Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 16:07 25/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa kênh dẫn Kim Xá đoạn từ cống Kim Sơn đến đập Cữ
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 5 Chiêu Hoa, quận Kiến An, TP. Hải Phòng. Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai, Km0+800 đường Phạm Văn Đồng, Khu đô thị nam sông Lạch Tray, P. Anh Dũng, Q. Dương Kinh, TP. Hải Phòng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo kênh dẫn Kim Xá đoạn từ cống Kim Sơn đến đập Cữ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp thành phố năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:05 04/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:02 25/05/2022
đến
16:05 04/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:05 04/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/06/2022 (01/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và phòng chống thiên tai Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa kênh dẫn Kim Xá đoạn từ cống Kim Sơn đến đập Cữ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp thành phố năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và phòng chống thiên tai Hải Phòng , địa chỉ: Số 692 Tôn Đức Thắng An Đồng An Dương Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 5 Chiêu Hoa, quận Kiến An, TP. Hải Phòng. Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai, Km0+800 đường Phạm Văn Đồng, Khu đô thị nam sông Lạch Tray, P. Anh Dũng, Q. Dương Kinh, TP. Hải Phòng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế thủy lợi Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và phòng chống thiên tai Hải Phòng , địa chỉ: Số 692 Tôn Đức Thắng An Đồng An Dương Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 5 Chiêu Hoa, quận Kiến An, TP. Hải Phòng. Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai, Km0+800 đường Phạm Văn Đồng, Khu đô thị nam sông Lạch Tray, P. Anh Dũng, Q. Dương Kinh, TP. Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 5 Chiêu Hoa, quận Kiến An, TP. Hải Phòng. Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai, Km0+800 đường Phạm Văn Đồng, Khu đô thị nam sông Lạch Tray, P. Anh Dũng, Q. Dương Kinh, TP. Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Số 5 Chiêu Hoa, quận Kiến An, Hải Phòng - Điện thoại: 0225 3877377 - Fax: 0225 3877292
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi cần
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Số 5 Chiêu Hoa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng - Điện thoại: 0225 3877377 - Fax: 0225 3877292

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình (Người phụ trách thi công)1Là kỹ sư thuộc chuyên ngành thủy lợi.- Đối với nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải bố trí 01 chỉ huy trưởng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định hiện hành.- Có chứng nhận52
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường1Là kỹ sư thuộc chuyên ngành thủy lợi- Đối với nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật.- Có đủ năng lực theo quy định của pháp luật về xây dựng.32
3Cán bộ giám sát hiện trường1Là kỹ sư thuộc chuyên ngành thủy lợi- Đối với nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải bố trí 01 cán bộ giám sát.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định hiện hành.32
4Cán bộ phụ trách an toàn - vệ sinh lao động1Là kỹ sư, cử nhân thuộc chuyên ngành thủy lợi, xây dựng, kỹ thuật, môi trường- Đối với nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải bố trí 01 cán bộ phụ trách an toàn - vệ sinh lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANẠO VÉT, ĐẮP BỜ KÊNH
1Đào kênh mương, chiều rộng Chương V, E-HSMT22,3657100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng Chương V, E-HSMT234,9418100m3
3Đắp bờ kênh bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, 1 máy đào - độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT58,508100m3
4Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng Chương V, E-HSMT2.564,66m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V, E-HSMT8,9361100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V, E-HSMT8,9361100m3/1km
7Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V, E-HSMT40,6665m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TChương V, E-HSMT40,6665m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TChương V, E-HSMT40,6665m3
10Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,8m, đất cấp IChương V, E-HSMT107,8100m
11Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính 800mmChương V, E-HSMT25đoạn ống
12Phao thépChương V, E-HSMT302,7842ca
13Vớt bèo thu dọn mặt bằngChương V, E-HSMT10công
14Công lắp ghép phao & đấu nối điệnChương V, E-HSMT20công
15Ô tô đầu kéo vận chuyển máy xúc (đi và về)Chương V, E-HSMT2ca
16Ô tô tải có lắp cẩu vận chuyển và cẩu phao thép (đi và về)Chương V, E-HSMT2ca
BCỐNG SỐ 1 (TẠI CỌC 42+25M, BỜ TRÁI)
1Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,8m, đất cấp IChương V, E-HSMT11,284100m
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V, E-HSMT1,61m3
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT1,61m3
4Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT6,44m3
5Đổ bê tông tường chiều dày Chương V, E-HSMT8,7m3
6Đổ bê tông đan, đá 1x2, mác 250Chương V, E-HSMT1,87m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT2,13m3
8Đổ bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 200Chương V, E-HSMT1,71m3
9Đổ bê tông tường chiều dày Chương V, E-HSMT0,4m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V, E-HSMT0,188100m2
11Ván khuôn tường, chiều cao Chương V, E-HSMT0,6723100m2
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V, E-HSMT0,0484100m2
13Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,135tấn
14Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,1506tấn
15Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,3375tấn
16Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,2808tấn
17Cốt thép đan cống, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V, E-HSMT0,0741tấn
18Cốt thép đan cống, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,073tấn
19Rải đá dăm lót 2x4Chương V, E-HSMT10,47m3
20Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100Chương V, E-HSMT28,2m3
21Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngChương V, E-HSMT11,12m3
22Đổ bê tông cột, đá 1x2, mác 300Chương V, E-HSMT0,26m3
23Đổ bê tông dầm con sơn, đá 1x2, mác 300Chương V, E-HSMT0,05m3
24Đổ bê tông sàn công tác, đá 1x2, mác 300Chương V, E-HSMT0,12m3
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V, E-HSMT0,0471100m2
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm con sơnChương V, E-HSMT0,0092100m2
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiChương V, E-HSMT0,0081100m2
28Cốt thép cột, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,0063tấn
29Cốt thép cột, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,0182tấn
30Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V, E-HSMT0,0608tấn
31Cốt thép sàn công tác, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,0045tấn
32Cốt thép sàn công tác, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V, E-HSMT0,009tấn
33Gia công dầm đỡChương V, E-HSMT0,1025tấn
34Lắp dựng dầm đỡChương V, E-HSMT0,1025tấn
35Gia công thang sắtChương V, E-HSMT0,042tấn
36Lắp dựng thang sắtChương V, E-HSMT10m2
37Gia công sàn công tácChương V, E-HSMT0,1197tấn
38Lắp dựng kết cấu thép sàn công tácChương V, E-HSMT0,1197tấn
39Bu lông M16-240Chương V, E-HSMT4cái
40Bu lông M12-120Chương V, E-HSMT4cái
41Bu lông M18-200Chương V, E-HSMT2cái
42Vít V2Chương V, E-HSMT1Bộ
43Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít - quay tayChương V, E-HSMT0,15tấn
44Sản xuất cửa van phẳngChương V, E-HSMT0,4229tấn
45Lắp đặt van phẳng - khối lượng van Chương V, E-HSMT0,4229tấn
46Bu lông M16-80Chương V, E-HSMT20cái
47Chốt tai vanChương V, E-HSMT1cái
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủChương V, E-HSMT12,1m2
49Cao su củ tỏi D40Chương V, E-HSMT11,17kg
50Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V, E-HSMT3,54m3
51Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V, E-HSMT4,13m3
52Đào móng cống, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IChương V, E-HSMT1,7563100m3
53Đào xúc đất để đắp hoàn thành bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I (KL*1.07)Chương V, E-HSMT1,6011100m3
54Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V, E-HSMT1,4964100m3
55Đào xúc đất để đắp quai xanh bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I (KL*1.07)Chương V, E-HSMT1,5284100m3
56Đắp quai xanh bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, 1 máy đào - độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT1,4284100m3
57Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT0,8322100m3
58Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4m, đất cấp IChương V, E-HSMT18,16100m
59Cọc giằng 5mChương V, E-HSMT12Cọc
60Thép D6 néo cọc gỗChương V, E-HSMT87kg
61Công buộc thépChương V, E-HSMT5công
62Bạt dứaChương V, E-HSMT153,9m2
63Phá quai xanh đấtChương V, E-HSMT1,4284100m3
64Đào xúc cát bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IChương V, E-HSMT0,8322100m3
65Nhổ cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp IChương V, E-HSMT18,16100m
66Dỡ bạt dứaChương V, E-HSMT153,9m2
67Công dỡ dây thépChương V, E-HSMT3công
68Bơm nước thi côngChương V, E-HSMT3ca
69Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT0,65100m3
