Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:20 27/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Trường mầm non Thạnh Lợi 1 (điểm Trung tâm ấp D2, điểm E2)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:39 07/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:15 27/05/2022
đến
09:39 07/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:39 07/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/06/2022 (05/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa Trường mầm non Thạnh Lợi 1 (điểm Trung tâm ấp D2, điểm E2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh , địa chỉ: Khu hành chính huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và tư vấn tổng hợp ABC. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn xây dựng Tây Nam Bộ. + Thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế & xây dựng Tiến Vinh, địa chỉ: 198/1 đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh , địa chỉ: Khu hành chính huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Trường hợp nhà thầu được xem xét trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng: Nhà thầu cung cấp tài liệu về chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021. - Scan Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 và các hóa đơn để chứng minh doanh thu trong lĩnh vực hoạt động xây dựng của nhà thầu; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, bảng xác định giá trị công việc hoàn thành, hóa đơn giá trị gia tăng xuất cho Chủ đầu tư và tài liệu tương đương có nêu rõ qui mô, loại và cấp công trình; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề (còn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu), chứng minh nhân dân/căn cước công dân và các tài liệu liên quan của nhân sự được bố trí đề xuất theo E-HSDT; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu liên quan về thiết bị (sở hữu hoặc thuê) dự kiến bố trí thực hiện cho gói thầu; * Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tất cả các tài liệu mà nhà thầu kê khai và đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu, nếu không có bản gốc để đôi chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Vĩnh Thạnh, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng từ cấp III trở lên (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành điện.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán công trình: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.32
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC KHỐI LỚP HỌC 01 TRỆT
1Tháo dỡ bảng điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật25bộ
2Tháo dỡ quạt trầnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
3Tháo dỡ đèn đôi 1.2m trong phòngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật20bộ
4Tháo dỡ đèn đơn 1.2m trong phòngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
5Tháo dỡ đèn tròn ốp trần hành langChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5bộ
6Tháo dỡ chậu rửaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3bộ
7Tháo dỡ phụ kiện bộ nắp đậy xí bệt trẻ emChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
8Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt trẻ emChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
9Tháo dỡ phụ kiện vòi nước lavaboChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
10Tháo dỡ phụ kiện bộ xả lavaboChương V. Yêu cầu về kỹ thuật11bộ
11Tháo dỡ vòi tắm trẻChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
12Tháo dỡ vòi xịt xí bệt trẻChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
13Tháo dỡ gương soi, kệ kínhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
14Tháo dỡ tấm lợp - TônChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,537100m2
15Tháo dỡ cửa đi bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật17,64m2
16Tháo dỡ cửa sổ bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật22,5m2
17Tháo dỡ khuôn cửa đơnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật92m
18Tháo dỡ khung sắt bảo vệ cửa sổChương V. Yêu cầu về kỹ thuật22,5m2
19Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật86,9m2
20Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2124m3
21Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạchChương V. Yêu cầu về kỹ thuật312,04m2
22Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,5625100m2
23Vệ sinh bề mặt tường, cột, dầm, trần hiện hữu trong nhà để sơn lạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật665,3m2
24Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật39,86m2
25Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật98,34m2
26Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật280,7952m2
27Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật50,08m2
28Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật152,028m2
29Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,72m2
30Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật294,7551m2
31Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô cuốn lên thành trong cao 200, cuốn hết mặt trong thành ngoài để quét chống thấmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật91,3m2
32Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt cửa đi hiện hữu không thay mớiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật36,72m2
33Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300*600 xương trắng, mài cạnh (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật312,04m2
34Lát nền, sàn gạch ceramic 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật86,9m2
35Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần trong (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật39,86m2
36Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật280,7952m2
37Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật202,108m2
38Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật665,3m2
39Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova K-108, sơn phủ Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật39,86m2
40Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật482,9032m2
41Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,72m2
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật294,7551m2
43Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật91,3m2
44Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật33m2
45Lợp mái bằng tole lạnh màu sóng vuông dày 0,45mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,537100m2
46Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 1000, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề lá inox 304, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật15,6m2
47Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 700, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề góc sơn tĩnh điện, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,04m2
48Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm kính, khung nhôm hệ 500, kính trắng dày 5mm, bánh xe thau bán nguyệt, sò khóa chấm xanh đỏ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật22,5m2
49Lắp dựng khung sắt bảo vệ cửa sổ bằng sắt hộp mạ kẽm 13*26*1.2, sơn tĩnh điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật22,5m2
50Đục và xử lý xung quanh các miệng ống thoát nước mưa bằng vữa rót không co ngót Lanko grout 280Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10lỗ
51Đục xử lý nứt vách tường hành lang trục A giao trục 7-8Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Trọn bộ
52Đục xử lý nứt vách tường hành lang trục A giao trục 8-9Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Trọn bộ
53Lắp đặt quả cầu chắn rác inox - Đường kính 100mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10cái
54Tháo dỡ và lắp thay thế ổ khóa cửa đi tay nắm tròn (tương đương 04205 Việt Tiệp)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật91 bộ
55Lắp đặt ổ khoá cửa đi thay mới loại tay năm tròn (tương đương 04205 Việt Tiệp)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6cái
56Lắp đặt mới ổ khóa móc treo cửa đi Đ1 (tương đương 0163M Việt Tiệp)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5cái
57Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,7081m3
58Đắp móng đường ống bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,6583m3
59Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE luồn dây điện - Đường kính 32/25mm (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật68m
60Lắp đặt hộp nhựa vuông luồn dây điện có nắp 39*18 đặt nổi bảo hộ dây dẫn (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật47m
61Lắp đặt hộp nhựa vuông luồn dây điện có nắp 24*14 đặt nổi bảo hộ dây dẫn (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật284m
62Lắp đặt hộp nối, phân dây, KT 160*160*50, loại nổi (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5hộp
63Lắp đặt tủ điện lắp nổi vỏ kim loại sơn tĩnh điện, kích thước 400*300*210 (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
64Lắp đặt tủ điện lắp nổi vỏ kim loại chứa 2 module, có nắp bảo hộ PC (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6hộp
65Lắp đặt cầu dao chống giật ELCB 50A-2.5kA-30mA (tương đương BKW2503Y Panasonic)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
66Lắp đặt cầu dao chống giật RCBO 2P-25A-30mA (tương đương BBDE22531CNV Panasonic)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5cái
67Lắp đặt cầu dao chống giật RCBO 2P-6A-30mA (tương đương BBDE20631CNV Panasonic)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
68Lắp đặt công tắc điện đơn một chiều (hộp đế nổi + mặt đơn + 1 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11cái
69Lắp đặt công tắc điện ba một chiều (hộp đế nổi + mặt ba + 3 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5cái
70Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu có màng che (hộp đế nổi + mặt đôi + 2 ổ cắm ba chấu có màng che) (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật20cái
71Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CXV/DSTA-2*10mm2 - 0.6//1kV (tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật104m
72Lắp đặt dây đơn CV-6mm2 - 0.6/1kV (tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật29m
73Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CXV/DSTA-2*6mm2 - 0.6//1kV (tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật12m
74Lắp đặt dây đơn CV-4mm2 - 0.6/1kV (tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật12m
75Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*2.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật98m
76Lắp đặt dây đơn CV-1.5mm2 - 0.6/1kV (tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật98m
77Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*1.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật395m
78Lắp đặt quạt đảo trần 5 cánh + Dimmer quạt, công suất 47W/220V, đường kính cánh 40cm, 3 cấp độ gió (tương đương Panasonic NOF1609)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật20cái
79Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
80Lắp đèn led tuýt đôi dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, 2x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật30bộ
