Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Xây mới Tường rào, mương thoát nước, sân bóng chuyền, khuôn viên trước sân vận động xã Phước chánh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã năm 2022 và năm 2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đính kèm các file scan của E-HSDT (Cụ thể: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình hạ tầng kỹ thuật, hạng III, xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế năm 2021 và các tài liệu liên quan của E- HSDT,…). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Phước Chánh; Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Hồ Văn Huy – Chủ tịch UBND xã -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Uỷ ban nhân dân xã Phước Chánh Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235 6270333; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài Chính - Kế toán xã, Ủy ban nhân dân xã Phước Chánh; Địa chỉ: Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng, có Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên. Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV, có quy mô kết cấu tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật, Đã từng là cán bộ kỹ thuật 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV, có quy mô kết cấu tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công, an toàn lao động: | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng, có chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực, đã từng làm cán bộ an toàn lao động 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV có quy mô kết cấu tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Tường rào | |||
1 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,608 | m3 |
2 | Phá dỡ dầm giằng bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,262 | m3 |
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,134 | m3 |
4 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,844 | m3 |
5 | Bê tông móng băng M150 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,512 | m3 |
6 | Bê tông móng cột M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,018 | m3 |
7 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207,56 | m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,305 | tấn |
9 | Bê tông cột M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,94 | m3 |
10 | Ván khuôn cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 138,8 | m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,148 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,761 | tấn |
13 | Bê tông giằng M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,555 | m3 |
14 | Ván khuôn giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176,31 | m2 |
15 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,893 | tấn |
16 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,77 | tấn |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (9,5x13,5x19), chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,981 | m3 |
18 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,94 | m2 |
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 541,21 | m2 |
20 | Đắp đầu trụ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
21 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 998,4 | m |
22 | Trát giằng, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176,31 | m2 |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 801,46 | m2 |
24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,56 | m3 |
25 | Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,218 | m3 |
B | Mương thoát nước | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 214,932 | m3 |
2 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,893 | m3 |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,066 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,76 | m2 |
5 | Bê tông thân mương M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,802 | m3 |
6 | Ván khuôn thân mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 424,02 | m2 |
7 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,185 | m3 |
8 | Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,599 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,792 | m2 |
10 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 286 | tấm |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,754 | m3 |
12 | Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,403 | m3 |
C | Sân bóng chuyền | |||
1 | Đào móng, bóc hữu cơ dày 15cm, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,36 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,36 | m3 |
3 | Bê tông nền sân M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,2 | m3 |
4 | Lớp cát đệm dày 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,16 | m3 |
5 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 672 | m2 |
6 | Láng nền không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 672 | m2 |
7 | Cắt roan 1x4cm (kích thước 3x3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,8 | 10m |
8 | Sơn kẻ vạch sân bóng chuyền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,48 | m2 |
9 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | m3 |
10 | Bê tông móng cột M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | m3 |
11 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,064 | tấn |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,884 | m2 |
13 | Bộ lưới bóng chuyền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
D | Vỉa hè | |||
1 | Lát vỉa hè bằng Gạch Terazzo kích thước (40x40x3)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 276,16 | m2 |
2 | Bê tông nền M150 đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,331 | m3 |
3 | Bê tông khóa mép M150 đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,899 | m3 |
4 | Ván khuôn thép móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,4 | m2 |
5 | Đệm dăm sạn dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,16 | m3 |
E | Hố trồng cây | |||
1 | Bó vỉa granit nhân tạo KT (120x10x20) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,2 | m |
2 | Đệm đá dăm dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,966 | m3 |
3 | Phá dỡ thành hố trồng cây cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,232 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,232 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào gầu ≥ 0,8m3 | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký) | 1 |
2 | Ô tô tự đổ ≥ 7 tấn | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực) | 2 |
3 | Máy ủi 110 CV | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký) | 1 |
4 | Máy trộn bê tông 250 lít | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 3 |
5 | Máy đầm dùi | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
6 | Máy đầm bàn | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
7 | Máy đầm cóc | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
8 | Máy cắt uốn thép | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
9 | Máy thủy bình | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | 0,608 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ dầm giằng bê tông cốt thép | 1,262 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 97,134 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | 11,844 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông móng băng M150 đá 4x6 | 34,512 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Bê tông móng cột M200 đá 1x2 | 10,018 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Ván khuôn móng | 207,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,305 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bê tông cột M200 đá 1x2 | 6,94 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn cột | 138,8 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | 0,148 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | 0,761 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Bê tông giằng M200 đá 1x2 | 14,555 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Ván khuôn giằng | 176,31 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,893 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,77 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (9,5x13,5x19), chiều dày | 24,981 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 83,94 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 541,21 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đắp đầu trụ, vữa XM mác 75 | 60 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 998,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Trát giằng, vữa XM mác 75 | 176,31 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 801,46 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 63,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 27,218 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 214,932 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | 12,893 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 24,066 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn móng | 68,76 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông thân mương M200 đá 1x2 | 31,802 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Ván khuôn thân mương | 424,02 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | 15,185 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Cốt thép tấm đan | 1,599 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn tấm đan | 77,792 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt tấm đan | 286 | tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 97,754 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 107,403 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào móng, bóc hữu cơ dày 15cm, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 87,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 87,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông nền sân M200 đá 1x2 | 67,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lớp cát đệm dày 3cm | 20,16 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 672 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Láng nền không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 672 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Cắt roan 1x4cm (kích thước 3x3) | 38,8 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Sơn kẻ vạch sân bóng chuyền | 6,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 0,864 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông móng cột M200 đá 1x2 | 0,864 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Gia công cột bằng thép hình | 0,064 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2,884 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bộ lưới bóng chuyền | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,86 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 87,50%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 12,50%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.910.661.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.626.551.366 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong tất cả sự chia sẻ, thì sự chia sẻ tinh thần là quý giá nhất. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Cửa Đại đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.