70Đào xúc phá BVL bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IChương V, E-HSMT0,65100m3
CCỐNG SÓ 2 (CỌC BỜ PHẢI)
1Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,8m, đất cấp IChương V, E-HSMT11,284100m
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V, E-HSMT1,61m3
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT1,61m3
4Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT6,44m3
5Đổ bê tông tường chiều dày Chương V, E-HSMT8,7m3
6Đổ bê tông đan, đá 1x2, mác 250Chương V, E-HSMT1,87m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V, E-HSMT2,13m3
8Đổ bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 200Chương V, E-HSMT1,71m3
9Đổ bê tông tường chiều dày Chương V, E-HSMT0,4m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V, E-HSMT0,188100m2
11Ván khuôn tường, chiều cao Chương V, E-HSMT0,6723100m2
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V, E-HSMT0,0484100m2
13Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,135tấn
14Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,1506tấn
15Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,3375tấn
16Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,2808tấn
17Cốt thép đan cống, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V, E-HSMT0,0741tấn
18Cốt thép đan cống, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,073tấn
19Rải đá dăm lót 2x4Chương V, E-HSMT9,39m3
20Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100Chương V, E-HSMT24,96m3
21Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngChương V, E-HSMT11,12m3
22Đổ bê tông cột, đá 1x2, mác 300Chương V, E-HSMT0,26m3
23Đổ bê tông dầm con sơn, đá 1x2, mác 300Chương V, E-HSMT0,05m3
24Đổ bê tông sàn công tác, đá 1x2, mác 300Chương V, E-HSMT0,12m3
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V, E-HSMT0,0471100m2
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm con sơnChương V, E-HSMT0,0092100m2
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiChương V, E-HSMT0,0081100m2
28Cốt thép cột, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,0063tấn
29Cốt thép cột, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,0182tấn
30Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V, E-HSMT0,0608tấn
31Cốt thép sàn công tác, đường kính cốt thép Chương V, E-HSMT0,0045tấn
32Cốt thép sàn công tác, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V, E-HSMT0,009tấn
33Gia công dầm đỡChương V, E-HSMT0,1025tấn
34Lắp dựng dầm đỡChương V, E-HSMT0,1025tấn
35Gia công thang sắtChương V, E-HSMT0,042tấn
36Lắp dựng thang sắtChương V, E-HSMT10m2
37Gia công sàn công tácChương V, E-HSMT0,1197tấn
38Lắp dựng kết cấu thép sàn công tácChương V, E-HSMT0,1197tấn
39Bu lông M16-240Chương V, E-HSMT4cái
40Bu lông M12-120Chương V, E-HSMT4cái
41Bu lông M18-200Chương V, E-HSMT2cái
42Vít V2Chương V, E-HSMT1bộ
43Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít - quay tayChương V, E-HSMT0,15tấn
44Sản xuất cửa van phẳngChương V, E-HSMT0,4229tấn
45Lắp đặt van phẳng - khối lượng van Chương V, E-HSMT0,4229tấn
46Bu lông M16-80Chương V, E-HSMT20cái
47Chốt tai vanChương V, E-HSMT1cái
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủChương V, E-HSMT12,1m2
49Cao su củ tỏi D40Chương V, E-HSMT11,17kg
50Đào móng cống, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IChương V, E-HSMT1,8083100m3
51Đào xúc đất để đắp hoàn thành bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I (KL*1.07)Chương V, E-HSMT1,5666100m3
52Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V, E-HSMT1,4641100m3
53Đào xúc đất để đắp quai xanh bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I (KL*1.07)Chương V, E-HSMT0,906100m3
54Đắp quai xanh bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, 1 máy đào - độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT0,8467100m3
55Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT1,578100m3
56Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5m, đất cấp IChương V, E-HSMT24100m
57Cọc giằng 5mChương V, E-HSMT12Cọc
58Thép D6 néo cọc gỗChương V, E-HSMT186kg
59Công buộc thépChương V, E-HSMT5công
60Bạt dứaChương V, E-HSMT220,5m2
61Phá quai xanh đấtChương V, E-HSMT0,8467100m3
62Đào xúc cát bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IChương V, E-HSMT1,578100m3
63Nhổ cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp IChương V, E-HSMT24100m
64Dỡ bạt dứaChương V, E-HSMT220,5m2
65Công dỡ dây thépChương V, E-HSMT3công
66Bơm nước thi côngChương V, E-HSMT3ca
67Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V, E-HSMT0,25100m3
68Đào xúc phá BVL bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IChương V, E-HSMT0,25100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0,5-0,8m3Hoạt động tốt2
2Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt3
3Ô tô đầu kéoHoạt động tốt1
4Rơ moocHoạt động tốt1
5Ô tô tự đổ 5THoạt động tốt1
6Phao thépHoạt động tốt4
7Cần trục ô tô 10THoạt động tốt1
8Máy trộn bê tông 250lHoạt động tốt1
9Máy trộn vữa 150lHoạt động tốt1
10Máy hàn 23kWHoạt động tốt1
11May khoan 4,5kWHoạt động tốt1
12Máy bơm nước 20CVHoạt động tốt2
13Máy thủy bìnhHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, chiều rộng
22,3657 100m3 Chương V, E-HSMT
2 Đào kênh mương, chiều rộng
234,9418 100m3 Chương V, E-HSMT
3 Đắp bờ kênh bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, 1 máy đào - độ chặt yêu cầu K=0,85
58,508 100m3 Chương V, E-HSMT
4 Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng
2.564,66 m3 Chương V, E-HSMT
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
8,9361 100m3 Chương V, E-HSMT
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
8,9361 100m3/1km Chương V, E-HSMT
7 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
40,6665 m3 Chương V, E-HSMT
8 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
40,6665 m3 Chương V, E-HSMT
9 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
40,6665 m3 Chương V, E-HSMT
10 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,8m, đất cấp I
107,8 100m Chương V, E-HSMT
11 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính 800mm
25 đoạn ống Chương V, E-HSMT
12 Phao thép
302,7842 ca Chương V, E-HSMT
13 Vớt bèo thu dọn mặt bằng
10 công Chương V, E-HSMT
14 Công lắp ghép phao & đấu nối điện
20 công Chương V, E-HSMT
15 Ô tô đầu kéo vận chuyển máy xúc (đi và về)
2 ca Chương V, E-HSMT
16 Ô tô tải có lắp cẩu vận chuyển và cẩu phao thép (đi và về)
2 ca Chương V, E-HSMT
17 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,8m, đất cấp I
11,284 100m Chương V, E-HSMT
18 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
1,61 m3 Chương V, E-HSMT
19 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
1,61 m3 Chương V, E-HSMT
20 Đổ bê tông móng, chiều rộng
6,44 m3 Chương V, E-HSMT
21 Đổ bê tông tường chiều dày
8,7 m3 Chương V, E-HSMT
22 Đổ bê tông đan, đá 1x2, mác 250
1,87 m3 Chương V, E-HSMT
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
2,13 m3 Chương V, E-HSMT
24 Đổ bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 200
1,71 m3 Chương V, E-HSMT
25 Đổ bê tông tường chiều dày
0,4 m3 Chương V, E-HSMT
26 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,188 100m2 Chương V, E-HSMT
27 Ván khuôn tường, chiều cao
0,6723 100m2 Chương V, E-HSMT
28 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
0,0484 100m2 Chương V, E-HSMT
29 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,135 tấn Chương V, E-HSMT
30 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1506 tấn Chương V, E-HSMT
31 Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,3375 tấn Chương V, E-HSMT
32 Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,2808 tấn Chương V, E-HSMT
33 Cốt thép đan cống, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,0741 tấn Chương V, E-HSMT
34 Cốt thép đan cống, đường kính cốt thép
0,073 tấn Chương V, E-HSMT
35 Rải đá dăm lót 2x4
10,47 m3 Chương V, E-HSMT
36 Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100
28,2 m3 Chương V, E-HSMT
37 Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng
11,12 m3 Chương V, E-HSMT
38 Đổ bê tông cột, đá 1x2, mác 300
0,26 m3 Chương V, E-HSMT
39 Đổ bê tông dầm con sơn, đá 1x2, mác 300
0,05 m3 Chương V, E-HSMT
40 Đổ bê tông sàn công tác, đá 1x2, mác 300
0,12 m3 Chương V, E-HSMT
41 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,0471 100m2 Chương V, E-HSMT
42 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm con sơn
0,0092 100m2 Chương V, E-HSMT
43 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
0,0081 100m2 Chương V, E-HSMT
44 Cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,0063 tấn Chương V, E-HSMT
45 Cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,0182 tấn Chương V, E-HSMT
46 Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,0608 tấn Chương V, E-HSMT
47 Cốt thép sàn công tác, đường kính cốt thép
0,0045 tấn Chương V, E-HSMT
48 Cốt thép sàn công tác, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,009 tấn Chương V, E-HSMT
49 Gia công dầm đỡ
0,1025 tấn Chương V, E-HSMT
50 Lắp dựng dầm đỡ
0,1025 tấn Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Thủy lợi và phòng chống thiên tai Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 40 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,75%, Xây lắp 73,75%, Tư vấn 17,50%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 184.359.829.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 181.698.943.423 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 97

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây