Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:13 10/05/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hội trường UBND thị trấn Prao
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Công trình Hội trường UBND thị trấn Prao
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Theo QĐ số 366/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Đông Giang
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:30 16/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:41 05/05/2022
đến
17:30 16/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 16/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/05/2022 (13/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Hội trường UBND thị trấn Prao
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo QĐ số 366/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Đông Giang
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI , địa chỉ: Lô A92 đường 30 tháng 4, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang, địa chỉ: Thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. + Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư ACI; Địa chỉ: Số 227 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty Cổ phần Tâm Giao; Địa chỉ: 74 Lê Đình Dương, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ, Quảng Nam. + Đơn vị thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đông Giang; Địa chỉ: Thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư ACI; Địa chỉ: Số 227 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang; địa chỉ: Thôn Ngã Ba, thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI , địa chỉ: Lô A92 đường 30 tháng 4, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang, địa chỉ: Thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. + Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư ACI; Địa chỉ: Số 227 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Scan bản gốc hoặc bản sao có công chứng) gồm: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. 3. Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSMT (Scan bản gốc hoặc bản sao có công chứng) Các tài liệu trên nhà thầu phải chuẩn bị và nộp cho bên mời thầu bản sao được công chứng khi được mời vào thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang, địa chỉ: Thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. + Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư ACI; Địa chỉ: Số 227 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đông Giang, thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 0235.3898514, Fax: 0235.3898233.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD-PTQĐ huyện Đông Giang, địa chỉ: thôn Ngã Ba, thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 0235.3898257.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
(Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: số 02 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Số điện thoại: 0235.3810394 - Fax: 0235.3810396.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công với vai trò Chỉ huy trưởng/Phụ trách kỹ thuật thi công của 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên đã thi công hoàn thành.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu được chứng thực sau đây:+ Bằng tốt nghiệp Đại học; các chứng chỉ liên quan.+ Hợp đồng thi công công trình (kèm phụ lục bảng giá) và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.+ Có xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng với vai trò Chỉ huy trưởng/Phụ trách kỹ thuật thi công hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng công trình trong đó có ghi rõ chức danh Chỉ huy trưởng/Phụ trách kỹ thuật thi công.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng. Đã làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng ít nhất 01 (một) công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên đã thi công hoàn thành.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu được chứng thực sau đây:+ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.+ Hợp đồng thi công công trình (kèm phụ lục bảng giá) và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.+ Có xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng trong đó có ghi rõ chức danh chỉ huy trưởng/cán bộ kỹ thuật thi công.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: HỘI TRƯỜNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - đất cấp IIIChỉ dẫn kỹ thuật tại chương V6,033100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - đất cấp IIInt18,272m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6nt25,13m3
4Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40nt36,254m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40nt15,692m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40nt29,697m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt14,204m3
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt6,398m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtnt0,518100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngnt1,42100m2
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtnt0,697100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmnt0,075tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmnt1,723tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmnt0,222tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,278tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt1,521tấn
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90nt5,63100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIInt0,586100m3
19Vận chuyển đất 1Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIInt0,586100m3
20Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt9,838m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt26,945m3
22Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40nt35,068m3
23Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40nt5,141m3
24Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40nt1,056m3
25Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtnt0,261100m2
26Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giácnt1,191100m2
27Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngnt3,246100m2
28Ván khuôn gỗ sàn máint3,507100m2
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt0,242100m2
30Ván khuôn gỗ cầu thang thườngnt0,607100m2
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,271tấn
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt1,621tấn
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,525tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt3,229tấn
35Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt5,381tấn
36Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,48tấn
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,086tấn
38Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,855tấn
39Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,499tấn
40Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ không nung 95x135x190mm - chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40nt18,59m3
41Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 55x90x190mm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt1,76m3
42Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18mnt2,917tấn
43Lắp dựng khung kèo thép máint2,917tấn
44Sản xuất xà gồ thép ống D60x2,4nt2,179tấn
45Lắp dựng xà gồ thép hộpnt2,179tấn
46GCLĐ bu lông vít D8, L=40nt420cái
47Lợp mái che tường bằng tôn múi, dày 0,45mmnt7,496100m2
48Lắp dựng cửa đi nhôm Xingfa giả gỗnt23,32m2
49Lắp dựng cửa sổ nhôm Xingfa giả gỗnt28,56m2
50Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt228,5651m2
51Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt210,784m2
52Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt161,008m2
53Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt192,71m2
54Đắp vữa ở chân trụ, lớp vữa đắp trung bình dày 10cm, vữa XM M75, PCB40nt45,239m2
55Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40nt318,388m2
56Trát trần, vữa XM M75, PCB40nt350,68m2
57Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt14,534m2
58Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40nt141,2m
59Bả bằng bột bả vào tườngnt386,326m2
60Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt861,778m2
61Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn HUDA'S 1 nước lót + 2 nước phủ (hoặc tương đương)nt210,784m2
62Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn HUDA'S 1 nước lót + 2 nước phủ (hoặc tương đương)nt931,39m2
63Sơn giả gỗ trụ cột 1 lớp lót 2 lớp phủ (đã bao gồm: bả, sơn keo bóng)nt105,93m2
64Đắp phù điêu văn hóant3,5m2
65Lát nền, sàn gạch tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (Gạch Granite 600x600 giả gỗ), vữa XM M75, PCB40nt801,708m2
66Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch ≤0,075m2 (Gạch Granite 120x600 giả gỗ)nt16,289m2
67Lát đá Granite tự nhiên khò nhám mặt chống trượt bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40nt69,972m2
68Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40nt18,988m2
69Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40nt58,615m2
70Thi công trần gỗ dán, ván épnt235,2m2
71GCLĐ lục bìnhnt416cái
72GCLĐ Chi tiết trang trí trên đỉnh máint2cái
73Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mnt5,352100m2
74Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mnt3,713100m2
BHẠNG MỤC: SÂN NỀN
1San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K=0,85Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V1,186100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIInt11,893m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,85nt4,373100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6nt5,64m3
5Xây tường gạch không nung 5,5x90x19cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75nt5,64m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50nt75,2m2
7Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec 1 nước lót, 2 nước phủ (hoặc tương đương)nt75,2m2
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2nt63,463m3
9Rải giấy dầu lớp cách lynt6,285100m2
10Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4nt4010m
CHẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN, CHỐNG SÉT (NHÀ HỘI TRƯỜNG)
DI. Hệ thống điện
1Lắp đặt bộ đèn LED đơn tube Điện Quang ĐQ LEDFX02 (0,6m -1x9W) (hoặc tương đương)Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V2bộ
2Lắp đặt bộ đèn LED đôi tube Điện Quang ĐQ LEDFX09 218765M-V02 (1,2m - 2x18w) (hoặc tương đương)nt29bộ
3Lắp đặt bộ đèn LED downlight Rạng Đông D AT04L 110/12w.DA (hoặc tương đương)nt28bộ
4Lắp đặt bộ đèn LED Rạng Đông ốp trần D LN 03L 320/18w.DA (hoặc tương đương)nt14bộ
5Lắp đặt đèn cao áp MFUHAIlight 2016-250w Sodium 220v (hoặc tương đương)nt2bộ
6Lắp dựng cột đèn chiếu sáng (MFUHAIlight hoặc tương đương): Bát giác 8m liền cần đơn; D=148; Dày 3mm; Vươn 1,2m; Mặt bích 375*375*10mm, 4 gân tăng cường lực dày 6mm mạ kẽm nhúng nóngnt21 cột
7Lắp đặt ổ cắm đôi Sino (hoặc tương đương)nt9cái
8Lắp đặt ổ cắm đơn Sino (hoặc tương đương)nt8cái
9Lắp đặt công tắc 1 hạt (Vận dụng cho loại công tắc ngắt điện 2 chiều Sino (hoặc tương đương))nt8cái
10Lắp đặt công tắc 1 hạt Sino (hoặc tương đương)nt9cái
11Lắp đặt hộp nối, phân dây, KT 120x120nt10hộp
12Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT 50x100nt29hộp
13Lắp đặt tủ Aptomat Sino hoặc tương đươngnt2cái
14Lắp đặt quạt treo tường ASIA (hoặc tương đương)nt8cái
15Lắp đặt quạt trần sãi cánh 1,4m ASIA (hoặc tương đương), kể cả hộp sốnt8cái
16Lắp đặt các automat 1 pha 100Ant1cái
17Lắp đặt các automat 1 pha 16Ant7cái
18Lắp đặt các automat 1 pha 10Ant2cái
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC (2x16.0mm2)nt50m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC (2x2.5mm2 + E 2.5mm2)nt140m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC (2x1.5mm2)nt520m
22Lắp đặt ống nhựa xoắn luồn dây D42nt50m
23Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mmnt140m
24Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mmnt520m
25Phụ kiện, băng keo, đinh vít . . .nt1
26Đào móng hào chôn ống cấp điện, thủ công, rộng nt4,5m3
27Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIInt0,504m3
28Đắp đất nền móng công trình, nền đườngnt3,3m3
29Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, Đá 4x6nt0,072m3
30Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, Đá 1x2nt0,192m3
31Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtnt0,019100m2
32Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,85nt0,014100m3
E* Hệ thống tiếp đất an toàn R < 4 Ohm
1Đào móng hào chôn ống cấp điện, thủ công, rộng nt2,25m3
2ntnt2,25m3
3Cáp đồng trần M95nt10m
4Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồng D16, L=2,4mnt4cọc
5Mối hàn đồngnt1mối
6Hóa chất làm giảm điện trở suất đấtnt1bao
7Bu lông + đinh vít + phụ kiệnnt1
FII. Hệ thống chống sét
1Đào móng hào chôn ống cấp điện, thủ công, rộng nt5,28m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngnt5,28m3
3Gia công kim thu sét D16 mạ kẽm, dài 1,5mnt3cái
4Lắp đặt kim thu sét D16 mạ kẽm, dài 1,5mnt3m
5Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=16mm, thép mạ kẽmnt24m
6Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm, thép mạ kẽmnt52m
7Gia công và đóng Cọc tiếp địa đồng đặc Fi 16 L=2.4m Đầu Ven Răngnt5cọc
8Lắp đặt Măng Sông Nối Ống Đồng D16/21nt5cái
9COLLIER định vịnt20cái
10Khoan giếng sâu 13m đặt cọc tiếp điạnt1cái
11Kẹp Đồng Fi 21nt2cái
12Đầu Cót Đồng S=16mm2nt4cái
13Hố Ga Đầu Cọc 300x300x650 + Nắp Đannt4hố
14Bộ Nối Đầu Cọc Và Cực Tiếp Đấtnt1cái
15Đo Kiểm Tra Bộ Tiếp Đấtnt1lần
16Bulông Nỡ D10/60 Cố Đinh Kẹp Đỡnt120cái
17Bulông Nỡ D20/60 Loại Mạ Kẽmnt4cái
18Bulông Nỡ D12/60 Loại Mạ Kẽmnt6cái
19Kẹp Nối Cáp Hợp Bộ Với Trụ Gắn Kim Bằng Inoxnt1cái
20Hộp kiểm trant2hộp
21Lắp đặt Ống nhựa chống cháy SP D25nt52m
22Lắp đặt bình chữa cháy MT3 3kg + kệ đựng bìnhnt4bình
23Lắp đặt bình chữa cháy MFZL4 4kg + kệ đựng bìnhnt4bình

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông>=250 lít2
2Máy dầm dùi>=1,5 kW2
3Máy đầm bàn>=1 kW2
4Máy cắt uốn cốt thép>=5kW1
5Máy cắt gạch, đá>=1,7kW1
6Máy hàn>=23kW1
7Máy đào>=0,8 m31
8Máy đầm đất cầm tay>=70 kg1
9Cần trục ô tô>=10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - đất cấp III
6,033 100m3 Chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - đất cấp III
18,272 m3 nt
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
25,13 m3 nt
4 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40
36,254 m3 nt
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
15,692 m3 nt
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
29,697 m3 nt
7 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
14,204 m3 nt
8 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
6,398 m3 nt
9 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,518 100m2 nt
10 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,42 100m2 nt
11 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,697 100m2 nt
12 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,075 tấn nt
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,723 tấn nt
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,222 tấn nt
15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,278 tấn nt
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,521 tấn nt
17 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90
5,63 100m3 nt
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,586 100m3 nt
19 Vận chuyển đất 1Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
0,586 100m3 nt
20 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
9,838 m3 nt
21 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
26,945 m3 nt
22 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
35,068 m3 nt
23 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
5,141 m3 nt
24 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,056 m3 nt
25 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,261 100m2 nt
26 Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác
1,191 100m2 nt
27 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
3,246 100m2 nt
28 Ván khuôn gỗ sàn mái
3,507 100m2 nt
29 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,242 100m2 nt
30 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,607 100m2 nt
31 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,271 tấn nt
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,621 tấn nt
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,525 tấn nt
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,229 tấn nt
35 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
5,381 tấn nt
36 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,48 tấn nt
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,086 tấn nt
38 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,855 tấn nt
39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,499 tấn nt
40 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ không nung 95x135x190mm - chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
18,59 m3 nt
41 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 55x90x190mm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,76 m3 nt
42 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m
2,917 tấn nt
43 Lắp dựng khung kèo thép mái
2,917 tấn nt
44 Sản xuất xà gồ thép ống D60x2,4
2,179 tấn nt
45 Lắp dựng xà gồ thép hộp
2,179 tấn nt
46 GCLĐ bu lông vít D8, L=40
420 cái nt
47 Lợp mái che tường bằng tôn múi, dày 0,45mm
7,496 100m2 nt
48 Lắp dựng cửa đi nhôm Xingfa giả gỗ
23,32 m2 nt
49 Lắp dựng cửa sổ nhôm Xingfa giả gỗ
28,56 m2 nt
50 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
228,565 1m2 nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ ACI như sau:

  • Có quan hệ với 394 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,09 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,92%, Xây lắp 90,43%, Tư vấn 2,96%, Phi tư vấn 0,68%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.513.829.361.413 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.396.598.115.042 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 96

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tôi đã học được rằng… Tình bạn chân thành sẽ mãi lớn lên dù cho có cách xa ngàn dặm, và tình yêu đích thực cũng thế đấy. "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây