Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa Trường mầm non Thạnh Lợi 1 (điểm Trung tâm ấp D2, điểm E2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Trường hợp nhà thầu được xem xét trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng: Nhà thầu cung cấp tài liệu về chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021. - Scan Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 và các hóa đơn để chứng minh doanh thu trong lĩnh vực hoạt động xây dựng của nhà thầu; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, bảng xác định giá trị công việc hoàn thành, hóa đơn giá trị gia tăng xuất cho Chủ đầu tư và tài liệu tương đương có nêu rõ qui mô, loại và cấp công trình; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề (còn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu), chứng minh nhân dân/căn cước công dân và các tài liệu liên quan của nhân sự được bố trí đề xuất theo E-HSDT; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu liên quan về thiết bị (sở hữu hoặc thuê) dự kiến bố trí thực hiện cho gói thầu; * Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tất cả các tài liệu mà nhà thầu kê khai và đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu, nếu không có bản gốc để đôi chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng từ cấp III trở lên (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành điện.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán công trình: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC KHỐI LỚP HỌC 01 TRỆT | |||
1 | Tháo dỡ bảng điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 25 | bộ |
2 | Tháo dỡ quạt trần | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
3 | Tháo dỡ đèn đôi 1.2m trong phòng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | bộ |
4 | Tháo dỡ đèn đơn 1.2m trong phòng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
5 | Tháo dỡ đèn tròn ốp trần hành lang | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | bộ |
6 | Tháo dỡ chậu rửa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
7 | Tháo dỡ phụ kiện bộ nắp đậy xí bệt trẻ em | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
8 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt trẻ em | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vòi nước lavabo | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
10 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả lavabo | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | bộ |
11 | Tháo dỡ vòi tắm trẻ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
12 | Tháo dỡ vòi xịt xí bệt trẻ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
13 | Tháo dỡ gương soi, kệ kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
14 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,537 | 100m2 |
15 | Tháo dỡ cửa đi bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 17,64 | m2 |
16 | Tháo dỡ cửa sổ bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,5 | m2 |
17 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 92 | m |
18 | Tháo dỡ khung sắt bảo vệ cửa sổ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,5 | m2 |
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 86,9 | m2 |
20 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2124 | m3 |
21 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạch | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 312,04 | m2 |
22 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,5625 | 100m2 |
23 | Vệ sinh bề mặt tường, cột, dầm, trần hiện hữu trong nhà để sơn lại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 665,3 | m2 |
24 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 39,86 | m2 |
25 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 98,34 | m2 |
26 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 280,7952 | m2 |
27 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 50,08 | m2 |
28 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 152,028 | m2 |
29 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,72 | m2 |
30 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 294,7551 | m2 |
31 | Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô cuốn lên thành trong cao 200, cuốn hết mặt trong thành ngoài để quét chống thấm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 91,3 | m2 |
32 | Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt cửa đi hiện hữu không thay mới | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 36,72 | m2 |
33 | Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300*600 xương trắng, mài cạnh (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 312,04 | m2 |
34 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, XM PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 86,9 | m2 |
35 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần trong (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 39,86 | m2 |
36 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 280,7952 | m2 |
37 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 202,108 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 665,3 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova K-108, sơn phủ Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 39,86 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 482,9032 | m2 |
41 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,72 | m2 |
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 294,7551 | m2 |
43 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 91,3 | m2 |
44 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 33 | m2 |
45 | Lợp mái bằng tole lạnh màu sóng vuông dày 0,45mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4,537 | 100m2 |
46 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 1000, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề lá inox 304, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 15,6 | m2 |
47 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 700, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề góc sơn tĩnh điện, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,04 | m2 |
48 | Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm kính, khung nhôm hệ 500, kính trắng dày 5mm, bánh xe thau bán nguyệt, sò khóa chấm xanh đỏ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,5 | m2 |
49 | Lắp dựng khung sắt bảo vệ cửa sổ bằng sắt hộp mạ kẽm 13*26*1.2, sơn tĩnh điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 22,5 | m2 |
50 | Đục và xử lý xung quanh các miệng ống thoát nước mưa bằng vữa rót không co ngót Lanko grout 280 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | lỗ |
51 | Đục xử lý nứt vách tường hành lang trục A giao trục 7-8 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Trọn bộ |
52 | Đục xử lý nứt vách tường hành lang trục A giao trục 8-9 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Trọn bộ |
53 | Lắp đặt quả cầu chắn rác inox - Đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
54 | Tháo dỡ và lắp thay thế ổ khóa cửa đi tay nắm tròn (tương đương 04205 Việt Tiệp) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | 1 bộ |
55 | Lắp đặt ổ khoá cửa đi thay mới loại tay năm tròn (tương đương 04205 Việt Tiệp) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
56 | Lắp đặt mới ổ khóa móc treo cửa đi Đ1 (tương đương 0163M Việt Tiệp) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
57 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,708 | 1m3 |
58 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,6583 | m3 |
59 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE luồn dây điện - Đường kính 32/25mm (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 68 | m |
60 | Lắp đặt hộp nhựa vuông luồn dây điện có nắp 39*18 đặt nổi bảo hộ dây dẫn (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 47 | m |
61 | Lắp đặt hộp nhựa vuông luồn dây điện có nắp 24*14 đặt nổi bảo hộ dây dẫn (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 284 | m |
62 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, KT 160*160*50, loại nổi (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | hộp |
63 | Lắp đặt tủ điện lắp nổi vỏ kim loại sơn tĩnh điện, kích thước 400*300*210 (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
64 | Lắp đặt tủ điện lắp nổi vỏ kim loại chứa 2 module, có nắp bảo hộ PC (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | hộp |
65 | Lắp đặt cầu dao chống giật ELCB 50A-2.5kA-30mA (tương đương BKW2503Y Panasonic) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
66 | Lắp đặt cầu dao chống giật RCBO 2P-25A-30mA (tương đương BBDE22531CNV Panasonic) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
67 | Lắp đặt cầu dao chống giật RCBO 2P-6A-30mA (tương đương BBDE20631CNV Panasonic) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
68 | Lắp đặt công tắc điện đơn một chiều (hộp đế nổi + mặt đơn + 1 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | cái |
69 | Lắp đặt công tắc điện ba một chiều (hộp đế nổi + mặt ba + 3 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
70 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu có màng che (hộp đế nổi + mặt đôi + 2 ổ cắm ba chấu có màng che) (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | cái |
71 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CXV/DSTA-2*10mm2 - 0.6//1kV (tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 104 | m |
72 | Lắp đặt dây đơn CV-6mm2 - 0.6/1kV (tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 29 | m |
73 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CXV/DSTA-2*6mm2 - 0.6//1kV (tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | m |
74 | Lắp đặt dây đơn CV-4mm2 - 0.6/1kV (tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | m |
75 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*2.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 98 | m |
76 | Lắp đặt dây đơn CV-1.5mm2 - 0.6/1kV (tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 98 | m |
77 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*1.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 395 | m |
78 | Lắp đặt quạt đảo trần 5 cánh + Dimmer quạt, công suất 47W/220V, đường kính cánh 40cm, 3 cấp độ gió (tương đương Panasonic NOF1609) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | cái |
79 | Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
80 | Lắp đèn led tuýt đôi dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, 2x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | bộ |
81 | Lắp đèn led ốp trần mỏng vuông 220x220/18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | bộ |
82 | Đóng cọc tiếp địa sắt mạ đồng fi16, L=2.4m cho tủ điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cọc |
83 | Kéo rải dây cáp đồng trần xoắn C-10mm tiếp đất tủ điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | m |
84 | Lắp đặt bộ chia truyền hình cáp ra 6 tivi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
85 | Lắp đặt ổ cắm tivi (hộp đế nổi + mặt đơn + 1 ổ cắm tivi) (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
86 | Lắp đặt dây cáp tivi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 108 | m |
87 | Lắp đặt đầu rắc cáp tivi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | Cái |
88 | Lắp đặt Vòi tắm hoa sen loại 1 vòi sen lạnh + tay dây sen (tương đương Caesar S108C) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
89 | Lắp đặt vòi xịt dùng cho xí bệt (tương đương inax CFV-102A) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
90 | Lắp đặt giá treo Inox 304 loại 8 móc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
91 | Lắp đặt Phụ kiện xí bệt trẻ em (bộ nhấn xả xí bệt) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
92 | Lắp đặt vòi nước lavabo bằng inox 304 (tương đương Caesar B027C (không xả)) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | bộ |
93 | Lắp đặt Phụ kiện bộ xả lavabo bằng nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | bộ |
94 | Lắp đặt Phụ kiện bộ nắp đậy xí trẻ bằng nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
95 | Lắp đặt gương soi (tương đương Gương soi Caesar M804) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | cái |
96 | Lắp đặt kệ kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | cái |
B | HẠNG MỤC KHỐI LỚP HỌC 1 TRỆT + 1 LẦU | |||
1 | Tháo dỡ quạt trần | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 21 | bộ |
2 | Tháo dỡ đèn đôi 1.2m trong phòng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 38 | bộ |
3 | Tháo dỡ đèn đơn 1.2m trong phòng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | bộ |
4 | Tháo dỡ đèn đơn 0.6m trong phòng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
5 | Tháo dỡ đèn tròn ốp trần hành lang | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | bộ |
6 | Tháo dỡ bệ xí | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
7 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt trẻ em | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
8 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt lớn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vòi nước lavabo | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
10 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả lavabo | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
11 | Tháo dỡ vòi tắm trẻ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
12 | Tháo dỡ vòi tắm khu vệ sinh giáo viên | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
13 | Tháo dỡ vòi xịt xí bệt trẻ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
14 | Tháo dỡ vòi xịt xí bệt lớn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
15 | Tháo dỡ gương soi, kệ kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
16 | Tháo dỡ lan can sắt tay vịn gỗ cầu thang | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10,161 | m |
17 | Tháo dỡ cửa đi bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4 | m2 |
18 | Tháo dỡ cửa lùa bệ bếp bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8,432 | m2 |
19 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạch | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 424,9302 | m2 |
20 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8,5374 | 100m2 |
21 | Chà rửa vệ sinh sạch bề mặt gạch ốp trang trí để sơn bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 40,25 | m2 |
22 | Vệ sinh bề mặt tường, cột, dầm, trần hiện hữu trong nhà để sơn lại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1.356,5752 | m2 |
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 360,0718 | m2 |
24 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 97 | m2 |
25 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 340,1682 | m2 |
26 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 384,884 | m2 |
27 | Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô cuốn lên thành trong cao 200, cuốn hết mặt trong thành ngoài để quét chống thấm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 215,5 | m2 |
28 | Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt cửa đi nhôm kính hiện hữu không thay mới | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 33,68 | m2 |
29 | Lắp lại các tấm trần kim loại bị sụp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 32 | m2 |
30 | Chà rửa vệ sinh bề mặt trần kim loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 430,6 | m2 |
31 | Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300*600 xương trắng, mài cạnh (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 424,9302 | m2 |
32 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 360,0718 | m2 |
33 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 437,1682 | m2 |
34 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1.356,5752 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 797,24 | m2 |
36 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 384,884 | m2 |
37 | Sơn keo bóng nước lên bề mặt gạch ốp trang trí 2 nước | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 40,25 | m2 |
38 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 215,5 | m2 |
39 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 72,32 | m2 |
40 | Lắp dựng lan can cầu thang inox 304, có tay vịn cho trẻ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9,032 | m2 |
41 | Gia công và lắp đặt tay vịn gỗ cầu thang (tận dụng lại tay vịn cũ) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11,29 | m |
42 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 700, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề góc sơn tĩnh điện, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4 | m2 |
43 | Lắp dựng cửa mở khung nhôm lá lamri, nhôm sơn tĩnh điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8,432 | m2 |
44 | Lắp đặt quả cầu chắn rác inox - Đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
45 | Vẽ tranh tường (bao gồm vật tư, nhân công hoàn thiện) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 84 | M2 |
46 | Đục và trát lại bề mặt bệ tường chân cửa sổ S1 xung quanh công trình bị bong tróc vữa bằng vữa xi măng mác 75 có trộn phụ gia liên kết sika latex TH (tỷ lệ trộn Sika Latex TH : Nước = 1 : 3 (2), Xi măng : Cát = 1 : 3 (1), Rót hỗn hợp (2) vào trong (1) và trộn cho đến khi đạt độ sệt thích hợp cho thi công) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Trọn bộ |
47 | Bắn trét keo xilicon xử lý tạt mưa lại xung quanh khung kính K1 ô thang | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Trọn bộ |
48 | Xử lý nghẹt xí khu vệ sinh nữ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Cái |
49 | Mài, vệ sinh bề mặt bậc tam cấp, cầu thang láng đá mài | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 50,09 | m2 |
50 | Tháo dỡ và lắp thay thế ổ khóa cửa đi tay nắm tròn (tương đương 04205 Việt Tiệp) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | 1 bộ |
51 | Lắp đặt mới ổ khóa móc treo cửa đi (tương đương 0163M Việt Tiệp) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
52 | Lắp đặt quạt đảo trần 5 cánh + Dimmer quạt, công suất 47W/220V, đường kính cánh 40cm, 3 cấp độ gió (tương đương Panasonic NOF1609) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 21 | cái |
53 | Lắp đèn led tuýt đôi dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, 2x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 38 | bộ |
54 | Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | bộ |
55 | Lắp đèn led tuýt đơn T8 dài 0.6m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x10W nhựa (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
56 | Lắp đèn led ốp trần mỏng vuông 220x220/18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | bộ |
57 | Lắp đặt chậu xí bệt lớn 1 khối (tương đương Thiên Thanh K6730HS2T-N) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
58 | Lắp đặt Phụ kiện xí bệt trẻ em (bộ nhấn xả xí bệt) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
59 | Lắp đặt Phụ kiện xí bệt trẻ lớn (bộ nhấn xả xí bệt) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
60 | Lắp đặt vòi nước lavabo bằng inox 304 (tương đương Caesar B027C (không xả)) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
61 | Lắp đặt Phụ kiện bộ xả lavabo bằng nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
62 | Lắp đặt Vòi tắm hoa sen loại 1 vòi nước + 1 tay dây sen (tương đương Caesar S108C) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | bộ |
63 | Lắp đặt vòi xịt dùng cho xí bệt (tương đương inax CFV-102A) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
64 | Lắp đặt giá treo Inox 304 loại 8 móc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
65 | Lắp đặt giá treo Inox 304 loại 6 móc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
66 | Lắp đặt gương soi (tương đương Gương soi Caesar M804) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
67 | Lắp đặt kệ kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
68 | Lắp đặt công tắc điện đơn một chiều (hộp đế nổi + mặt đơn + 1 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
69 | Lắp đặt hộp nhựa vuông luồn dây điện có nắp 24*14 đặt nổi bảo hộ dây dẫn (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | m |
70 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn mềm đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 48 | m |
71 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*1.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 56 | m |
72 | Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | bộ |
C | HẠNG MỤC CỔNG – HÀNG RÀO – NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2048 | m3 |
2 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0688 | m2 |
3 | Đục xử lý và trát lại các vết nứt tường hàng rào | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Trọn bộ |
4 | Chà rửa vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô để chống thấm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 25,6 | m2 |
5 | Chà rửa vệ sinh sạch bề mặt gạch ốp trang trí để sơn bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,38 | m2 |
6 | Vệ sinh sạch bề mặt tường, cột, trần trong để sơn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 34,04 | m2 |
7 | Vệ sinh sạch bề mặt kim loại để sơn lại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 35,2825 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường ngoài | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 75,11 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trụ, cột ngoài | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 23,2664 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt xà dầm, trần ngoài | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 39,6119 | m2 |
11 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 25,6 | m2 |
12 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 75,11 | m2 |
13 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63,9471 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 34,04 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 139,0571 | m2 |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 35,2825 | m2 |
17 | Sơn keo bóng nước lên bề mặt gạch ốp trang trí 2 nước | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,38 | m2 |
18 | Lắp đặt bảng tên trường khung sắt hộp mạ kẽm, 2 mặt bọc tấm alu, bộ chữ inox màu | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,212 | m2 |
19 | Vẽ tranh tường (bao gồm vật tư, nhân công hoàn thiện) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 11,684 | m2 |
20 | Lắp đặt quạt đảo trần 5 cánh + Dimmer quạt, công suất 47W/220V, đường kính cánh 40cm, 3 cấp độ gió (tương đương Panasonic NOF1609) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
21 | Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
22 | Lắp đặt đèn năng lượng mặt trời D250 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
23 | Lắp đặt đèn năng lượng mặt trời D350 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
D | HẠNG MỤC XÂY MỚI MÁI CHE SÂN KHẤU + MỞ RỘNG SÂN KHẤU | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 18,87 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0432 | tấn |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0908 | tấn |
4 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 98,8 | m2 |
5 | Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0728 | tấn |
6 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3347 | tấn |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3655 | m3 |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9717 | m3 |
9 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2496 | m3 |
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5,3985 | m2 |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0728 | 100m3 |
12 | Trải tấm nilon lót đổ BT nền | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,198 | 100m2 |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép 06mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0596 | tấn |
14 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,584 | m3 |
15 | Lát nền, sàn gạch ceramic nhám 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, XM PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 19,96 | m2 |
16 | Lát bậc tam cấp gạch ceramic nhám 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5,382 | m2 |
17 | Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,999 | m2 |
18 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 12,9402 | 1m3 |
19 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0863 | 100m3 |
20 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,106 | m3 |
21 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,9091 | m3 |
22 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,448 | m3 |
23 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,099 | 100M2 |
24 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0896 | 100M2 |
25 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0695 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0171 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0967 | tấn |
28 | Gia công cột thép ống mạ kẽm fi90 dày 3mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3296 | Tấn |
29 | Gia công cột bằng thép tấm dày 8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1736 | Tấn |
30 | Gia công cột bằng thép tấm dày 5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1353 | Tấn |
31 | Gia công vì kèo thép ống mạ kẽm fi76 dày 2.5mm, khẩu độ ≤18m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1008 | tấn |
32 | Gia công vì kèo thép ống mạ kẽm fi49 dày 1.9mm, khẩu độ ≤18m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3087 | tấn |
33 | Gia công giằng mái thép hộp mạ kẽm 40*80*1.8 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,389 | Tấn |
34 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 30x60x1.4 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7625 | Tấn |
35 | Lắp cột thép các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6385 | Tấn |
36 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4094 | Tấn |
37 | Lắp dựng giằng, xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1514 | Tấn |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót chống gỉ kim koai5 mạ kẽm + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 201,3089 | 1m2 |
39 | Lợp mái tole lạnh màu sóng vuông dày 0,45mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3,5754 | 100M2 |
40 | Cung cấp và lắp dựng bulong neo M16, L=450 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 64 | Cái |
41 | Cung cấp và lắp dựng bulong M14 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 96 | Cái |
42 | Lắp đặt máng xối tole bằng tôn phẳng dày 0,5mm + khung thép đỡ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 44 | Mét |
43 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm dày 2.9mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,484 | 100m |
44 | Lắp đặt co lơ nhựa uPVC miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
45 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
46 | Lắp đặt tủ điện lắp nổi vỏ kim loại chứa 2 module, có nắp bảo hộ PC (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
47 | Lắp đặt cầu dao chống giật RCBO 2P-6A-30mA (tương đương BBDE20631CNV Panasonic) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
48 | Lắp đặt công tắc điện ba một chiều (hộp đế nổi + mặt ba + 3 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
49 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*1.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 78 | m |
50 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn mềm đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 75 | m |
51 | Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | bộ |
E | HẠNG MỤC SÂN ĐƯỜNG – RẢNH THOÁT NƯỚC – CỘT CỜ | |||
1 | Tháo dỡ nền gạch lát vĩa hè 300*300 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1.202,97 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1625 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1625 | m3 |
4 | Trát xà dầm, vữa XM M75, XM PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | m2 |
5 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,6769 | 100m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 132,8705 | m3 |
7 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30 (tận dụng lại gạch lát cũ) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 962,376 | m2 |
8 | Lát gạch vĩa hè 300*300*50 M250, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 366,329 | m2 |
9 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤40cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cây |
10 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤40cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | gốc |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0174 | m3 |
12 | Xây tường bồn hoa bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8139 | m3 |
13 | Trát tường bồn hoa, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 23,7384 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 13,5648 | m2 |
15 | Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dài tường ≤22cm, tiết diện lỗ ≤0,15m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | lỗ |
16 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,2168 | 1m3 |
17 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 7,7805 | 1m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,033 | 100m3 |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,474 | m3 |
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,208 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0464 | m3 |
22 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 9,5512 | m3 |
23 | Trải tấm nilon lót đổ BT tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1374 | 100m2 |
24 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0048 | 100m2 |
25 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0304 | 100m2 |
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0098 | 100m2 |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5738 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0156 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0434 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0018 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 08mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0042 | tấn |
32 | Gia công, lắp đặt tấm đan, thép ĐK 08mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0809 | tấn |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0336 | m3 |
34 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2345 | m3 |
35 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 28,5622 | m2 |
36 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,8696 | m2 |
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 21 | 1 cấu kiện |
38 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7018 | 1m3 |
39 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2673 | m3 |
40 | Trải tấm nilon lót đổ BT tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0502 | 100m2 |
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,325 | m3 |
42 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0628 | m3 |
43 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0023 | tấn |
44 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,017 | tấn |
45 | Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0185 | 100m2 |
46 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0017 | 100m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ bê tông 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1303 | m3 |
48 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 5,1859 | m2 |
49 | Lát đá granite tự nhiên màu nâu đỏ, vữa mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,5277 | m2 |
50 | Lắp đặt Inox hộp 60x120mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,026 | 100m |
51 | Lắp đặt ống Inox đường kính 114mm dày 1,8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,029 | 100m |
52 | Lắp đặt ống Inox đ.kính ống 89mm dày 1,8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,025 | 100m |
53 | Lắp đặt ống Inox đ.kính ống 63mm dày 1,8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,025 | 100m |
54 | Lắp đặt ống Inox đ.kính ống 32mm dày 1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,005 | 100m |
55 | Lắp đặt cầu inox D100 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Bộ |
56 | Lắp đặt ròng rọc sắt D60 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | Cái |
57 | Lắp đặt bulông D18 L=320 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gàu >= 0,4 m3. | Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 2 |
3 | Máy đầm dùi | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
4 | Máy đóng cừ tràm | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
5 | Máy đầm bàn | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
6 | Máy đầm cóc | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
7 | Máy cắt, uốn thép | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
8 | Máy hàn | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
9 | Máy phát điện | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
10 | Máy bơm nước | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 1 |
11 | Coppha thép hoặc nhựa (m2) | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 400 |
12 | Giàn giáo (1 bộ: 42 chân; 42 chéo) | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 4 |
13 | Ô tô tự đổ, Tải trọng hàng hóa ≥ 2,5T. | Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
14 | Máy khoan | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 2 |
15 | Máy cắt gạch đá | Kèm theo tài liệu chứng minh. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ bảng điện | 25 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tháo dỡ quạt trần | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Tháo dỡ đèn đôi 1.2m trong phòng | 20 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Tháo dỡ đèn đơn 1.2m trong phòng | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Tháo dỡ đèn tròn ốp trần hành lang | 5 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Tháo dỡ chậu rửa | 3 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tháo dỡ phụ kiện bộ nắp đậy xí bệt trẻ em | 1 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt trẻ em | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tháo dỡ phụ kiện vòi nước lavabo | 8 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Tháo dỡ phụ kiện bộ xả lavabo | 11 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Tháo dỡ vòi tắm trẻ | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tháo dỡ vòi xịt xí bệt trẻ | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Tháo dỡ gương soi, kệ kính | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | 4,537 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Tháo dỡ cửa đi bằng thủ công | 17,64 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Tháo dỡ cửa sổ bằng thủ công | 22,5 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | 92 | m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tháo dỡ khung sắt bảo vệ cửa sổ | 22,5 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 86,9 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 0,2124 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạch | 312,04 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 4,5625 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Vệ sinh bề mặt tường, cột, dầm, trần hiện hữu trong nhà để sơn lại | 665,3 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà | 39,86 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần trong nhà | 98,34 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài nhà | 280,7952 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột ngoài nhà | 50,08 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhà | 152,028 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | 2,72 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 294,7551 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô cuốn lên thành trong cao 200, cuốn hết mặt trong thành ngoài để quét chống thấm | 91,3 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt cửa đi hiện hữu không thay mới | 36,72 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300*600 xương trắng, mài cạnh (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30 | 312,04 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, XM PCB30 | 86,9 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần trong (tương đương Kova Villa) | 39,86 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa) | 280,7952 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa) | 202,108 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa) | 665,3 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova K-108, sơn phủ Kova Villa) | 39,86 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219) | 482,9032 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2,72 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 294,7551 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn) | 91,3 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | 33 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Lợp mái bằng tole lạnh màu sóng vuông dày 0,45mm | 4,537 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 1000, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề lá inox 304, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | 15,6 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 700, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề góc sơn tĩnh điện, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | 2,04 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm kính, khung nhôm hệ 500, kính trắng dày 5mm, bánh xe thau bán nguyệt, sò khóa chấm xanh đỏ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương) | 22,5 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Lắp dựng khung sắt bảo vệ cửa sổ bằng sắt hộp mạ kẽm 13*26*1.2, sơn tĩnh điện | 22,5 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Đục và xử lý xung quanh các miệng ống thoát nước mưa bằng vữa rót không co ngót Lanko grout 280 | 10 | lỗ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh như sau:
- Có quan hệ với 123 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,56%, Xây lắp 83,10%, Tư vấn 6,34%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 727.851.879.344 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 697.251.784.662 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hồi kết của con người là hành động, và không phải tư duy, mặc dù tư duy thanh cao nhất. "
Thomas Carlyle
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.