Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220508289-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220508289-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Hội trường UBND thị trấn Prao Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo QĐ số 366/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Đông Giang |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Scan bản gốc hoặc bản sao có công chứng) gồm: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. 3. Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSMT (Scan bản gốc hoặc bản sao có công chứng) Các tài liệu trên nhà thầu phải chuẩn bị và nộp cho bên mời thầu bản sao được công chứng khi được mời vào thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang, địa chỉ: Thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. + Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư ACI; Địa chỉ: Số 227 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đông Giang, thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 0235.3898514, Fax: 0235.3898233. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang, địa chỉ: thôn Ngã Ba, thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 0235.3898257. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: (Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: số 02 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Số điện thoại: 0235.3810394 - Fax: 0235.3810396. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công với vai trò Chỉ huy trưởng/Phụ trách kỹ thuật thi công của 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên đã thi công hoàn thành.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu được chứng thực sau đây:+ Bằng tốt nghiệp Đại học; các chứng chỉ liên quan.+ Hợp đồng thi công công trình (kèm phụ lục bảng giá) và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.+ Có xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng với vai trò Chỉ huy trưởng/Phụ trách kỹ thuật thi công hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng công trình trong đó có ghi rõ chức danh Chỉ huy trưởng/Phụ trách kỹ thuật thi công. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng. Đã làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng ít nhất 01 (một) công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên đã thi công hoàn thành.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu được chứng thực sau đây:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.+ Hợp đồng thi công công trình (kèm phụ lục bảng giá) và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.+ Có xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng trong đó có ghi rõ chức danh chỉ huy trưởng/cán bộ kỹ thuật thi công. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: HỘI TRƯỜNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - đất cấp III | Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V | 6,033 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - đất cấp III | nt | 18,272 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | nt | 25,13 | m3 |
4 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40 | nt | 36,254 | m3 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | nt | 15,692 | m3 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 29,697 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 14,204 | m3 |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 6,398 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | nt | 0,518 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | nt | 1,42 | 100m2 |
11 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | nt | 0,697 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | nt | 0,075 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | nt | 1,723 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | nt | 0,222 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,278 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 1,521 | tấn |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90 | nt | 5,63 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | nt | 0,586 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất 1Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | nt | 0,586 | 100m3 |
20 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 9,838 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 26,945 | m3 |
22 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 35,068 | m3 |
23 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 5,141 | m3 |
24 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | nt | 1,056 | m3 |
25 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | nt | 0,261 | 100m2 |
26 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | nt | 1,191 | 100m2 |
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | nt | 3,246 | 100m2 |
28 | Ván khuôn gỗ sàn mái | nt | 3,507 | 100m2 |
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | nt | 0,242 | 100m2 |
30 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | nt | 0,607 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,271 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 1,621 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,525 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 3,229 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 5,381 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,48 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,086 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,855 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,499 | tấn |
40 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ không nung 95x135x190mm - chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 18,59 | m3 |
41 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 55x90x190mm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 1,76 | m3 |
42 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | nt | 2,917 | tấn |
43 | Lắp dựng khung kèo thép mái | nt | 2,917 | tấn |
44 | Sản xuất xà gồ thép ống D60x2,4 | nt | 2,179 | tấn |
45 | Lắp dựng xà gồ thép hộp | nt | 2,179 | tấn |
46 | GCLĐ bu lông vít D8, L=40 | nt | 420 | cái |
47 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, dày 0,45mm | nt | 7,496 | 100m2 |
48 | Lắp dựng cửa đi nhôm Xingfa giả gỗ | nt | 23,32 | m2 |
49 | Lắp dựng cửa sổ nhôm Xingfa giả gỗ | nt | 28,56 | m2 |
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 228,565 | 1m2 |
51 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 210,784 | m2 |
52 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 161,008 | m2 |
53 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 192,71 | m2 |
54 | Đắp vữa ở chân trụ, lớp vữa đắp trung bình dày 10cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 45,239 | m2 |
55 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 318,388 | m2 |
56 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | nt | 350,68 | m2 |
57 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 14,534 | m2 |
58 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | nt | 141,2 | m |
59 | Bả bằng bột bả vào tường | nt | 386,326 | m2 |
60 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 861,778 | m2 |
61 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn HUDA'S 1 nước lót + 2 nước phủ (hoặc tương đương) | nt | 210,784 | m2 |
62 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn HUDA'S 1 nước lót + 2 nước phủ (hoặc tương đương) | nt | 931,39 | m2 |
63 | Sơn giả gỗ trụ cột 1 lớp lót 2 lớp phủ (đã bao gồm: bả, sơn keo bóng) | nt | 105,93 | m2 |
64 | Đắp phù điêu văn hóa | nt | 3,5 | m2 |
65 | Lát nền, sàn gạch tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (Gạch Granite 600x600 giả gỗ), vữa XM M75, PCB40 | nt | 801,708 | m2 |
66 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch ≤0,075m2 (Gạch Granite 120x600 giả gỗ) | nt | 16,289 | m2 |
67 | Lát đá Granite tự nhiên khò nhám mặt chống trượt bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | nt | 69,972 | m2 |
68 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | nt | 18,988 | m2 |
69 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | nt | 58,615 | m2 |
70 | Thi công trần gỗ dán, ván ép | nt | 235,2 | m2 |
71 | GCLĐ lục bình | nt | 416 | cái |
72 | GCLĐ Chi tiết trang trí trên đỉnh mái | nt | 2 | cái |
73 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | nt | 5,352 | 100m2 |
74 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | nt | 3,713 | 100m2 |
B | HẠNG MỤC: SÂN NỀN | |||
1 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K=0,85 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V | 1,186 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | nt | 11,893 | m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,85 | nt | 4,373 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | nt | 5,64 | m3 |
5 | Xây tường gạch không nung 5,5x90x19cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | nt | 5,64 | m3 |
6 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50 | nt | 75,2 | m2 |
7 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec 1 nước lót, 2 nước phủ (hoặc tương đương) | nt | 75,2 | m2 |
8 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | nt | 63,463 | m3 |
9 | Rải giấy dầu lớp cách ly | nt | 6,285 | 100m2 |
10 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4 | nt | 40 | 10m |
C | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN, CHỐNG SÉT (NHÀ HỘI TRƯỜNG) | |||
D | I. Hệ thống điện | |||
1 | Lắp đặt bộ đèn LED đơn tube Điện Quang ĐQ LEDFX02 (0,6m -1x9W) (hoặc tương đương) | Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt bộ đèn LED đôi tube Điện Quang ĐQ LEDFX09 218765M-V02 (1,2m - 2x18w) (hoặc tương đương) | nt | 29 | bộ |
3 | Lắp đặt bộ đèn LED downlight Rạng Đông D AT04L 110/12w.DA (hoặc tương đương) | nt | 28 | bộ |
4 | Lắp đặt bộ đèn LED Rạng Đông ốp trần D LN 03L 320/18w.DA (hoặc tương đương) | nt | 14 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn cao áp MFUHAIlight 2016-250w Sodium 220v (hoặc tương đương) | nt | 2 | bộ |
6 | Lắp dựng cột đèn chiếu sáng (MFUHAIlight hoặc tương đương): Bát giác 8m liền cần đơn; D=148; Dày 3mm; Vươn 1,2m; Mặt bích 375*375*10mm, 4 gân tăng cường lực dày 6mm mạ kẽm nhúng nóng | nt | 2 | 1 cột |
7 | Lắp đặt ổ cắm đôi Sino (hoặc tương đương) | nt | 9 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm đơn Sino (hoặc tương đương) | nt | 8 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc 1 hạt (Vận dụng cho loại công tắc ngắt điện 2 chiều Sino (hoặc tương đương)) | nt | 8 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc 1 hạt Sino (hoặc tương đương) | nt | 9 | cái |
11 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, KT 120x120 | nt | 10 | hộp |
12 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT 50x100 | nt | 29 | hộp |
13 | Lắp đặt tủ Aptomat Sino hoặc tương đương | nt | 2 | cái |
14 | Lắp đặt quạt treo tường ASIA (hoặc tương đương) | nt | 8 | cái |
15 | Lắp đặt quạt trần sãi cánh 1,4m ASIA (hoặc tương đương), kể cả hộp số | nt | 8 | cái |
16 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | nt | 1 | cái |
17 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | nt | 7 | cái |
18 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | nt | 2 | cái |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC (2x16.0mm2) | nt | 50 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC (2x2.5mm2 + E 2.5mm2) | nt | 140 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC (2x1.5mm2) | nt | 520 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa xoắn luồn dây D42 | nt | 50 | m |
23 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm | nt | 140 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mm | nt | 520 | m |
25 | Phụ kiện, băng keo, đinh vít . . . | nt | 1 | lô |
26 | Đào móng hào chôn ống cấp điện, thủ công, rộng | nt | 4,5 | m3 |
27 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | nt | 0,504 | m3 |
28 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | nt | 3,3 | m3 |
29 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, Đá 4x6 | nt | 0,072 | m3 |
30 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, Đá 1x2 | nt | 0,192 | m3 |
31 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | nt | 0,019 | 100m2 |
32 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,85 | nt | 0,014 | 100m3 |
E | * Hệ thống tiếp đất an toàn R < 4 Ohm | |||
1 | Đào móng hào chôn ống cấp điện, thủ công, rộng | nt | 2,25 | m3 |
2 | nt | nt | 2,25 | m3 |
3 | Cáp đồng trần M95 | nt | 10 | m |
4 | Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồng D16, L=2,4m | nt | 4 | cọc |
5 | Mối hàn đồng | nt | 1 | mối |
6 | Hóa chất làm giảm điện trở suất đất | nt | 1 | bao |
7 | Bu lông + đinh vít + phụ kiện | nt | 1 | lô |
F | II. Hệ thống chống sét | |||
1 | Đào móng hào chôn ống cấp điện, thủ công, rộng | nt | 5,28 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | nt | 5,28 | m3 |
3 | Gia công kim thu sét D16 mạ kẽm, dài 1,5m | nt | 3 | cái |
4 | Lắp đặt kim thu sét D16 mạ kẽm, dài 1,5m | nt | 3 | m |
5 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=16mm, thép mạ kẽm | nt | 24 | m |
6 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm, thép mạ kẽm | nt | 52 | m |
7 | Gia công và đóng Cọc tiếp địa đồng đặc Fi 16 L=2.4m Đầu Ven Răng | nt | 5 | cọc |
8 | Lắp đặt Măng Sông Nối Ống Đồng D16/21 | nt | 5 | cái |
9 | COLLIER định vị | nt | 20 | cái |
10 | Khoan giếng sâu 13m đặt cọc tiếp điạ | nt | 1 | cái |
11 | Kẹp Đồng Fi 21 | nt | 2 | cái |
12 | Đầu Cót Đồng S=16mm2 | nt | 4 | cái |
13 | Hố Ga Đầu Cọc 300x300x650 + Nắp Đan | nt | 4 | hố |
14 | Bộ Nối Đầu Cọc Và Cực Tiếp Đất | nt | 1 | cái |
15 | Đo Kiểm Tra Bộ Tiếp Đất | nt | 1 | lần |
16 | Bulông Nỡ D10/60 Cố Đinh Kẹp Đỡ | nt | 120 | cái |
17 | Bulông Nỡ D20/60 Loại Mạ Kẽm | nt | 4 | cái |
18 | Bulông Nỡ D12/60 Loại Mạ Kẽm | nt | 6 | cái |
19 | Kẹp Nối Cáp Hợp Bộ Với Trụ Gắn Kim Bằng Inox | nt | 1 | cái |
20 | Hộp kiểm tra | nt | 2 | hộp |
21 | Lắp đặt Ống nhựa chống cháy SP D25 | nt | 52 | m |
22 | Lắp đặt bình chữa cháy MT3 3kg + kệ đựng bình | nt | 4 | bình |
23 | Lắp đặt bình chữa cháy MFZL4 4kg + kệ đựng bình | nt | 4 | bình |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | >=250 lít | 2 |
2 | Máy dầm dùi | >=1,5 kW | 2 |
3 | Máy đầm bàn | >=1 kW | 2 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép | >=5kW | 1 |
5 | Máy cắt gạch, đá | >=1,7kW | 1 |
6 | Máy hàn | >=23kW | 1 |
7 | Máy đào | >=0,8 m3 | 1 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | >=70 kg | 1 |
9 | Cần trục ô tô | >=10T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - đất cấp III | 6,033 | 100m3 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - đất cấp III | 18,272 | m3 | nt | ||
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 25,13 | m3 | nt | ||
4 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40 | 36,254 | m3 | nt | ||
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 15,692 | m3 | nt | ||
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 29,697 | m3 | nt | ||
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 14,204 | m3 | nt | ||
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,398 | m3 | nt | ||
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,518 | 100m2 | nt | ||
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,42 | 100m2 | nt | ||
11 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,697 | 100m2 | nt | ||
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,075 | tấn | nt | ||
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,723 | tấn | nt | ||
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,222 | tấn | nt | ||
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,278 | tấn | nt | ||
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,521 | tấn | nt | ||
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90 | 5,63 | 100m3 | nt | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,586 | 100m3 | nt | ||
19 | Vận chuyển đất 1Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 0,586 | 100m3 | nt | ||
20 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 9,838 | m3 | nt | ||
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 26,945 | m3 | nt | ||
22 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 35,068 | m3 | nt | ||
23 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 5,141 | m3 | nt | ||
24 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,056 | m3 | nt | ||
25 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,261 | 100m2 | nt | ||
26 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | 1,191 | 100m2 | nt | ||
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 3,246 | 100m2 | nt | ||
28 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 3,507 | 100m2 | nt | ||
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,242 | 100m2 | nt | ||
30 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,607 | 100m2 | nt | ||
31 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,271 | tấn | nt | ||
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,621 | tấn | nt | ||
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,525 | tấn | nt | ||
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,229 | tấn | nt | ||
35 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 5,381 | tấn | nt | ||
36 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,48 | tấn | nt | ||
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,086 | tấn | nt | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,855 | tấn | nt | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,499 | tấn | nt | ||
40 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ không nung 95x135x190mm - chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 18,59 | m3 | nt | ||
41 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 55x90x190mm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,76 | m3 | nt | ||
42 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | 2,917 | tấn | nt | ||
43 | Lắp dựng khung kèo thép mái | 2,917 | tấn | nt | ||
44 | Sản xuất xà gồ thép ống D60x2,4 | 2,179 | tấn | nt | ||
45 | Lắp dựng xà gồ thép hộp | 2,179 | tấn | nt | ||
46 | GCLĐ bu lông vít D8, L=40 | 420 | cái | nt | ||
47 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, dày 0,45mm | 7,496 | 100m2 | nt | ||
48 | Lắp dựng cửa đi nhôm Xingfa giả gỗ | 23,32 | m2 | nt | ||
49 | Lắp dựng cửa sổ nhôm Xingfa giả gỗ | 28,56 | m2 | nt | ||
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 228,565 | 1m2 | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI như sau:
- Có quan hệ với 394 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,09 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,92%, Xây lắp 90,43%, Tư vấn 2,96%, Phi tư vấn 0,68%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.513.829.361.413 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.396.598.115.042 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,74%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng… Tình bạn chân thành sẽ mãi lớn lên dù cho có cách xa ngàn dặm, và tình yêu đích thực cũng thế đấy. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.