Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công và lắp đặt thiết bị công trình Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân cảng Nhơn Trạch Tên dự án là: Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân Cảng Nhơn Trạch Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
30 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.748.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.549.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.949.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.898.000.000 VND. Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng trong đó có thi công xây dựng tuyến cáp trung thế, hạ thế và trạm biến áp. Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng ≥ 5.949.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng nếu có). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4/ Hóa đơn VAT đính kèm. 5/ Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng nếu có). 2/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 3/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 4/ Hóa đơn VAT đính kèm. 5/ Hồ sơ thanh toán đợt gần nhất. 6/ Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi bên mời thầu nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá là không đạt. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận theo quy định của pháp luật. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.949.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.898.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.949.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.949.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.898.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn điện hoặc thẻ An toàn điện theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 7 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 3 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn điện hoặc thẻ An toàn điện theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY DỰNG TUYẾN CÁP HẠ THẾ | |||
1 | Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 160 | cái |
2 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | bộ |
3 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
4 | Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
5 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cọc |
6 | Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 40 | cái |
7 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
8 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
9 | Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
10 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cọc |
11 | Dây cáp điện CV 1x10mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 600 | m |
12 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 763 | m |
13 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 273,175 | m² |
14 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8,197 | m³ |
15 | Đào xúc lớp cát đệm dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,416 | 100m³ |
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 95,639 | m³ |
17 | Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,683 | 100m³ |
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 157,046 | m³ |
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 157,046 | m³ |
20 | Lớp đá 0x4, dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,683 | 100m³ |
21 | Bê tông thương phẩm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20, dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 95,639 | m³ |
22 | Cát mịn hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8,197 | m³ |
23 | Cát mịn trà ron ( 0,3m3/100m2) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,82 | m³ |
24 | Đầm nén bằng đầm rung chấn động | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,732 | 100m² |
25 | Đầm nén bằng đầm rung chấn động | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,366 | 100m² |
26 | Lớp cát đệm dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 22,586 | m³ |
27 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch mới gạch M450) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 136,5875 | m² |
28 | Lát lại gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch tận dụng M450) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 136,5875 | m² |
29 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 132 | m |
30 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 18,48 | m² |
31 | Bóc lớp cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,554 | m³ |
32 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4,783 | m³ |
33 | Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,48 | m³ |
34 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,295 | m³ |
35 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( tiếp 5km) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,295 | m³ |
36 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,378 | m³ |
37 | Lấp cát cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,032 | m³ |
38 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Cường độ gạch M450) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,08 | m² |
39 | Gia công hệ khung hàng rào bảo vệ bằng thép ống | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,276 | tấn |
40 | Lắp đặt hệ khung hàng rào bảo vệ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,276 | tấn |
41 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B12.5 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,2 | m³ |
42 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B15 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,84 | m³ |
43 | Bê tông mác B15, đá 1x2 nhồi cột thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,464 | m³ |
44 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,48 | 100m² |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ ( sơn phản quang) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 100,38 | 1m² |
46 | Bê tông bệ tủ , đá 1x2, B15 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,888 | m³ |
47 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,216 | 100m² |
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,022 | tấn |
B | LẮP ĐẶT CÁP HẠ THẾ | |||
1 | Lắp đặt tủ điện KT800x600x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | tủ |
2 | Lắp đặt MCCB 3P-200A-25KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | Cái |
3 | Lắp đặt MCCB 3P-32A-10KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 160 | Cái |
4 | Lắp đặt chuyển mạch Volt kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
5 | Lắp đặt chuyển mạch Ampe kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
6 | Lắp đặt cầu đấu 400A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
7 | Lắp đặt thanh đồng 20x6 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,43 | 10m |
8 | Lắp đặt thanh đồng 15x3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 9,6 | 10m |
9 | Lắp đặt thanh đồng 25x3 tiếp địa | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | 10m |
10 | Lắp đặt đầu cốt M95( bao gồm cả bọc) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | Cái |
11 | Ép đầu cốt M95 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | 10 đầu cốt |
12 | Lắp đặt đầu cốt M50( bao gồm cả bọc) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
13 | Ép đầu cốt M50 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | 10 đầu cốt |
14 | Lắp đặt đầu cốt M150( bao gồm cả bọc) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | Cái |
15 | Ép đầu cốt M150 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | 10 đầu cốt |
16 | Lắp đặt đầu cốt M70+bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | bộ |
17 | Ép đầu cốt M70 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 10 đầu cốt |
18 | Lắp đặt đầu cốt M10+ bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 640 | bộ |
19 | Ép đầu cốt M10 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 64 | 10 đầu cốt |
20 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế + đế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 60 | sứ |
21 | Lắp đặt đèn báo pha | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | cái |
22 | Lắp đặt cầu chì 3A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | cái |
23 | Cáp tiếp địa CVV 50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,5 | 10m |
24 | Lắp đặt tủ điện KT800x600x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | tủ |
25 | Lắp đặt MCCB 3P-300A-45KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | Cái |
26 | Lắp đặt MCCB 3P-32A-10KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 40 | Cái |
27 | Lắp đặt chuyển mạch Volt kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
28 | Lắp đặt chuyển mạch Ampe kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
29 | Lắp đặt cầu đấu 600A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
30 | Lắp đặt thanh đồng 30x4 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,85 | 10m |
31 | Lắp đặt thanh đồng 15x3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,4 | 10m |
32 | Lắp đặt thanh đồng 25x3 tiếp địa | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 10m |
33 | Lắp đặt đầu cốt M95+bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
34 | Ép đầu cốt M95 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 10 đầu cốt |
35 | Lắp đặt đầu cốt M50+bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
36 | Ép đầu cốt M50 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 10 đầu cốt |
37 | Lắp đặt đầu cốt M150+bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
38 | Ép đầu cốt M150 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 10 đầu cốt |
39 | Lắp đặt đầu cốt M70+bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
40 | Ép đầu cốt M70 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 10 đầu cốt |
41 | Lắp đặt đầu cốt M10+ bọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 160 | bộ |
42 | Ép đầu cốt M10 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | 10 đầu cốt |
43 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế + đế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | sứ |
44 | Lắp đặt đèn báo pha | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
45 | Lắp đặt cầu chì 3A+ đế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
46 | Cáp tiếp địa CVV 50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,38 | 10m |
47 | Lắp đặt đầu cốt M240( bao gồm cả bọc) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | bộ |
48 | Ép đầu cốt M240 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,2 | 10 đầu cốt |
49 | Lắp đặt đầu cốt M120( bao gồm cả bọc) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
50 | Ép đầu cốt M120 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 10 đầu cốt |
51 | Lắp đặt Cáp CXV/DSTA 3x240+1x120mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,65 | 100m |
52 | Lắp đặt lại Cáp CXV/DSTA 3x240+1x120mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,65 | 100m |
53 | Thu hồi lại cáp CXV/DSTA 3x240+1x120mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,7 | 100m |
54 | Lắp đặt Cáp CXV/DSTA 3x150+1x70mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5,87 | 100m |
55 | Lắp đặt Cáp CXV/DSTA 3x95+1x50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,14 | 100m |
56 | Lắp đặt ống HDPE D160/125 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8,92 | 100m |
57 | Lắp đặt ống HDPE D130/100 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,97 | 100m |
58 | Bảo vệ đường cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp ngầm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,1 | 100m² |
C | XÂY DỰNG TUYẾN CÁP TRUNG THẾ | |||
1 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 114 | m |
2 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 34,2 | m² |
3 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,026 | m³ |
4 | Đào xúc lớp cát đệm dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,051 | 100m³ |
5 | Phá dỡ nền bê tông cũ dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 11,97 | m³ |
6 | Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,086 | 100m³ |
7 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 28,064 | m³ |
8 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 28,064 | m³ |
9 | Lớp đá 0x4, dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0086 | 10m³ |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 11,97 | m³ |
11 | Cát mịn hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,026 | m³ |
12 | Cát mịn trà ron ( 0,3m3/100m2) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,103 | m³ |
13 | Đầm nén bằng đầm rung chấn động | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,342 | 100m² |
14 | Đầm nén bằng đầm rung chấn động | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,171 | 100m² |
15 | Lớp cát đệm dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,228 | m³ |
16 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 17,1 | m² |
17 | Lát lại gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 17,1 | m² |
18 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5,2 | m |
19 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,69 | m² |
20 | Bóc lớp cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,051 | m³ |
21 | Đào xúc lớp cát đệm dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,254 | m³ |
22 | Phá dỡ nền bê tông cũ dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,592 | m³ |
23 | Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,423 | m³ |
24 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp II | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,559 | m³ |
25 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,569 | m³ |
26 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( tiếp 5km) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,569 | m³ |
27 | Bê tông lót móng đá 1x2, B12.5 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,098 | m³ |
28 | Đắp đất chèn chân trụ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,325 | m³ |
29 | Bê tông chèn chân trụ, đá 1x2, B15 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,953 | m³ |
30 | Bê tông tái lập, đá 1x2, B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,731 | m³ |
31 | Lắp đặt ống co cách nhiệt D50 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1 | 100m |
D | LẮP ĐẶT CÁP TRUNG THẾ | |||
1 | Cáp điện trung thế CXH 24KV-240mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 22 | m |
2 | Cáp điện trung thế CXH 24KV-50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 21 | m |
3 | Cáp điện trung thế CXH 24KV-25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | m |
4 | Cáp điện CV 1x25mm2 0.6kv | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,78 | 100m |
5 | Cáp CXV/DSTA-24kV-3x50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,78 | 100m |
6 | Lắp lại dây cáp CXH 24kV-25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | 1m |
7 | Bảo vệ đường cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp ngầm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,285 | 100m² |
8 | Dựng cột bê tông bằng thủ công kết hợp cần cẩu, chiều cao cột ≤12m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cột |
9 | Cáp đồng CXH 25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1 | 100m |
10 | Kep ép WR cỡ dây 25-25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
11 | Lắp đặt ốc siết cáp cỡ dây 25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | cái |
12 | Cosse Cu hạ thế M25 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
13 | Ép đầu cốt M25 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 10 đầu cốt |
14 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính D21 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | 100m |
15 | Lắp đặt lại xà composite 110x80x5x2400 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
16 | Tháo dỡ xà composite 110x80x5x2400 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 1 bộ |
17 | Cung cấp và lắp đặt xà composite 110x80x5x2400 đơn trên cột BTLT | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
18 | Cung cấp và lắp đặt xà composite 110x80x5x2400 kẹp trụ kép trên cột BTLT | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
19 | Cung cấp và lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x800 kép trên cột BTLT | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
20 | Đầu cáp ngầm 24KV-3x50mm2 loại outdoor | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
21 | Đầu cáp ngầm 24KV-3x240.mm2 loại outdoor | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
22 | Lắp đặt ống HDPE D160/125 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,61 | 100m |
23 | Lắp đặt ống HDPE D50/40 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,59 | 100m |
24 | Lắp đặt ống thép D114x5mm luồn cáp | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,13 | 100m |
25 | Lắp đặt ống nhự bảo vệ cáp uPVC D60x2,8mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,013 | 100m |
26 | Lắp đặt giá đỡ đầu cáp nguồn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,811 | 10kg |
27 | Lắp đặt sứ đứng trung thế 24kV ( bao gồm cả chân đế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 10 sứ |
28 | Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
29 | Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 240mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
30 | Dây buộc cổ sứ đơn phi kim cỡ dây 240mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
31 | Cosse Cu trung thế M50 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | bộ |
32 | Ép đầu cốt M50 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9 | 10 đầu cốt |
33 | Cosse Cu trung thế M240 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | bộ |
34 | Ép đầu cốt M240 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 10 đầu cốt |
35 | Kep ép WR cỡ dây 50-50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
36 | Kep ép WR cỡ dây 240-25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
37 | Dây nhảy 3K | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
38 | Dây nhảy 65K | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
39 | Bảng chỉ danh | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
E | XÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
2 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,08 | m² |
3 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | m |
4 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,032 | m³ |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,097 | m³ |
6 | Bê tông bệ tủ , đá 1x2, B15 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,432 | m³ |
7 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,024 | 100m² |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,215 | m³ |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,215 | m³ |
10 | Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
11 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
12 | Máy biến dòng 2500/5A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
13 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15,01 | m² |
14 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 50,8 | m |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4,764 | m³ |
16 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,305 | m³ |
17 | Phá dỡ kết cấu đá 0x4 dày 0,19 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,094 | m³ |
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,373 | m³ |
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,373 | m³ |
20 | Lớp đá 0x4 dày 19cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,002 | 100m³ |
21 | Bê tông nền đá 1x2, B20 dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,582 | m³ |
22 | Lớp cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,162 | m³ |
23 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,84 | m² |
24 | Bê tông lót móng mác B12,5, đá 1x2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,616 | m³ |
25 | Bê tông móng mác B15, đá 1x2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,158 | m³ |
26 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,188 | 100m² |
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ tủ, đường kính ≤10mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,044 | tấn |
28 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,186 | m³ |
29 | Gia công cột bằng thép hàng rào D90x1,8mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,104 | tấn |
30 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,104 | tấn |
31 | Gia công hàng rào lưới thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 25,507 | m² |
32 | Lắp dựng hàng rào lưới thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 25,507 | m² |
33 | Gia công cửa lưới thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,07 | m² |
34 | Lắp dựng cửa lưới thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,07 | m² |
35 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B15 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,332 | m³ |
36 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 11,624 | m² |
37 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 56 | m |
38 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,346 | m² |
39 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,19 | m³ |
40 | Đào xúc đất, cát đệm dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,26 | m³ |
41 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ dày 35cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,94 | m³ |
42 | Đào xúc đất đá 0x4 dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,1 | m³ |
43 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,938 | m³ |
44 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn( vận chuyển 5km tiếp theo) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,938 | m³ |
45 | Lớp đệm cát dày 15cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,008 | m³ |
46 | Lớp đá 0x4, dày 25cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,021 | 100m³ |
47 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,94 | m³ |
48 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,346 | m² |
49 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, D20,L2,4m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cọc |
50 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, D20,L2,4m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cọc |
51 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | m² |
52 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9 | m³ |
53 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,3 | m³ |
54 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn( vận chuyển 5km tiếp theo) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,3 | m³ |
55 | Tạo nhám bề mặt bê tông để liên kết giữa bê tông cũ và bê tông mới | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | m² |
56 | Bê tông móng máy phát điện đá 1x2, B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15 | m³ |
57 | Ván khuôn bệ máy | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,17 | 100m² |
58 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,838 | tấn |
59 | Cắt khe nền bê tông | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15,55 | m |
60 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,75 | m² |
61 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,233 | m³ |
62 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,264 | m³ |
63 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,721 | m³ |
64 | Cát mịn hạt thô dày 3cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,233 | m³ |
65 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,755 | m² |
F | LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Lắp đặt xà composite 110x80x5X2400 đơn trên cột BTLT (10.848) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 đơn trên cột BTLT (28,47kg) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2400 kép (63,11kg) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
4 | Cáp đồng trần M25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,2 | 10m |
5 | Lắp đặt thanh cái đồng 60x6mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 10m |
6 | Kep ép WR cỡ dây 25-25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
7 | Cosse Cu hạ thế cỡ dây M50 ( bao gồm cả mũ chụp) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
8 | Ép đầu cốt M50 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 10 đầu cốt |
9 | Cosse Cu hạ thế M25 ( bao gồm cả mũ chụp) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
10 | Ép đầu cốt M25 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 10 đầu cốt |
11 | Cáp đồng bọc CXH 25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
12 | Cáp CV 0,6kV-25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính D21 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,01 | 100m |
14 | Lắp đặt tủ điện KT900x900x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | tủ |
15 | Lắp đặt MCCB 3P-400A-45KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | Cái |
16 | Lắp đặt MCCB 3P-630A-50KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
17 | Lắp đặt chuyển mạch Volt kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
18 | Thanh cái đồng 50x8 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,74 | 10m |
19 | Thanh cái đồng 60x8 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,09 | 10m |
20 | Thanh cái đồng tiếp địa 50x8 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,05 | 10m |
21 | Thanh cái đồng 20x6 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 10m |
22 | Thanh cái đồng 30x8 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,47 | 10m |
23 | Thanh cái đồng 40x10 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,18 | 10m |
24 | Lắp đặt đầu cốt M240 ( bao gồm cả mũ chụp) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 36 | bộ |
25 | Ép đầu cốt M240 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,6 | 10 đầu cốt |
26 | Lắp đặt đầu cốt M185 ( bao gồm cả mũ chụp) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
27 | Ép đầu cốt M185 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,8 | 10 đầu cốt |
28 | Lắp đặt đèn báo pha | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
29 | Lắp đặt cầu chì 6A+ đế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
30 | Cáp tiếp địa CVV 1x50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 10m |
31 | Lắp đặt tủ điện KT1600x1000x2200+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
32 | Lắp đặt chuyển mạch Volt kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
33 | Lắp đặt chuyển mạch Amp kế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
34 | Lắp đặt thanh cái đồng 100x6mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,68 | 10m |
35 | Lắp đặt thanh cái trung tính 100 x10mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | 10m |
36 | Lắp đặt thanh cái tiếp địa 60x10mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | 10m |
37 | Lắp đặt thanh cái đồng 50x8 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,08 | 10m |
38 | Lắp đặt đèn báo pha | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
39 | Lắp đặt cầu chì 6A+ đế | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
40 | Lắp đặt tủ điện kế KT 300x200x435mm+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
41 | Cáp CXH 24kV-50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 100m |
42 | Lắp đặt sứ đứng trung thế 24kV ( bao gồm cả chân đế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,2 | 10 sứ |
43 | Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 50mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
44 | Cosse Cu trung thế M50 ( bao gồm cả mũ chụp) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
45 | Ép đầu cốt M25 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 10 đầu cốt |
46 | Cáp CXV 0,6kV-240mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4,38 | 100m |
47 | Cáp CXV 0,6kV-185mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,664 | 100m |
48 | Lắp đặt ốn nhựa xoắm HDPE D130/100 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,64 | 100m |
49 | Lắp đặt ốn nhựa xoắn HDPE D105/80 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,21 | 100m |
50 | Cáp CV 0,6kV-4x4mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,36 | 100m |
51 | Đầu cốt M240 ( bao gồm cả mũ chụp) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 42 | bộ |
52 | Ép đầu cốt M240 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4,2 | 10 đầu cốt |
53 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,04 | 100m |
54 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp uPVC D60x2,8mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,11 | 100m |
55 | Lắp đặt giá đỡ đầu cáp ngầm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,811 | 10kg |
56 | Dây chảy 50K | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
57 | Cung cấp và lắp đặt thang cáp 400x100 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9 | m |
58 | Lắp đặt giá đỡ thang cáp | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0436 | tấn |
59 | Biển bảng tên trạm KT 300x200 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
60 | Bảng báo nguy hiểm KT 300x200 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
61 | Biển số và biển cảnh báo | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
G | CHI PHÍ THIẾT BỊ | |||
H | Phần đường dây cáp trung thế | |||
1 | Recloser 24kV -630A+ Phụ kiện - Trọn bộ gồm: Thân máy cắt+Tủ điều khiển +giá treo+ MBA tự dùng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | Bộ |
2 | DSP 1P-24KV+630A+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | Cái |
3 | FCO 27KV+100A+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
4 | LA 18kV + phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
I | Phần trạm biến áp | |||
1 | MBA 3P -1500KVA-22/0,4kV | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
2 | FCO 27KV+100A+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
3 | LA 18kV + phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
4 | ACB 3P -2500A-85KA ( tủ ACB) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
5 | ACB 3P -1250A-65KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
6 | MCCB 3P -1250A-85KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
7 | Cầu dao đảo chiều 3 cực 3 pha 1600kVA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
8 | Tủ tụ bù 600 Kvar | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
J | Máy phát điện | |||
1 | Máy phát điện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
K | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁP TRUNG THẾ | |||
1 | Lắp đặt Recloser 24kV -630A+ Phụ kiện - Trọn bộ gồm: Thân máy cắt+Tủ điều khiển giá treo | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | Bộ |
2 | Lắp đặt DSP 1P-24KV+630A+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | Bộ |
3 | Lắp đặt FCO 27KV+100A+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
4 | Tháo và lắp đặt lại FCO -100A+phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
5 | Lắp đặt van LA 18kV + phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | 3 pha |
L | THÍ NGHIỆM CÁP TRUNG THẾ | |||
1 | Recloser 24kV-630A-12kA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
2 | DS 1P-24KV-600(630)A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
3 | FCO 27kV-100A-12kA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
4 | LA 18kV-10kA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
5 | Cáp điện lực >1÷35kV 1 lõi | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | Sợi |
6 | Cáp điện lực >1÷35kV 3 lõi | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | Sợi |
7 | Cáp điện lực ≤1kV 1 lõi | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | Sợi |
M | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Lắp đặt MBA 3P -1500KVA-22/0,4kV | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
2 | Lắp đặt ACB 3P-2500A-85kAV | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
3 | Lắp đặt ACB 3P-1250A-65kAV | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
4 | Lắp đặt MCCB 3P -1250A-85KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
5 | Lắp đặt cầu dao đảo chiều 3P 1600A | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
6 | Lắp đặt FCO 27KV+100A+ phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
7 | Lắp đặt LA 18kV + phụ kiện | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
8 | Lắp đặt Tụ bù 600kVA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hệ thống |
N | THÍ NGHIỆM TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | MBA 3P -1500KVA-22/0,4kV | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | máy |
2 | FCO 27kV-100A-12kA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
3 | LA 18kV-10kA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
4 | ACB 3P-2500A-85kA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
5 | ACB 3P -1250A-65KA | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
6 | Tiếp địa trạm điện áp | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | HT |
7 | Cách điện đứng 3÷35kV | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | mẫu |
8 | Cáp điện lực ≤1kV 1 lõi | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 21 | Sợi |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ(vận chuyển vật tư vật liệu) | Tải trọng hàng ≥ 7 tấn | 1 |
2 | Máy đào | Dung tích gàu ≥ 0,8 m3 | 1 |
3 | Máy bơm bê tông | Năng suất ≥ 50m3/h | 1 |
4 | Máy lu bánh thép | Trọng lượng ≥ 10 tấn | 1 |
5 | Máy lu bánh lốp | Trọng lượng ≥ 16 tấn | 1 |
6 | Máy lu rung | Trọng lượng hoặc lực rung ≥ 25 tấn | 1 |
7 | Xe nâng | Tải trọng làm việc hoặc sức nâng ≥ 2 tấn | 1 |
8 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Không yêu cầu | 1 |
9 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 3 |
10 | Máy cắt bê tông | Không yêu cầu | 5 |
11 | Máy mài | Không yêu cầu | 5 |
12 | Búa căn khí nén | Không yêu cầu | 3 |
13 | Máy nén khí | Không yêu cầu | 3 |
14 | Máy đầm bàn | Không yêu cầu | 3 |
15 | Máy đầm dùi | Không yêu cầu | 3 |
16 | Máy hàn | Không yêu cầu | 3 |
17 | Máy khoan | Không yêu cầu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67 | 160 | cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | 30 | bộ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A | 10 | cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC | 10 | cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4m | 10 | cọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67 | 40 | cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | 6 | bộ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A | 2 | cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC | 2 | cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4m | 2 | cọc | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Dây cáp điện CV 1x10mm2 | 600 | m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Cắt khe nền bê tông | 763 | m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | 273,175 | m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Đào bóc cát hạt thô dày 3cm | 8,197 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Đào xúc lớp cát đệm dày 15cm | 0,416 | 100m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm | 95,639 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm | 0,683 | 100m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | 157,046 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo) | 157,046 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Lớp đá 0x4, dày 25cm | 0,683 | 100m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Bê tông thương phẩm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20, dày 35cm | 95,639 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Cát mịn hạt thô dày 3cm | 8,197 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Cát mịn trà ron ( 0,3m3/100m2) | 0,82 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Đầm nén bằng đầm rung chấn động | 2,732 | 100m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Đầm nén bằng đầm rung chấn động | 1,366 | 100m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Lớp cát đệm dày 15cm | 22,586 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch mới gạch M450) | 136,5875 | m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Lát lại gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch tận dụng M450) | 136,5875 | m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Cắt khe nền bê tông | 132 | m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm | 18,48 | m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Bóc lớp cát hạt thô dày 3cm | 0,554 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm | 4,783 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm | 0,48 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn | 7,295 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( tiếp 5km) | 7,295 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20 | 0,378 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Lấp cát cát hạt thô dày 3cm | 0,032 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Cường độ gạch M450) | 1,08 | m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Gia công hệ khung hàng rào bảo vệ bằng thép ống | 2,276 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Lắp đặt hệ khung hàng rào bảo vệ | 2,276 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B12.5 | 1,2 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B15 | 3,84 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Bê tông mác B15, đá 1x2 nhồi cột thép | 1,464 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | 0,48 | 100m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ ( sơn phản quang) | 100,38 | 1m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Bê tông bệ tủ , đá 1x2, B15 | 3,888 | m³ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | 0,216 | 100m² | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | 0,022 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Lắp đặt tủ điện KT800x600x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..) | 10 | tủ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Lắp đặt MCCB 3P-200A-25KA | 10 | Cái | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Long như sau:
- Có quan hệ với 626 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,83 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,27%, Xây lắp 66,35%, Tư vấn 18,55%, Phi tư vấn 5,47%, Hỗn hợp 0,36%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.217.071.002.721 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.117.454.194.321 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,91%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong. "
Hồ Chí Minh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.