Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Di Trạch |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tọa nhà văn hóa thôn Ải xã Di Trạch Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu tham dự đấu thầu có Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập, giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng) phù hợp với yêu cầu thực hiện của gói thầu. - Nhà thầu tham dự thầu phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ xây dựng cấp hoặc Sở xây dựng cấp. Lĩnh vực thi công xây dựng – Công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (bản sao công chứng hoặc chứng thực). - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trong trường hợp cần xác minh đối chiếu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu kiểm tra nhân sự chủ chốt kê khai tham gia gói thầu đến phỏng vấn trực tiếp kèm Bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, chứng minh nhân dân, giấy giới thiệu của Nhà thầu. Nếu Nhà thầu không bố trí đầy đủ nhân sự theo Bảng kê sẽ bị coi là Kê khai gian lận |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Di Trạch - Địa chỉ: Xã Di Trạch, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Đại diện Chủ đầu tư UBND xã Di Trạch. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Hoài Đức -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 16 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 16 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật, an toàn lao động | 1 | kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ hồ sơ thanh quyết toán | 1 | kỹ thuật công trình xây dựng | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu tại chương V | 166,2962 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu tại chương V | 30,64 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu tại chương V | 0,1807 | tấn |
4 | Phá dỡ nền gạch hiện trạng | Yêu cầu tại chương V | 137,5376 | m2 |
5 | Đục lớp granito bậc tam cấp | Yêu cầu tại chương V | 12,4071 | m2 |
6 | Phá dỡ lớp vữa láng seno mái | Yêu cầu tại chương V | 40,3512 | m2 |
7 | Tháo dớ ống thoát nước mái D90 | Yêu cầu tại chương V | 20 | m |
8 | Tháo dỡ quạt trần, bóng đèn hiện trạng | Yêu cầu tại chương V | 1 | tbo |
9 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Yêu cầu tại chương V | 18,8563 | m3 |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 6km bằng ô tô - 5,0T | Yêu cầu tại chương V | 18,8563 | m3 |
11 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic KT 600x600mm, vữa XM mác 75 (km=1.2) | Yêu cầu tại chương V | 137,537 | m2 |
12 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 14,5026 | m2 |
13 | Quét chống thấm seno mái bằng sika topseal (quét 2 lớp) (kvl=2) | 40,3512 | m2 | |
14 | Lát gạch đất nung kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 28,6552 | m2 |
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 11,696 | m2 |
16 | Lợp mái tôn dày 0.45mm | Yêu cầu tại chương V | 1,663 | 100m2 |
17 | Tôn núp nóc, úp viền | Yêu cầu tại chương V | 30,8449 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 0,2 | 100m |
19 | Lắp đặt cút 90 UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 4 | cái |
20 | Rọ chắn rác inox DN110 | Yêu cầu tại chương V | 4 | cái |
21 | Đai ôm ống inox 304 | Yêu cầu tại chương V | 16 | cái |
22 | Cửa hoa inox 304 - KT 12,7*12,7*0,9mm | Yêu cầu tại chương V | 54,3456 | kg |
23 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Yêu cầu tại chương V | 12,96 | m2 |
24 | Sản xuất và lắp dựng vách kính cố định, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | Yêu cầu tại chương V | 1,92 | m2 |
25 | Sản xuất và lắp dựng vách kính cố định, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm- tham khảo của Công ty Hợp Phát | Yêu cầu tại chương V | 0,64 | m2 |
26 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | Yêu cầu tại chương V | 11,52 | m2 |
27 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | Yêu cầu tại chương V | 3,6 | m2 |
28 | Sản xuất và lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | Yêu cầu tại chương V | 12,96 | m2 |
29 | Lắp đặt Bộ đèn gắn tường đôi 1,2m led*19w | Yêu cầu tại chương V | 10 | bộ |
30 | Lắp đặt đèn LED 1 bóng 1.2m gắn nổi, CS: 1x36w, 220v | Yêu cầu tại chương V | 1 | bộ |
31 | Lắp đặt đèn ốp trần D300 bóng led 12w | Yêu cầu tại chương V | 4 | bộ |
32 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm đường kính 1.4m-1x75w/220v + hộp điều chỉnh tốc độ | Yêu cầu tại chương V | 6 | cái |
33 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường công suất 1x50w/220v | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt công tắc 1 hạt + chân đế + mặt che 250V, 10A lắp âm tường | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
35 | Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x300x150mm lắp âm tường | Yêu cầu tại chương V | 1 | hộp |
36 | Móc treo quạt trần | Yêu cầu tại chương V | 12 | cái |
B | NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Tháo dỡ bóng đèn hiện trạng | Yêu cầu tại chương V | 6 | bộ |
2 | Tháo dỡ ống nước hiện trạng | Yêu cầu tại chương V | 16 | m |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu tại chương V | 6,8 | m2 |
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Yêu cầu tại chương V | 2 | bộ |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Yêu cầu tại chương V | 0,2464 | m3 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Yêu cầu tại chương V | 45,633 | m2 |
7 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Yêu cầu tại chương V | 4,56 | m2 |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Yêu cầu tại chương V | 2,1144 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 6km bằng ô tô - 5,0T | Yêu cầu tại chương V | 2,1144 | m3 |
10 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu tại chương V | 0,017 | 100m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Yêu cầu tại chương V | 1,7034 | m3 |
12 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 16,2908 | m2 |
13 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300*200mm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 4,56 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu tại chương V | 45,633 | m2 |
15 | Sản xuất và lắp đặt cửa đi 1 cánh mở quay, khung nhôm, kính dán mờ dày 6.38mm | Yêu cầu tại chương V | 6,72 | m2 |
16 | Sản xuất và lắp dựng cửa sổ 1 cánh mở hất, khung nhôm kính mờ dày 6.38mm' | Yêu cầu tại chương V | 0,72 | m2 |
17 | Sản xuất và lắp dựng vách ngăn compact dày 12mm | Yêu cầu tại chương V | 4,11 | m2 |
18 | Lắp đặt đèn ốp trần D300 bóng compact có công suất 1x15w 220v | Yêu cầu tại chương V | 6 | bộ |
19 | Lắp đặt công tắc 1 hạt + chân đế + mặt che 250V, 10A lắp âm tường | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt ống ghen nhựa D20 | Yêu cầu tại chương V | 40 | m |
21 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 2x2.5mm2 | Yêu cầu tại chương V | 40 | m |
22 | Lắp đặt chậu xí bệt | Yêu cầu tại chương V | 3 | bộ |
23 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Yêu cầu tại chương V | 3 | cái |
24 | Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả tiểu | Yêu cầu tại chương V | 2 | bộ |
25 | Si phông | Yêu cầu tại chương V | 2 | bộ |
26 | Lắp đặt chậu rửa lavabo | Yêu cầu tại chương V | 2 | bộ |
27 | Lắp đặt vòi rửa lavabo | Yêu cầu tại chương V | 2 | bộ |
28 | Lắp đặt gương soi | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
29 | Phễu thu nước Inox DN100 | Yêu cầu tại chương V | 6 | cái |
30 | Lắp đặt ống nhựa PPR cấp nước lạnh PN10, D25 | Yêu cầu tại chương V | 0,08 | 100m |
31 | Lắp đặt van chặn D25 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
32 | Lắp đặt côn nhựa PPR D25 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
33 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 | Yêu cầu tại chương V | 8 | cái |
34 | Lắp đặt tê lệch nhựa PPR D25(Knc,m=1.5) | Yêu cầu tại chương V | 1 | cái |
35 | Lắp đặt măng sông nối thẳng PPR D25 | Yêu cầu tại chương V | 8 | cái |
36 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 0,08 | 100m |
37 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D42 | Yêu cầu tại chương V | 0,02 | 100m |
38 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D25 | Yêu cầu tại chương V | 0,08 | 100m |
39 | Lắp đặt chếch 135 UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
40 | Lắp đặt chếch 135 UPVC D25 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
41 | Lắp đặt cút 90 UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
42 | Lắp đặt cút 90 UPVC D25 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
43 | Lắp đặt côn thu UPVC D90x42 | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 0,04 | 100m |
45 | Lắp đặt cút 90 UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 1 | cái |
46 | Rọ chắn rác DN100 | Yêu cầu tại chương V | 1 | cái |
47 | Đai ôm ống nhựa bằng inox | Yêu cầu tại chương V | 4 | cái |
C | NHÀ VÒM | |||
1 | Cắt sân bê tông | Yêu cầu tại chương V | 4,8 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Yêu cầu tại chương V | 2,16 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Yêu cầu tại chương V | 2,16 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải tiếp 6000m bằng ô tô - 5,0T | Yêu cầu tại chương V | 2,16 | m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Yêu cầu tại chương V | 1,08 | m3 |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Yêu cầu tại chương V | 0,0972 | 100m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu tại chương V | 0,036 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Yêu cầu tại chương V | 0,072 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Yêu cầu tại chương V | 0,072 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Yêu cầu tại chương V | 0,072 | 100m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Yêu cầu tại chương V | 1,44 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Yêu cầu tại chương V | 5,2803 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Yêu cầu tại chương V | 0,1512 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Yêu cầu tại chương V | 0,1623 | tấn |
15 | Gia công cột bằng thép hình mạ kẽm | Yêu cầu tại chương V | 1,205 | tấn |
16 | Sản xuất hệ dàn tam giác - thép mạ kẽm | Yêu cầu tại chương V | 2,9195 | tấn |
17 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Yêu cầu tại chương V | 2,099 | tấn |
18 | Lắp dựng cột thép mạ kẽm | Yêu cầu tại chương V | 1,205 | tấn |
19 | Lắp dựng vì kèo thép mạ kẽm khẩu độ | Yêu cầu tại chương V | 2,9195 | tấn |
20 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Yêu cầu tại chương V | 2,099 | tấn |
21 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ - tôn múi dày 0,45mm | Yêu cầu tại chương V | 3,7128 | 100m2 |
22 | Máng nước inox | Yêu cầu tại chương V | 40,8 | md |
23 | Lắp đặt ống UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 0,25 | 100m |
24 | Lắp đặt cút 90 UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 4 | cái |
25 | Rọ chắn rác inox DN100 | Yêu cầu tại chương V | 4 | cái |
26 | Lắp đặt chếch 135 UPVC D90 | Yêu cầu tại chương V | 8 | cái |
27 | Lắp đặt ống UPVC D110 | Yêu cầu tại chương V | 0,4 | 100m |
28 | Lắp đặt tê thu UPVC D110-90 (Knc,m=1.5) | Yêu cầu tại chương V | 2 | cái |
29 | Lắp đặt đèn pha LED 100w | Yêu cầu tại chương V | 4 | bộ |
30 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC-2x2,5mm2 | Yêu cầu tại chương V | 70 | m |
31 | Lắp đặt ống ghen nhựa D20 (nối trơn) | Yêu cầu tại chương V | 70 | m |
D | PHẦN SÂN | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Yêu cầu tại chương V | 0,82 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 | Yêu cầu tại chương V | 123 | m3 |
3 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 820 | m2 |
E | CỔNG, TƯỜNG RÀO | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu tại chương V | 17,55 | m2 |
2 | Cạo rỉ cửa cổng | Yêu cầu tại chương V | 17,94 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu tại chương V | 36,9328 | m2 |
4 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 36,9328 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu tại chương V | 36,9328 | m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu tại chương V | 17,94 | m2 |
7 | Lắp dựng cửa cổng | Yêu cầu tại chương V | 17,55 | m2 |
8 | Bản lề cổng sắt | Yêu cầu tại chương V | 12 | bộ |
9 | Bánh xe cổng sắt | Yêu cầu tại chương V | 4 | chiếc |
10 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu tại chương V | 113,6882 | m2 |
11 | Cạo rỉ hoa sắt tường rào | Yêu cầu tại chương V | 59,332 | m2 |
12 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 113,6882 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu tại chương V | 113,6882 | m2 |
14 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu tại chương V | 59,332 | m2 |
15 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu tại chương V | 194,642 | m2 |
16 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 194,642 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu tại chương V | 194,642 | m2 |
F | THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Yêu cầu tại chương V | 0,6091 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Yêu cầu tại chương V | 0,0548 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu tại chương V | 0,0131 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Yêu cầu tại chương V | 0,0478 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Yêu cầu tại chương V | 0,0478 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Yêu cầu tại chương V | 0,0478 | 100m3 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Yêu cầu tại chương V | 0,423 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Yêu cầu tại chương V | 1,269 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Yêu cầu tại chương V | 0,027 | 100m2 |
10 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 1,9008 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu tại chương V | 0,6732 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ rãnh | Yêu cầu tại chương V | 0,0792 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Yêu cầu tại chương V | 0,02 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Yêu cầu tại chương V | 0,0959 | tấn |
15 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 12,6 | m2 |
16 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu tại chương V | 2,7 | m2 |
17 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu tại chương V | 0,45 | m3 |
18 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Yêu cầu tại chương V | 0,027 | 100m2 |
19 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Yêu cầu tại chương V | 0,0444 | tấn |
20 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Yêu cầu tại chương V | 9 | cái |
21 | Lắp đặt ống nhựa PVC D300 | Yêu cầu tại chương V | 0,0086 | 100m |
G | BỒN CÂY | |||
1 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Yêu cầu tại chương V | 4,8245 | m3 |
2 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch thẻ | Yêu cầu tại chương V | 40,7264 | m2 |
3 | Mua đất màu trồng cây | Yêu cầu tại chương V | 6,6924 | m3 |
4 | Đắp đất màu trồng cây | Yêu cầu tại chương V | 6,6924 | m3 |
H | ĐÈN CHIẾU SÁNG NGOÀI NHÀ | |||
1 | Tháo dỡ cột, cần đèn, bóng đèn hiện trạng | Yêu cầu tại chương V | 5 | tbo |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Yêu cầu tại chương V | 1,28 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Yêu cầu tại chương V | 0,0128 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Yêu cầu tại chương V | 0,0128 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Yêu cầu tại chương V | 0,0128 | 100m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Yêu cầu tại chương V | 0,1024 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Yêu cầu tại chương V | 2,048 | m3 |
8 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện (Cọc tiếp địa L63x63x5x2000) | Yêu cầu tại chương V | 4 | bộ |
9 | Lắp dựng khung móng cho cột đèn | Yêu cầu tại chương V | 4 | bộ |
10 | Sắt tròn fi10 | Yêu cầu tại chương V | 6,52 | kg |
11 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột 6m | Yêu cầu tại chương V | 4 | cột |
12 | Lắp đèn cao áp ở độ cao h =6m, bóng led 100W | Yêu cầu tại chương V | 4 | bộ |
13 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 25A | Yêu cầu tại chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 20mm | Yêu cầu tại chương V | 0,62 | 100m |
15 | Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC/PVC-2x2,5mm | Yêu cầu tại chương V | 30 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC-2x4mm | Yêu cầu tại chương V | 68 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Đào, xúc đất | 1 |
2 | Máy đầm bàn 2,2KW | Đầm vật liệu | 1 |
3 | Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn tối thiểu 250 lít | Trộn vật liệu | 1 |
4 | Máy trộn vữa dung tích >= 80lít | Trộn vật liệu | 1 |
5 | Máy hàn 400A/380V | hàn sắt thép | 1 |
6 | Đầm dùi 1,5 KW | Đầm vật liệu | 1 |
7 | Máy đầm cóc 80kg | Đầm vật liệu | 1 |
8 | Máy thủy bình | Đo cao trình | 1 |
9 | Máy bơm nước | bơm nước | 1 |
10 | Ô tô tự đổ tải trọng 5 tấn | Vận chuyển vật liệu | 2 |
11 | Máy cắt uốn thép | Cắt, uốn thép | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 166,2962 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 30,64 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,1807 | tấn | Yêu cầu tại chương V | ||
4 | Phá dỡ nền gạch hiện trạng | 137,5376 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
5 | Đục lớp granito bậc tam cấp | 12,4071 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
6 | Phá dỡ lớp vữa láng seno mái | 40,3512 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
7 | Tháo dớ ống thoát nước mái D90 | 20 | m | Yêu cầu tại chương V | ||
8 | Tháo dỡ quạt trần, bóng đèn hiện trạng | 1 | tbo | Yêu cầu tại chương V | ||
9 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 18,8563 | m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 6km bằng ô tô - 5,0T | 18,8563 | m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
11 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic KT 600x600mm, vữa XM mác 75 (km=1.2) | 137,537 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
12 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 14,5026 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
13 | Quét chống thấm seno mái bằng sika topseal (quét 2 lớp) (kvl=2) | 40,3512 | m2 | |||
14 | Lát gạch đất nung kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | 28,6552 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 11,696 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
16 | Lợp mái tôn dày 0.45mm | 1,663 | 100m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
17 | Tôn núp nóc, úp viền | 30,8449 | m | Yêu cầu tại chương V | ||
18 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D90 | 0,2 | 100m | Yêu cầu tại chương V | ||
19 | Lắp đặt cút 90 UPVC D90 | 4 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
20 | Rọ chắn rác inox DN110 | 4 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
21 | Đai ôm ống inox 304 | 16 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
22 | Cửa hoa inox 304 - KT 12,7*12,7*0,9mm | 54,3456 | kg | Yêu cầu tại chương V | ||
23 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 12,96 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
24 | Sản xuất và lắp dựng vách kính cố định, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | 1,92 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
25 | Sản xuất và lắp dựng vách kính cố định, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm- tham khảo của Công ty Hợp Phát | 0,64 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
26 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | 11,52 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
27 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | 3,6 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
28 | Sản xuất và lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay, khung nhôm hệ kính an toàn dày 6.38mm - tham khảo của Công ty Hợp Phát | 12,96 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
29 | Lắp đặt Bộ đèn gắn tường đôi 1,2m led*19w | 10 | bộ | Yêu cầu tại chương V | ||
30 | Lắp đặt đèn LED 1 bóng 1.2m gắn nổi, CS: 1x36w, 220v | 1 | bộ | Yêu cầu tại chương V | ||
31 | Lắp đặt đèn ốp trần D300 bóng led 12w | 4 | bộ | Yêu cầu tại chương V | ||
32 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm đường kính 1.4m-1x75w/220v + hộp điều chỉnh tốc độ | 6 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
33 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường công suất 1x50w/220v | 2 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
34 | Lắp đặt công tắc 1 hạt + chân đế + mặt che 250V, 10A lắp âm tường | 2 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
35 | Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x300x150mm lắp âm tường | 1 | hộp | Yêu cầu tại chương V | ||
36 | Móc treo quạt trần | 12 | cái | Yêu cầu tại chương V | ||
37 | Tháo dỡ bóng đèn hiện trạng | 6 | bộ | Yêu cầu tại chương V | ||
38 | Tháo dỡ ống nước hiện trạng | 16 | m | Yêu cầu tại chương V | ||
39 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 6,8 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
40 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 2 | bộ | Yêu cầu tại chương V | ||
41 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 0,2464 | m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
42 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 45,633 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
43 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 4,56 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
44 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 2,1144 | m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
45 | Vận chuyển phế thải tiếp 6km bằng ô tô - 5,0T | 2,1144 | m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
46 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,017 | 100m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 1,7034 | m3 | Yêu cầu tại chương V | ||
48 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | 16,2908 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
49 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300*200mm, vữa XM mác 75 | 4,56 | m2 | Yêu cầu tại chương V | ||
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 45,633 | m2 | Yêu cầu tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Di Trạch như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,76%, Xây lắp 88,24%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 32.757.819.608 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 32.427.278.225 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thích một người là một cảm giác, không thích một người là một sự thật. Sự thật thì dễ dàng giải thích, cảm giác lại khó có thể diễn tả nên lời. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Di Trạch đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Uỷ ban nhân dân xã Di Trạch đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.