Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự toán là: Sửa chữa, cải tạo nhà kho vật tư dự phòng tại Km62+600 Quốc Lộ 26, tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan giấy cam kết hoặc chấp thuận tài trợ vốn để thi công gói thầu đạt tiến độ do ngân hàng hoặc tổ chức tài chính cấp trong trường hợp nhà thầu không tự bảo đảm đủ vốn lưu động để phục vụ thi công gói thầu; - Đối với hợp đồng lao động có hiệu lực đến thời điểm hoàn thành toàn bộ gói thầu theo quy định của E-HSMT (bằng ngày có thời điểm đóng thầu + thời gian thực hiện hợp đồng theo đơn dự thầu của nhà thầu + 40 ngày để thực hiện các việc: đánh giá E-HSDT; thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng) đối với toàn bộ nhân sự chủ chốt được huy động để thực hiện gói thầu, nhà thầu không phải nộp kèm theo tài liệu chứng minh trong E-HSDT nhưng nếu được mời vào thương thảo hợp đồng thì nhà thầu phải nộp đầy đủ bản sao công chứng các hợp đồng này. - Đính kèm bản scan chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên của nhà thầu còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm và nếu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng, nếu không xuất trình được thì chủ đầu tư sẽ từ chối trao hợp đồng và hủy kết quả trúng thầu đối với nhà thầu này. - Bản Scan Giấy cam kết của Nhà thầu về kiểm soát kích thước thùng hàng và tải trọng đối với xe chở vật tư, thiết bị phục vụ thi công gói thầu theo mẫu qui định trong E-HSMT; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến ngày 31/12/2021. - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc nhà thầu đã đóng bảo hiểm xã hội đến hết ngày 31/12/2021. - Bản scan Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ của nhà thầu lập theo mẫu ban hành tại phụ lục kèm theo Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ (để Bên mời thầu xem xét về cấp doanh nghiệp của nhà thầu). - Các tài liệu quy định theo nội dung trong các file đính kèm Chương III (tiêu chuẩn đánh giá), Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật), Chương VIII (Biểu mẫu hợp đồng) và file đính kèm khác trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064; - Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 , địa chỉ: 59B Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; Số điện thoại 02438571444; Số fax: 02438571440 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (Thông báo sau) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
3 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh có thể bố trí 01 người trừ trường hợp trong thỏa thuận liên danh có nêu ủy nhiệm cho một người thuộc một trong các thành viên liên danh đứng ra làm chỉ huy trưởng công trình). Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV.- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp, trong đó có hạng mục: Xây dựng nhà có sử dụng kết cấu hệ khung thép (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 7 | 1 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã làm đội trưởng thi công hoặc chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp, trong đó có hạng mục: Xây dựng nhà có sử dụng kết cấu hệ khung thép (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) hoặc kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng hoặc công nghiệp, trong đó có hạng mục: Xây dựng nhà có sử dụng kết cấu hệ khung thép (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
4 | Kỹ thuật thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã làm kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) của ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp, trong đó có hạng mục: Xây dựng nhà có sử dụng kết cấu hệ khung thép (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
5 | Kỹ thuật thi công điện | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật điện. - Đã làm kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) của ít nhất 01 công trình có hạng mục điện dân dụng hoặc công nghiệp (các công trình này phải được chủ đầu tư của công trình xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ hoặc có biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách đảm bảo ATLĐ, vệ sinh môi trường | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp trở lên;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ,VSLĐ còn hiệu lực;- Đã tham gia phụ trách đảm bảo ATLĐ, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình dân dụng hoặc công nghiệp (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
7 | Công nhân kỹ thuật | 12 | Công nhân xây dựng ≥ 8 người, phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu, có chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận tập huấn nghề còn hiệu lực; Lái máy ≥ 4 người, có bằng lái xe ô tô hoặc chứng chỉ nghề vận hành xe cơ giới phù hợp với yêu cầu về máy móc, thiết bị chủ yếu của gói thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Các hạng mục chung (Phân bổ vào các hạng mục xây lắp) | |||
B | Hạng mục nhà kho | |||
1 | Đào móng công trình,chiều rộng móng | Chương V E-HSMT | 169,14 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng | nt | 7,928 | m3 |
3 | Bê tông móng, chiều rộng | nt | 29,512 | m3 |
4 | Gia công lắp dựng cốt thép móng | nt | 9,7009 | tấn |
5 | Lắp đặt bu lông các loại (bu lông chân cột Cường độ cao cấp độ bền 8,8 M24-890; mạ kẽm) | nt | 64 | con |
6 | Xây móng đá hộc vữa XM M 75, chiều dày | nt | 15,561 | m3 |
7 | Đắp đất công trình, độ chặt K=0,90 | nt | 116,14 | m3 |
8 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà M250 đá 1x2, chiều cao | nt | 6,392 | m3 |
9 | Gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng nhà | nt | 0,8018 | tấn |
10 | Đổ bê tông lót móng M100 đá 4x6, chiều rộng >250cm | nt | 47,3448 | m3 |
11 | Đổ bê tông nền M250 đá 1x2 | nt | 87,1701 | m3 |
12 | Đổ bê tông cột M250 đá 1x2, tiết diện cột | nt | 2,592 | m3 |
13 | Gia công lắp dựng cốt thép cột, trụ | nt | 0,5092 | tấn |
14 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 5x8x18 vữa XM M 75, chiều cao | nt | 34,0245 | m3 |
15 | Trát tường trong và ngoài chiều dày 1,5cm, vữa XM M 75 | nt | 361,08 | m2 |
16 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 25,92 | m2 |
17 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng M200 đá 1x2 | nt | 0,35 | m3 |
18 | Gia công lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | nt | 0,0398 | tấn |
19 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | nt | 52,36 | m2 |
20 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | nt | 439,36 | m2 |
21 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | nt | 105,4 | m |
22 | Gia công và lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=150mm | nt | 9 | m |
23 | Gia công và lắp dựng cột bằng thép tấm | nt | 11,2651 | tấn |
24 | Gia công và lắp dựng vì kèo thép hình, khẩu độ | nt | 6,9152 | tấn |
25 | Gia công và lắp dựng - dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn (Dầm dọc nhà và dầm đầu hồi). | nt | 2,5558 | tấn |
26 | Gia công và lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | nt | 3,0554 | tấn |
27 | Gia công và lắp dựng xà gồ thép | nt | 5,1996 | tấn |
28 | Gia công và lắp dựng giằng mái thép liên kết bằng bu lông | nt | 0,1418 | tấn |
29 | Lợp mái tôn mạ màu sống vuông dày 0.35 mm | nt | 1.005,87 | m2 |
30 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | nt | 191 | m2 |
31 | Máng tôn thu nước | nt | 52 | m |
32 | Gia công cổng sắt | nt | 1,3997 | tấn |
33 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | nt | 21,375 | m2 |
34 | Sẩn xuất lắp đặt cửa sắt V5 Khung hộp 30 | nt | 34,2 | m2 |
35 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông hộp 14x14x1,1 mm | nt | 34,2 | m2 |
36 | Lắp dựng hoa sắt cửa | nt | 68,4 | m2 |
37 | Lắp đặt bu lông các loại (bu lông M24-150, bu lông M20-75 và bu lông M16-80 Cường độ cao cấp độ bền 8,8; mạ kẽm) | nt | 1.030 | con |
38 | Lắp đặt bu lông các loại (bu lông M12-80 Cường độ cao cấp độ bền 4,6; mạ kẽm) | nt | 912 | con |
39 | Sản xuất lắp đặt lề sàn, chốt cửa đi | nt | 2 | bộ |
40 | Lắp khóa cửa đi liên doanh trong nước | nt | 2 | cái |
41 | Lắp đặt chốt cửa sổ | nt | 18 | bộ |
42 | Xoa mặt nền nhà bê tông (bao gồm nhân công + vật tư) | nt | 395,46 | m2 |
43 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 1.020,15 | m2 |
44 | Vận chuyển đất cấp III | nt | 105,9 | m3 |
45 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | nt | 750 | m2 |
46 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | nt | 588 | m2 |
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | nt | 60 | m |
48 | Lắp đặt cầu chắn rác | nt | 6 | cái |
49 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, dây 2x2.5mm | nt | 160 | m |
50 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | nt | 240 | m |
51 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2+E2,5mm2 | nt | 80 | m |
52 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, (cường độ dòng điện | nt | 4 | cái |
53 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | nt | 2 | cái |
54 | Lắp đặt ổ cắm đôi | nt | 10 | cái |
55 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | nt | 5 | cái |
56 | Lắp đặt các loại đèn chiếu sáng cao áp 150W | nt | 10 | bộ |
57 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | nt | 1 | hộp |
58 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 3x16mm2+1X10 E6 mm2 + HDPE D34 | nt | 100 | m |
59 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 3X16mm2+1x10 E6mm2 +HDPE D34 | nt | 70 | m |
60 | Chi phí đấu nối nguồn điện và vật tư | nt | 1 | gói |
61 | Gia công và lắp đặt kim thu sét dạng thép mạ kẽm loại D14 dài 1m | nt | 3 | cái |
62 | Gia công và đóng cọc chống sét | nt | 6 | cọc |
63 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | nt | 180 | m |
64 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | nt | 25 | m |
65 | GCLD chân đỡ STK D1O | nt | 30 | cái |
66 | Kẹp kiểm tra | nt | 3 | cái |
67 | Kẹp nối ( Hàn hóa nhiệt) | nt | 6 | cái |
68 | Thí nghiệm đo điện trở cọc tiếp địa + vật tư phụ | nt | 1 | ct |
69 | Bình chữa cháy bột và khí + Tủ + Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC (1 bộ gồm 1 tủ, 1 bình khí và 1 bình bột+bảng tiêu lệnh nội quy PCCC+Bảng cấm lửa cấm hút thuốc) | nt | 4 | bộ |
70 | Đào móng công trình đất cấp III, chiều rộng móng | nt | 18 | m3 |
C | Mương thoát nước thuộc hạng mục nhà kho | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp III, chiều rộng móng | nt | 32,25 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng M100 đá 4x6, chiều rộng | nt | 8,8062 | m3 |
3 | Xây gạch đất sét nung 5x8x18, xây tường thẳng chiều dày | nt | 10,8849 | m3 |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 108,849 | m2 |
5 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75 | nt | 62,621 | m2 |
6 | Đổ bê tông M200 đá 1x2 | nt | 2,13 | m3 |
7 | Gia công và lắp dựng cốt thép | nt | 0,4286 | tấn |
8 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng | nt | 71 | cấu kiện |
D | Phần mặt bằng thuộc hạng mục nhà kho | |||
1 | Phát quang cây trong khuôn viên nhà kho | nt | 2.905,8199 | m2 |
2 | Đào san đất cấp III (bóc lớp hữu cơ) | nt | 421,3 | m3 |
3 | Đào xúc đất & vận chuyển đổ đi, đất cấp III | nt | 421,3 | m3 |
E | Hạng mục dầm cầu trục | |||
1 | Xây lắp phần dầm cầu trục bao gồm: Ray P18 chạy dọc dài 25mx2 bên, dầm biên cầu trục và bánh xe, kết cấu thép dầm trục dầm đôi 5 tấn khẩu độ 15m, hệ thống điện thanh quẹt, biến tầng nhật, tủ điện và thiết bị điện cần trục, mô tơ chạy dọc khung đo (do Hàn Quốc sản xuất hoặc loại có tính năng tương đương trở lên), pa lăng điện hiệu khung đo (do Hàn Quốc sản xuất hoặc loại có tính năng tương đương trở lên), vận chuyển đến chân công trình, cẩu lắp đặt, công lắp đặt và kiểm định/thử tải. | nt | 1 | toàn bộ |
F | Hạng mục sân đường cấp phối đá dăm | |||
1 | Đào nền đường đất cấp III và vận chuyển đổ thải | nt | 313,73 | m3 |
2 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá và thi công 2 lớp móng cấp phối đá dăm (lớp dưới dày 15cm, lớp trên dày 10cm) | nt | 854,91 | m2 |
G | Hạng mục tường rào | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp III, chiều rộng móng | nt | 178,35 | m3 |
2 | Đào đất móng băng đất cấp III, rộng | nt | 44,296 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót móng M100 đá 4x6, chiều rộng | nt | 30,01 | m3 |
4 | Đổ bê tông móng M200 đá 1x2, chiều rộng | nt | 37,1189 | m3 |
5 | Gia công và lắp dựng cốt thép móng | nt | 1,7283 | tấn |
6 | Xây móng bằng đá hộc vữa XM M 75, chiều dày | nt | 23,004 | m3 |
7 | Đắp đất công trình, độ chặt K=0,90 | nt | 219,28 | m3 |
8 | Đổ bê tông M200 đá 1x2, chiều cao | nt | 15,08 | m3 |
9 | Gia công và lắp dựng cốt thép | nt | 1,4289 | tấn |
10 | Đổ bê tông cột M200 đá 1x2, tiết diện cột | nt | 0,264 | m3 |
11 | Gia công và lắp dựng cốt thép cột, trụ | nt | 0,0526 | tấn |
12 | Xây gạch đặc 5x8x18cm, xây cột, trụ, chiều cao | nt | 2,112 | m3 |
13 | Trát vữa chiều dày 1cm, vữa XM M75 - cột, trụ | nt | 16,56 | m2 |
14 | Trát xà dầm vữa XM M75 - đầu trụ cổng | nt | 196,04 | m2 |
15 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | nt | 212,6 | m2 |
16 | Lắp dựng cột thép các loại | nt | 9,5786 | tấn |
17 | Gia công lại khung đã có để lắp đặt theo kích thước còn lại của các đoạn tường rào | nt | 16,0146 | m2 |
18 | Lắp dựng khung thép ống tận dụng có sẵn | nt | 662,64 | m2 |
19 | Gia công cổng sắt | nt | 0,4476 | tấn |
20 | Lắp dựng cửa cổng sắt | nt | 18,75 | m2 |
21 | Gia công và lắp dựng chống sét hàng rào | nt | 60,232 | m2 |
22 | Mua sắm, lắp đặt bản lề | nt | 6 | bộ |
23 | Mua sắm, lắp đặt khóa cổng | nt | 1 | bộ |
24 | Mua sắm, lắp đặt bánh xe cổng | nt | 2 | cái |
25 | Vệ sinh toàn bộ khung thép tận dụng trước và sau khi lắp đặt | nt | 1 | bộ |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 18,75 | m2 |
27 | Vận chuyển khung thép tận dụng từ kho Km1791+680 đến công trình | nt | 38,32 | tấn |
H | Hạng mục cải tạo nhà giao ca | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | nt | 18,2304 | m3 |
2 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | nt | 113,14 | m2 |
3 | Tháo dỡ mái, chiều cao | nt | 148,118 | m2 |
4 | Tháo dỡ kết cấu gỗ, chiều cao | nt | 1,006 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | nt | 0,9011 | m3 |
6 | Tháo dỡ cửa | nt | 29,4 | m2 |
7 | Tháo dỡ trần | nt | 113,14 | m2 |
8 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | nt | 4 | bộ |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | nt | 4 | bộ |
10 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh,...) | nt | 4 | bộ |
11 | Tháo dỡ phụ kiện, thiết bị điện cũ | nt | 2 | công |
12 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | nt | 476,5334 | m2 |
13 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | nt | 38,028 | m2 |
14 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | nt | 15,26 | m2 |
I | Phần làm mới thuộc hạng mục cải tạo nhà giao ca | |||
1 | Đào đất móng băng đất cấp III, rộng | nt | 1,176 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng M100 đá 4x6, chiều rộng | nt | 0,258 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc vữa XM M 75, chiều dày | nt | 0,552 | m3 |
4 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà M200 đá 1x2, chiều cao | nt | 0,188 | m3 |
5 | Gia công và lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng | nt | 0,0345 | tấn |
6 | Xây gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 5x8x18 bằng vữa XM M75, xây tường chiều cao | nt | 6,2531 | m3 |
7 | Xây gạch đặc 5x8x18cm, xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, chiều cao | nt | 0,4845 | m3 |
8 | Gia công và lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | nt | 0,053 | tấn |
9 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng M200 đá 1x2 | nt | 0,364 | m3 |
10 | Trát lanh tô ô văng vữa XM M75 | nt | 4,99 | m2 |
11 | Trát tường trong và ngoài chiều dày 1,5cm, vữa XM M 75 | nt | 67,5608 | m2 |
12 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M100 | nt | 128 | m2 |
13 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM M75 | nt | 3,54 | m2 |
14 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM M75 | nt | 16 | m2 |
15 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột tiết diện gạch 100x600mm, vữa XM M75 | nt | 1,59 | m2 |
16 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75 | nt | 13,125 | m2 |
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | nt | 24,026 | m2 |
18 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong và ngoài nhà | nt | 568,9972 | m2 |
19 | Lợp mái tôn mạ màu sống vuông dày 0.35 mm | nt | 151,04 | m2 |
20 | Gia công và lắp dựng xà gồ thép | nt | 0,5434 | tấn |
21 | Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh sắt kính, khung ngoại, khung nội thép hộp, kính trắng 5mm, pano tôn, phụ kiện (bao gồm nhân công, vật tư hoàn thiện) | nt | 9,9 | m2 |
22 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh sắt kính, khung ngoại, khung nội thép hộp, kính trắng 5mm, pano tôn, phụ kiện (bao gồm nhân công, vật tư hoàn thiện) | nt | 16,47 | m2 |
23 | Gia công lắp dựng khung hoa thép bảo vệ cửa sổ (bao gồm vật tư, nhân công, sơn hoàn thiện) | nt | 15,99 | m2 |
J | Bể phốt + Bể nước ngầm thuộc hạng mục cải tạo nhà giao ca | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp III, rộng >1m, sâu >1m | nt | 35,1432 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | nt | 2,744 | m3 |
3 | Đổ bê tông lót móng M100 đá 4x6, chiều rộng | nt | 2,086 | m3 |
4 | Đổ bê tông móng M200 đá 1x2, chiều rộng >250cm | nt | 3,8 | m3 |
5 | Đổ bê tông M200 đá 1x2 đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô | nt | 0,784 | m3 |
6 | Gia công và lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen | nt | 0,3302 | tấn |
7 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng | nt | 9 | cấu kiện |
8 | Xây tường bằng gạch đặc 5x8x18cm vữa XM M100, chiều dày | nt | 6,5264 | m3 |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M100 | nt | 52,928 | m2 |
10 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM M100 | nt | 52,928 | m2 |
K | Phần nước thuộc hạng mục cải tạo nhà giao ca | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | nt | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | nt | 1 | cái |
3 | Lắp đặt chậu rửa một vòi | nt | 1 | bộ |
4 | Lắp đặt vòi rửa lavobo | nt | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt gương soi | nt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt kệ kính | nt | 1 | cái |
7 | Lắp đặt hộp đựng giấy | nt | 1 | cái |
8 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | nt | 1 | cái |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | nt | 3 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | nt | 5 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | nt | 16 | m |
12 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mm | nt | 10 | m |
13 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 20mm | nt | 47,84 | m |
14 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mm | nt | 8 | cái |
15 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm | nt | 8 | cái |
16 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 27mm | nt | 8 | cái |
17 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 21mm | nt | 8 | cái |
18 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 20mm | nt | 5 | cái |
19 | Lắp đặt máy bơm nước | nt | 1 | máy |
20 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 0,5m3 | nt | 1 | bể |
21 | Lắp đặt van ren, đường kính van | nt | 1 | cái |
L | Phần điện thuộc hạng mục cải tạo nhà giao ca | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | nt | 6 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | nt | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | nt | 7 | cái |
4 | Lắp đặt ổ cắm đôi | nt | 8 | cái |
5 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | nt | 7 | hộp |
6 | Lắp đặt tủ điện 9 module | nt | 1 | tủ |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, (cường độ dòng điện 25A; cường độ dòng điện 15A) | nt | 6 | cái |
8 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x6mm2; 2x2,5mm2 và 2x1,5mm2) | nt | 151,5 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn (đường kính | nt | 131,5 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | ≥ 0,7m3 | 1 |
2 | Máy san | ≥ 108CV | 1 |
3 | Lu rung | ≥ 25T | 1 |
4 | Cần trục ô tô | ≥ 16T | 1 |
5 | Xe vận chuyển gồm ô tô các loại tải trọng | ≥ 10T | 3 |
6 | Máy hàn cổng | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
7 | Máy bắn bi tự động | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
8 | Máy sấn tôn | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
9 | Máy cắt CNC Plasma | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
10 | Máy nắn dầm | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
11 | Máy khoan cần | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
12 | Máy trộn bê tông xi măng | ≥ 250 lít | 3 |
13 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5 KW | 4 |
14 | Máy hàn | ≥ 23 KW | 3 |
15 | Máy cắt uốn thép | ≥ 5kW | 1 |
16 | Máy đầm cầm tay | ≥ 70Kg | 3 |
17 | Máy cắt bê tông | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
18 | Máy khoan bê tông | Phù hợp với yêu cầu công việc | 3 |
19 | Máy mài | Phù hợp với yêu cầu công việc | 5 |
20 | Máy cắt gạch đá | Phù hợp với yêu cầu công việc | 2 |
21 | Máy nén khí | ≥ 360m3/h | 1 |
22 | Máy cân bằng tia laser | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
23 | Máy toàn đạc điện tử | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
24 | Phòng thí nghiệm hiện trường | Có quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cấp có thẩm quyền | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình,chiều rộng móng | 169,14 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 7,928 | m3 | nt | ||
3 | Bê tông móng, chiều rộng | 29,512 | m3 | nt | ||
4 | Gia công lắp dựng cốt thép móng | 9,7009 | tấn | nt | ||
5 | Lắp đặt bu lông các loại (bu lông chân cột Cường độ cao cấp độ bền 8,8 M24-890; mạ kẽm) | 64 | con | nt | ||
6 | Xây móng đá hộc vữa XM M 75, chiều dày | 15,561 | m3 | nt | ||
7 | Đắp đất công trình, độ chặt K=0,90 | 116,14 | m3 | nt | ||
8 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà M250 đá 1x2, chiều cao | 6,392 | m3 | nt | ||
9 | Gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng nhà | 0,8018 | tấn | nt | ||
10 | Đổ bê tông lót móng M100 đá 4x6, chiều rộng >250cm | 47,3448 | m3 | nt | ||
11 | Đổ bê tông nền M250 đá 1x2 | 87,1701 | m3 | nt | ||
12 | Đổ bê tông cột M250 đá 1x2, tiết diện cột | 2,592 | m3 | nt | ||
13 | Gia công lắp dựng cốt thép cột, trụ | 0,5092 | tấn | nt | ||
14 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 5x8x18 vữa XM M 75, chiều cao | 34,0245 | m3 | nt | ||
15 | Trát tường trong và ngoài chiều dày 1,5cm, vữa XM M 75 | 361,08 | m2 | nt | ||
16 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 25,92 | m2 | nt | ||
17 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng M200 đá 1x2 | 0,35 | m3 | nt | ||
18 | Gia công lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | 0,0398 | tấn | nt | ||
19 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | 52,36 | m2 | nt | ||
20 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | 439,36 | m2 | nt | ||
21 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | 105,4 | m | nt | ||
22 | Gia công và lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=150mm | 9 | m | nt | ||
23 | Gia công và lắp dựng cột bằng thép tấm | 11,2651 | tấn | nt | ||
24 | Gia công và lắp dựng vì kèo thép hình, khẩu độ | 6,9152 | tấn | nt | ||
25 | Gia công và lắp dựng - dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn (Dầm dọc nhà và dầm đầu hồi). | 2,5558 | tấn | nt | ||
26 | Gia công và lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | 3,0554 | tấn | nt | ||
27 | Gia công và lắp dựng xà gồ thép | 5,1996 | tấn | nt | ||
28 | Gia công và lắp dựng giằng mái thép liên kết bằng bu lông | 0,1418 | tấn | nt | ||
29 | Lợp mái tôn mạ màu sống vuông dày 0.35 mm | 1.005,87 | m2 | nt | ||
30 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | 191 | m2 | nt | ||
31 | Máng tôn thu nước | 52 | m | nt | ||
32 | Gia công cổng sắt | 1,3997 | tấn | nt | ||
33 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 21,375 | m2 | nt | ||
34 | Sẩn xuất lắp đặt cửa sắt V5 Khung hộp 30 | 34,2 | m2 | nt | ||
35 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông hộp 14x14x1,1 mm | 34,2 | m2 | nt | ||
36 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 68,4 | m2 | nt | ||
37 | Lắp đặt bu lông các loại (bu lông M24-150, bu lông M20-75 và bu lông M16-80 Cường độ cao cấp độ bền 8,8; mạ kẽm) | 1.030 | con | nt | ||
38 | Lắp đặt bu lông các loại (bu lông M12-80 Cường độ cao cấp độ bền 4,6; mạ kẽm) | 912 | con | nt | ||
39 | Sản xuất lắp đặt lề sàn, chốt cửa đi | 2 | bộ | nt | ||
40 | Lắp khóa cửa đi liên doanh trong nước | 2 | cái | nt | ||
41 | Lắp đặt chốt cửa sổ | 18 | bộ | nt | ||
42 | Xoa mặt nền nhà bê tông (bao gồm nhân công + vật tư) | 395,46 | m2 | nt | ||
43 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.020,15 | m2 | nt | ||
44 | Vận chuyển đất cấp III | 105,9 | m3 | nt | ||
45 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 750 | m2 | nt | ||
46 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 588 | m2 | nt | ||
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | 60 | m | nt | ||
48 | Lắp đặt cầu chắn rác | 6 | cái | nt | ||
49 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, dây 2x2.5mm | 160 | m | nt | ||
50 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | 240 | m | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,19%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng cho rằng mình cao nhất, pháp luật còn cao hơn. "
Thomas (Anh)
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.