái
106Lắp đặt co nhựa PVC D 60Mô tả theo Chương V16cái
107Lắp đặt co giảm nhựa PVC D 27/21Mô tả theo Chương V1cái
108Lắp đặt co giảm nhựa PVC D 34/27Mô tả theo Chương V2cái
109Lắp đặt co giảm PVC ren thau D 27/21Mô tả theo Chương V5cái
110Lắp đặt Tê nhựa PVC D 27Mô tả theo Chương V8cái
111Lắp đặt Tê nhựa PVC D 34Mô tả theo Chương V3cái
112Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC D 27/21Mô tả theo Chương V11cái
113Lắp đặt Tê giảm PVC D 34/21Mô tả theo Chương V4cái
114Lắp đặt nối PVC ren thau D 21/RT21Mô tả theo Chương V7cái
115Lắp đặt nối PVC ren thau D 21/RN21Mô tả theo Chương V16cái
116Lắp đặt nối giảm PVC D 34/27Mô tả theo Chương V1cái
117Lắp đặt nối giảm PVC D 60/42Mô tả theo Chương V4cái
118Lắp đặt nối giảm PVC D 90/60Mô tả theo Chương V1cái
119Lắp đặt nối giảm PVC D 114/60Mô tả theo Chương V2cái
120Lắp đặt nối chữ Y PVC D 60Mô tả theo Chương V13cái
121Lắp đặt nối chữ Y PVC D 114Mô tả theo Chương V11cái
122Lắp đặt nối chữ Y giảm PVC D 60/42Mô tả theo Chương V7cái
123Lắp đặt nối chữ Y giảm PVC D 90/60Mô tả theo Chương V6cái
124Lắp đặt co 135 PVC D 42Mô tả theo Chương V17cái
125Lắp đặt co 135 PVC D 60Mô tả theo Chương V41cái
126Lắp đặt co 135 PVC D 90Mô tả theo Chương V4cái
127Lắp đặt co 135 PVC D 114Mô tả theo Chương V23cái
128Lắp đặt nút bít PVC D 114Mô tả theo Chương V1cái
129Mũ chụp thông hơi D 60Mô tả theo Chương V1cái
130Lắp đặt phễu thu chống hôiMô tả theo Chương V16cái
131Lắp đặt van phaoMô tả theo Chương V1cái
132Lắp đặt Lavabo + vòi xảMô tả theo Chương V7bộ
133Lắp đặt gương soi bộ 7 mónMô tả theo Chương V7cái
134Lắp đặt chậu xí bệtMô tả theo Chương V9bộ
135Lắp đặt chậu tiểu namMô tả theo Chương V5bộ
136Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả theo Chương V9bộ
137Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mô tả theo Chương V1bể
138Lắp đặt vòi xả inoxMô tả theo Chương V7bộ
ELƯỚI CHỐNG NỨT
1Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch AAC (Theo Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017) - Vận dụng cho gạch không nung xi măng cốt liệuMô tả theo Chương V463,1062m2
FXÂY MỚI NHÀ XE
1Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,1668100M3
2Đào móng băng Rộng Mô tả theo Chương V2,4516M3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,1512100M3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,1022100M3
5Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V0,7016100M2
6Bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả theo Chương V1,8M3
7Bê tông móng, rộng Mô tả theo Chương V1,422M3
8Bê tông cột, tiết diện Mô tả theo Chương V0,77M3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V0,5175M3
10Bê tông nền, đá 1x2 Mác 250Mô tả theo Chương V5,4475M3
11Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả theo Chương V0,04100M2
12SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả theo Chương V0,0896100M2
13SXLD, tháo dỡ ván khuôn bằng thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống Xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,0518100M2
14SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả theo Chương V0,028100M2
15Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mmMô tả theo Chương V0,0489Tấn
16Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,0288Tấn
17Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,0551Tấn
18Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,0124Tấn
19Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,0556Tấn
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường Đường kính cốt thép 8 mmMô tả theo Chương V0,3732tấn
21Cung cấp thép ống STK Þ90x3,2mmMô tả theo Chương V284,72Kg
22Cung cấp thép ống STK Þ76x2,5mmMô tả theo Chương V78,44Kg
23Cung cấp thép hình V40x40x4 tráng kẽmMô tả theo Chương V5,81Kg
24Cung cấp thép tấm tráng kẽmMô tả theo Chương V77,88Kg
25Cung cấp thép hộp 40x80x2 tráng kẽmMô tả theo Chương V253,78Kg
26Cung cấp bu lông M20x600Mô tả theo Chương V32Bộ
27Cung cấp bu lông M10x200Mô tả theo Chương V8Bộ
28Sản xuất cột Bằng thép hìnhMô tả theo Chương V0,3689Tấn
29Sản xuất cột Bằng thép tấmMô tả theo Chương V0,0779Tấn
30Lắp dựng cột thép các loạiMô tả theo Chương V0,4468Tấn
31Lắp dựng xà gồ thépMô tả theo Chương V0,2538Tấn
32Lợp tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemMô tả theo Chương V0,6856100M2
33Xây tường bằng gạch thẻ 5x10x20, dày Mô tả theo Chương V0,9072M3
34Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả theo Chương V9,072M2
35Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả theo Chương V2M2
36Cung cấp, lắp dựng màng tole phẳng dày 4,5 dzemMô tả theo Chương V11,7M
GCẢI TẠO HÀNG RÀO
1Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép - trọng lượng cấu kiện Mô tả theo Chương V1001 cấu kiện
2Phá dỡ hàng rào lưới B40Mô tả theo Chương V267,372M2
3Cắt mặt đường bê tông ASPHALT, chiều dày lớp cắt Mô tả theo Chương V2,009100M
4Phá dỡ bằng thủ công: Đan bê tôngMô tả theo Chương V10,8M2
5Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,0555100M3
6Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,037100M3
7Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V0,3452100M2
8Bê tông nền, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V0,648M3
9Bê tông móng, rộng Mô tả theo Chương V2,9064M3
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V1,7583M3
11Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả theo Chương V0,3626100M2
12SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọc, cộtMô tả theo Chương V0,2931100M2
13SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mmMô tả theo Chương V0,0687Tấn
14SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mmMô tả theo Chương V0,6098Tấn
15Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng Mô tả theo Chương V74Cái
16Lắp dựng hàng rào lưới B40 khổ 1,2m dày 3ly (tận dụng lại 50% lưới B40)Mô tả theo Chương V267,372M2
17Cung cấp lưới B40 khổ 1,2m dày 3 ly (trọng lượng 1,8kg/md) thay mới 50%Mô tả theo Chương V240,6348Kg
18Quét vôi ngoài nhà 1 nước trắng, 2 nước mầuMô tả theo Chương V43,6896M2
HSÂN ĐAN, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, CỘT CỜ (PHẦN XÂY DỰNG)
1Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả theo Chương V0,1338100M3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0892100M3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả theo Chương V0,1819100M3
4Bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả theo Chương V4,7256M3
5Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V8,3202100M2
6Bê tông nền, đá 1x2 Mác 250Mô tả theo Chương V55,1086M3
7Bê tông nền, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V7,2289M3
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường Đường kính cốt thép 6 mmMô tả theo Chương V0,2927tấn
9Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường Đường kính cốt thép 8 mmMô tả theo Chương V3,5526tấn
10Cắt khe đường lăn, sân đỗ khe 1x4Mô tả theo Chương V39,7310m
11Xây tường bằng gạch thẻ 5x10x20, dày Mô tả theo Chương V4,9643M3
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả theo Chương V84,836M2
13Quét vôi tường nhà 1 nước trắng, 2 nước mầuMô tả theo Chương V28,096M2
14Cắt mặt đường bê tông ASPHALT, chiều dày lớp cắt Mô tả theo Chương V0,9896100M
15Phá dỡ bằng thủ công: Đan bê tôngMô tả theo Chương V17,64M2
16Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,1162100M3
17Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả theo Chương V0,5281100M3
18Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,3137100M3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0582100M3
20Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V0,5814100M2
21Bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả theo Chương V5,824M3
22Bê tông nền, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V0,9984M3
23Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V2,43M3
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Nắp đan, tấm chớpMô tả theo Chương V0,141100M2
25SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mmMô tả theo Chương V0,0642Tấn
26SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 08mmMô tả theo Chương V0,1498Tấn
27Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng Mô tả theo Chương V69Cái
28Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng Mô tả theo Chương V7Cái
29Xây tường bằng gạch thẻ 5x10x20, dày Mô tả theo Chương V7,1091M3
30Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả theo Chương V69,1305M2
31Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả theo Chương V25,12M2
32Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,0117100M3
33Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0078100M3
34Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0132100M3
35Bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả theo Chương V0,503M3
36Bê tông móng, rộng Mô tả theo Chương V0,192M3
37Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả theo Chương V0,0256100M2
38Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mmMô tả theo Chương V0,0012Tấn
39Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mmMô tả theo Chương V0,0131Tấn
40Bê tông nền, đá 4x6 Mác 150Mô tả theo Chương V0,4365M3
41Xây tường bằng gạch thẻ 5x10x20, dày Mô tả theo Chương V1,0364M3
42Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả theo Chương V10,6044M2
43Lát đá granít tự nhiên,vữa mác 75 mặt bệ các loạiMô tả theo Chương V9,854M2
44Cung cấp, lắp đặt bu lông M14x300Mô tả theo Chương V3Bộ
45Cung cấp bu lông M10x120Mô tả theo Chương V3Bộ
46Cung cấp bu lông M10x100Mô tả theo Chương V3Bộ
47Lắp đặt ròng rọc kéo dây cột cờ Þ42Mô tả theo Chương V1Cái
IHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, CỘT CỜ; NHÀ XE (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối dán keo, đường kính ống 315mmMô tả theo Chương V0,3492100M
2Lắp đặt ống inox - nối bằng phương pháp hàn, đ.kính ống 89,1mmMô tả theo Chương V0,02100M
3Lắp đặt ống inox - nối bằng phương pháp hàn, đ.kính ống 60,3mmMô tả theo Chương V0,024100M
4Lắp đặt ống inox - nối bằng phương pháp hàn, đ.kính ống 50,8mmMô tả theo Chương V0,024100M
5Lắp đặt ống inox - nối bằng phương pháp hàn, đ.kính ống 22,2mmMô tả theo Chương V0,0035100M
6Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối dán keo, đường kính ống 90mmMô tả theo Chương V0,043100M
7Lắp đặt Co nhựa nối bằng dán keo, đường kính 90mmMô tả theo Chương V2Cái
JCÂY XANH
1Cung cấp phân hữu cơ (1m3 tương đương 10-12 bao loại 20 kg)Mô tả theo Chương V150Bao
2Cung cấp đất trồng cỏMô tả theo Chương V28,328M3
3Trồng cỏ chỉ nhungMô tả theo Chương V2,832100M2
4Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước máyMô tả theo Chương V2,832100M2/th
KHỆ THỐNG ĐIỆN NGOÀI NHÀ
1Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,0225100M3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0098100M3
3Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy Đất cấp IMô tả theo Chương V44,64M3
4Đắp đất móng đường ống, đường cống bằng thủ công Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V31,37M3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,1327100M3
6Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V0,0245100M2
7Bê tông móng, rộng Mô tả theo Chương V1,188M3
8Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả theo Chương V0,095100M2
9Lắp đặt CB 2P-10AMô tả theo Chương V1Cái
10Lắp đặt CB 2P-6AMô tả theo Chương V5Cái
11Lắp đặt ống nhựa tròn xoắn HDPE Þ25/32Mô tả theo Chương V154Mét
12Ống thép STK Þ42mm dày 1,4mmMô tả theo Chương V19Mét
13Lắp đặt ống nhựa tròn Þ20mmMô tả theo Chương V24Mét
14Lắp đặt ống nhựa tròn xoắn Þ16mmMô tả theo Chương V45Mét
15Cung cấp bu lông móng trụ M22x1100 (1 bộ gồm 4 bu lông)Mô tả theo Chương V5Bộ
16Domino đấu nối 4 pha 20AMô tả theo Chương V5Cái
17Lắp bảng điện BAKELIT kích thước 300x120mmMô tả theo Chương V5Bảng
18Đầu cosse đồng các loạiMô tả theo Chương V24Cái
19Băng keo cách điệnMô tả theo Chương V3Cuộn
20Cung cấp gạch tàu làm dầuMô tả theo Chương V413Viên
21Cọc tiếp địa mạ đồng Þ16mm, L = 2,4m + Kẹp cọcMô tả theo Chương V5Cọc
22Cáp đồng trần 25mm2Mô tả theo Chương V19,5Mét
23Lắp dựng cột đèn STK Þ ngọn 60, Þ gốc 150 bằng máy, cao Mô tả theo Chương V5Cột
24Lắp cần đèn 1 nhánh đường kính 60, chiều dài cần Mô tả theo Chương V5Cần
25Lắp đặt bộ đèn đường Led 120W + Phụ kiệnMô tả theo Chương V5Bộ
26Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x6mm2 (Đầu nối vào tủ điện tổng)Mô tả theo Chương V24Mét
27Rải cáp ngầm CXV/DSTA 2x6mm2Mô tả theo Chương V1,58100M
28Luồn dây CVV 2x2,5mm2 từ cáp ngầm lên đènMô tả theo Chương V0,5100M
29Lắp đặt tủ điện tole sơn tĩnh điện, loại kín nước kích thước 350x250x150mm (lắp ngoài nhà)Mô tả theo Chương V1Bộ
30Lắp công tắc 3P-220V-22AMô tả theo Chương V1Cái
31Lắp công tắc đồng hồ (220-240VAC, 50Hz, 20A, không có pin dự trữ)Mô tả theo Chương V1Cái
LCẢI TẠO NHÀ VỆ SINH HỘI TRƯỜNG (XD)
1Tháo dỡ và lắp kính cửa để sơn cửa sắtMô tả theo Chương V0,7056M2
2Tháo dỡ cửaMô tả theo Chương V3,68M2
3Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại (bao gồm cả khung bảo vệ)Mô tả theo Chương V1,44M2
4Sơn sắt thép các loại bằng 1 nước lót, 2 nước phủMô tả theo Chương V1,44M2
5Cung cấp, lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng hệ 700 Việt - Nhật kính trắng dày 5ly dán decan mờ (bao gồm phụ kiện ngoại nhập kèm theo NC+VC+LD)Mô tả theo Chương V3,68M2
6Cung cấp tay nắm cửa tròn inoxMô tả theo Chương V2Bộ
7Tháo dỡ trần (giữ lại khung hiện trạng)Mô tả theo Chương V7,79M2
8Cung cấp, lắp dựng tấm nhựa khổ 250 khung hiện trạng (bao gồm NC+VC+LD)Mô tả theo Chương V7,79M2
9Cung cấp chỉ đóng trần dày 3cmMô tả theo Chương V17Mét
10Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh: Bệ xíMô tả theo Chương V21 bộ
11Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh: Chậu rửaMô tả theo Chương V21 bộ
12Tháo dỡ vòi nướcMô tả theo Chương V2Bộ
13Tháo dỡ vòi rửa vệ sinhMô tả theo Chương V2Cái
14Lắp đặt chậu rửa loại 1 vòiMô tả theo Chương V2Bộ
15Lắp đặt chậu xí bệtMô tả theo Chương V2Bộ
16Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả theo Chương V2Cái
17Lắp đặt vòi xả inox Þ21Mô tả theo Chương V2Bộ
18Lắp đặt Tê 90° nhựa nối bằng dán keo, đường kính 21mmMô tả theo Chương V2Cái
19Lắp đặt Co 90° nhựa nối bằng dán keo, đường kính 21mmMô tả theo Chương V4Cái
20Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối dán keo, đường kính ống 21mmMô tả theo Chương V0,552100M
MDI DỜI, LẮP DỰNG NHÀ XE
1Tháo dỡ mái Mái tôn, cao Mô tả theo Chương V107,16M2
2Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép - trọng lượng cấu kiện Mô tả theo Chương V71 cấu kiện
3Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng: Vì kèo, xà gồ thépMô tả theo Chương V0,594Tấn
4Cắt mặt đường bê tông ASPHALT, chiều dày lớp cắt Mô tả theo Chương V0,376100M
5Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thépMô tả theo Chương V4,2621M3
6Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông nền, móng, không cốt thépMô tả theo Chương V0,872M3
7Phá dỡ bằng thủ công: Tường gạchMô tả theo Chương V0,8284M3
8Đào xúc cát nền công trìnhMô tả theo Chương V8,0406M3
9Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V1,0716100 M2
10Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V9,6444100 M2
11Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V1,1918tấn
12Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V10,7262tấn
13Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5 tấn phạm vi Mô tả theo Chương V1,400310m3/km
14Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả theo Chương V0,1687100M3
15Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,1283100M3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,1301100M3
17Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măngMô tả theo Chương V0,8662100M2
18Bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả theo Chương V1,3M3
19Bê tông móng, rộng Mô tả theo Chương V1,764M3
20Bê tông cột, tiết diện Mô tả theo Chương V0,238M3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200Mô tả theo Chương V0,84M3
22Bê tông nền, đá 1x2 Mác 250Mô tả theo Chương V6,2322M3
23Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả theo Chương V0,056100M2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả theo Chương V0,0476100M2
25SXLD, tháo dỡ ván khuôn bằng thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống Xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,084100M2
26SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả theo Chương V0,0292100M2
27Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mmMô tả theo Chương V0,0589Tấn
28Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,012Tấn
29Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả theo Chương V0,0531Tấn
30Cung cấp thép tấm dày 8mmmMô tả theo Chương V17,58Kg
31Cung cấp bu lông móng M14x450Mô tả theo Chương V28Bộ
32Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,0217Tấn
33Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả theo Chương V0,0666Tấn
34Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường Đường kính cốt thép 8 mmMô tả theo Chương V0,3034tấn
35Xây tường bằng gạch thẻ 5x10x20, dày Mô tả theo Chương V0,552M3
36Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả theo Chương V2,68M2
37Cắt giảm chiều dài chân cột, đường kính 114mmMô tả theo Chương V1,05M
38Cung cấp thép tấm dày 8mmMô tả theo Chương V25,14Kg
39Sản xuất cột Bằng thép tấmMô tả theo Chương V0,0251Tấn
40Lắp dựng cột thép các loạiMô tả theo Chương V0,1889Tấn
41Lắp dựng vì kèo thép Khẩu độ Mô tả theo Chương V0,3884Tấn
42Lắp dựng xà gồ thép (Tận dụng lại)Mô tả theo Chương V0,594Tấn
43Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemMô tả theo Chương V1,0716100M2
44Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loạiMô tả theo Chương V33,2075M2
45Sơn sắt thép các loại bằng 1 nước lót, 2 nước phủMô tả theo Chương V34,0083M2
NPHÁ DỠ TRỤ SỞ TIẾP DÂN; CỘT CỜ
1Tháo dỡ mái Mái tôn, cao Mô tả theo Chương V56,466M2
2Tháo dỡ cửaMô tả theo Chương V9,9142M2
3Tháo dỡ trầnMô tả theo Chương V37,56M2
4Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng: Vì kèo, xà gồ thépMô tả theo Chương V0,3292Tấn
5Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu gạch đáMô tả theo Chương V11,1313M3
6Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông nền, móng, không cốt thépMô tả theo Chương V0,1064M3
7Phá dỡ bằng thủ công: Nền bê tông gạch vỡMô tả theo Chương V2,808M3
8Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thépMô tả theo Chương V3,0056M3
9Đào xúc cát nền công trìnhMô tả theo Chương V9,126M3
10Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp, trần, vách ngăn các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V1,0331100 M2
11Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp, trần, vách ngăn các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V9,2979100 M2
12Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V0,3292tấn
13Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V2,9628tấn
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V26,1773M3
15Vận chuyển phế thải tiếp 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V26,1773M3
16Tháo dỡ hệ thống điện (đơn giá nhân công tạm tính)Mô tả theo Chương V1Bộ
17Hut hầm tự hoại (đơn giá nhân công tạm tính)Mô tả theo Chương V1Cái
18Đào móng cột trụ, hố kiểm tra Rộng >1 m, sâu Mô tả theo Chương V2,5934M3
19Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V2,5934M3
20Đào xúc cát nền công trìnhMô tả theo Chương V2,1818M3
21Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông nền, móng, không cốt thép (bê tông lót)Mô tả theo Chương V0,9635M3
22Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông nền, móng, không cốt thép (bê tông nền)Mô tả theo Chương V0,2172M3
23Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông nền, móng, có cốt thépMô tả theo Chương V0,204M3
24Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông xà dầmMô tả theo Chương V0,2988M3
25Phá dỡ bằng thủ công: Tường gạchMô tả theo Chương V1,7888M3
26Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V5,6541M3
27Vận chuyển phế thải tiếp 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V5,6541M3
OPHÁ DỠ TRỤ SỞ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LONG KHÁNH A HIỆN TRẠNG; NHÀ VỆ SINH
1Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả theo Chương V0,0512100M3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả theo Chương V0,0512100M3
3Tháo dỡ cửaMô tả theo Chương V138,4588M2
4Tháo dỡ trầnMô tả theo Chương V228,92M2
5Tháo dỡ mái Mái tôn, cao Mô tả theo Chương V285,2969M2
6Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công Cao Mô tả theo Chương V1,3016M3
7Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng: Vì kèo, xà gồ thépMô tả theo Chương V0,2883Tấn
8Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép - trọng lượng cấu kiện Mô tả theo Chương V51 cấu kiện
9Tháo dỡ các kết cấu, công trình XD: lan canMô tả theo Chương V13,24M
10Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu gạch đáMô tả theo Chương V32,7606M3
11Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông không cốt thépMô tả theo Chương V3,368M3
12Phá dỡ bằng thủ công: Lớp bê tông lót đá 4x6Mô tả theo Chương V0,672M3
13Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thépMô tả theo Chương V47,0608M3
14Phá dỡ bằng thủ công: Nền bê tông gạch vỡMô tả theo Chương V18,5232M3
15Đào xúc cát công trìnhMô tả theo Chương V38,5536M3
16Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp, trần, vách ngăn các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V6,5268100 M2
17Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp, trần, vách ngăn các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V58,7412100 M2
18Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V0,2883tấn
19Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V2,5947tấn
20Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gỗ các loại 10 m khởi điểmMô tả theo Chương V1,3016M3
21Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gỗ các loại 90 m tiếp theoMô tả theo Chương V11,7144M3
22Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V140,9382M3
23Vận chuyển phế thải tiếp 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V140,9382M3
24Tháo dỡ hệ thống điện (đơn giá nhân công tạm tính)Mô tả theo Chương V1Bộ
25Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thépMô tả theo Chương V31,7082M3
26Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V31,7082M3
27Vận chuyển phế thải tiếp 1000 mét bằng ô tô 2,5 tấnMô tả theo Chương V31,7082M3
28Tháo dỡ cửaMô tả theo Chương V3,04M2
29Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh: Bệ xíMô tả theo Chương V11 bộ
30Tháo dỡ bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 0,5m3Mô tả theo Chương V1Cái
31Tháo dỡ vòi tắm hương sen loại 1 vòi 1 hương senMô tả theo Chương V1Bộ
32Tháo dỡ vòi rửa loại 1 vòiMô tả theo Chương V1Bộ
33Phá dỡ bằng thủ công: Nền bê tông gạch vỡMô tả theo Chương V0,336M3
34Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông không cốt thépMô tả theo Chương V0,155M3
35Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thépMô tả theo Chương V0,533M3
36Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu gạch đáMô tả theo Chương V2,07M3
37Đào xúc cát nền công trìnhMô tả theo Chương V0,252M3
38Vận chuyển cát xây dựng bằng ô tô tự đổ 5 tấn phạm vi Mô tả theo Chương V0,561410m3/km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọcMáy1
2Xe cẩu cọcXe1
3Máy đào, dung tích gầu Máy1
4Ván khuôn thép hoặc ván khuôn nhựam2500
5Dàn giáo (01 bộ = 2 khung + 2 chéo)bộ100
6Máy trộn bê tôngMáy3
7Máy đầm dùiMáy3
8Máy đầm cócMáy1
9Máy hànMáy1
10Máy cắt gạchMáy1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 khoản Chi phí
2 Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh
1 khoản Chi phí
3 Chi phí thí nghiệm, kiểm định vật liệu, cấu kiện xây dựng
1 khoản Chi phí
4 Chi phí di chuyển lực lượng lao động nội bộ công trường
1 khoản Chi phí
5 Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường
1 khoản Chi phí
6 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 khoản Chi phí
7 Đào móng công trình bằng máy đào, Máy
2,9225 100M3 Mô tả theo Chương V
8 Đào móng công trình bằng máy đào, Máy
0,3269 100M3 Mô tả theo Chương V
9 Đào móng băng Rộng
3,8541 M3 Mô tả theo Chương V
10 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90
2,8122 100M3 Mô tả theo Chương V
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90
0,0588 100M3 Mô tả theo Chương V
12 Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc > 4m Đất cấp I, kích thước cọc 25x25
10,3163 100M Mô tả theo Chương V
13 Rải lớp nilong lót chống mất nước xi măng
3,0904 100M2 Mô tả theo Chương V
14 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 250
62,9075 M3 Mô tả theo Chương V
15 SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - ván khuôn cọc, cột
5,0768 100M2 Mô tả theo Chương V
16 Nối cọc BTCT, loại cọc vuông Kích thước cọc 25x25
73 Mối nối Mô tả theo Chương V
17 Phá dỡ bằng búa căn Kết cấu bê tông có cốt thép
2,2813 M3 Mô tả theo Chương V
18 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 06mm
2,1624 Tấn Mô tả theo Chương V
19 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm
6,9895 Tấn Mô tả theo Chương V
20 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm
0,108 Tấn Mô tả theo Chương V
21 Cung cấp thép tấm dày 8mm
2.336 Kg Mô tả theo Chương V
22 Sản xuất thép tấm nối cọc
2,336 Tấn Mô tả theo Chương V
23 Bê tông lót móng, chiều rộng
6,2963 M3 Mô tả theo Chương V
24 Bê tông móng, rộng
33,4914 M3 Mô tả theo Chương V
25 Bê tông cột, tiết diện
1,0851 M3 Mô tả theo Chương V
26 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200
1,9 M3 Mô tả theo Chương V
27 Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép móng cột
0,96 100M2 Mô tả theo Chương V
28 SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
0,1278 100M2 Mô tả theo Chương V
29 SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột tròn, cao
0,0071 100M2 Mô tả theo Chương V
30 SXLD, tháo dỡ ván khuôn bằng thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống Xà dầm, giằng cao
0,19 100M2 Mô tả theo Chương V
31 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm
0,3948 Tấn Mô tả theo Chương V
32 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 16mm
1,7372 Tấn Mô tả theo Chương V
33 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,1194 Tấn Mô tả theo Chương V
34 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,0757 Tấn Mô tả theo Chương V
35 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,651 Tấn Mô tả theo Chương V
36 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,0508 Tấn Mô tả theo Chương V
37 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,2384 Tấn Mô tả theo Chương V
38 Đào móng chiều rộng
0,2069 100m3 Mô tả theo Chương V
39 Đắp cát công trình, máy đầm cóc, độ chặt K = 0,95
1,6757 100m3 Mô tả theo Chương V
40 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PCB40, đá 1x2 (đường dốc, cầu thang)
0,372 m3 Mô tả theo Chương V
41 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PCB40, đá 4x6 (bồn hoa)
0,672 m3 Mô tả theo Chương V
42 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PCB40, đá 1x2
29,2199 m3 Mô tả theo Chương V
43 Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
23,8142 m3 Mô tả theo Chương V
44 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa mác 200
69,5627 m3 Mô tả theo Chương V
45 Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, vữa mác 200
6,4446 m3 Mô tả theo Chương V
46 Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 200
66,5813 m3 Mô tả theo Chương V
47 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa mác 200
9,4002 m3 Mô tả theo Chương V
48 Bê tông tấm đan, lanh tô, đá 1x2, vữa mác 200 (hầm tự hoại, hố bẩn, lam gió)
0,1414 m3 Mô tả theo Chương V
49 Lắp Pa nen (đan nắp)
2 cái Mô tả theo Chương V
50 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
24 cái Mô tả theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 266 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,20%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 4,04%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.756.005.986.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.630.470.209.028 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công trụ sở làm việc, thiết bị và hạng mục phụ (kể cả chi phí hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công trụ sở làm việc, thiết bị và hạng mục phụ (kể cả chi phí hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 216

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hai người yêu nhau, thực ra chẳng có gì khó khăn, điều thực sự gian khó chính là cuộc sống chung bên nhau, chỉ khi có đủ niềm tin, sự tha thứ cùng lòng bao dung mới có thể khiến tình yêu của hai người bền vững. "

Tâm Văn

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 273 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 273 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38058 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây