Thông báo mời thầu

Thi công và lắp đặt thiết bị công trình Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân cảng Nhơn Trạch

Tìm thấy: 09:43 29/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân Cảng Nhơn Trạch
Gói thầu
Thi công và lắp đặt thiết bị công trình Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân cảng Nhơn Trạch
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân Cảng Nhơn Trạch
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn tự có
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:58 29/07/2022
đến
10:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công và lắp đặt thiết bị công trình Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân cảng Nhơn Trạch
Tên dự án là: Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân Cảng Nhơn Trạch
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long , địa chỉ: 22 đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vâp, TP.Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Văn phòng Tư vấn và Chuyển giao công nghệ xây dựng – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Km số 10, đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội. + Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thịnh Long. Địa chỉ: 54 Đ. Tân Cảng, Phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long; địa chỉ: Số 22, Đường số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long , địa chỉ: 22 đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vâp, TP.Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
--Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" ---
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần Đại lý giao nhận Vận tải xếp dỡ Tân Cảng. Địa chỉ: 470 đường Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
30 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.748.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.549.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.949.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.898.000.000 VND. Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau:  Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng trong đó có thi công xây dựng tuyến cáp trung thế, hạ thế và trạm biến áp.  Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng ≥ 5.949.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng nếu có). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4/ Hóa đơn VAT đính kèm. 5/ Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng nếu có). 2/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 3/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 4/ Hóa đơn VAT đính kèm. 5/ Hồ sơ thanh toán đợt gần nhất. 6/ Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi bên mời thầu nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá là không đạt. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.949.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.898.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn điện hoặc thẻ An toàn điện theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.75
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công3- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn điện hoặc thẻ An toàn điện theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
3Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
4Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
5Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
6Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY DỰNG TUYẾN CÁP HẠ THẾ
1Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế160cái
2Lắp đặt máy biến dòng 200/5ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30bộ
3Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cái
4Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VACTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cái
5Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cọc
6Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế40cái
7Lắp đặt máy biến dòng 200/5ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
8Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
9Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VACTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
10Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cọc
11Dây cáp điện CV 1x10mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế600m
12Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế763m
13Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế273,175
14Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8,197
15Đào xúc lớp cát đệm dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,416100m³
16Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế95,639
17Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,683100m³
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế157,046
19Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế157,046
20Lớp đá 0x4, dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,683100m³
21Bê tông thương phẩm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20, dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế95,639
22Cát mịn hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8,197
23Cát mịn trà ron ( 0,3m3/100m2)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,82
24Đầm nén bằng đầm rung chấn độngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,732100m²
25Đầm nén bằng đầm rung chấn độngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,366100m²
26Lớp cát đệm dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế22,586
27Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch mới gạch M450)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế136,5875
28Lát lại gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch tận dụng M450)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế136,5875
29Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế132m
30Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế18,48
31Bóc lớp cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,554
32Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4,783
33Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,48
34Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,295
35Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( tiếp 5km)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,295
36Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,378
37Lấp cát cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,032
38Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Cường độ gạch M450)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,08
39Gia công hệ khung hàng rào bảo vệ bằng thép ốngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,276tấn
40Lắp đặt hệ khung hàng rào bảo vệTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,276tấn
41Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B12.5Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,2
42Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B15Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,84
43Bê tông mác B15, đá 1x2 nhồi cột thépTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,464
44Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,48100m²
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ ( sơn phản quang)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế100,381m²
46Bê tông bệ tủ , đá 1x2, B15Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,888
47Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,216100m²
48Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,022tấn
BLẮP ĐẶT CÁP HẠ THẾ
1Lắp đặt tủ điện KT800x600x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10tủ
2Lắp đặt MCCB 3P-200A-25KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10Cái
3Lắp đặt MCCB 3P-32A-10KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế160Cái
4Lắp đặt chuyển mạch Volt kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cái
5Lắp đặt chuyển mạch Ampe kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cái
6Lắp đặt cầu đấu 400ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
7Lắp đặt thanh đồng 20x6Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,4310m
8Lắp đặt thanh đồng 15x3Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế9,610m
9Lắp đặt thanh đồng 25x3 tiếp địaTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0610m
10Lắp đặt đầu cốt M95( bao gồm cả bọc)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30Cái
11Ép đầu cốt M95Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế310 đầu cốt
12Lắp đặt đầu cốt M50( bao gồm cả bọc)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế20cái
13Ép đầu cốt M50Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế210 đầu cốt
14Lắp đặt đầu cốt M150( bao gồm cả bọc)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30Cái
15Ép đầu cốt M150Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế310 đầu cốt
16Lắp đặt đầu cốt M70+bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10bộ
17Ép đầu cốt M70Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế110 đầu cốt
18Lắp đặt đầu cốt M10+ bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế640bộ
19Ép đầu cốt M10Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6410 đầu cốt
20Lắp đặt các loại sứ hạ thế + đếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế60sứ
21Lắp đặt đèn báo phaTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30cái
22Lắp đặt cầu chì 3ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30cái
23Cáp tiếp địa CVV 50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,510m
24Lắp đặt tủ điện KT800x600x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2tủ
25Lắp đặt MCCB 3P-300A-45KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2Cái
26Lắp đặt MCCB 3P-32A-10KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế40Cái
27Lắp đặt chuyển mạch Volt kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
28Lắp đặt chuyển mạch Ampe kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
29Lắp đặt cầu đấu 600ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
30Lắp đặt thanh đồng 30x4Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,8510m
31Lắp đặt thanh đồng 15x3Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,410m
32Lắp đặt thanh đồng 25x3 tiếp địaTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,1210m
33Lắp đặt đầu cốt M95+bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
34Ép đầu cốt M95Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,610 đầu cốt
35Lắp đặt đầu cốt M50+bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
36Ép đầu cốt M50Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,210 đầu cốt
37Lắp đặt đầu cốt M150+bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
38Ép đầu cốt M150Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,610 đầu cốt
39Lắp đặt đầu cốt M70+bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
40Ép đầu cốt M70Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,210 đầu cốt
41Lắp đặt đầu cốt M10+ bọcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế160bộ
42Ép đầu cốt M10Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1610 đầu cốt
43Lắp đặt các loại sứ hạ thế + đếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế12sứ
44Lắp đặt đèn báo phaTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6cái
45Lắp đặt cầu chì 3A+ đếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
46Cáp tiếp địa CVV 50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,3810m
47Lắp đặt đầu cốt M240( bao gồm cả bọc)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế12bộ
48Ép đầu cốt M240Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,210 đầu cốt
49Lắp đặt đầu cốt M120( bao gồm cả bọc)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
50Ép đầu cốt M120Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,410 đầu cốt
51Lắp đặt Cáp CXV/DSTA 3x240+1x120mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,65100m
52Lắp đặt lại Cáp CXV/DSTA 3x240+1x120mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,65100m
53Thu hồi lại cáp CXV/DSTA 3x240+1x120mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,7100m
54Lắp đặt Cáp CXV/DSTA 3x150+1x70mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5,87100m
55Lắp đặt Cáp CXV/DSTA 3x95+1x50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,14100m
56Lắp đặt ống HDPE D160/125Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8,92100m
57Lắp đặt ống HDPE D130/100Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,97100m
58Bảo vệ đường cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp ngầmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,1100m²
CXÂY DỰNG TUYẾN CÁP TRUNG THẾ
1Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế114m
2Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế34,2
3Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,026
4Đào xúc lớp cát đệm dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,051100m³
5Phá dỡ nền bê tông cũ dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế11,97
6Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,086100m³
7Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế28,064
8Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế28,064
9Lớp đá 0x4, dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,008610m³
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế11,97
11Cát mịn hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,026
12Cát mịn trà ron ( 0,3m3/100m2)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,103
13Đầm nén bằng đầm rung chấn độngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,342100m²
14Đầm nén bằng đầm rung chấn độngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,171100m²
15Lớp cát đệm dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,228
16Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế17,1
17Lát lại gạch BT tự chèn, chiều dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế17,1
18Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5,2m
19Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,69
20Bóc lớp cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,051
21Đào xúc lớp cát đệm dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,254
22Phá dỡ nền bê tông cũ dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,592
23Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,423
24Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp IITheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,559
25Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,569
26Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( tiếp 5km)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,569
27Bê tông lót móng đá 1x2, B12.5Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,098
28Đắp đất chèn chân trụTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,325
29Bê tông chèn chân trụ, đá 1x2, B15Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,953
30Bê tông tái lập, đá 1x2, B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,731
31Lắp đặt ống co cách nhiệt D50Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,1100m
DLẮP ĐẶT CÁP TRUNG THẾ
1Cáp điện trung thế CXH 24KV-240mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế22m
2Cáp điện trung thế CXH 24KV-50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế21m
3Cáp điện trung thế CXH 24KV-25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2m
4Cáp điện CV 1x25mm2 0.6kvTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,78100m
5Cáp CXV/DSTA-24kV-3x50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,78100m
6Lắp lại dây cáp CXH 24kV-25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế31m
7Bảo vệ đường cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp ngầmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,285100m²
8Dựng cột bê tông bằng thủ công kết hợp cần cẩu, chiều cao cột ≤12mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cột
9Cáp đồng CXH 25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,1100m
10Kep ép WR cỡ dây 25-25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt ốc siết cáp cỡ dây 25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế14cái
12Cosse Cu hạ thế M25Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
13Ép đầu cốt M25Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,310 đầu cốt
14Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính D21Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,06100m
15Lắp đặt lại xà composite 110x80x5x2400Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
16Tháo dỡ xà composite 110x80x5x2400Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế11 bộ
17Cung cấp và lắp đặt xà composite 110x80x5x2400 đơn trên cột BTLTTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
18Cung cấp và lắp đặt xà composite 110x80x5x2400 kẹp trụ kép trên cột BTLTTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
19Cung cấp và lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x800 kép trên cột BTLTTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
20Đầu cáp ngầm 24KV-3x50mm2 loại outdoorTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
21Đầu cáp ngầm 24KV-3x240.mm2 loại outdoorTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
22Lắp đặt ống HDPE D160/125Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,61100m
23Lắp đặt ống HDPE D50/40Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,59100m
24Lắp đặt ống thép D114x5mm luồn cápTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,13100m
25Lắp đặt ống nhự bảo vệ cáp uPVC D60x2,8mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,013100m
26Lắp đặt giá đỡ đầu cáp nguồnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,81110kg
27Lắp đặt sứ đứng trung thế 24kV ( bao gồm cả chân đế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế110 sứ
28Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6cái
29Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 240mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
30Dây buộc cổ sứ đơn phi kim cỡ dây 240mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
31Cosse Cu trung thế M50Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế9bộ
32Ép đầu cốt M50Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,910 đầu cốt
33Cosse Cu trung thế M240Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10bộ
34Ép đầu cốt M240Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế110 đầu cốt
35Kep ép WR cỡ dây 50-50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
36Kep ép WR cỡ dây 240-25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
37Dây nhảy 3KTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
38Dây nhảy 65KTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
39Bảng chỉ danhTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
EXÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP
1Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VACTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
2Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,08
3Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6m
4Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,032
5Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,097
6Bê tông bệ tủ , đá 1x2, B15Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,432
7Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,024100m²
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,215
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,215
10Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VACTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
11Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
12Máy biến dòng 2500/5ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
13Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15,01
14Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế50,8m
15Phá dỡ kết cấu bê tông cũ dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4,764
16Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,305
17Phá dỡ kết cấu đá 0x4 dày 0,19Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,094
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,373
19Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,373
20Lớp đá 0x4 dày 19cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,002100m³
21Bê tông nền đá 1x2, B20 dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,582
22Lớp cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,162
23Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,84
24Bê tông lót móng mác B12,5, đá 1x2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,616
25Bê tông móng mác B15, đá 1x2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,158
26Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,188100m²
27Gia công, lắp dựng cốt thép bệ tủ, đường kính ≤10mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,044tấn
28Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,186
29Gia công cột bằng thép hàng rào D90x1,8mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,104tấn
30Lắp dựng cột thép các loạiTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,104tấn
31Gia công hàng rào lưới thépTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế25,507
32Lắp dựng hàng rào lưới thépTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế25,507
33Gia công cửa lưới thépTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,07
34Lắp dựng cửa lưới thépTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,07
35Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B15Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,332
36Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế11,624
37Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế56m
38Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,346
39Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,19
40Đào xúc đất, cát đệm dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,26
41Phá dỡ kết cấu bê tông cũ dày 35cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,94
42Đào xúc đất đá 0x4 dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,1
43Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,938
44Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn( vận chuyển 5km tiếp theo)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,938
45Lớp đệm cát dày 15cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,008
46Lớp đá 0x4, dày 25cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,021100m³
47Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,94
48Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,346
49Gia công và đóng cọc tiếp địa, D20,L2,4mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8cọc
50Gia công và đóng cọc tiếp địa, D20,L2,4mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cọc
51Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30
52Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,9
53Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,3
54Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn( vận chuyển 5km tiếp theo)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,3
55Tạo nhám bề mặt bê tông để liên kết giữa bê tông cũ và bê tông mớiTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30
56Bê tông móng máy phát điện đá 1x2, B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15
57Ván khuôn bệ máyTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,17100m²
58Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,838tấn
59Cắt khe nền bê tôngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15,55m
60Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,75
61Đào bóc cát hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,233
62Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,264
63Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,721
64Cát mịn hạt thô dày 3cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,233
65Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,755
FLẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRẠM BIẾN ÁP
1Lắp đặt xà composite 110x80x5X2400 đơn trên cột BTLT (10.848)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
2Cung cấp và lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2200 đơn trên cột BTLT (28,47kg)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
3Cung cấp và lắp đặt xà sắt tráng kẽm L75x75x8x2400 kép (63,11kg)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
4Cáp đồng trần M25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,210m
5Lắp đặt thanh cái đồng 60x6mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,310m
6Kep ép WR cỡ dây 25-25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
7Cosse Cu hạ thế cỡ dây M50 ( bao gồm cả mũ chụp)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
8Ép đầu cốt M50Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,410 đầu cốt
9Cosse Cu hạ thế M25 ( bao gồm cả mũ chụp)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
10Ép đầu cốt M25Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,610 đầu cốt
11Cáp đồng bọc CXH 25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,15100m
12Cáp CV 0,6kV-25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
13Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính D21Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,01100m
14Lắp đặt tủ điện KT900x900x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2tủ
15Lắp đặt MCCB 3P-400A-45KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5Cái
16Lắp đặt MCCB 3P-630A-50KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1Cái
17Lắp đặt chuyển mạch Volt kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
18Thanh cái đồng 50x8Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,7410m
19Thanh cái đồng 60x8Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0910m
20Thanh cái đồng tiếp địa 50x8Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0510m
21Thanh cái đồng 20x6Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,1510m
22Thanh cái đồng 30x8Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,4710m
23Thanh cái đồng 40x10Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,1810m
24Lắp đặt đầu cốt M240 ( bao gồm cả mũ chụp)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế36bộ
25Ép đầu cốt M240Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,610 đầu cốt
26Lắp đặt đầu cốt M185 ( bao gồm cả mũ chụp)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8cái
27Ép đầu cốt M185Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,810 đầu cốt
28Lắp đặt đèn báo phaTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6cái
29Lắp đặt cầu chì 6A+ đếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
30Cáp tiếp địa CVV 1x50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,310m
31Lắp đặt tủ điện KT1600x1000x2200+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
32Lắp đặt chuyển mạch Volt kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
33Lắp đặt chuyển mạch Amp kếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
34Lắp đặt thanh cái đồng 100x6mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,6810m
35Lắp đặt thanh cái trung tính 100 x10mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0610m
36Lắp đặt thanh cái tiếp địa 60x10mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0610m
37Lắp đặt thanh cái đồng 50x8Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,0810m
38Lắp đặt đèn báo phaTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
39Lắp đặt cầu chì 6A+ đếTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
40Lắp đặt tủ điện kế KT 300x200x435mm+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
41Cáp CXH 24kV-50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,3100m
42Lắp đặt sứ đứng trung thế 24kV ( bao gồm cả chân đế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,210 sứ
43Dây buộc đầu sứ đơn phi kim cỡ dây 50mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế12cái
44Cosse Cu trung thế M50 ( bao gồm cả mũ chụp)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
45Ép đầu cốt M25Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,310 đầu cốt
46Cáp CXV 0,6kV-240mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4,38100m
47Cáp CXV 0,6kV-185mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,664100m
48Lắp đặt ốn nhựa xoắm HDPE D130/100Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,64100m
49Lắp đặt ốn nhựa xoắn HDPE D105/80Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,21100m
50Cáp CV 0,6kV-4x4mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,36100m
51Đầu cốt M240 ( bao gồm cả mũ chụp)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế42bộ
52Ép đầu cốt M240Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4,210 đầu cốt
53Lắp đặt ống nhựa uPVC D110Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
54Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp uPVC D60x2,8mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,11100m
55Lắp đặt giá đỡ đầu cáp ngầmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,81110kg
56Dây chảy 50KTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
57Cung cấp và lắp đặt thang cáp 400x100Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,9m
58Lắp đặt giá đỡ thang cápTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0436tấn
59Biển bảng tên trạm KT 300x200Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
60Bảng báo nguy hiểm KT 300x200Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
61Biển số và biển cảnh báoTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4cái
GCHI PHÍ THIẾT BỊ
HPhần đường dây cáp trung thế
1Recloser 24kV -630A+ Phụ kiện - Trọn bộ gồm: Thân máy cắt+Tủ điều khiển +giá treo+ MBA tự dùngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1Bộ
2DSP 1P-24KV+630A+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3Cái
3FCO 27KV+100A+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
4LA 18kV + phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
IPhần trạm biến áp
1MBA 3P -1500KVA-22/0,4kVTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
2FCO 27KV+100A+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
3LA 18kV + phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
4ACB 3P -2500A-85KA ( tủ ACB)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5ACB 3P -1250A-65KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
6MCCB 3P -1250A-85KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Cầu dao đảo chiều 3 cực 3 pha 1600kVATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8Tủ tụ bù 600 KvarTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
JMáy phát điện
1Máy phát điệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
KLẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁP TRUNG THẾ
1Lắp đặt Recloser 24kV -630A+ Phụ kiện - Trọn bộ gồm: Thân máy cắt+Tủ điều khiển giá treoTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1Bộ
2Lắp đặt DSP 1P-24KV+630A+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3Bộ
3Lắp đặt FCO 27KV+100A+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
4Tháo và lắp đặt lại FCO -100A+phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
5Lắp đặt van LA 18kV + phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế33 pha
LTHÍ NGHIỆM CÁP TRUNG THẾ
1Recloser 24kV-630A-12kATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
2DS 1P-24KV-600(630)ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
3FCO 27kV-100A-12kATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
4LA 18kV-10kATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
5Cáp điện lực >1÷35kV 1 lõiTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3Sợi
6Cáp điện lực >1÷35kV 3 lõiTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1Sợi
7Cáp điện lực ≤1kV 1 lõiTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2Sợi
MLẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM BIẾN ÁP
1Lắp đặt MBA 3P -1500KVA-22/0,4kVTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
2Lắp đặt ACB 3P-2500A-85kAVTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
3Lắp đặt ACB 3P-1250A-65kAVTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
4Lắp đặt MCCB 3P -1250A-85KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
5Lắp đặt cầu dao đảo chiều 3P 1600ATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
6Lắp đặt FCO 27KV+100A+ phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
7Lắp đặt LA 18kV + phụ kiệnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
8Lắp đặt Tụ bù 600kVATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1hệ thống
NTHÍ NGHIỆM TRẠM BIẾN ÁP
1MBA 3P -1500KVA-22/0,4kVTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1máy
2FCO 27kV-100A-12kATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
3LA 18kV-10kATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
4ACB 3P-2500A-85kATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5ACB 3P -1250A-65KATheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
6Tiếp địa trạm điện áp Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1HT
7Cách điện đứng 3÷35kVTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế12mẫu
8Cáp điện lực ≤1kV 1 lõiTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế21Sợi

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ(vận chuyển vật tư vật liệu)Tải trọng hàng ≥ 7 tấn1
2Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,8 m31
3Máy bơm bê tôngNăng suất ≥ 50m3/h1
4Máy lu bánh thépTrọng lượng ≥ 10 tấn1
5Máy lu bánh lốpTrọng lượng ≥ 16 tấn1
6Máy lu rungTrọng lượng hoặc lực rung ≥ 25 tấn1
7Xe nângTải trọng làm việc hoặc sức nâng ≥ 2 tấn1
8Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu1
9Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít3
10Máy cắt bê tôngKhông yêu cầu5
11Máy màiKhông yêu cầu5
12Búa căn khí nénKhông yêu cầu3
13Máy nén khíKhông yêu cầu3
14Máy đầm bànKhông yêu cầu3
15Máy đầm dùiKhông yêu cầu3
16Máy hànKhông yêu cầu3
17Máy khoanKhông yêu cầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67
160 cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
2 Lắp đặt máy biến dòng 200/5A
30 bộ Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
3 Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A
10 cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
4 Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC
10 cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
5 Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4m
10 cọc Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
6 Ổ cắm công nghiệp 4P-3h-32A, IP 67
40 cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
7 Lắp đặt máy biến dòng 200/5A
6 bộ Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
8 Lắp đặt đồng hồ Ampe kế 0-200A
2 cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
9 Lắp đặt đồng hồ Volt kế 0-500VAC
2 cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
10 Gia công và đóng cọc tiếp địa, D16,L2,4m
2 cọc Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
11 Dây cáp điện CV 1x10mm2
600 m Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
12 Cắt khe nền bê tông
763 m Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
13 Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm
273,175 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
14 Đào bóc cát hạt thô dày 3cm
8,197 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
15 Đào xúc lớp cát đệm dày 15cm
0,416 100m³ Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
16 Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm
95,639 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
17 Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm
0,683 100m³ Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
18 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn
157,046 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
19 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( 5km tiếp theo)
157,046 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
20 Lớp đá 0x4, dày 25cm
0,683 100m³ Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
21 Bê tông thương phẩm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20, dày 35cm
95,639 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
22 Cát mịn hạt thô dày 3cm
8,197 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
23 Cát mịn trà ron ( 0,3m3/100m2)
0,82 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
24 Đầm nén bằng đầm rung chấn động
2,732 100m² Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
25 Đầm nén bằng đầm rung chấn động
1,366 100m² Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
26 Lớp cát đệm dày 15cm
22,586 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
27 Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch mới gạch M450)
136,5875 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
28 Lát lại gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Gạch tận dụng M450)
136,5875 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
29 Cắt khe nền bê tông
132 m Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
30 Bóc dỡ lớp gạch BT tự chèn M450 dày 8cm
18,48 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
31 Bóc lớp cát hạt thô dày 3cm
0,554 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
32 Phá dỡ kết cấu bê tông cũ đá 1x2, B20 dày 35cm
4,783 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
33 Đào xúc lớp đá 0x4 dày 25cm
0,48 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
34 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấn
7,295 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
35 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 7 tấn ( tiếp 5km)
7,295 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
36 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác B20
0,378 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
37 Lấp cát cát hạt thô dày 3cm
0,032 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
38 Lát gạch BT tự chèn, chiều dày 8cm (Cường độ gạch M450)
1,08 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
39 Gia công hệ khung hàng rào bảo vệ bằng thép ống
2,276 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
40 Lắp đặt hệ khung hàng rào bảo vệ
2,276 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
41 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B12.5
1,2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
42 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác B15
3,84 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
43 Bê tông mác B15, đá 1x2 nhồi cột thép
1,464 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
44 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật
0,48 100m² Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
45 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ ( sơn phản quang)
100,38 1m² Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
46 Bê tông bệ tủ , đá 1x2, B15
3,888 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
47 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật
0,216 100m² Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
48 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm
0,022 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
49 Lắp đặt tủ điện KT800x600x2000+ phụ kiện( giá đỡ, ty, áo khò..)
10 tủ Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
50 Lắp đặt MCCB 3P-200A-25KA
10 Cái Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Long như sau:

  • Có quan hệ với 626 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,83 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,27%, Xây lắp 66,35%, Tư vấn 18,55%, Phi tư vấn 5,47%, Hỗn hợp 0,36%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.217.071.002.721 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.117.454.194.321 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công và lắp đặt thiết bị công trình Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân cảng Nhơn Trạch". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công và lắp đặt thiết bị công trình Đầu tư giàn PTI 200 ổ cắm phục vụ khai thác hàng lạnh tại Tân cảng Nhơn Trạch" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong. "

Hồ Chí Minh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây