Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 16:40 12/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông Bắc An Sơn đi An Cường xã Quế Thọ (GĐ II)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện Hiệp Đức
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 22/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:35 12/05/2022
đến
17:00 22/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 22/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/05/2022 (18/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Đường giao thông Bắc An Sơn đi An Cường xã Quế Thọ (GĐ II)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện Hiệp Đức
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức , địa chỉ: Thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Trí Thành. + Cơ quan thẩm định thiết kế - dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Đức. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn kiểm định xây dựng DELTA (Địa chỉ: Lô C28 KDC phường Hòa Thuận - TP Tam Kỳ - Quảng Nam).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức , địa chỉ: Thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình giao thông hạng III trở lên; + Bảng Scan các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm kèm theo. + Bảng Scan Hồ sơ kỹ thuật;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức. Địa chỉ: Thị trấn Tân Bình, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam. Điện thoại: 0235 3883 249 Fax: 0235 3883 117.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức. Điện thoại: 0235 3603025.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax: 0235.3810396.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi xây dựng công trình giao thông hạng III, đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông có tính chất tương tự công trình nêu trên (Công trình giao thông, có giá trị ≥ 5,3 tỷ đồng. Trong đó có hạng mục mặt đường BTXM và có cầu bản BTCT Lnhịp ≥ 09m, giá trị xây lắp cầu BTCT ≥ 1,2 tỷ đồng).Kèm theo các hồ sơ liên quan như: tài liệu chứng minh công trình có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư, bằng cấp, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân53
2Cán bộ phụ trách thi công phần Cầu1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, đã từng làm kỹ thuật 01 công trình giao thông có tính chất tương tự theo bản chất và độ phức tạp công trình đang xét đối với phần cầu (cầu bản BTCT Lnhịp ≥ 09m, giá trị xây lắp cầu BTCT ≥ 1,2 tỷ đồng).Kèm theo các hồ sơ liên quan như: tài liệu chứng minh công trình có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư, bằng cấp, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân32
3Cán bộ phụ trách thi công phần Đường giao thông1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, đã từng làm kỹ thuật 01 công trình giao thông có tính chất tương tự theo bản chất và độ phức tạp công trình đang xét đối với phần đường giao thông (có mặt đường BTXM, giá trị xây lắp phần đường giao thông ≥ 3,7 tỷ đồng).Kèm theo các hồ sơ liên quan như: tài liệu chứng minh công trình có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư, bằng cấp, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.32
4Cán bộ phụ trách khối lượng thanh, quyết toán1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc chuyên ngành kinh tế xây dựng. Đã làm phụ trách công tác thanh, quyết toán khối lượng thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình giao thông đường bộ (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu liên quan để chứng minh)21
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1kỹ sư, có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực), đã từng phụ trách an toàn lao động 01 công trình giao thông có tính chất tương tự công trình nêu trên (Công trình giao thông, có giá trị ≥ 5,3 tỷ đồng. Trong đó có hạng mục mặt đường BTXM và có cầu bản BTCT Lnhịp ≥ 09m, giá trị xây lắp cầu BTCT ≥ 1,2 tỷ đồng).Kèm theo các hồ sơ liên quan như: tài liệu chứng minh công trình có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư, bằng cấp, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.21
6Cán bộ phụ trách trắc đạc1kỹ sư tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng giao thông đường bộ hoặc chuyên ngành trắc đạc hoặc có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình. Đã đảm nhận vị trí cán bộ trắc đạc ít nhất 01 (một) công trình giao thông đường bộKèm theo các hồ sơ liên quan như: xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu liên quan để chứng minh kinh nghiệm, bằng cấp, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.32
7Công nhân kỹ thuật và vận hành máy tối thiểu 15 người (Công nhân kỹ thuật cơ khí, cốp pha, bê tông, điện, vận hành máy...)15đã qua đào tạo sơ cấp nghề; công nhân yêu cầu phải hoàn thành khóa học huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động.Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Các chứng chỉ liên quan.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. Cầu bản L=1x9m
B* Bản mặt cầu
1Bê tông mặt cầu 30MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V31,815m3
2Ván khuôn kim loại mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V75,38m2
3Cốt thép mặt cầu d=8mm, (CB240-T)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,147Tấn
4Cốt thép mặt cầu d=12mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,647Tấn
5Cốt thép mặt cầu d=16mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,579Tấn
6Cốt thép mặt cầu d=28mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,641Tấn
C* Lan can, tay vịn
1Bê tông 25MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6m3
2Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V21,266m2
3Quét vôi lan canMô tả kỹ thuật theo chương V25,946m2
4Cốt thép d=12mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,143Tấn
5Cốt thép d=16mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,649Tấn
6Gia công lan can cầu mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,613Tấn
7Lắp đặt lan can cầu mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,613Tấn
8Bu lông neo D22, L=650mmMô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
D* Xà mũ mố
1Bê tông 25MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V8,17m3
2Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V34,86m2
3Cốt thép d=8mm, (CB240-T)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,149Tấn
4Cốt thép d=10mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,171Tấn
5Cốt thép mạ kẽm d=28mm, (CB400-T)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,174Tấn
6Ống thép D50/54Mô tả kỹ thuật theo chương V11,199m
7Vữa sikagrout 214-11Mô tả kỹ thuật theo chương V7,55Lít
8Bi tumMô tả kỹ thuật theo chương V7,55Lít
9Quét nhựa nóng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V7,77m2
E* Thân mố
1Bê tông 25MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V77m3
2Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V176m2
3Quét nhựa nóng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V77m2
4Cốt thép d=8mm, (CB240-T)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,085Tấn
5Cốt thép d=12mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,951Tấn
6Cốt thép d=16mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,762Tấn
7Cốt thép d=20mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,191Tấn
F* Bệ mố
1Bê tông 20MPa đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V30,8m3
2Cốt thép neo d=28mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,203Tấn
3Khoan tạo lỗ D42 vào đá cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V21m
4Bơm vữa lấp lỗ khoanMô tả kỹ thuật theo chương V16,16Lít
G* Thân tường cánh mố
1Bê tông 25MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V93,109m3
2Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V234,036m2
3Quét nhựa nóng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V97,213m2
4Cốt thép d=8mm, (CB240-T)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,078Tấn
5Cốt thép d=10mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,56Tấn
6Cốt thép d=12mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,854Tấn
H* Bệ tường cánh
1Bê tông 20MPa đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V39,151m3
2Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V56,672m2
3Cốt thép neo d=28mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,232Tấn
4Khoan tạo lỗ D42 vào đá cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
5Bơm vữa lấp lỗ khoanMô tả kỹ thuật theo chương V18,473Lít
I* Bản dẫn đầu cầu
1Bê tông 25MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V16,55m3
2Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V13,98m2
3Bê tông lót 10MPaMô tả kỹ thuật theo chương V5,88m3
4Bi tumMô tả kỹ thuật theo chương V0,09m3
5Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25Mô tả kỹ thuật theo chương V35,64m3
6Cốt thép d=8mm, (CB240-T)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,021Tấn
7Cốt thép d=14mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,367Tấn
8Cốt thép d=20mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,452Tấn
J* Thi công mố cầu
1Đào móng đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V244,4m3
2Đào móng đá cấp 4Mô tả kỹ thuật theo chương V143,091m3
3Đào móng đá cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V38,9m3
4Xúc đá lên ô tô vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V181,99m3
5Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, cự ly 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V181,99m3
6Bê tông 20MPa đá 2x4 bù hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V9,9m3
7Đắp đất hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V262,34m3
8Sản xuất đào giáo thi công (SX 1 bộ LC 2 lần)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,777Tấn
9Lắp dựng đà giáo thi công mốMô tả kỹ thuật theo chương V9,553Tấn
10Tháo dỡ đà giáo thi công mốMô tả kỹ thuật theo chương V9,553Tấn
11Gia công thép tấm chôn sẵn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,126Tấn
12Lắp đặt thép tấm chôn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,126Tấn
13Cốt thép neo d=16mm, (CB400-V)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,025Tấn
14Gia công, lắp dựng gỗ ván sàn công tácMô tả kỹ thuật theo chương V0,81m3
15Tháo dỡ gỗ ván sàn công tácMô tả kỹ thuật theo chương V0,81m3
KB. Đường hai đầu cầu
1Đắp đất sau mố K95Mô tả kỹ thuật theo chương V263,2m3
2Đắp đất nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V191,148m3
3Đào xúc đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V415,433m3
4Vận chuyển đất từ mỏ bằng ô tô tự đổ, Cự ly 3,9km, ô tô 10T, Đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V415,433m3
5Đánh cấp đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V16,15m3
6Vận chuyển đất điều phối bằng ô tô tự đổ, Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V16,15m3
7Vét hữu cơ bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V34,37m3
8Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 1Mô tả kỹ thuật theo chương V34,37m3
9Bê tông mặt đường M300 đá 1x2 dày 24cmMô tả kỹ thuật theo chương V16,66m3
10Lót giấy dầu chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V69,42m2
11Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 dày 18cmMô tả kỹ thuật theo chương V12,5m3
12Đắp đất K98 dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V20,82m3
13Đào xúc đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V24,151m3
14Vận chuyển đất từ mỏ bằng ô tô tự đổ, Cự ly 3,9km, ô tô 10T, Đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V24,151m3
15Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V9,996m2
LC* Gia cố taluy
1Bê tông M150 đá 2x4 gia cố mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V25,728m3
2Bê tông M150 đá 4x6 chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V9,26m3
3Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V37,04m2
4Dăm sạn đệm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,92m3
5Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V33,89m3
6Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo chương V23,43m3
MD* Biển báo
1Biển báo tên cầu KT(60x30)cmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
2Bu lông D10; L=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
3Bu lông D10; L=30mmMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
4Cốt thép chống xoay d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,002Tấn
5Thép L50x50x4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,355Kg
6Bê tông móng M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,374m3
7Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,072m3
8Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96m3
NE* Cọc tiêu
1Lắt đặt cọc tiêu, G≤75kgMô tả kỹ thuật theo chương V40Cọc
2Bê tông M250 đá 1x2 thân cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
3Bê tông móng M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2m3
4Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V24m3
5Ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V22,8m2
6Cốt thép cọc tiêu d=8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,028Tấn
7Cốt thép cọc tiêu d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,063Tấn
8Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V14,08m2
OF* Đường tạm
1Đào nền đường đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V13,86m3
2Đào khuôn đường đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V25,51m3
3Lu lèn K95Mô tả kỹ thuật theo chương V132,95m2
4Đắp đất nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V81,83m3
5Đào xúc đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V53,098m3
6Vận chuyển đất từ mỏ bằng ô tô tự đổ, Cự ly 3,9km, ô tô 10T, Đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V53,098m3
7Thanh thải đất đắp đường công vụMô tả kỹ thuật theo chương V81,83m3
8Vận chuyển đất tận dụng bằng ô tô tự đổ, Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V81,83m3
9Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V33,63m3
10Thanh thải CPĐD bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V33,63m3
11Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 4Mô tả kỹ thuật theo chương V33,63m3
PH* Cống tạm D100cm
1Lắp đặt ống cống D100cm; L=1m (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V14Ống
2Tháo dỡ ống cống D100cm; L=1mMô tả kỹ thuật theo chương V14Ống
3Đá dăm móng cống dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V10,85m3
4Rọ đá KT(2x1x0.5)mMô tả kỹ thuật theo chương V4Rọ
5Tháo dỡ đá hộc bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4m3
QI* Tháo dỡ cầu cũ
1Phá dỡ bê tông cốt thép gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V0,51m3
2Phá dỡ bê tông cốt thép bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V6,84m3
3Phá dỡ bê tông cốt thép xà mũ mốMô tả kỹ thuật theo chương V3,8m3
4Phá dỡ bê tông thân mốMô tả kỹ thuật theo chương V25,6m3
5Phá dỡ bê tông móng mốMô tả kỹ thuật theo chương V16m3
6Phá dỡ bê tông thân tường cánh mốMô tả kỹ thuật theo chương V62,166m3
7Phá dỡ bê tông móng tường cánh mốMô tả kỹ thuật theo chương V24,57m3
8Xúc bê tông phế thải lên ô tô vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V128,336m3
9Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V139,486m3
RJ*Nền đường
1Đắp đất nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V5.519,648m3
2Đắp đất nền đường K98Mô tả kỹ thuật theo chương V439,541m3
3Đào xúc đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V4.603,884m3
4Vận chuyển đất từ mỏ bằng ô tô tự đổ, Cự ly 3,9km, ô tô 10T, Đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V4.603,884m3
5Đào nền đường đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V301,541m3
6Đào rãnh đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V92,437m3
7Đánh cấp đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V399,514m3
8Đào khuôn đường đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V950,154m3
9Vận chuyển đất điều phối bằng ô tô tự đổ, Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1.743,647m3
10Phá dỡ bê tông mặt đường hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V554,109m3
11Xúc bê tông phế thải lên ô tô vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V554,109m3
12Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V554,109m3
13Vét hữu cơ bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V1.318,405m3
14Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 1Mô tả kỹ thuật theo chương V1.318,405m3
15Lu lèn nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V76,766m2
16Lu lèn nền đường K98Mô tả kỹ thuật theo chương V4.226,432m2
SK* Gia cố taluy
1Bê tông M150 đá 2x4 gia cố mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V233,669m3
2Cốt thép mái taluy d=8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,73Tấn
3Ván khuôn mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V62,688m2
4Bao tải tẩm nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V62,688m2
5Ống nhựa PVC D60; L=0,75mMô tả kỹ thuật theo chương V127,5m
6Sỏi tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V7,65m3
7Vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V119m2
8Bê tông M150 đá 4x6 chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V94,674m3
9Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V473,37m2
10Dăm sạn đệm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,467m3
11Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V696,167m3
12Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo chương V344,823m3
TL* Mặt đường
1Bê tông mặt đường M300 đá 1x2 dày 24cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.656,683m3
2Lót giấy dầu chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V6.902,848m2
3Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 dày 18cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.242,513m3
4Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1.156,435m2
5Cốt thép truyền lực khe dọc d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,18Tấn
6Cốt thép truyền lực khe co d=30mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,472Tấn
7Cốt thép truyền lực khe dãn d=30mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,199Tấn
8Ống nhựa PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V54m
9Cắt khe dọcMô tả kỹ thuật theo chương V1.254,16m
10Cắt khe coMô tả kỹ thuật theo chương V1.573m
UM*Nút giao thông dân sinh
1Đắp đất nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V13,834m3
2Đào khuôn đường đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V101,24m3
3Vận chuyển đất điều phối bằng ô tô tự đổ, Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V101,24m3
4Lu lèn nền đường K98Mô tả kỹ thuật theo chương V449,18m2
5Phá dỡ bê tông mặt đường hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V38,388m3
6Xúc bê tông phế thải lên ô tô vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V38,388m3
7Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V38,388m3
8Bê tông mặt đường M300 đá 1x2 dày 24cmMô tả kỹ thuật theo chương V107,803m3
9Lót giấy dầu chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V449,18m2
10Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 dày 18cmMô tả kỹ thuật theo chương V81,704m3
11Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V68,748m2
12Cốt thép truyền lực khe dọc d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,083Tấn
13Cốt thép truyền lực khe co d=30mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,473Tấn
14Cắt khe dọcMô tả kỹ thuật theo chương V82,33m
15Cắt khe coMô tả kỹ thuật theo chương V100m
VO*Hoàn trả đường vào nhà dân
1Phá dỡ bê tông mặt đường hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V6,54m3
2Xúc bê tông phế thải lên ô tô vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V6,54m3
3Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V6,54m3
4Bê tông mặt đường M250 đá 1x2 dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V6,54m3
5Lót giấy dầu chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V32,7m2
6Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V4,905m3
WP*Cống tròn
1Lắp đặt ống BTLT D100cm; L=3mMô tả kỹ thuật theo chương V3Ống
2Nối ống cống bê tông D100cmMô tả kỹ thuật theo chương V2m.nối
3Dăm sạn đệm móng thân cốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,36m3
4Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V39,84m3
5Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V68,68m3
6Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V39,84m3
7Bê tông M150 đá 2x4 thân tường đầuMô tả kỹ thuật theo chương V1,69m3
8Ván khuôn thân tường đầuMô tả kỹ thuật theo chương V9,96m2
9Bê tông M150 đá 4x6 móng tường đầuMô tả kỹ thuật theo chương V4,63m3
10Ván khuôn móng tường đầuMô tả kỹ thuật theo chương V14,24m2
11Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,46m3
12Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9m3
13Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V7,27m3
14Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9m3
15Bê tông M150 đá 2x4 thân tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,96m3
16Ván khuôn thân tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V9,96m2
17Bê tông M150 đá 4x6 móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,04m3
18Ván khuôn móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V3,19m2
19Bê tông M150 đá 4x6 sân cống chân khay tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m3
20Ván khuôn sân cống chân khay tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V15,26m2
21Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V1,03m3
22Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,45m3
23Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8m3
24Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,45m3
25Bê tông M150 đá 4x6 sân gia cốMô tả kỹ thuật theo chương V3,6m3
26Ván khuôn sân gia cốMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
27Bê tông M150 đá 4x6 chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V2,24m3
28Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
29Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2m3
30Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V33,09m3
31Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9m3
32Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V33,09m3
XCống bản
1Bê tông M300 đá 1x2 đan cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2,202m3
2Cốt thép đan cống d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,181Tấn
3Cốt thép đan cống d=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,068Tấn
4Cốt thép đan cống d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,125Tấn
5Cốt thép đan cống d=8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,008Tấn
6Cốt thép đan cống d=6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,008Tấn
7Ván khuôn đan cốngMô tả kỹ thuật theo chương V11,106m2
8Bê tông M150 đá 2x4 thân cốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,929m3
9Bê tông M200 đá 1x2 xà mũ cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,964m3
10Ván khuôn thân cống + xà mũMô tả kỹ thuật theo chương V45,27m2
11Cốt thép xà mũ d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,018Tấn
12Cốt thép xà mũ d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,137Tấn
13Cốt thép xà mũ d=6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,039Tấn
14Bê tông M150 đá 2x4 móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,78m3
15Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V9,18m2
16Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V1,746m3
17Đào móng đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V42,38m3
18Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V30,32m3
19Bê tông M150 đá 2x4 thân tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V0,42m3
20Ván khuôn thân tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V3,36m2
21Bê tông M150 đá 4x6 móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
22Ván khuôn móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m2
23Bê tông M150 đá 4x6 sân cống chân khay tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V2,19m3
24Ván khuôn sân cống chân khay tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V11,97m2
25Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,42m3
26Đào móng đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V9,69m3
27Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,83m3
28Bê tông M150 đá 4x6 sân gia cốMô tả kỹ thuật theo chương V2,04m3
29Ván khuôn sân gia cốMô tả kỹ thuật theo chương V3,84m2
30Bê tông M150 đá 4x6 chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V1,89m3
31Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V9,48m2
32Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,69m3
33Đào móng đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V25,31m3
34Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,94m3
YMương thủy lợi
1Bê tông M150 đá 2x4 thân mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,624m3
2Ván khuôn thân mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,48m2
3Bê tông M150 đá 2x4 móng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,12m3
4Ván khuôn móng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,52m2
5Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06m3
6Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,206m3
7Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,402m3
8Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, Cự ly 1km, ô tô 10T, Đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,206m3
Z* Điều phối đất đắp cống
1Đào xúc đất cấp 3 bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V58,38m3
2Vận chuyển đất từ mỏ bằng ô tô tự đổ, Cự ly 3,9km, ô tô 10T, Đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V58,38m3
AA* Tấm BTXM trên cống
1Cốt thép d=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5Tấn
2Cốt thép d=8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,001Tấn
3Cắt khe tấm bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V11m
ABTổ chức giao thông
1Lắt đặt cọc tiêu, G≤75kgMô tả kỹ thuật theo chương V170Cọc
2Bê tông M250 đá 1x2 thân cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V5,1m3
3Ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V113,9m2
4Bê tông móng M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5m3
5Cốt thép cọc tiêu d=8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,243Tấn
6Cốt thép cọc tiêu d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,272Tấn
7Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V83,81m2
8Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V9,52m3
9Lắp cột đỡ L=3.3m và biển báo KT(140x70)cm (1c+1b)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
10Lắp cột đỡ L=3m và biển báo tam giác A90cm (1c+1b)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
11Bê tông móng M150 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
12Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V3,6m2
13Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12m3
14Cốt thép chống xoay d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,004Tấn
15Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V1,35m3
16Đắp đất K90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,81m3
17Thảm Carboncor Asphalt dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V9m2
18Vạch sơn dẻo nhiệt dày 2mm màu trắngMô tả kỹ thuật theo chương V1,25m2
19Vạch sơn dẻo nhiệt dày 2mm màu vàngMô tả kỹ thuật theo chương V7,75m2
20Bê tông M200 đá 2x4 gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,103m3
21Bê tông M200 đá 2x4 móng gờ chắnMô tả kỹ thuật theo chương V1,89m3
22Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V1,89m3
23Ván khuôn gờ chắnMô tả kỹ thuật theo chương V18m2
24Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V25,92m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥0,8m3(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
2Máy đào ≥1,25m3(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
3Ô tô tự đổ ≥ 7T(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)5
4Máy ủi 110CV(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
5Máy rải cấp phối đá dăm công suất 50-60m3/h(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
6Máy lu rung 25T(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
7Máy lu bánh hơi 16T(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
8Máy lu bánh thép ≥ 09T(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
9Máy san công suất ≥ 108CV(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
10Ô tô tưới nước(có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)1
11Máy trộn bê tông 250l(Sử dụng tốt)4
12Máy hàn 23KW(Sử dụng tốt)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông mặt cầu 30MPa đá 1x2
31,815 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Ván khuôn kim loại mặt cầu
75,38 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cốt thép mặt cầu d=8mm, (CB240-T)
0,147 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Cốt thép mặt cầu d=12mm, (CB400-V)
0,647 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cốt thép mặt cầu d=16mm, (CB400-V)
0,579 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cốt thép mặt cầu d=28mm, (CB400-V)
3,641 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông 25MPa đá 1x2
3,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn
21,266 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Quét vôi lan can
25,946 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cốt thép d=12mm, (CB400-V)
0,143 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cốt thép d=16mm, (CB400-V)
0,649 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Gia công lan can cầu mạ kẽm
0,613 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt lan can cầu mạ kẽm
0,613 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bu lông neo D22, L=650mm
20 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông 25MPa đá 1x2
8,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn
34,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Cốt thép d=8mm, (CB240-T)
0,149 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Cốt thép d=10mm, (CB400-V)
0,171 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Cốt thép mạ kẽm d=28mm, (CB400-T)
0,174 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ống thép D50/54
11,199 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vữa sikagrout 214-11
7,55 Lít Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bi tum
7,55 Lít Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Quét nhựa nóng 2 lớp
7,77 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông 25MPa đá 1x2
77 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn
176 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Quét nhựa nóng 2 lớp
77 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Cốt thép d=8mm, (CB240-T)
0,085 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Cốt thép d=12mm, (CB400-V)
0,951 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Cốt thép d=16mm, (CB400-V)
0,762 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Cốt thép d=20mm, (CB400-V)
1,191 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông 20MPa đá 2x4
30,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cốt thép neo d=28mm, (CB400-V)
0,203 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Khoan tạo lỗ D42 vào đá cấp 3
21 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bơm vữa lấp lỗ khoan
16,16 Lít Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông 25MPa đá 1x2
93,109 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn
234,036 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Quét nhựa nóng 2 lớp
97,213 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Cốt thép d=8mm, (CB240-T)
0,078 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Cốt thép d=10mm, (CB400-V)
0,56 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Cốt thép d=12mm, (CB400-V)
0,854 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bê tông 20MPa đá 2x4
39,151 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Ván khuôn
56,672 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Cốt thép neo d=28mm, (CB400-V)
0,232 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Khoan tạo lỗ D42 vào đá cấp 3
24 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bơm vữa lấp lỗ khoan
18,473 Lít Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông 25MPa đá 1x2
16,55 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn
13,98 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông lót 10MPa
5,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bi tum
0,09 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25
35,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hiệp Đức như sau:

  • Có quan hệ với 73 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,70 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,82%, Xây lắp 81,82%, Tư vấn 16,36%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 341.201.301.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 328.083.102.180 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,84%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 127

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thành công không phải ngẫu nhiên. Đó là sự chăm chỉ, bền bỉ, học hỏi, nghiên cứu, hy sinh và quan trọng nhất, tình yêu đối với việc mình đang làm. "

Pele

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8474 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1062 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1341 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25359 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39431 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây