Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp cống tiêu và nạo vét kênh tiêu thôn Xuyên An, Xuyên Nghĩa, xã Đức Xuyên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 190 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí từ Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Đăk Nông tại Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Đăk Nông |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực một trong các tài các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Krông Nô; Thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Krông Nô; Thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH, địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0976489844 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Krông Nô; Thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
190 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành thủy lợi trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợị hạng III, đã làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình thủy lợi cấp III hoặc 02 công trình thủy lợi cấp IV. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong các công việc tương tự đáp ứng số năm yêu cầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật - phụ trách thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành thủy lợi trở lên; Đã phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 02 công trình thủy lợi. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong các công việc tương tự đáp ứng số năm yêu cầu. | 3 | 2 |
3 | Cán bô kỹ thuật - ̣ phụ trách an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng và có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo về an toàn lao động. Đã từng đảm nhận công việc phụ trách an toàn lao động ít nhất 02 công trình thủy lợi. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong các công việc tương tự đáp ứng số năm yêu cầu. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CỐNG TIÊU | |||
1 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | Chương 5, E-HSMT | 6 | m3 |
2 | Lót bạt | Chương 5, E-HSMT | 0,35 | 100m2 |
3 | Đắp bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn | Chương 5, E-HSMT | 15 | m3 |
4 | Phá đê quai | Chương 5, E-HSMT | 0,15 | 100m3 |
5 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 1,92 | 100m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương 5, E-HSMT | 0,81 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương 5, E-HSMT | 0,072 | 100m3 |
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 1 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 1 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Chương 5, E-HSMT | 1 | 100m3/1km |
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương 5, E-HSMT | 18,354 | m3 |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương 5, E-HSMT | 3,591 | m3 |
13 | Đào đá dăm cấp phối đường cũ | Chương 5, E-HSMT | 0,032 | 100m3 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Chương 5, E-HSMT | 25,137 | m3 |
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 5,17 | m3 |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 14,533 | m3 |
17 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 10,616 | m3 |
18 | Bê tông sàn cống M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 7,457 | m3 |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương 5, E-HSMT | 1,385 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương 5, E-HSMT | 0,308 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương 5, E-HSMT | 0,209 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương 5, E-HSMT | 0,285 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤18mm | Chương 5, E-HSMT | 0,393 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mm | Chương 5, E-HSMT | 0,189 | tấn |
25 | Ván khuôn móng | Chương 5, E-HSMT | 0,2 | 100m2 |
26 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Chương 5, E-HSMT | 0,87 | 100m2 |
27 | Ván khuôn sàn cống | Chương 5, E-HSMT | 0,32 | 100m2 |
28 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Chương 5, E-HSMT | 4,98 | m2 |
29 | Sản xuất cửa van bằng thép không gỉ, chiều rộng cống (B) | Chương 5, E-HSMT | 0,509 | 1 tấn sản phẩm |
30 | Lắp đặt cửa van bằng thép không gỉ, chiều rộng cống (B) | Chương 5, E-HSMT | 0,509 | 1 tấn |
31 | Máy đóng mở V2.5 | Chương 5, E-HSMT | 2 | bộ |
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương 5, E-HSMT | 0,032 | 100m3 |
33 | Lót bạt | Chương 5, E-HSMT | 0,2 | 100m2 |
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 3,591 | m3 |
35 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Chương 5, E-HSMT | 0,024 | 100m2 |
36 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 0,532 | m3 |
37 | Lắp dựng cốt thép KÊNH, ĐK ≤10mm | Chương 5, E-HSMT | 0,104 | tấn |
38 | ván khuôn móng | Chương 5, E-HSMT | 0,22 | 100m2 |
39 | Bê tông kênh M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 2,294 | m3 |
40 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Chương 5, E-HSMT | 0,69 | m2 |
41 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | Chương 5, E-HSMT | 55 | m3 |
42 | Vận chuyển bùn đặc tiếp 10m bằng thủ công | Chương 5, E-HSMT | 55 | m3 |
43 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 18,17 | 100m3 |
44 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 6,39 | 100m3 |
45 | Vải địa | Chương 5, E-HSMT | 175,5 | m2 |
46 | Xây đá hộc, vữa XM M75, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 63,38 | m3 |
47 | SX tấm chống lầy | Chương 5, E-HSMT | 1,884 | tấn |
48 | Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | Chương 5, E-HSMT | 177,85 | 100m3 |
49 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 136,807 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 2 |
2 | Máy đầm bàn 1kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 2 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 2 |
4 | Máy đào 0,8-1.6 m3 | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký +Kiểm định, kiểm tra thiết bị) .đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 1 |
5 | Máy trộn bê tông 250 lít | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 2 |
6 | Máy ủi 110CV | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký +Kiểm định, kiểm tra thiết bị) .đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 1 |
7 | Máy nén khí diezel 360m3/h | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 1 |
8 | Ô tô tự đổ > 5 Tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký +Kiểm định, kiểm tra thiết bị) .đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 1 |
9 | Máy khoan bê tông cầm tay 1.5kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | 6 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
2 | Lót bạt | 0,35 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
3 | Đắp bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn | 15 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
4 | Phá đê quai | 0,15 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
5 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,92 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,81 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 0,072 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 1 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 1 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 1 | 100m3/1km | Chương 5, E-HSMT | ||
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 18,354 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 3,591 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
13 | Đào đá dăm cấp phối đường cũ | 0,032 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 25,137 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 5,17 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 14,533 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
17 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 10,616 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
18 | Bê tông sàn cống M250, đá 1x2, PCB40 | 7,457 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,385 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,308 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
21 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,209 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
22 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,285 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
23 | Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤18mm | 0,393 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
24 | Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mm | 0,189 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
25 | Ván khuôn móng | 0,2 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
26 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,87 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
27 | Ván khuôn sàn cống | 0,32 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
28 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 4,98 | m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
29 | Sản xuất cửa van bằng thép không gỉ, chiều rộng cống (B) | 0,509 | 1 tấn sản phẩm | Chương 5, E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt cửa van bằng thép không gỉ, chiều rộng cống (B) | 0,509 | 1 tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
31 | Máy đóng mở V2.5 | 2 | bộ | Chương 5, E-HSMT | ||
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,032 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
33 | Lót bạt | 0,2 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 3,591 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
35 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 0,024 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
36 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0,532 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
37 | Lắp dựng cốt thép KÊNH, ĐK ≤10mm | 0,104 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
38 | ván khuôn móng | 0,22 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
39 | Bê tông kênh M200, đá 1x2, PCB40 | 2,294 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
40 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 0,69 | m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
41 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | 55 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
42 | Vận chuyển bùn đặc tiếp 10m bằng thủ công | 55 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
43 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 18,17 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
44 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 6,39 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
45 | Vải địa | 175,5 | m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
46 | Xây đá hộc, vữa XM M75, PCB40 | 63,38 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
47 | SX tấm chống lầy | 1,884 | tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
48 | Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | 177,85 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
49 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 136,807 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:
- Có quan hệ với 139 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "
Richard Bach
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.