81Lắp đèn led ốp trần mỏng vuông 220x220/18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
82Đóng cọc tiếp địa sắt mạ đồng fi16, L=2.4m cho tủ điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cọc
83Kéo rải dây cáp đồng trần xoắn C-10mm tiếp đất tủ điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6m
84Lắp đặt bộ chia truyền hình cáp ra 6 tiviChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
85Lắp đặt ổ cắm tivi (hộp đế nổi + mặt đơn + 1 ổ cắm tivi) (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5cái
86Lắp đặt dây cáp tiviChương V. Yêu cầu về kỹ thuật108m
87Lắp đặt đầu rắc cáp tiviChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10Cái
88Lắp đặt Vòi tắm hoa sen loại 1 vòi sen lạnh + tay dây sen (tương đương Caesar S108C)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
89Lắp đặt vòi xịt dùng cho xí bệt (tương đương inax CFV-102A)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10cái
90Lắp đặt giá treo Inox 304 loại 8 mócChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5cái
91Lắp đặt Phụ kiện xí bệt trẻ em (bộ nhấn xả xí bệt)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
92Lắp đặt vòi nước lavabo bằng inox 304 (tương đương Caesar B027C (không xả))Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11bộ
93Lắp đặt Phụ kiện bộ xả lavabo bằng nhựaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật11bộ
94Lắp đặt Phụ kiện bộ nắp đậy xí trẻ bằng nhựaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
95Lắp đặt gương soi (tương đương Gương soi Caesar M804)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11cái
96Lắp đặt kệ kínhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật11cái
BHẠNG MỤC KHỐI LỚP HỌC 1 TRỆT + 1 LẦU
1Tháo dỡ quạt trầnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật21bộ
2Tháo dỡ đèn đôi 1.2m trong phòngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật38bộ
3Tháo dỡ đèn đơn 1.2m trong phòngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
4Tháo dỡ đèn đơn 0.6m trong phòngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
5Tháo dỡ đèn tròn ốp trần hành langChương V. Yêu cầu về kỹ thuật9bộ
6Tháo dỡ bệ xíChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
7Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt trẻ emChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
8Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt lớnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
9Tháo dỡ phụ kiện vòi nước lavaboChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
10Tháo dỡ phụ kiện bộ xả lavaboChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
11Tháo dỡ vòi tắm trẻChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
12Tháo dỡ vòi tắm khu vệ sinh giáo viênChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
13Tháo dỡ vòi xịt xí bệt trẻChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
14Tháo dỡ vòi xịt xí bệt lớnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
15Tháo dỡ gương soi, kệ kínhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
16Tháo dỡ lan can sắt tay vịn gỗ cầu thangChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,161m
17Tháo dỡ cửa đi bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,4m2
18Tháo dỡ cửa lùa bệ bếp bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,432m2
19Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạchChương V. Yêu cầu về kỹ thuật424,9302m2
20Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,5374100m2
21Chà rửa vệ sinh sạch bề mặt gạch ốp trang trí để sơn bóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật40,25m2
22Vệ sinh bề mặt tường, cột, dầm, trần hiện hữu trong nhà để sơn lạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.356,5752m2
23Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật360,0718m2
24Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật97m2
25Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật340,1682m2
26Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật384,884m2
27Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô cuốn lên thành trong cao 200, cuốn hết mặt trong thành ngoài để quét chống thấmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật215,5m2
28Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt cửa đi nhôm kính hiện hữu không thay mớiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật33,68m2
29Lắp lại các tấm trần kim loại bị sụpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật32m2
30Chà rửa vệ sinh bề mặt trần kim loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật430,6m2
31Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300*600 xương trắng, mài cạnh (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật424,9302m2
32Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật360,0718m2
33Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật437,1682m2
34Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.356,5752m2
35Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật797,24m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật384,884m2
37Sơn keo bóng nước lên bề mặt gạch ốp trang trí 2 nướcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật40,25m2
38Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật215,5m2
39Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật72,32m2
40Lắp dựng lan can cầu thang inox 304, có tay vịn cho trẻChương V. Yêu cầu về kỹ thuật9,032m2
41Gia công và lắp đặt tay vịn gỗ cầu thang (tận dụng lại tay vịn cũ)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11,29m
42Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 700, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề góc sơn tĩnh điện, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,4m2
43Lắp dựng cửa mở khung nhôm lá lamri, nhôm sơn tĩnh điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,432m2
44Lắp đặt quả cầu chắn rác inox - Đường kính 100mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật12cái
45Vẽ tranh tường (bao gồm vật tư, nhân công hoàn thiện)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật84M2
46Đục và trát lại bề mặt bệ tường chân cửa sổ S1 xung quanh công trình bị bong tróc vữa bằng vữa xi măng mác 75 có trộn phụ gia liên kết sika latex TH (tỷ lệ trộn Sika Latex TH : Nước = 1 : 3 (2), Xi măng : Cát = 1 : 3 (1), Rót hỗn hợp (2) vào trong (1) và trộn cho đến khi đạt độ sệt thích hợp cho thi công)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Trọn bộ
47Bắn trét keo xilicon xử lý tạt mưa lại xung quanh khung kính K1 ô thangChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Trọn bộ
48Xử lý nghẹt xí khu vệ sinh nữChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2Cái
49Mài, vệ sinh bề mặt bậc tam cấp, cầu thang láng đá màiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật50,09m2
50Tháo dỡ và lắp thay thế ổ khóa cửa đi tay nắm tròn (tương đương 04205 Việt Tiệp)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật121 bộ
51Lắp đặt mới ổ khóa móc treo cửa đi (tương đương 0163M Việt Tiệp)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật16cái
52Lắp đặt quạt đảo trần 5 cánh + Dimmer quạt, công suất 47W/220V, đường kính cánh 40cm, 3 cấp độ gió (tương đương Panasonic NOF1609)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật21cái
53Lắp đèn led tuýt đôi dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, 2x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật38bộ
54Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
55Lắp đèn led tuýt đơn T8 dài 0.6m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x10W nhựa (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10bộ
56Lắp đèn led ốp trần mỏng vuông 220x220/18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật9bộ
57Lắp đặt chậu xí bệt lớn 1 khối (tương đương Thiên Thanh K6730HS2T-N)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
58Lắp đặt Phụ kiện xí bệt trẻ em (bộ nhấn xả xí bệt)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
59Lắp đặt Phụ kiện xí bệt trẻ lớn (bộ nhấn xả xí bệt)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
60Lắp đặt vòi nước lavabo bằng inox 304 (tương đương Caesar B027C (không xả))Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
61Lắp đặt Phụ kiện bộ xả lavabo bằng nhựaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
62Lắp đặt Vòi tắm hoa sen loại 1 vòi nước + 1 tay dây sen (tương đương Caesar S108C)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật12bộ
63Lắp đặt vòi xịt dùng cho xí bệt (tương đương inax CFV-102A)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật16cái
64Lắp đặt giá treo Inox 304 loại 8 mócChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4cái
65Lắp đặt giá treo Inox 304 loại 6 mócChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8cái
66Lắp đặt gương soi (tương đương Gương soi Caesar M804)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật16cái
67Lắp đặt kệ kínhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16cái
68Lắp đặt công tắc điện đơn một chiều (hộp đế nổi + mặt đơn + 1 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
69Lắp đặt hộp nhựa vuông luồn dây điện có nắp 24*14 đặt nổi bảo hộ dây dẫn (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật9m
70Lắp đặt ống nhựa gân xoắn mềm đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật48m
71Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*1.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật56m
72Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
CHẠNG MỤC CỔNG – HÀNG RÀO – NHÀ BẢO VỆ
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2048m3
2Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,0688m2
3Đục xử lý và trát lại các vết nứt tường hàng ràoChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Trọn bộ
4Chà rửa vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô để chống thấmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật25,6m2
5Chà rửa vệ sinh sạch bề mặt gạch ốp trang trí để sơn bóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,38m2
6Vệ sinh sạch bề mặt tường, cột, trần trong để sơnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật34,04m2
7Vệ sinh sạch bề mặt kim loại để sơn lạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật35,2825m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường ngoàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật75,11m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trụ, cột ngoàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật23,2664m2
10Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt xà dầm, trần ngoàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật39,6119m2
11Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật25,6m2
12Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật75,11m2
13Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật63,9471m2
14Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật34,04m2
15Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật139,0571m2
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật35,2825m2
17Sơn keo bóng nước lên bề mặt gạch ốp trang trí 2 nướcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,38m2
18Lắp đặt bảng tên trường khung sắt hộp mạ kẽm, 2 mặt bọc tấm alu, bộ chữ inox màuChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,212m2
19Vẽ tranh tường (bao gồm vật tư, nhân công hoàn thiện)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11,684m2
20Lắp đặt quạt đảo trần 5 cánh + Dimmer quạt, công suất 47W/220V, đường kính cánh 40cm, 3 cấp độ gió (tương đương Panasonic NOF1609)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
21Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
22Lắp đặt đèn năng lượng mặt trời D250Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
23Lắp đặt đèn năng lượng mặt trời D350Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
DHẠNG MỤC XÂY MỚI MÁI CHE SÂN KHẤU + MỞ RỘNG SÂN KHẤU
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật18,87m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0432tấn
3Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0908tấn
4Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật98,8m2
5Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0728tấn
6Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3347tấn
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3655m3
8Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,9717m3
9Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2496m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,3985m2
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0728100m3
12Trải tấm nilon lót đổ BT nềnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,198100m2
13Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép 06mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0596tấn
14Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,584m3
15Lát nền, sàn gạch ceramic nhám 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật19,96m2
16Lát bậc tam cấp gạch ceramic nhám 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,382m2
17Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,999m2
18Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật12,94021m3
19Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0863100m3
20Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,106m3
21Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,9091m3
22Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,448m3
23Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,099100M2
24Ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0896100M2
25Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0695tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0171tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0967tấn
28Gia công cột thép ống mạ kẽm fi90 dày 3mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3296Tấn
29Gia công cột bằng thép tấm dày 8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1736Tấn
30Gia công cột bằng thép tấm dày 5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1353Tấn
31Gia công vì kèo thép ống mạ kẽm fi76 dày 2.5mm, khẩu độ ≤18mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,1008tấn
32Gia công vì kèo thép ống mạ kẽm fi49 dày 1.9mm, khẩu độ ≤18mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3087tấn
33Gia công giằng mái thép hộp mạ kẽm 40*80*1.8Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,389Tấn
34Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 30x60x1.4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,7625Tấn
35Lắp cột thép các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,6385Tấn
36Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,4094Tấn
37Lắp dựng giằng, xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,1514Tấn
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót chống gỉ kim koai5 mạ kẽm + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật201,30891m2
39Lợp mái tole lạnh màu sóng vuông dày 0,45mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,5754100M2
40Cung cấp và lắp dựng bulong neo M16, L=450Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật64Cái
41Cung cấp và lắp dựng bulong M14Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật96Cái
42Lắp đặt máng xối tole bằng tôn phẳng dày 0,5mm + khung thép đỡChương V. Yêu cầu về kỹ thuật44Mét
43Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm dày 2.9mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,484100m
44Lắp đặt co lơ nhựa uPVC miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16cái
45Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4cái
46Lắp đặt tủ điện lắp nổi vỏ kim loại chứa 2 module, có nắp bảo hộ PC (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
47Lắp đặt cầu dao chống giật RCBO 2P-6A-30mA (tương đương BBDE20631CNV Panasonic)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
48Lắp đặt công tắc điện ba một chiều (hộp đế nổi + mặt ba + 3 công tắt vuông cỡ nhỏ có dạ quang) (tương đương Sino)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1cái
49Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột CVV-2*1.5mm2 - 300/500V(tương đương Cadivi)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật78m
50Lắp đặt ống nhựa gân xoắn mềm đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật75m
51Lắp đèn led tuýt đơn dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, 1x18W (tương đương Rạng Đông)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật9bộ
EHẠNG MỤC SÂN ĐƯỜNG – RẢNH THOÁT NƯỚC – CỘT CỜ
1Tháo dỡ nền gạch lát vĩa hè 300*300Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.202,97m2
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,1625m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,1625m3
4Trát xà dầm, vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1m2
5San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,6769100m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật132,8705m3
7Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30 (tận dụng lại gạch lát cũ)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật962,376m2
8Lát gạch vĩa hè 300*300*50 M250, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật366,329m2
9Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤40cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3cây
10Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤40cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3gốc
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,0174m3
12Xây tường bồn hoa bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,8139m3
13Trát tường bồn hoa, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật23,7384m2
14Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,5648m2
15Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dài tường ≤22cm, tiết diện lỗ ≤0,15m2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1lỗ
16Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,21681m3
17Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật7,78051m3
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,033100m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,474m3
20Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,208m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0464m3
22Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật9,5512m3
23Trải tấm nilon lót đổ BT tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1374100m2
24Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0048100m2
25Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0304100m2
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0098100m2
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,5738100m2
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0156tấn
29Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0434tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0018tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 08mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0042tấn
32Gia công, lắp đặt tấm đan, thép ĐK 08mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0809tấn
33Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,0336m3
34Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2345m3
35Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật28,5622m2
36Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,8696m2
37Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgChương V. Yêu cầu về kỹ thuật211 cấu kiện
38Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,70181m3
39Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2673m3
40Trải tấm nilon lót đổ BT tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0502100m2
41Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,325m3
42Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0628m3
43Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0023tấn
44Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,017tấn
45Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giácChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0185100m2
46Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0017100m3
47Xây tường thẳng bằng gạch thẻ bê tông 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1303m3
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,1859m2
49Lát đá granite tự nhiên màu nâu đỏ, vữa mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,5277m2
50Lắp đặt Inox hộp 60x120mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,026100m
51Lắp đặt ống Inox đường kính 114mm dày 1,8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,029100m
52Lắp đặt ống Inox đ.kính ống 89mm dày 1,8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,025100m
53Lắp đặt ống Inox đ.kính ống 63mm dày 1,8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,025100m
54Lắp đặt ống Inox đ.kính ống 32mm dày 1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,005100m
55Lắp đặt cầu inox D100Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
56Lắp đặt ròng rọc sắt D60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Cái
57Lắp đặt bulông D18 L=320Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gàu >= 0,4 m3.Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu.1
2Máy trộn bê tông ≥ 250LKèm theo tài liệu chứng minh.2
3Máy đầm dùiKèm theo tài liệu chứng minh.1
4Máy đóng cừ tràmKèm theo tài liệu chứng minh.1
5Máy đầm bànKèm theo tài liệu chứng minh.1
6Máy đầm cócKèm theo tài liệu chứng minh.1
7Máy cắt, uốn thépKèm theo tài liệu chứng minh.1
8Máy hànKèm theo tài liệu chứng minh.1
9Máy phát điệnKèm theo tài liệu chứng minh.1
10Máy bơm nướcKèm theo tài liệu chứng minh.1
11Coppha thép hoặc nhựa (m2)Kèm theo tài liệu chứng minh.400
12Giàn giáo (1 bộ: 42 chân; 42 chéo)Kèm theo tài liệu chứng minh.4
13Ô tô tự đổ, Tải trọng hàng hóa ≥ 2,5T.Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu.1
14Máy khoanKèm theo tài liệu chứng minh.2
15Máy cắt gạch đáKèm theo tài liệu chứng minh.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ bảng điện
25 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Tháo dỡ quạt trần
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Tháo dỡ đèn đôi 1.2m trong phòng
20 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Tháo dỡ đèn đơn 1.2m trong phòng
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Tháo dỡ đèn tròn ốp trần hành lang
5 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Tháo dỡ chậu rửa
3 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Tháo dỡ phụ kiện bộ nắp đậy xí bệt trẻ em
1 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Tháo dỡ phụ kiện bộ xả xí bệt trẻ em
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Tháo dỡ phụ kiện vòi nước lavabo
8 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Tháo dỡ phụ kiện bộ xả lavabo
11 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Tháo dỡ vòi tắm trẻ
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Tháo dỡ vòi xịt xí bệt trẻ
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Tháo dỡ gương soi, kệ kính
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
4,537 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Tháo dỡ cửa đi bằng thủ công
17,64 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Tháo dỡ cửa sổ bằng thủ công
22,5 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tháo dỡ khuôn cửa đơn
92 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Tháo dỡ khung sắt bảo vệ cửa sổ
22,5 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
86,9 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
0,2124 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạch
312,04 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
4,5625 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Vệ sinh bề mặt tường, cột, dầm, trần hiện hữu trong nhà để sơn lại
665,3 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà
39,86 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần trong nhà
98,34 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài nhà
280,7952 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột ngoài nhà
50,08 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhà
152,028 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ
2,72 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
294,7551 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt sàn mái, sê nô cuốn lên thành trong cao 200, cuốn hết mặt trong thành ngoài để quét chống thấm
91,3 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Chà rửa, vệ sinh sạch bề mặt cửa đi hiện hữu không thay mới
36,72 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300*600 xương trắng, mài cạnh (tương đương Prime), vữa XM M75, PCB30
312,04 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lát nền, sàn gạch ceramic 400*400 (tương đương Prime), vữa XM M75, XM PCB30
86,9 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần trong (tương đương Kova Villa)
39,86 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường ngoài (tương đương Kova Villa)
280,7952 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần ngoài (tương đương Kova Villa)
202,108 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại , 2 nước phủ (tương đương Kova Villa)
665,3 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova K-108, sơn phủ Kova Villa)
39,86 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (tương đương sơn lót Kova KV-118, sơn phủ Kova KV-219)
482,9032 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
2,72 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
294,7551 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (tương đương Kova CT-11A Plus sàn)
91,3 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30
33 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lợp mái bằng tole lạnh màu sóng vuông dày 0,45mm
4,537 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 1000, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề lá inox 304, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)
15,6 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Lắp dựng cửa đi nhôm kính, khung nhôm hệ 700, trên kính trắng dày 5mm, dưới lamri, bản lề góc sơn tĩnh điện, có khung nhôm bảo vệ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)
2,04 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lắp dựng cửa sổ lùa nhôm kính, khung nhôm hệ 500, kính trắng dày 5mm, bánh xe thau bán nguyệt, sò khóa chấm xanh đỏ (tương đương Tilawindow, thanh nhôm Ynghua/Tungshin/Namsung, kính Chu Lai/Bình Dương)
22,5 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Lắp dựng khung sắt bảo vệ cửa sổ bằng sắt hộp mạ kẽm 13*26*1.2, sơn tĩnh điện
22,5 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Đục và xử lý xung quanh các miệng ống thoát nước mưa bằng vữa rót không co ngót Lanko grout 280
10 lỗ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh như sau:

  • Có quan hệ với 123 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,56%, Xây lắp 83,10%, Tư vấn 6,34%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 727.851.879.344 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 697.251.784.662 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hồi kết của con người là hành động, và không phải tư duy, mặc dù tư duy thanh cao nhất. "

Thomas Carlyle

Thống kê
  • 8104 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1200 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1938 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24521 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38888 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây