Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 18:57 19/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới Tường rào, mương thoát nước, sân bóng chuyền, khuôn viên trước sân vận động xã Phước chánh
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây mới Tường rào, mương thoát nước, sân bóng chuyền, khuôn viên trước sân vận động xã Phước chánh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã năm 2022 và năm 2023
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
19:00 26/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:50 19/05/2022
đến
19:00 26/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
19:00 26/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/05/2022 (23/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây mới Tường rào, mương thoát nước, sân bóng chuyền, khuôn viên trước sân vận động xã Phước chánh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã năm 2022 và năm 2023
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại , địa chỉ: Số 59, An Dương Vương, Phường Thanh Hà, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Phước Chánh; Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo Kinh tế - kỹ Thuật: Công ty TNHH xây dựng Vithaco. Địa chỉ: Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn, Tỉnh Quảng Nam; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại. Địa chỉ: 59 An Dương Vương, phường Thanh Hà, TP Hội An, Tỉnh Quảng Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại , địa chỉ: Số 59, An Dương Vương, Phường Thanh Hà, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Phước Chánh; Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đính kèm các file scan của E-HSDT (Cụ thể: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình hạ tầng kỹ thuật, hạng III, xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế năm 2021 và các tài liệu liên quan của E- HSDT,…).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Phước Chánh; Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Hồ Văn Huy – Chủ tịch UBND xã
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Uỷ ban nhân dân xã Phước Chánh Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235 6270333;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính - Kế toán xã, Ủy ban nhân dân xã Phước Chánh; Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình:1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng, có Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên. Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV, có quy mô kết cấu tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng)53
2Cán bộ kỹ thuật:1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật, Đã từng là cán bộ kỹ thuật 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV, có quy mô kết cấu tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng)33
3Cán bộ kỹ thuật thi công, an toàn lao động:1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng, có chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực, đã từng làm cán bộ an toàn lao động 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV có quy mô kết cấu tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATường rào
1Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,608m3
2Phá dỡ dầm giằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,262m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V97,134m3
4Bê tông lót móng M100 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V11,844m3
5Bê tông móng băng M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V34,512m3
6Bê tông móng cột M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,018m3
7Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V207,56m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,305tấn
9Bê tông cột M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,94m3
10Ván khuôn cộtMô tả kỹ thuật theo chương V138,8m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,148tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,761tấn
13Bê tông giằng M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V14,555m3
14Ván khuôn giằngMô tả kỹ thuật theo chương V176,31m2
15Cốt thép giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,893tấn
16Cốt thép giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,77tấn
17Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (9,5x13,5x19), chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V24,981m3
18Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V83,94m2
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V541,21m2
20Đắp đầu trụ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
21Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V998,4m
22Trát giằng, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V176,31m2
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V801,46m2
24Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V63,56m3
25Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V27,218m3
BMương thoát nước
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V214,932m3
2Bê tông lót móng M100 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V12,893m3
3Bê tông móng M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V24,066m3
4Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V68,76m2
5Bê tông thân mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V31,802m3
6Ván khuôn thân mươngMô tả kỹ thuật theo chương V424,02m2
7Bê tông tấm đan M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,185m3
8Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,599tấn
9Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V77,792m2
10Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V286tấm
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V97,754m3
12Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V107,403m3
CSân bóng chuyền
1Đào móng, bóc hữu cơ dày 15cm, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V87,36m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V87,36m3
3Bê tông nền sân M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V67,2m3
4Lớp cát đệm dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V20,16m3
5Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V672m2
6Láng nền không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V672m2
7Cắt roan 1x4cm (kích thước 3x3)Mô tả kỹ thuật theo chương V38,810m
8Sơn kẻ vạch sân bóng chuyềnMô tả kỹ thuật theo chương V6,48m2
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,864m3
10Bê tông móng cột M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,864m3
11Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,064tấn
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2,884m2
13Bộ lưới bóng chuyềnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
DVỉa hè
1Lát vỉa hè bằng Gạch Terazzo kích thước (40x40x3)cmMô tả kỹ thuật theo chương V276,16m2
2Bê tông nền M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V19,331m3
3Bê tông khóa mép M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,899m3
4Ván khuôn thép móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V19,4m2
5Đệm dăm sạn dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,16m3
EHố trồng cây
1Bó vỉa granit nhân tạo KT (120x10x20)Mô tả kỹ thuật theo chương V67,2m
2Đệm đá dăm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,966m3
3Phá dỡ thành hố trồng cây cũMô tả kỹ thuật theo chương V1,232m3
4Vận chuyển phế thải đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V1,232m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào gầu ≥ 0,8m3Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký)1
2Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực)2
3Máy ủi 110 CVSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký)1
4Máy trộn bê tông 250 lítSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê3
5Máy đầm dùiSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê2
6Máy đầm bànSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
7Máy đầm cócSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê2
8Máy cắt uốn thépSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê2
9Máy thủy bìnhSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép
0,608 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ dầm giằng bê tông cốt thép
1,262 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng công trình, chiều rộng móng
97,134 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót móng M100 đá 4x6
11,844 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông móng băng M150 đá 4x6
34,512 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông móng cột M200 đá 1x2
10,018 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn móng
207,56 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,305 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông cột M200 đá 1x2
6,94 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn cột
138,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,148 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,761 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông giằng M200 đá 1x2
14,555 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn giằng
176,31 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cốt thép giằng, đường kính cốt thép
0,893 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Cốt thép giằng, đường kính cốt thép
0,77 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (9,5x13,5x19), chiều dày
24,981 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
83,94 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
541,21 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp đầu trụ, vữa XM mác 75
60 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
998,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Trát giằng, vữa XM mác 75
176,31 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
801,46 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
63,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
27,218 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào móng công trình, chiều rộng móng
214,932 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông lót móng M100 đá 4x6
12,893 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông móng M200 đá 1x2
24,066 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn móng
68,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông thân mương M200 đá 1x2
31,802 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn thân mương
424,02 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông tấm đan M200 đá 1x2
15,185 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Cốt thép tấm đan
1,599 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn tấm đan
77,792 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt tấm đan
286 tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
97,754 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
107,403 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào móng, bóc hữu cơ dày 15cm, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
87,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
87,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông nền sân M200 đá 1x2
67,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lớp cát đệm dày 3cm
20,16 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Rải giấy dầu lớp cách ly
672 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Láng nền không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100
672 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Cắt roan 1x4cm (kích thước 3x3)
38,8 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Sơn kẻ vạch sân bóng chuyền
6,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
0,864 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông móng cột M200 đá 1x2
0,864 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Gia công cột bằng thép hình
0,064 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
2,884 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bộ lưới bóng chuyền
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,86 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 87,50%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 12,50%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.910.661.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.626.551.366 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 138

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây