Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT HÀ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến lộ bờ bao kênh Tư thị trấn U Minh (đoạn từ kênh 16 đến rạch Làng) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo Quyết định 37/QĐ-UBND |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: “Không yêu cầu”. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thị trấn U Minh; Địa chỉ: Thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn U Minh Địa chỉ: Thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Số điện thoại : 02903.863055, Fax: .................................... - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy Ban Nhân dân huyện U Minh Địa chỉ: thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điệnthoại: 02903.863094 – Fax: 02903.863350 Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Cà Mau Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, Tp.Cà Mau, ,T.Cà Mau Điện thoại: 0290 3831.332 - Fax: 0290 3830.773 Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành Công trình Giao thông/Cầu - đường bộ, Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (Giao thông) hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.(Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: Văn bằng, chứng chỉ có liên quan (Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước). Trường hợp không có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp thì phải có: Hợp đồng công trình tương tự nhân sự đã tham gia kèm theo Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng có tên đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề theo yêu cầu trên) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ từ Cao đẳng trở lên thuộc một trong chuyên ngành (Xây dựng Cầu Đường, Xây dựng công trình). Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trở lên.(Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: Văn bằng (Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước & Hợp đồng công trình tương tự nhân sự đã tham gia kèm theo Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng có tên đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng theo yêu cầu trên). | 1 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật phụ trách trắc đạc | 1 | Có trình độ từ Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành (Trắc địa, đo đạc bản đồ). Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trở lên.(Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: Văn bằng (Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước & Hợp đồng công trình tương tự nhân sự đã tham gia kèm theo Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng có tên đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng theo yêu cầu trên). | 1 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách vật liệu xây dựng | 1 | Có trình độ từ Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành (Vật liệu xây dựng). Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trở lên.(Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: Văn bằng (Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước & Hợp đồng công trình tương tự nhân sự đã tham gia kèm theo Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng có tên đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng theo yêu cầu trên). | 1 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | Có trình độ từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành (Bảo hộ lao đông hoặc An toàn lao động). Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trở lên.((Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: Văn bằng (Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước & Hợp đồng công trình tương tự nhân sự đã tham gia kèm theo Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng có tên đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng theo yêu cầu trên). | 1 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | Có trình độ từ Cao đẳng trở lên thuộc chuyên Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trở lên.(Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: Văn bằng (Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước & Hợp đồng công trình tương tự nhân sự đã tham gia kèm theo Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng có tên đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng theo yêu cầu trên). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN KÈ BTCT | |||
1 | Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V của E-HSMT | 93,874 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 2,827 | tấn |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Chương V của E-HSMT | 14,2328 | tấn |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Chương V của E-HSMT | 9,7408 | 100m2 |
5 | Đóng cọc kè bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (vận dụng) | Chương V của E-HSMT | 21,3569 | 100m |
6 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | Chương V của E-HSMT | 1,902 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 35,9016 | m3 |
8 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V của E-HSMT | 4,0786 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,9184 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 4,6125 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V của E-HSMT | 74,56 | m3 |
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Chương V của E-HSMT | 1,4912 | 100m2 |
13 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V của E-HSMT | 3,3533 | tấn |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Chương V của E-HSMT | 233 | cái |
15 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 9,32 | 100m3 |
B | PHẦN GIA CỐ CỪ TRÀM | |||
1 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 90,3105 | 100m |
2 | Cung cấp cừ tràm nẹp đầu cừ | Chương V của E-HSMT | 2,928 | 100m |
3 | Cung cấp tấm mành thái chắn đất | Chương V của E-HSMT | 292,8 | m2 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 2,0588 | 100m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0488 | tấn |
C | PHẦN NỀN MẶT ĐƯỜNG BTCT | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng thi công | Chương V của E-HSMT | 52,4003 | 100m2 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 16,0654 | 100m3 |
3 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chương V của E-HSMT | 88,7607 | 100m2 |
4 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Chương V của E-HSMT | 6,5083 | 100m3 |
5 | Đắp cát bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V của E-HSMT | 6,5083 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II | Chương V của E-HSMT | 4,3388 | 100m3 |
7 | Cao su lót | Chương V của E-HSMT | 110,3199 | 100m2 |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1.103,199 | m3 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 47,0858 | tấn |
10 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Chương V của E-HSMT | 7,3774 | 100m2 |
11 | Cắt mặt đường bê tông | Chương V của E-HSMT | 26,88 | 100m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy toàn đạc hoặc kinh vỹ điện tử | Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Tài liệu chứng minh sở hữu+Giấy kiểm nghiệm/hiệu chuẩn còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phi có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
2 | Máy thủy bình | Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Tài liệu chứng minh sở hữu+Giấy kiểm nghiệm/hiệu chuẩn còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
3 | Máy đào một gầu | Dung tích gàu ≥0,7m3- Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Giấy chứng nhận đăng ký + Giấy kiểm định còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
4 | Máy ủi | Công suất ≥ 79CV - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Giấy chứng nhận đăng ký + Giấy kiểm định còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
5 | Máy lu bánh thép | Trọng lượng ≥ 10 T - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Giấy chứng nhận đăng ký + Giấy kiểm định còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
6 | Cần trục bánh xích | Sức nâng ≥ 10 tấn -Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Giấy chứng nhận đăng ký + Giấy kiểm định còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
7 | Sà lan công trình | Trọng tải ≥200 tấn -Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm: (Giấy chứng nhận đăng ký + Giấy kiểm định/Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật còn hiệu lực), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | Trọng lượng ≥ 70 kg - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu | 3 |
9 | Máy trộn bê tông | Có dung tích ≥ 250 lít - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 3 |
10 | Máy đầm dùi | Công suất ≥ 1,5KW - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 3 |
11 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1,0KW - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 3 |
12 | Máy cắt, uốn thép | Công suất ≥ 5,0KW - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 3 |
13 | Máy hàn xoay chiều | Công suất ≥ 23 Kw - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 3 |
14 | Máy cắt bê tông | Công suất ≥ 12CV - Tài liệu chứng minh “khi được mời vào thương thảo hợp đồng” gồm:(Tài liệu chứng minh sở hữu), nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 93,874 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 2,827 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 14,2328 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 9,7408 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
5 | Đóng cọc kè bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (vận dụng) | 21,3569 | 100m | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 1,902 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 35,9016 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 4,0786 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,9184 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 4,6125 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 74,56 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 1,4912 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 3,3533 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | 233 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
15 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 9,32 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 90,3105 | 100m | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Cung cấp cừ tràm nẹp đầu cừ | 2,928 | 100m | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Cung cấp tấm mành thái chắn đất | 292,8 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 2,0588 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,0488 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Dọn dẹp mặt bằng thi công | 52,4003 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 16,0654 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
23 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 88,7607 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
24 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 6,5083 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
25 | Đắp cát bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 6,5083 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
26 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II | 4,3388 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
27 | Cao su lót | 110,3199 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
28 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 1.103,199 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 47,0858 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
30 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 7,3774 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
31 | Cắt mặt đường bê tông | 26,88 | 100m | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT HÀ như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,89%, Xây lắp 66,27%, Tư vấn 2,41%, Phi tư vấn 8,43%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 155.332.433.733 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 150.955.578.222 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả cuộc đời chúng ta, mỗi việc đều làm thiện, mỗi nỗi nhớ có một cách nghĩ dũng cảm, mỗi biểu hiện đều là sự yêu thương, như vậy chúng ta đã từng bước hướng đến con đường của thánh hiền. "
Heisa (Đức)
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT HÀ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT HÀ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.